ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1433/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 13 tháng 6 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1228/LĐTBXH-VP ngày 07 tháng 6 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và sửa đổi quy trình số 54, Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 855/QĐ-UBND ngày 04/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1433/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Thủ tục “Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật”
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Bảo trợ xã hội | Xem xét, thẩm tra, dự thảo Quyết định về việc công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật | 60 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội | Thẩm định, xác nhận dự thảo Quyết định về việc công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Lao động - TB&XH | Ký Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư Sở Lao động - TB&XH | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 80 giờ làm việc |
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1433/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Thủ tục “Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động”
- Thời hạn giải quyết: 27 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó, 20 ngày làm việc tại Sở Lao động, TBXH; 07 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1.1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm Phục vị Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; | 04 giờ làm việc |
Bước 1.2 | Lãnh đạo Phòng Lao động - TL và BHXH | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 1.3 | Chuyên viên Phòng Lao động - TL và BHXH | Xem xét, thẩm tra, xây dựng các dự thảo Tờ trình và Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 140 giờ làm việc |
Bước 1.4 | Lãnh đạo Phòng Lao động - TL và BHXH | Thẩm định, xem xét các dự thảo Tờ trình và Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 04 giờ làm việc |
Bước 1.5 | Lãnh đạo Sở Lao động - TB&XH | Ký Tờ trình trình UBND tỉnh phê duyệt Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 04 giờ làm việc |
Bước 1.6 | Bộ phận văn thư của Sở Lao động - TB&XH | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 2.1 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Lao động TB&XH và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý | 02 giờ làm việc |
Bước 2.2 | Chuyên viên Văn phòng UBND | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 44 giờ làm việc |
Bước 2.3 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 44 giờ làm việc |
Bước 2.4 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 2.5 | Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ TN&TKQ của Sở Lao động - TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 216 giờ làm việc |
2. Thủ tục “Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động”
- Thời hạn giải quyết: 27 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó, 20 ngày làm việc tại Sở Lao động, TBXH; 07 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1.1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TB&XH tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Lao động - TL và BHXH. | 04 giờ làm việc |
Bước 1.2 | Lãnh đạo Phòng Lao động - TL và BHXH | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 1.3 | Chuyên viên Phòng Lao động - TL và BHXH | Xem xét, thẩm tra, xây dựng các dự thảo Tờ trình và Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động (gia hạn) | 140 giờ làm việc |
Bước 1.4 | Lãnh đạo Phòng Lao động - TL và BHXH | Thẩm định, xem xét các dự thảo Tờ trình và Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động (gia hạn) | 04 giờ làm việc |
Bước 1.5 | Lãnh đạo Sở Lao động - TB&XH | Ký Tờ trình trình UBND tỉnh phê duyệt Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động (gia hạn) | 04 giờ làm việc |
Bước 1.6 | Bộ phận văn thư của Sở Lao động - TB&XH | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 2.1 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Lao động - TB&XH và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý | 02 giờ làm việc |
Bước 2.2 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 44 giờ làm việc |
Bước 2.3 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 2.4 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 04 giờ làm việc |
Bước 2.5 | Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 216 giờ làm việc |
3. Thủ tục “Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động”
- Thời hạn giải quyết: 27 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó, 20 ngày làm việc tại Sở Lao động, TBXH; 07 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1.1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TB&XH tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Lao động - TL và BHXH. | 04 giờ làm việc |
Bước 1.2 | Lãnh đạo Phòng Lao động - TL và BHXH | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 1.3 | Chuyên viên Phòng Lao động - TL và BHXH | Xem xét, thẩm tra, xây dựng các dự thảo Tờ trình và Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động (cấp lại) | 140 giờ làm việc |
Bước 1.4 | Lãnh đạo Phòng Lao động - TL và BHXH | Thẩm định, xem xét các dự thảo Tờ trình và Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động (cấp lại) | 04 giờ làm việc |
Bước 1.5 | Lãnh đạo Sở Lao động - TB&XH | Ký Tờ trình trình UBND tỉnh phê duyệt Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động (cấp lại) | 04 giờ làm việc |
Bước 1.6 | Bộ phận văn thư của Sở Lao động - TB&XH | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 2.1 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Lao động - TB&XH và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý | 02 giờ làm việc |
