ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 675/QĐ-UBND | Đắk Nông, ngày 13 tháng 05 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 84/TTr-SNN ngày 04 tháng 5 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện tại Một cửa điện tử.
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn phòng UBND tỉnh; UBND các huyện, thị xã; UBND các xã, phường, thị trấn phối hợp Viễn thông Đắk Nông cập nhật Quy trình nội bộ lên Một cửa điện tử, bổ sung cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận, xử lý và trả kết quả (phần Người thực hiện) trên Một cửa điện tử theo đúng quy định.
Trường hợp có sự thay đổi về cán bộ, công chức, viên chức xử lý hồ sơ TTHC (do luân chuyển, điều động, nghỉ việc...); thay đổi về thời gian thực hiện hồ sơ TTHC (TTHC công bố sửa đổi, bổ sung); thủ tục hành chính bị bãi bỏ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn phòng UBND tỉnh; UBND các huyện, thị xã; UBND các xã, phường, thị trấn phối hợp Viễn thông Đắk Nông chủ động cập nhật hoặc xóa bỏ trên Một cửa điện tử theo đúng quy định.
Trường hợp Chủ tịch UBND tỉnh công bố thủ tục hành chính mới ban hành Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tham mưu xây dựng, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt bổ sung Quy trình nội bộ thủ tục hành chính, để bổ sung thực hiện tại Một cửa điện tử theo đúng quy định.
2. Giao Văn phòng UBND tỉnh theo dõi, đôn đốc các cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện và báo cáo UBND tỉnh theo định kỳ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
1. Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 17 (ngày làm việc) x 08 giờ = 136 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
B1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Tổ chức, cá nhân có nhu cầu công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện tới Trung tâm Hành chính công hoặc dịch vụ công trực tuyến. 2. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 4. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 5. Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm (Phòng Sử dụng và PTR). | 4 |
|
|
|
B2 | Chi cục Kiểm lâm | Lãnh đạo Phòng Sử dụng và PTR | Duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý | 4 |
|
|
|
Chuyên viên | - Kiểm tra thành phần hồ sơ - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thực hiện sang bước tiếp theo. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Chi cục Kiểm lâm thông báo hoặc hướng dẫn bằng văn bản gửi Trung tâm Hành chính công tỉnh Đăk Nông. - Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) TTHCC thông báo cho tổ chức, cá nhân điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. | 12 |
|
|
| ||
Tham mưu Chi cục Kiểm lâm thành lập Hội đồng thẩm định, tiến hành thẩm định hồ sơ, kiểm tra hiện trường: - Trường hợp kết quả thẩm định cần yêu cầu điều chỉnh, hoàn thiện hồ sơ theo ý kiến Hội đồng thẩm định: Chi cục Kiểm lâm thông báo bằng văn bản gửi TTHCC, liên hệ tổ chức, cá nhân điều chỉnh, bổ sung hồ sơ (Trường hợp ngừng xem xét, giải quyết hồ sơ, phải có ý kiến bằng văn bản và nêu rõ lý do để tổ chức, cá nhân được biết). - Trường hợp kết quả thẩm định đạt yêu cầu: Lập báo cáo thẩm định trình Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 84 |
|
|
| |||
Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR | Xem xét ký nháy trình lãnh đạo Chi cục | 4 |
|
|
| ||
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ký báo cáo thẩm định trình Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | 4 |
|
|
| ||
Văn thư | - Đóng dấu - Chuyển văn bản cho Sở Nông nghiệp và PTNT | 4 |
|
|
| ||
B3 | Sở Nông nghiệp và PTNT | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | Ban hành quyết định công nhận nguồn giống | 16 |
|
|
|
Văn phòng sở | - Đóng dấu - Gửi kết quả cho TTHC | 4 |
|
|
| ||
B4 | TTHC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
2. Thủ tục Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 8 (ngày làm việc) x 08 giờ = 64 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
B1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Chủ rừng hoặc tổ chức, cá nhân khai thác (trong trường hợp tổ chức, cá nhân khai thác không phải là chủ rừng) nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện tới Trung tâm Hành chính công hoặc dịch vụ công trực tuyến. 2. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 4. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 5. Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm (Phòng Quản lý Bảo vệ rừng và BTTN). | 4 |
|
|
|
B2 | Chi cục Kiểm lâm | Lãnh đạo Phòng Quản lý Bảo vệ rừng và BTTN | Duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý | 4 |
|
|
|
Chuyên viên | - Kiểm tra thành phần hồ sơ - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thực hiện sang bước tiếp theo. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Chi cục Kiểm lâm thông báo hoặc hướng dẫn bằng văn bản gửi Trung tâm Hành chính công tỉnh Đăk Nông. - Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) TTHCC thông báo cho tổ chức, cá nhân điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. | 8 |
|
|
| ||
Tổ chức thẩm định hồ sơ. Hội đồng thẩm định gồm đại diện: Chi cục Kiểm lâm, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã nơi khai thác. Trường hợp cần thiết, Chi cục Kiểm lâm mời thêm các tổ chức, cá nhân khác. Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm là Chủ tịch Hội đồng; Hội đồng thẩm định có trách nhiệm xem xét, đánh giá phương án khai thác và lập biên bản thẩm định phương án khai thác; | 36 |
|
|
| |||
