- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Quyết định 700/QĐ-TTCP năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết tố cáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra Chính phủ
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1430/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 27 tháng 5 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT TỐ CÁO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA THANH TRA TỈNH QUẢNG NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 30/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 700/QĐ-TTCP ngày 09/10/2019 của Thanh tra Chính phủ về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết tố cáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra Chính phủ;
Theo đề nghị của Thanh tra tỉnh Quảng Nam tại Tờ trình số 22/TTr-TTT ngày 14/5/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Quảng Nam.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải nội dung Quyết định lên Trang văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh theo địa chỉ http://qppl.vpubnd.quangnam.vn để các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập, tải về triển khai thực hiện.
2. Thanh tra tỉnh có trách nhiệm:
- Hoàn chỉnh nội dung cấu thành của từng thủ tục hành chính, cập nhật lên Trang thông tin điện tử của đơn vị; đồng thời, gửi về Văn phòng UBND tỉnh (kèm theo bản mềm đến địa chỉ email: thaonv@quangnam.gov.vn hoặc thaoluc@gmail.com), Sở Thông tin và Truyền thông, Trung tâm Hành chính công tỉnh chậm nhất là 03 ngày làm việc kể từ khi Quyết định này có hiệu lực để đăng tải công khai và niêm yết dữ liệu đúng theo quy định.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan xây dựng, sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh.
3. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm chỉ đạo UBND các xã, phường, thị trấn công khai trên Trang thông tin điện tử của địa phương; đồng thời, niêm yết đầy đủ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện, cấp xã tại Bộ phận Một cửa các cấp và tổ chức thực hiện việc giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; các thủ hành chính tại: thứ tự số 01, khoản II, Mục A, thứ tự số 01, khoản II, Mục B, thứ tự số 01, khoản II, Mục C thuộc Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2744/QĐ-UBND ngày 11/9/2018 của UBND tỉnh hết hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thanh tra tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA THANH TRA TỈNH TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1430/QĐ-UBND ngày 27/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Thanh tra tỉnh
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT | Tên thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế | Tên thủ tục hành chính hiện tại | Thời hạn giải quyết | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế | ||
Nộp trực tiếp | Bưu điện | Dịch vụ công | ||||||
Giải quyết tố cáo | ||||||||
01 | Giải quyết tố cáo (Tại thứ tự số 01, khoản II, Mục A thuộc Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2744/QĐ-UBND ngày 11/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh) | Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh | - Không quá 30 ngày kể từ ngày thụ lý tố cáo; - Đối với vụ việc phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo một lần nhưng không quá 30 ngày; - Đối với vụ việc đặc biệt phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo hai lần, mỗi lần không quá 30 ngày. | X | X | X (nếu có) | Không | Luật Tố cáo số 25/2018/QH14; Nghị định số 31/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT | Tên thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế | Tên thủ tục hành chính hiện tại | Thời hạn giải quyết | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế | ||
Nộp trực tiếp | Bưu điện | Dịch vụ công | ||||||
Giải quyết tố cáo | ||||||||
01 | Giải quyết tố cáo (Tại thứ tự số 01, khoản II, Mục B thuộc Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2744/QĐ-UBND ngày 11/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh) | Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp huyện | - Không quá 30 ngày kể từ ngày thụ lý tố cáo; - Đối với vụ việc phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo một lần nhưng không quá 30 ngày; - Đối với vụ việc đặc biệt phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo hai lần, mỗi lần không quá 30 ngày. | X | X | X (nếu có) | Không | Luật Tố cáo số 25/2018/QH14; Nghị định số 31/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT | Tên thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế | Tên thủ tục hành chính hiện tại | Thời hạn giải quyết | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế | ||
Nộp trực tiếp | Bưu điện | Dịch vụ công | ||||||
Giải quyết tố cáo | ||||||||
01 | Giải quyết tố cáo (Tại thứ tự số 01, khoản II, Mục C thuộc Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2744/QĐ-UBND ngày 11/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh) | Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã | - Không quá 30 ngày kể từ ngày thụ lý tố cáo; - Đối với vụ việc phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo một lần nhưng không quá 30 ngày; - Đối với vụ việc đặc biệt phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo hai lần, mỗi lần không quá 30 ngày. | X | X | X (nếu có) | Không | Luật Tố cáo số 25/2018/QH14; Nghị định số 31/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ |
- 1 Quyết định 682/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực giải quyết tố cáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Ninh Thuận
- 2 Quyết định 1446/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết tố cáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Hưng Yên
- 3 Quyết định 2057/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực giải quyết tố cáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Tiền Giang