Bước 2.2 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 44 giờ làm việc |
Bước 2.3 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 2.4 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 04 giờ làm việc |
Bước 2.5 | Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TB&XH tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 216 giờ làm việc |
4. Thủ tục “Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động”
- Thời hạn giải quyết: 17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó, 10 ngày làm việc tại Sở Lao động, TBXH; 07 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ, quy trình diện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1.1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TB&XH tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Lao động - TL và BHXH. | 04 giờ làm việc |
Bước 1.2 | Lãnh đạo Phòng Lao động - TL và BHXH | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 1.3 | Chuyên viên Phòng Lao động - TL và BHXH | Xem xét, thẩm tra, xây dựng các dự thảo Tờ trình và Quyết định thu hồi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 60 giờ làm việc |
Bước 1.4 | Lãnh đạo Phòng Lao động - TL và BHXH | Thẩm định, xem xét các dự thảo Tờ trình và Quyết định thu hồi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 04 giờ làm việc |
Bước 1.5 | Lãnh đạo Sở Lao động - TB&XH | Ký Tờ trình trình UBND tỉnh phê duyệt Quyết định thu hồi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 04 giờ làm việc |
Bước 1.6 | Bộ phận văn thư của Sở Lao động - TB&XH | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 2.1 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Lao động -TB&XH và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý | 02 giờ làm việc |
Bước 2.2 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 44 giờ làm việc |
Bước 2.3 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 2.4 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký Quyết định thu hồi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 04 giờ làm việc |
Bước 2.5 | Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 136 giờ làm việc |
5. Thủ tục “Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động”
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó, 05 ngày làm việc tại Sở Lao động, TBXH; 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1.1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TB&XH tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Lao động - TL và BHXH. | 04 giờ làm việc |
Bước 1.2 | Lãnh đạo Phòng Lao động - TL và BHXH | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 1.3 | Chuyên viên Phòng Lao động - TL và BHXH | Xem xét, thẩm tra, xây dựng các dự thảo Tờ trình và Văn bản chấp thuận việc rút tiền ký quỹ kinh doanh cho thuê lại lao động | 20 giờ làm việc |
Bước 1.4 | Lãnh đạo Phòng Lao động - TL và BHXH | Thẩm định, xem xét các dự thảo Tờ trình và Văn bản chấp thuận việc rút tiền ký quỹ kinh doanh cho thuê lại lao động | 04 giờ làm việc |
Bước 1.5 | Lãnh đạo Sở Lao động - TB&XH | Ký Tờ trình trình UBND tỉnh phê duyệt Văn bản chấp thuận việc rút tiền ký quỹ kinh doanh cho thuê lại lao động | 04 giờ làm việc |
Bước 1.6 | Bộ phận văn thư của Sở Lao động - TB&XH | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 2.1 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Lao động - TB&XH và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý | 02 giờ làm việc |
Bước 2.2 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 28 giờ làm việc |
Bước 2.3 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 2.4 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký Văn bản chấp thuận việc rút tiền ký quỹ kinh doanh cho thuê lại lao động | 04 giờ làm việc |
Bước 2.5 | Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 80 giờ làm việc |
- 1 Quyết định 855/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 855/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1 Quyết định 783/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt bổ sung và bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum
- 2 Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động Thương binh và Xã hội, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 3 Quyết định 1494/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ
- 4 Quyết định 1432/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5 Quyết định 1361/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6 Quyết định 1335/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh văn hóa và thể thao thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7 Quyết định 984/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh
- 8 Quyết định 675/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông thực hiện tại Một cửa điện tử
- 9 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 10 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 11 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 1335/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh văn hóa và thể thao thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 1361/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 1432/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Quyết định 984/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh
- 5 Quyết định 675/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông thực hiện tại Một cửa điện tử
- 6 Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động Thương binh và Xã hội, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 7 Quyết định 1494/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ
- 8 Quyết định 783/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt bổ sung và bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum