Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1423/QĐ-BNN-TCLN

Hà Nội, ngày 15 tháng 4 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG TOÀN QUỐC NĂM 2019

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;

Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố hiện trạng rừng toàn quốc đến ngày 31/12/2019 như sau:

1. Diện tích đất có rừng: 14.609.220 ha, trong đó:

a) Rừng tự nhiên: 10.292.434 ha.

b) Rừng trồng: 4.316.786 ha.

2. Diện tích đất có rừng đủ tiêu chuẩn để tính tỷ lệ che phủ toàn quốc là 13.864.223 ha, tỷ lệ che phủ là 41,89 %.

(Chi tiết số liệu tại phụ biểu 01, 02, 03 kèm theo)

Điều 2. Trách nhiệm quản lý nhà nước về lâm nghiệp sau khi công bố hiện trạng rừng:

1. Tổng cục Lâm nghiệp

a) Thiết lập cơ sở dữ liệu tài nguyên rừng quốc gia theo quy định tại Quyết định số 1439/QĐ-BNN-TCLN ngày 25 tháng 4 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Hệ thống thông tin quản lý ngành Lâm nghiệp.

b) Tổ chức quản lý, khai thác, sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên rừng trên phạm vi toàn quốc và của từng địa phương.

2. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

a) Giao Ủy ban nhân dân các cấp (huyện, xã), thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về lâm nghiệp theo quy định của Luật Lâm nghiệp.

b) Sử dụng số liệu hiện trạng rừng để cập nhật diễn biến rừng năm tiếp theo. Chỉ đạo các cơ quan, đơn vị, chủ rừng nghiêm túc thực hiện công tác theo dõi, cập nhật và báo cáo diễn biến rừng hàng năm theo quy định.

c) Đối với các địa phương có diện tích rừng tự nhiên giảm trong năm 2019, tổ chức rà soát, kiểm tra làm rõ nguyên nhân và thực hiện các giải pháp phục hồi diện tích rừng bị giảm; xem xét trách nhiệm (nếu có) các tổ chức, cá nhân liên quan theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Xuân Phúc (để b/c);
- Các Phó Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- VP TƯ Đảng (để b/c);
- VP Chính phủ (để b/c);
- VP Quốc hội (để b/c);
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng Bộ NN&PTNT;
- Các Bộ: KHĐT, TC, TNMT, QP, CA;
- HĐND; UBND các tỉnh, TP trực thuộc TƯ;
- Các đơn vị thuộc Bộ;
- Sở NN&PTNT các tỉnh, TP trực thuộc TƯ;
- Lưu: VT, TCLN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Hà Công Tuấn

 

Biểu 01:

DIỆN TÍCH VÀ ĐỘ CHE PHỦ RỪNG CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG TÍNH ĐẾN NGÀY 31/12/2019

 (Kèm theo Quyết định số    /QĐ-BNN-TCLN ngày    tháng    năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Vùng

Tỉnh

Diện tích có rừng (ha)

Rừng tự nhiên (ha)

Rừng trồng (ha)

Tỷ lệ che phủ (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

 

Toàn quốc

14.609.220

10.292.434

4.316.786

41,89

Tây Bắc

Tổng

1.757.428

1.562.049

195.379

45,52

Lai Châu

454.796

435.128

19.668

50,16

Điện Biên

406.253

396.964

9.289

42,20

Sơn La

634.542

588.343

46.199

44,50

Hoà Bình

261.837

141.614

120.223

51,50

Đông Bắc

Tổng

3.925.225

2.365.076

1.560.149

56,28

Lào Cai

367.522

268.599

98.923

55,63

Yên Bái

462.287

245.583

216.704

63,00

Hà Giang

470.057

382.118

87.939

58,00

Tuyên Quang

424.689

233.193

191.496

65,20

Phú Thọ

171.606

47.435

124.171

39,70

Vĩnh Phúc

33.218

11.941

21.277

24,66

Cao Bằng

373.285

353.259

20.026

55,23

Bắc Kạn

371.949

274.086

97.863

72,90

Thái Nguyên

187.545

76.481

111.064

47,60

Quảng Ninh

370.337

122.657

247.680

54,80

Lạng Sơn

531.656

293.601

238.055

62,43

Bắc Giang

160.508

56.123

104.385

 

Bắc Ninh

566

-

566

0,69

Sông Hồng

Tổng

82.775

46.099

36.676

6,04

TP Hải Phòng

13.821

8.993

4.828

8,46

Hải Dương

9.011

2.241

6.770

5,13

Hưng Yên

-

 

-

 

TP. Hà Nội

19.623

7.584

12.039

5,67

Hà Nam

5.357

4.129

1.228

6,20

Nam Định

3.074

 

3.074

1,85

Thái Bình

4.256

 

4.256

2,36

Ninh Bình

27.633

23.152

4.481

19,30

Bắc Trung Bộ

Tổng

3.116.921

2.216.455

900.466

57,76

Thanh Hoá

641.892

393.364

248.528

53,40

Nghệ An

996.774

784.339

212.435

58,50

Hà Tĩnh

328.906

216.927

111.979

52,50

Quảng Bình

585.177

469.613

115.564

67,80

Quảng Trị

252.966

140.839

112.127

50,10

T.Thiên Huế

311.206

211.373

99.833

57,37

Duyên Hải

Tổng

2.436.689

1.574.500

862.189

50,35

TP Đà nẵng

63.596

44.497

19.099

47,02

Quảng Nam

682.221

466.113

216.108

59,44

Quảng Ngãi

333.435

108.487

224.948

51,55

Bình Định

380.590

216.196

164.394

55,20

Phú Yên

236.927

127.891

109.036

44,01

Khánh Hoà

243.978

176.236

67.742

45,49

Ninh Thuận

155.424

146.404

9.020

45,60

Bình Thuận

340.518

288.676

51.842

43,06

Tây Nguyên

Tổng

2.559.956

2.191.222

368.734

45,92

Kon Tum

621.079

547.803

73.276

63,00

Gia Lai

633.324

543.131

90.193

40,20

Lâm Đồng

539.364

455.226

84.138

54,50

Đăc Lăc

514.990

446.223

68.767

38,60

Đăk Nông

251.199

198.839

52.360

37,91

Đông Nam Bộ

Tổng

480.892

257.157

223.735

19,37

Đồng Nai

182.677

123.658

59.019

29,10

Bà Rịa V.Tàu

28.354

16.308

12.046

13,50

TP HCM

33.454

13.521

19.933

15,97

Bình Dương

10.005

1.809

8.196

3,10

Bình Phước

160.714

56.148

104.566

22,75

Tây Ninh

65.688

45.713

19.975

15,99

Tây Nam Bộ

Tổng

249.335

79.876

169.459

5,40

Long An

22.609

838

21.771

3,70

Đồng Tháp

6.093

 

6.093

1,61

Tiền Giang

2.612

 

2.612

1,01

Bến Tre

4.401

1.177

3.224

1,77

Vĩnh Long

-

 

-

 

Trà Vinh

9.164

2.961

6.203

3,80

TP Cần Thơ

-

 

-

 

Hậu Giang

3.218

 

3.218

1,60

Sóc Trăng

10.705

1.984

8.721

2,80

Bạc Liêu

4.543

1.835

2.708

1,68

An Giang

13.665

1.140

12.525

3,56

Kiên Giang

76.244

58.030

18.214

12,01

Cà Mau

96.081

11.911

84.170

18,40

 

Biểu 02:

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-BNN-TCLN ngày    tháng    năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Phân loại rừng

Tổng cộng

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

TỔNG DIỆN TÍCH CÓ RỪNG

14.609.220

2.161.661

4.646.138

7.801.421

I. RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

14.609.220

2.161.661

4.646.138

7.801.421

1. Rừng tự nhiên

10.292.434

2.075.091

3.953.408

4.263.935

2. Rừng trồng

4.316.786

86.570

692.730

3.537.486

II. RỪNG PHÂN THEO KIỆN LẬP ĐỊA

14.609.220

2.161.661

4.646.138

7.801.421

1. Rừng trên núi đất

13.363.422

1.844.970

4.021.480

7.496.971

2. Rừng trên núi đá

959.268

277.898

484.420

196.950

3. Rừng trên đất ngập nước

235.569

38.350

122.606

74.612

4. Rừng trên cát

50.961

442

17.631

32.888

III. RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY

10.292.434

2.075.091

3.953.408

4.263.935

1. Rừng gỗ

8.903.449

1.882.681

3.493.062

3.527.705

2. Rừng tre nứa

239.809

28.189

65.709

145.911

3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1.144.777

164.112

394.423

586.242

4. Rừng cau dừa

4.400

110

213

4.077

 

Biểu 03:

DIỆN TÍCH RỪNG PHÂN THEO LOẠI CHỦ QUẢN LÝ

(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-BNN-TCLN ngày    tháng    năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Phân loại rừng

Tổng

Ban quản lý Rừng đặc dụng

Ban quản lý rừng Phòng hộ

Tổ chức kinh tế

Lực lượng vũ trang

Tổ chức KH&CN, ĐT, GD

Hộ gia đình, cá nhân trong nước

Cộng đồng dân cư

Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài

UBND xã

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

TỔNG DIỆN TÍCH CÓ RỪNG

14.609.220

2.152.460

3.016.541

1.763.961

211.808

202.903

3.039.597

1.216.982

11.277

2.993.692

I. RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

14.609.220

2.152.460

3.016.541

1.763.961

211.808

202.903

3.039.597

1.216.982

11.277

2.993.692

1. Rừng tự nhiên

10.292.434

2.065.445

2.529.446

1.185.459

154.407

99.552

1.445.569

1.107.070

2.322

1.703.163

2. Rừng trồng

4.316.786

87.015

487.094

578.502

57.401

103.351

1.594.028

109.911

8.956

1.290.528

II. RỪNG PHÂN THEO KIỆN LẬP ĐỊA

14.609.220

2.152.460

3.016.541

1.763.961

211.808

202.903

3.039.597

1.216.982

11.277

2.993.692

1. Rừng trên núi đất

13.363.422

1.869.194

2.811.994

1.728.759

185.540

194.453

2.818.455

1.064.465

11.169

2.679.393

2. Rừng trên núi đá

959.268

246.418

97.872

5.433

16.169

1.431

180.169

150.912

41

260.823

3. Rừng trên đất ngập nước

235.569

35.840

94.661

26.882

9.984

6.683

30.630

99

13

30.777

4. Rừng trên cát

50.961

1.008

12.014

2.887

116

335

10.343

1.506

54

22.699

III. RỪNG TN PHÂN THEO LOÀI CÂY

10.292.434

2.065.445

2.529.446

1.185.459

154.407

99.552

1.445.569

1.107.070

2.322

1.703.163

1. Rừng gỗ tự nhiên

8.903.449

1.866.515

2.267.962

1.051.282

124.053

75.561

1.180.466

952.072

2.158

1.383.382

2. Rừng tre nứa

239.809

30.714

43.066

17.000

8.166

4.025

53.612

22.173

68

60.985

3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1.144.777

168.208

218.230

117.178

22.189

19.966

209.658

132.748

96

256.504

4. Rừng cau dừa

4.400

8

189

 

 

 

1.834

77

 

2.293