Lãnh đạo phòng | Sau khi nhận được biên bản thẩm định, tham mưu Chi cục Kiểm lâm phê duyệt phương án khai thác khi có tối thiểu 2/3 thành viên Hội đồng thẩm định đồng ý, gửi kết quả cho tổ chức, cá nhân hoặc thông báo bằng văn bản đối với trường hợp không phê duyệt và nêu rõ lý do. Xem xét ký nháy trình lãnh đạo Chi cục | 4 |
|
|
| ||
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Phê duyệt phương án khai thác khi có tối thiểu 2/3 thành viên Hội đồng thẩm định đồng ý | 4 |
|
|
| ||
Văn thư | - Đóng dấu - Chuyển kết quả về TTHCC | 4 |
|
|
| ||
B3 | TTHC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
3. Thủ tục Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II, III CITES
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
B1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện tới Trung tâm Hành chính công hoặc dịch vụ công trực tuyến. 2. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 4. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 5. Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm (Phòng Quản lý Bảo vệ rừng và BTTN). | 4 |
|
|
|
B2 | Chi cục Kiểm lâm | Lãnh đạo phòng Phòng Quản lý Bảo vệ rừng và BTTN | Duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý | 4 |
|
|
|
Chuyên viên | - Kiểm tra thành phần hồ sơ - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thực hiện sang bước tiếp theo. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Chi cục Kiểm lâm thông báo hoặc hướng dẫn bằng văn bản gửi Trung tâm Hành chính công tỉnh Đăk Nông. - Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) TTHCC thông báo cho tổ chức, cá nhân điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. | 4 |
|
|
| ||
Tham mưu Chi cục Kiểm lâm: - Tiến hành cấp mã số cơ sở nuôi, trồng các loài thực vật rừng, động vật rừng Nhóm II và các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục II, III CITES không phải loài thủy sản. | 20 |
|
|
| |||
Lãnh đạo phòng | Xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 2 |
|
|
| ||
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Xem xét, cấp mã số cơ sở nuôi, trồng các loài thực vật rừng, động vật rừng | 4 |
|
|
| ||
Văn thư | - Đóng dấu - Chuyển kết quả về TTHCC | 2 |
|
|
| ||
B3 | TTHC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân -Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
PHỤ LỤC 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
1. Thủ tục phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 42 (ngày làm việc) x 08 giờ = 336 giờ.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
TTHCC | B1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Chủ rừng nộp 02 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện tới Trung tâm Hành chính công hoặc dịch vụ công trực tuyến. 2. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 4. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 5. Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm (Phòng Quản lý bảo vệ rừng và BTTN). | 4 |
|
|
|
Chi cục Kiểm lâm | B2 | Phòng Quản lý bảo vệ rừng và BTTN | Lãnh đạo phòng | Duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý | 4 |
|
|
|
Chuyên viên | - Kiểm tra thành phần hồ sơ - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thực hiện sang bước tiếp theo. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Chi cục Kiểm lâm thông báo hoặc hướng dẫn bằng văn bản gửi Trung tâm Hành chính công tỉnh Đăk Nông. - Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) TTHCC thông báo cho tổ chức, cá nhân điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. | 12 |
|
|
| |||
Tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: - Tổ chức lấy ý kiến của cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan; - Hoàn thành tổ chức thẩm định hồ sơ đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí. | 207 |
|
|
| ||||
Lãnh đạo phòng | Xem xét, trình lãnh đạo Chi cục | 4 |
|
|
| |||
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Xem xét, trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 4 |
|
|
| ||
Sở Nông nghiệp và PTNT | Phòng ban trực thuộc Sở | Chánh văn phòng | Duyệt trình ký | 1 |
|
|
| |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | Phê duyệt hồ sơ, văn bản | 3 |
|
|
| |||
Văn phòng sở | - Đóng dấu - Chuyển hồ sơ, văn bản cho UBND tỉnh | 1 |
|
|
| |||
UBND tỉnh | B3 | Văn thư | CC,VC | Chuyển hồ sơ cho phòng ban chuyên môn | 1 |
|
|
|
Phòng ban chuyên môn | Lãnh đạo văn phòng | Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 4 |
|
|
| ||
CC, VC | Xử lý hồ sơ trình lãnh đạo | 72 |
|
|
| |||
Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Lãnh đạo | Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh | 8 |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo | Phê duyệt đề án du lịch sinh thái | 8 |
|
|
| ||
Văn thư | CC, VC | - Đóng dấu - Chuyển TTHC | 3 |
|
|
| ||
TTHCC | B4 | TTHC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân -Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
2. Thủ tục Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 42 (ngày làm việc) x 08 giờ = 336 giờ.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
TTHCC | B1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Chủ rừng nộp 02 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện tới Trung tâm Hành chính công hoặc dịch vụ công trực tuyến. 2. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 4. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 5. Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm (Phòng Quản lý bảo vệ rừng và BTTN). | 4 |
|
|
|
Chi cục Kiểm lâm | B2 | Phòng Quản lý bảo vệ rừng và BTTN | Lãnh đạo phòng | Duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý | 4 |
|
|
|
Chuyên viên | - Kiểm tra thành phần hồ sơ - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thực hiện sang bước tiếp theo. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Chi cục Kiểm lâm thông báo hoặc hướng dẫn bằng văn bản gửi Trung tâm Hành chính công tỉnh Đăk Nông. - Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) TTHCC thông báo cho tổ chức, cá nhân điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. | 12 |
|
|
| |||
Tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: - Tổ chức lấy ý kiến của cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan; - Hoàn thành tổ chức thẩm định hồ sơ đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí. | 207 |
|
|
| ||||
Lãnh đạo phòng | Xem xét ký nháy trình lãnh đạo Chi cục | 4 |
|
|
| |||
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Xem xét ký nháy trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 4 |
|
|
| ||
Sở Nông nghiệp và PTNT | Phòng ban trực thuộc Sở | Chánh văn phòng | Duyệt trình ký | 1 |
|
|
| |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | Phê duyệt hồ sơ, văn bản | 3 |
|
|
| |||
Văn phòng sở | - Đóng dấu - Chuyển hồ sơ, văn bản cho UBND tỉnh | 1 |
|
|
| |||
UBND tỉnh | B3 | Văn thư | CC, VC | Chuyển hồ sơ cho phòng ban chuyên môn | 1 |
|
|
|
Phòng ban chuyên môn | Lãnh đạo văn phòng | Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 4 |
|
|
| ||
CC, VC | Xử lý hồ sơ trình lãnh đạo | 72 |
|
|
| |||
Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Lãnh đạo | Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh | 8 |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo | Phê duyệt đề án du lịch sinh thái | 8 |
|
|
| ||
Văn thư | CC, VC | - Đóng dấu - Chuyển TTHC | 3 |
|
|
| ||
TTHCC | B4 | TTHC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân -Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
3. Thủ tục Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh (đối với diện tích rừng đề nghị chuyển đổi mục đích thuộc chủ rừng là tổ chức)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 36 (ngày làm việc) x 08 giờ = 288 giờ.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
TTHCC | B1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Chủ đầu tư nộp 02 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện tới Trung tâm Hành chính công hoặc dịch vụ công trực tuyến. 2. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 4. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 5. Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm (Phòng Phòng Sử dụng và PTR). | 4 |
|
|
|
Chi cục Kiểm lâm | B2 | Phòng Sử dụng và PTR | Lãnh đạo phòng | Duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý | 4 |
|
|
|
Chuyên viên | - Kiểm tra thành phần hồ sơ - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thực hiện sang bước tiếp theo. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Chi cục Kiểm lâm thông báo hoặc hướng dẫn bằng văn bản gửi Trung tâm Hành chính công tỉnh Đăk Nông. - Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) TTHCC thông báo cho tổ chức, cá nhân điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. | 4 |
|
|
| |||
Tham mưu Sở Nông nghiệp và PTNT gửi hồ sơ báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét | 71 |
|
|
| ||||
Lãnh đạo phòng | Xem xét ký nháy trình lãnh đạo Chi cục | 4 |
|
|
| |||
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Xem xét ký nháy trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 4 |
|
|
| ||
Sở Nông nghiệp và PTNT | Phòng ban trực thuộc Sở | Chánh văn phòng | Duyệt trình ký | 1 |
|
|
| |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | Duyệt báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét | 3 |
|
|
| |||
Văn phòng sở | - Đóng dấu - Chuyển hồ sơ, văn bản cho UBND tỉnh | 1 |
|
|
| |||
UBND tỉnh | B3 | Văn thư | CC, VC | Chuyển hồ sơ cho phòng ban chuyên môn | 4 |
|
|
|
Phòng ban chuyên môn | Lãnh đạo văn phòng | Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 4 |
|
|
| ||
CC, VC | Xử lý hồ sơ trình lãnh đạo | 78 |
|
|
| |||
Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Lãnh đạo | Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh | 4 |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo | Trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét | 4 |
|
|
| ||
Văn thư | CC, VC | - Đóng dấu - Chuyển Hội đồng nhân dân tỉnh | 2 |
|
|
| ||
HĐND tỉnh | B4 | Hội đồng nhân dân tỉnh |
| - Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. - Chuyển TTHC | 96 |
|
|
|
TTHCC | B5 | TTHC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
4. Thủ tục Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 36 (ngày làm việc) x 08 giờ = 288 giờ.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
TTHCC | B1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Chủ đầu tư nộp 02 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện tới Trung tâm Hành chính công hoặc dịch vụ công trực tuyến. 2. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 4. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 5. Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm (Phòng Phòng Sử dụng và PTR). | 4 |
|
|
|
Chi cục Kiểm lâm | B2 | Phòng Sử dụng và PTR | Lãnh đạo phòng | Duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý | 4 |
|
|
|
Chuyên viên | - Kiểm tra thành phần hồ sơ - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thực hiện sang bước tiếp theo. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Chi cục Kiểm lâm thông báo hoặc hướng dẫn bằng văn bản gửi Trung tâm Hành chính công tỉnh Đăk Nông. - Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) TTHCC thông báo cho tổ chức, cá nhân điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. | 4 |
|
|
| |||
Tham mưu sở Nông nghiệp và PTNT trình UBND cấp tỉnh xem xét | 71 |
|
|
| ||||
Lãnh đạo phòng | Xem xét ký nháy trình lãnh đạo Chi cục | 4 |
|
|
| |||
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Xem xét ký nháy trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 4 |
|
|
| ||
Sở Nông nghiệp và PTNT | Phòng ban trực thuộc Sở | Chánh văn phòng | Duyệt trình ký | 1 |
|
|
| |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | Phê duyệt hồ sơ, văn bản | 3 |
|
|
| |||
Văn phòng sở | - Đóng dấu - Chuyển hồ sơ, văn bản cho UBND tỉnh | 1 |
|
|
| |||
UBND tỉnh | B3 | Văn thư | CC, VC | Chuyển hồ sơ cho phòng ban chuyên môn | 4 |
|
|
|
Phòng ban chuyên môn | Lãnh đạo văn phòng | Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 4 |
|
|
| ||
CC, VC | Xử lý hồ sơ trình lãnh đạo | 22 |
|
|
| |||
Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Lãnh đạo | Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh | 4 |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo | Quyết định chủ trương chuyển loại rừng | 4 |
|
|
| ||
Văn thư | CC, VC | - Đóng dấu - Chuyển Hội đồng nhân dân tỉnh | 2 |
|
|
| ||
HĐND tỉnh | B4 | Hội đồng nhân dân tỉnh | CC, VC | - Ban hành Nghị quyết về chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. - Chuyển UBND tỉnh | 56 |
|
|
|
UBND tỉnh | B5 | Văn thư | CC, VC | Chuyển hồ sơ cho phòng ban chuyên môn | 1 |
|
|
|
Phòng ban chuyên môn | Lãnh đạo văn phòng | Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 4 |
|
|
| ||
CC, VC | Xử lý hồ sơ trình lãnh đạo | 72 |
|
|
| |||
Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Lãnh đạo | Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh | 8 |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo | quyết định chuyển loại rừng | 8 |
|
|
| ||
Văn thư | CC, VC | - Đóng dấu - Chuyển TTHC | 3 |
|
|
| ||
TTHCC | B6 | TTHC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
5. Thủ tục Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của các chủ rừng là tổ chức
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 19 (ngày làm việc) x 08 giờ = 152 giờ.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
TTHCC | B1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Chủ đầu tư nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện tới Trung tâm Hành chính công hoặc dịch vụ công trực tuyến. 2. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 4. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 5. Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm (Phòng Phòng Sử dụng và PTR). | 4 |
|
|
|
Chi cục Kiểm lâm | B2 | Phòng Sử dụng và PTR | Lãnh đạo phòng | Duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý | 4 |
|
|
|
Chuyên viên | - Kiểm tra thành phần hồ sơ - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thực hiện sang bước tiếp theo. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Chi cục Kiểm lâm thông báo hoặc hướng dẫn bằng văn bản gửi Trung tâm Hành chính công tỉnh Đăk Nông. - Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) TTHCC thông báo cho tổ chức, cá nhân điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. | 4 |
|
|
| |||
Tham mưu sở Nông nghiệp và PTNT xem xét, lấy ý kiến các Sở, ngành: Tài nguyên và môi trường, Tài chính, Kế hoạch và đầu tư, Công thương về nội dung phương án. - Trường hợp nội dung phương án quản lý rừng bền vững đạt yêu cầu, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt phương án. - Trường hợp nội dung phương án quản lý rừng bền vững chưa đạt yêu cầu, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do gửi Trung tâm Hành chính công tỉnh Đăk Nông thông báo cho chủ rừng biết để bổ sung, hoàn thiện phương án trong thời hạn 04 ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) trước khi trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt phương án | 111 |
|
|
| ||||
Lãnh đạo phòng | Xem xét ký nháy trình lãnh đạo Chi cục | 4 |
|
|
| |||
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Xem xét ký nháy trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 4 |
|
|
| ||
Sở Nông nghiệp và PTNT | Phòng ban trực thuộc Sở | Chánh văn phòng | Duyệt trình ký | 1 |
|
|
| |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | Duyệt trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt phương án. | 3 |
|
|
| |||
Văn phòng sở | - Đóng dấu - Chuyển hồ sơ, văn bản cho UBND tỉnh | 1 |
|
|
| |||
UBND tỉnh | B3 | Văn thư | CC, VC | Chuyển hồ sơ cho phòng ban chuyên môn | 0,5 |
|
|
|
Phòng ban chuyên môn | Lãnh đạo văn phòng | Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 1 |
|
|
| ||
CC, VC | Xử lý hồ sơ trình lãnh đạo | 6 |
|
|
| |||
Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Lãnh đạo | Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh | 4 |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo | Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững | 4 |
|
|
| ||
Văn thư | CC, VC | - Đóng dấu - Chuyển TTHCC | 0,5 |
|
|
| ||
TTHCC | B4 | TTHC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
6. Thủ tục Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 26 (ngày làm việc) x 08 giờ = 208 giờ.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
TTHCC | B1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Chủ đầu tư nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện tới Trung tâm Hành chính công hoặc dịch vụ công trực tuyến. 2. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 4. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 5. Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm (Phòng Phòng Sử dụng và PTR). | 4 |
|
|
|
Chi cục Kiểm lâm | B2 | Phòng Sử dụng và PTR | Lãnh đạo phòng | Duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý | 4 |
|
|
|
Chuyên viên | Kiểm tra thành phần hồ sơ Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thực hiện sang bước tiếp theo. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Chi cục Kiểm lâm thông báo hoặc hướng dẫn bằng văn bản gửi Trung tâm Hành chính công tỉnh Đăk Nông. Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) TTHCC thông báo cho tổ chức, cá nhân điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.L113 | 4 |
|
|
| |||
Tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập Hội đồng thẩm định và tổ chức thẩm định: - Trường hợp kết quả thẩm định cần yêu cầu điều chỉnh, hoàn thiện hồ sơ theo ý kiến Hội đồng thẩm định: Chi cục Kiểm lâm thông báo bằng văn bản gửi TTHCC, liên hệ tổ chức, cá nhân điều chỉnh, hoàn thiện hồ sơ (Trường hợp ngừng xem xét, giải quyết hồ sơ, phải có ý kiến bằng văn bản và nêu rõ lý do để tổ chức, cá nhân được biết). - Trường hợp kết quả thẩm định đạt yêu cầu:Trong thời hạn 3 ngày kể từ ngày họp Hội đồng thẩm định, Chi cục Kiểm lâm tham mưu Sở Nông nghiệp và PTNT Báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo quyết định phê duyệt và trình Chủ tịch UBND tỉnh. - Thời gian: 15,5 ngày làm việc. Trường hợp cần xác minh thực địa, thời gian thẩm định được kéo dài thêm không quá 12 ngày làm việc. | 119 |
|
|
| ||||
Lãnh đạo phòng | Xem xét ký nháy trình lãnh đạo Chi cục | 4 |
|
|
| |||
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Xem xét ký nháy trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 4 |
|
|
| ||
Sở Nông nghiệp và PTNT | Phòng ban trực thuộc Sở | Chánh văn phòng | Duyệt trình ký | 1 |
|
|
| |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | Duyệt Báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo quyết định phê duyệt và trình Chủ tịch UBND tỉnh | 3 |
|
|
| |||
Văn phòng sở | - Đóng dấu - Chuyển hồ sơ, văn bản cho UBND tỉnh | 1 |
|
|
| |||
UBND tỉnh | B3 | Văn thư | CC, VC | Chuyển hồ sơ cho phòng ban chuyên môn | 1 |
|
|
|
Phòng ban chuyên môn | Lãnh đạo văn phòng | Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 4 |
|
|
| ||
CC, VC | Xử lý hồ sơ trình lãnh đạo | 40 |
|
|
| |||
Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Lãnh đạo | Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh | 8 |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo | Quyết định phê duyệt phương án trồng rừng thay thế | 8 |
|
|
| ||
Văn thư | CC, VC | - Đóng dấu - Chuyển TTHCC | 3 |
|
|
| ||
TTHCC | B4 | TTHC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
7. Thủ tục Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 18 (ngày làm việc) x 08 giờ = 144 giờ.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
TTHCC | B1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Chủ đầu tư nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện tới Trung tâm Hành chính công hoặc dịch vụ công trực tuyến. 2. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 4. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 5. Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm (Phòng Phòng Sử dụng và PTR). | 4 |
|
|
|
Chi cục Kiểm lâm | B2 | Phòng Sử dụng và PTR | Lãnh đạo phòng | Duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý | 4 |
|
|
|
Chuyên viên | - Kiểm tra thành phần hồ sơ - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thực hiện sang bước tiếp theo. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Chi cục Kiểm lâm thông báo hoặc hướng dẫn bằng văn bản gửi Trung tâm Hành chính công tỉnh Đăk Nông. - Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) TTHCC thông báo cho tổ chức, cá nhân điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. | 4 |
|
|
| |||
Tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức thẩm định: - Kết quả thẩm định có 2 trường hợp: + Trường hợp cần yêu cầu điều chỉnh, hoàn thiện hồ sơ theo ý kiến Hội đồng thẩm định: Thông báo bằng văn bản gửi TTHCC, liên hệ tổ chức, cá nhân điều chỉnh, hoàn thiện hồ sơ (Trường hợp ngừng xem xét, giải quyết hồ sơ, phải có ý kiến bằng văn bản và nêu rõ lý do để tổ chức, cá nhân được biết). + Trường hợp kết quả thẩm định đạt yêu cầu: Báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo quyết định phê duyệt và trình Chủ tịch UBND tỉnh. | 87 |
|
|
| ||||
Lãnh đạo phòng | Xem xét ký nháy trình lãnh đạo Chi cục | 4 |
|
|
| |||
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Xem xét ký nháy trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 4 |
|
|
| ||
Sở Nông nghiệp và PTNT | Phòng ban trực thuộc Sở | Chánh văn phòng | Duyệt trình ký | 1 |
|
|
| |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | Phê duyệt hồ sơ, văn bản | 3 |
|
|
| |||
Văn phòng sở | - Đóng dấu - Chuyển hồ sơ, văn bản cho UBND tỉnh | 1 |
|
|
| |||
UBND tỉnh | B3 | Văn thư | CC,VC | Chuyển hồ sơ cho phòng ban chuyên môn | 1 |
|
|
|
Phòng ban chuyên môn | Lãnh đạo văn phòng | Duyệt Báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo quyết định phê duyệt và trình Chủ tịch UBND tỉnh. | 2 |
|
|
| ||
CC, VC | Xử lý hồ sơ trình lãnh đạo | 10 |
|
|
| |||
Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Lãnh đạo | Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh | 8 |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo | Ban hành Quyết định phê duyệt điều chỉnh hồ sơ thiết kế và dự toán công trình lâm sinh | 8 |
|
|
| ||
Văn thư | CC, VC | - Đóng dấu - Chuyển TTHCC | 3 |
|
|
| ||
TTHCC | B4 | TTHC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
8. Thủ tục Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư).
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 18 (ngày làm việc) x 08 giờ = 144 giờ.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
TTHCC | B1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Chủ đầu tư nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện tới Trung tâm Hành chính công hoặc dịch vụ công trực tuyến. 2. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 4. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 5. Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm. | 4 |
|
|
|
Chi cục Kiểm lâm | B2 | Phòng Sử dụng và PTR | Lãnh đạo phòng | Duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý | 4 |
|
|
|
Chuyên viên | - Kiểm tra thành phần hồ sơ - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thực hiện sang bước tiếp theo. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Chi cục Kiểm lâm thông báo hoặc hướng dẫn bằng văn bản gửi Trung tâm Hành chính công tỉnh Đăk Nông. - Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) TTHCC thông báo cho tổ chức, cá nhân điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. | 4 |
|
|
| |||
Tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức thẩm định: - Kết quả thẩm định có 2 trường hợp: + Trường hợp cần yêu cầu điều chỉnh, hoàn thiện hồ sơ theo ý kiến Hội đồng thẩm định: Thông báo bằng văn bản gửi TTHCC, liên hệ tổ chức, cá nhân điều chỉnh, hoàn thiện hồ sơ (Trường hợp ngừng xem xét, giải quyết hồ sơ, phải có ý kiến bằng văn bản và nêu rõ lý do để tổ chức, cá nhân được biết). + Trường hợp kết quả thẩm định đạt yêu cầu: Báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo quyết định phê duyệt và trình Chủ tịch UBND tỉnh. | 87 |
|
|
| ||||
Lãnh đạo phòng | Xem xét ký nháy trình lãnh đạo Chi cục | 4 |
|
|
| |||
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Xem xét ký nháy trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 4 |
|
|
| ||
Sở Nông nghiệp và PTNT | Phòng ban trực thuộc Sở | Chánh văn phòng | Duyệt trình ký | 1 |
|
|
| |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | Phê duyệt hồ sơ, văn bản | 3 |
|
|
| |||
Văn phòng sở | - Đóng dấu - Chuyển hồ sơ, văn bản cho UBND tỉnh | 1 |
|
|
| |||
UBND tỉnh | B3 | Văn thư | CC, VC | Chuyển hồ sơ cho phòng ban chuyên môn | 1 |
|
|
|
Phòng ban chuyên môn | Lãnh đạo văn phòng | Duyệt Báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo quyết định phê duyệt và trình Chủ tịch UBND tỉnh. | 2 |
|
|
| ||
CC, VC | Xử lý hồ sơ trình lãnh đạo | 10 |
|
|
| |||
Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Lãnh đạo | Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh | 8 |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo | Ban hành Quyết định phê duyệt hồ sơ thiết kế và dự toán công trình lâm sinh | 8 |
|
|
| ||
Văn thư | CC, VC | - Đóng dấu - Chuyển TTHCC | 3 |
|
|
| ||
TTHCC | B4 | TTHC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
9. Thủ tục thanh lý rừng trồng không thành rừng đối với rừng trồng thuộc địa phương quản lý
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24 (ngày làm việc) x 08 giờ = 192 giờ.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
TTHCC | B1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Chủ đầu tư nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện tới Trung tâm Hành chính công hoặc dịch vụ công trực tuyến. 2. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 4. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 5. Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm (Phòng Phòng Sử dụng và PTR). | 4 |
|
|
|
Chi cục Kiểm lâm | B2 | Phòng Sử dụng và PTR | Lãnh đạo phòng | Duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý | 4 |
|
|
|
Chuyên viên | - Kiểm tra thành phần hồ sơ - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thực hiện sang bước tiếp theo. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Chi cục Kiểm lâm thông báo hoặc hướng dẫn bằng văn bản gửi Trung tâm Hành chính công tỉnh Đăk Nông. - Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) TTHCC thông báo cho tổ chức, cá nhân điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. | 4 |
|
|
| |||
Tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức thẩm định: + Trường hợp kết quả thẩm định đạt yêu cầu: Báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo quyết định phê duyệt và trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt. + Trường hợp cần thiết: Báo cáo UBND tỉnh, xin ý kiến chỉ đạo thành lập Đoàn kiểm tra, xác minh lại trước khi tham mưu UBND tỉnh quyết định. | 135 |
|
|
| ||||
Lãnh đạo phòng | Xem xét ký nháy trình lãnh đạo Chi cục | 4 |
|
|
| |||
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Xem xét ký nháy trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 4 |
|
|
| ||
Sở Nông nghiệp và PTNT | Phòng ban trực thuộc Sở | Chánh văn phòng | Duyệt trình ký | 1 |
|
|
| |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | Phê duyệt hồ sơ, văn bản | 3 |
|
|
| |||
Văn phòng sở | - Đóng dấu - Chuyển hồ sơ, văn bản cho UBND tỉnh | 1 |
|
|
| |||
UBND tỉnh | B3 | Văn thư | CC, VC | Chuyển hồ sơ cho phòng ban chuyên môn | 1 |
|
|
|
Phòng ban chuyên môn | Lãnh đạo văn phòng | Duyệt Báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo quyết định phê duyệt và trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt. | 2 |
|
|
| ||
CC, VC | Xử lý hồ sơ trình lãnh đạo | 10 |
|
|
| |||
Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Lãnh đạo | Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh | 8 |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo | Ban hành Quyết định phê duyệt hồ sơ thiết kế và dự toán công trình lâm sinh | 8 |
|
|
| ||
Văn thư | CC, VC | - Đóng dấu - Chuyển TTHCC | 3 |
|
|
| ||
TTHCC | B4 | TTHC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
PHỤ LỤC 03
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG TỪ UBND CẤP HUYỆN ĐẾN UBND CẤP TỈNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
1. Thủ tục Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh (đối với diện tích rừng đề nghị chuyển đổi mục đích thuộc chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 36 (ngày làm việc) x 08 giờ = 288 giờ.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
UBND huyện | B1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Công chức, viên chức | 1. Chủ đầu tư nộp 02 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện tới Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện hoặc dịch vụ công trực tuyến. 2. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 4. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 5. Chuyển hồ sơ về phòng/ban chức năng cấp huyện. | 4 |
|
|
|
B2 | Phòng/ban chức năng cấp huyện | Lãnh đạo phòng | Duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý | 4 |
|
|
| |
Chuyên viên | - Kiểm tra thành phần hồ sơ - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thực hiện sang bước tiếp theo. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Chi cục Kiểm lâm thông báo hoặc hướng dẫn bằng văn bản gửi Trung tâm Hành chính công tỉnh Đăk Nông. - Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) TTHCC thông báo cho tổ chức, cá nhân điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. | 76 |
|
|
| |||
Lãnh đạo phòng | Xem xét ký nháy trình lãnh đạo Lãnh đạo UBND cấp huyện | 4 |
|
|
| |||
Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký báo cáo trình UBND cấp tỉnh | 4 |
|
|
| ||
Văn phòng | CC, VC | - Đóng dấu - Chuyển hồ sơ, văn bản cho UBND tỉnh | 4 |
|
|
| ||
UBND tỉnh | B3 | Văn thư | CC, VC | Chuyển hồ sơ cho phòng ban chuyên môn | 1 |
|
|
|
Phòng ban chuyên môn | Lãnh đạo văn phòng | Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 4 |
|
|
| ||
CC, VC | Xử lý hồ sơ trình lãnh đạo | 76 |
|
|
| |||
Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Lãnh đạo | Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh | 8 |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo | Trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh xem xét | 8 |
|
|
| ||
Văn thư | CC, VC | - Đóng dấu - Chuyển Hội đồng nhân dân cấp tỉnh | 3 |
|
|
| ||
HĐND tỉnh | B4 | Hội đồng nhân dân tỉnh | CC, VC | - Ban hành Nghị quyết về chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác - Chuyển kết quả về TTHCC | 96 |
|
|
|
TTHCC | B5 | TTHC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
PHỤ LỤC 04
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND CẤP HUYỆN THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
1. Thủ tục Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 18 (ngày làm việc) x 08 giờ = 144 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
B1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Công chức, viên chức | 1. Chủ đầu tư là các tổ chức, đơn vị thuộc huyện quản lý chịu trách nhiệm tổ chức lập hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh điều chỉnh; nộp 05 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện tới Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện hoặc dịch vụ công trực tuyến. 2. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 4 Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 5. Chuyển hồ sơ về phòng/ban chức năng cấp huyện. | 4 |
|
|
|
B2 | Phòng Nông nghiệp và PTNT | Lãnh đạo phòng | Duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý | 4 |
|
|
|
Chuyên viên | - Kiểm tra thành phần hồ sơ - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thực hiện sang bước tiếp theo. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Phòng Nông nghiệp và PTNT cấp huyện thông báo hoặc hướng dẫn bằng văn bản gửi Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. - Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện thông báo cho tổ chức, cá nhân điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. | 8 |
|
|
| ||
Tổ chức thẩm định: - Sau kết quả thẩm định: + Trường hợp kết quả thẩm định cần yêu cầu điều chỉnh, hoàn thiện hồ sơ: Thông báo, hướng dẫn bằng văn bản gửi Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, liên hệ tổ chức, cá nhân điều chỉnh, hoàn thiện hồ sơ (Trường hợp ngừng xem xét, giải quyết hồ sơ, phải có ý kiến bằng văn bản và nêu rõ lý do để tổ chức, cá nhân được biết). + Trường hợp kết quả thẩm định đạt yêu cầu: Báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo quyết định phê duyệt và trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện. | 92 |
|
|
| |||
Lãnh đạo phòng | Xem xét ký nháy | 4 |
|
|
| ||
Ban Lãnh đạo | Lãnh đạo đơn vị được giao nhiệm vụ | Ký ban hành Quyết định phê duyệt điều chỉnh hồ sơ thiết kế và dự toán công trình lâm sinh | 28 |
|
|
| |
Văn thư | CC, VC | - Đóng dấu - Chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. | 4 |
|
|
| |
B3 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
2. Thủ tục Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư).
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 18 (ngày làm việc) x 08 giờ = 144 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
B1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Công chức, viên chức | 1. Chủ đầu tư là các tổ chức, đơn vị thuộc huyện quản lý chịu trách nhiệm tổ chức lập hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh điều chỉnh; nộp 05 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện tới Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện hoặc dịch vụ công trực tuyến. 2. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 4. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 5. Chuyển hồ sơ về phòng/ban chức năng cấp huyện. | 4 |
|
|
|
B2 | Phòng Nông nghiệp và PTNT | Lãnh đạo phòng | Duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý | 4 |
|
|
|
Chuyên viên | - Kiểm tra thành phần hồ sơ - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thực hiện sang bước tiếp theo. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo hoặc hướng dẫn bằng văn bản gửi Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. - Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện thông báo cho tổ chức, cá nhân điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. | 8 |
|
|
| ||
Tổ chức thẩm định: - Sau kết quả thẩm định: + Trường hợp kết quả thẩm định cần yêu cầu điều chỉnh, hoàn thiện hồ sơ: Thông báo, hướng dẫn bằng văn bản gửi Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, liên hệ tổ chức, cá nhân điều chỉnh, hoàn thiện hồ sơ (Trường hợp ngừng xem xét, giải quyết hồ sơ, phải có ý kiến bằng văn bản và nêu rõ lý do để tổ chức, cá nhân được biết). + Trường hợp kết quả thẩm định đạt yêu cầu: Báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo quyết định phê duyệt và trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện. | 92 |
|
|
| |||
Lãnh đạo phòng | Xem xét ký nháy | 4 |
|
|
| ||
Ban Lãnh đạo | Lãnh đạo đơn vị được giao nhiệm vụ | Ký ban hành Quyết định phê duyệt hồ sơ thiết kế và dự toán công trình lâm sinh | 28 |
|
|
| |
Văn thư | CC, VC | - Đóng dấu - Chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 4 |
|
|
| |
B3 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
3. Thủ tục Xác nhận bảng kê lâm sản
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
B1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Công chức, viên chức | 1. Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện tới Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện hoặc dịch vụ công trực tuyến. 2. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 4. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 5. Chuyển hồ sơ về Hạt Kiểm lâm cấp huyện. | 4 |
|
|
|
B2 | Hạt Kiểm lâm cấp huyện | Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm | Duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý | 2 |
|
|
|
Chuyên viên | - Kiểm tra thành phần hồ sơ - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thực hiện sang bước tiếp theo. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Hạt Kiểm lâm cấp huyện thông báo hoặc hướng dẫn bằng văn bản gửi Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. - Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện thông báo cho tổ chức, cá nhân điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. | 4 |
|
|
| ||
Tham mưu lãnh đạo xác nhận bảng kê lâm sản hoặc thông báo bằng văn bản đối với trường hợp không xác nhận và nêu rõ lý do; - Trường hợp cần xác minh nguồn gốc lâm sản cần thông báo cho chủ lâm sản. - Tiến hành xác minh, kiểm tra nguồn gốc lâm sản; trường hợp phức tạp, việc xác minh, kiểm tra nguồn gốc lâm sản được thực hiện không quá 05 ngày làm việc. - Kết thúc xác minh, kiểm tra nguồn gốc lâm sản, lập biên bản kiểm tra lâm sản theo Mẫu số 05 kèm theo Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018. | 66 |
|
|
| |||
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm | Xem xét ký xác nhận bảng kê lâm sản | 2 |
|
|
| ||
Văn thư | - Đóng dấu - Chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. | 2 |
|
|
| ||
B3 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
PHỤ LỤC 05
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
1. Thủ tục Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ đối với khu rừng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 36 (ngày làm việc) x 08 giờ = 288 giờ.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
TTHCC | B1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Chủ đầu tư gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính 02 bộ hồ sơ trực tiếp tới Trung tâm Hành chính công hoặc gửi qua đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc trực tuyến. 2. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 4. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 5. Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm (Phòng Phòng Sử dụng và PTR). | 4 |
|
|
|
Chi cục Kiểm lâm | B2 | Phòng Sử dụng và PTR | Lãnh đạo phòng | Duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý | 4 |
|
|
|
Chuyên viên | - Kiểm tra thành phần hồ sơ - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thực hiện sang bước tiếp theo. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Chi cục Kiểm lâm thông báo hoặc hướng dẫn bằng văn bản gửi Trung tâm Hành chính công tỉnh Đăk Nông. - Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) TTHCC thông báo cho tổ chức, cá nhân điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. | 4 |
|
|
| |||
Tham mưu Sở Nông nghiệp và PTNT xem xét, báo cáo UBND cấp tỉnh | 47 |
|
|
| ||||
Lãnh đạo phòng | Xem xét ký nháy trình lãnh đạo Chi cục | 4 |
|
|
| |||
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Xem xét ký nháy trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 4 |
|
|
| ||
Sở Nông nghiệp và PTNT | Phòng ban trực thuộc Sở | Chánh văn phòng | Duyệt trình ký | 1 |
|
|
| |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | Duyệt báo cáo UBND cấp tỉnh | 3 |
|
|
| |||
Văn phòng sở | - Đóng dấu - Chuyển hồ sơ, văn bản cho UBND tỉnh | 1 |
|
|
| |||
UBND tỉnh | B3 | Văn thư | CC, VC | Chuyển hồ sơ cho phòng ban chuyên môn | 0,5 |
|
|
|
Phòng ban chuyên môn | Lãnh đạo văn phòng | Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 2 |
|
|
| ||
CC, VC | Xử lý hồ sơ trình lãnh đạo | 13 |
|
|
| |||
Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Lãnh đạo | Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh | 4 |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo | Trình Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. | 4 |
|
|
| ||
Văn thư | CC, VC | - Đóng dấu - Chuyển Thủ tướng Chính phủ | 0,5 |
|
|
| ||
Thủ tướng chính phủ | B4 | Thủ tướng chính phủ |
| - Xem xét quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. - Chuyển kết quả về TTHC tỉnh Đắk Nông | 192 |
|
|
|
TTHCC | B5 | TTHC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
- 1 Quyết định 983/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc chức năng giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 2 Quyết định 4268/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 1666/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 4 Quyết định 1432/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5 Quyết định 1433/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6 Quyết định 819/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực đấu thầu, vốn hỗ trợ phát triển chính thức, vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thực hiện tại Một cửa điện tử do tỉnh Đắk Nông ban hành
- 7 Quyết định 1135/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9 Thông tư 27/2018/TT-BNNPTNT quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 10 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 11 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 12 Quyết định 1345/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 13 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 14 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 1345/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 2 Quyết định 1433/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 1432/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Quyết định 1135/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5 Quyết định 819/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực đấu thầu, vốn hỗ trợ phát triển chính thức, vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thực hiện tại Một cửa điện tử do tỉnh Đắk Nông ban hành
- 6 Quyết định 4268/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội
- 7 Quyết định 1666/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 8 Quyết định 983/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc chức năng giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 9 Quyết định 2041/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực: Lâm nghiệp, Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Bình Định ban hành