ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3084/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 16 tháng 10 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 616/TTr-STNMT-VP ngày 18/9/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 11/4/2017, Quyết định số 2760/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3084/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
A. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
TT | Thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực tổng hợp |
|
|
|
|
1 | Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường B-BTM-265049-TT | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Sở Tài nguyên và Môi trường, số 14 Hoàng Hoa Thám, phường Lộc Thọ, thành phố Nha Trang. - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Văn phòng đăng ký đất đai, số 189 - 191 Thống nhất, phường Vạn Thắng, thành phố Nha Trang - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện (1) | Theo Thông tư số 196/2016/TT- BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc bản đồ. | Quyết định số 2571/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 34/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về xây dựng, quản lý, khai thác hệ thống thông tin đất đai; Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc bản đồ; Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14/6/2017 của Chính phủ về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường. |
II | Lĩnh vực môi trường |
|
|
|
|
1 | Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo, phục hồi môi trường, Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản B-BTM-264797-TT | Thời hạn giải quyết tối đa là 40 (bốn mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Sở Tài nguyên và Môi trường, số 14 Hoàng Hoa Thám, phường Lộc Thọ, thành phố Nha Trang. | Chưa quy định | Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014; Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010; Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản |
Ghi chú Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện (1):
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Chi nhánh thành phố Nha Trang, số 159 Hoàng Hoa Thám, phường Lộc Thọ, thành phố Nha Trang.
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Vạn Ninh, số 463 Hùng Vương, thị trấn Vạn Giã, huyện Vạn Ninh.
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai thị xã Ninh Hòa, số 999 trần Quý Cáp, phường Ninh Hiệp, thị xã Ninh Hòa.
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Diên Khánh, số 149 Lý Tự Trọng, thị trấn Diên Khánh, huyện Diên Khánh.
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Khánh Vĩnh, số 01 Cao Văn Bé, thị trấn Khánh Vĩnh, huyện Khánh Vĩnh.
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Khánh Sơn, 01 Đống Đa, thị trấn Tô Hạp, huyện Khánh Sơn
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai thành phố Cam Ranh, số 02 Lê Duẩn, phường Cam Lộc, TP Cam Ranh.
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Cam Lâm, Khu liên cơ huyện Cam Lâm, tổ dân phố Tân Hải, thị trấn Cam Đức, huyện Cam Lâm.
B. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý |
1 | T-KHA-266497-TT | Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo, phục hồi môi trường, Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh | Phục vụ chuẩn hóa |
2 | T-KHA-267442-TT | Thủ tục thẩm định Mảnh trích đo địa chính thửa đất phục vụ cho công tác đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất | Quyết định số 2760/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh | Phục vụ chuẩn hóa |
3 | T-KHA-267443-TT | Thủ tục cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai | Quyết định số 2760/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh | Phục vụ chuẩn hóa |
- 1 Quyết định 1714/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường do tỉnh Phú Yên ban hành
- 2 Quyết định 3115/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 1331/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Môi trường và Đất đai bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu
- 4 Quyết định 1805/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- 5 Quyết định 1801/QĐ-UBND năm 2018 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã do tỉnh Bình Dương ban hành
- 6 Quyết định 220/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Nông
- 7 Quyết định 1422/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu
- 8 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 10 Quyết định 1147/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Giang
- 11 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 12 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 1422/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu
- 2 Quyết định 1331/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Môi trường và Đất đai bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu
- 3 Quyết định 1147/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Giang
- 4 Quyết định 3115/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
- 5 Quyết định 1714/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường do tỉnh Phú Yên ban hành
- 6 Quyết định 220/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Nông
- 7 Quyết định 1801/QĐ-UBND năm 2018 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã do tỉnh Bình Dương ban hành
- 8 Quyết định 1805/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng