ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1439/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 05 tháng 12 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 147/TTr-SKHĐT ngày 25/10/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang (có Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm:
1. Đăng tải công khai Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại
2. Tổ chức tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân; Phối hợp với Bưu điện tỉnh trong việc thực hiện cung ứng dịch vụ.
Điều 3. Bưu điện tỉnh có trách nhiệm thực hiện đúng quy định về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo lựa chọn của tổ chức, cá nhân.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Bưu điện tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH TUYÊN QUANG (107 THỦ TỤC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 98/QĐ-UBND ngày 05/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP (65 thủ tục) |
| Mục 1: Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (60 thủ tục) |
1. | Đăng ký thành lập doanh nghiệp doanh nghiệp tư nhân |
2. | Đăng ký thành lập Công ty TNHH 1 thành viên |
3. | Đăng ký thành lập Công ty TNHH 2 thành viên trở lên |
4. | Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
5. | Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
6. | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
7. | Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
8. | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
9. | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty TNHH, công ty cổ phần |
10. | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
11. | Đăng ký thay đổi thành viên công ty TNHH 2 thành viên trở lên |
12. | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu Công ty TNHH 1 thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu Công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho 1 cá nhân hoặc 1 tổ chức |
13. | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH 1 thành viên theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước |
14. | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH 1 thành viên do thừa kế |
15. | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH 1 thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty TNHH 2 thành viên trở lên |
16. | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH 1 thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp |
17. | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH 1 thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác trong công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác |
18. | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích |
19. | Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác |
20. | Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
21. | Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
22. | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần |
23. | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
24. | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế |
25. | Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
26. | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
27. | Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
28. | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
29. | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
30. | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
31. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động |
32. | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
33. | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
34. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
35. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
36. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
37. | Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng |
38. | Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) |
39. | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
40. | Đăng ký thành lập công ty TNHH 1 thành viên từ việc chia doanh nghiệp |
41. | Đăng ký thành lập công ty TNHH 2 thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp |
42. | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp |
43. | Đăng ký thành lập công ty TNHH 1 thành viên từ việc tách doanh nghiệp |
44. | Đăng ký thành lập công ty TNHH 2 thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp |
45. | Đăng ký thành lập công ty cổ phần tư việc tách doanh nghiệp |
46. | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
47. | Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
48. | Chuyển đổi công ty TNHH thành công ty cổ phần |
49. | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH một thành viên |
50. | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH hai thành viên trở lên |
51. | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH |
52. | Thông báo tạm ngừng kinh doanh |
53. | Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
54. | Giải thể doanh nghiệp |
55. | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo Quyết định của Tòa án |
56. | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
57. | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
58. | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
59. | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
60. | Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp |
| Mục 2: Công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu (05 thủ tục) |
1. | Thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập |
2. | Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý |
3. | Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
4. | Tạm ngừng kinh doanh Công ty TNHH một thành viên |
5. | Giải thể Công ty TNHH một thành viên |
II. | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ (19 THỦ TỤC) |
1. | Đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
2. | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
3. | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã |
4. | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
5. | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
6. | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
7. | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
8. | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (Khi bị mất) |
9. | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (Khi bị mất) |
10. | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (Khi bị hư hỏng) |
11. | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (Khi bị hư hỏng) |
12. | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
13. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
14. | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
15. | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
16. | Tạm ngừng hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
17. | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
18. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã) |
19. | Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
III | LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM (5 thủ tục) |
| Mục 3: Các cơ quan khác (5 thủ tục) |
1. | Áp dụng ưu đãi đầu tư |
2. | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
3. | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
4. | Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) |
5. | Thành lập tổ chức kinh tế của nhà nước đầu tư nước ngoài |
IV | LĨNH VỰC ĐẤU THẦU (07 thủ tục) |
| Mục 1: Lựa chọn nhà đầu tư (02 thủ tục) |
1. | Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư |
2. | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
| Mục 2: Đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) (03 thủ tục) |
1. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
2. | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
3. | Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
| Mục 3: Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu (02 thủ tục) |
1. | Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu |
2. | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu |
V | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP XÃ HỘI (03 thủ tục) |
1. | Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
2. | Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
3. | Cung cấp thông tin, bản sao báo cáo đánh giá tác động xã hội và văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
VI. | LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (08 thủ tục) |
1. | Cấp giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động có liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
2. | Điều chỉnh giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động có liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
3. | Cấp lại giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động có liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
4. | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
5. | Sửa đổi thông tin đăng ký của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
6. | Sửa đổi quy mô của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
7. | Bổ sung nội dung hoạt động của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
8. | Cấp lại giấy phép lập cơ sở bán lẻ của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH TUYÊN QUANG (47 THỦ TỤC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1439 /QĐ-UBND ngày 05/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. | LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM (25 THỦ TỤC) |
4. | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
5. | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
6. | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
4. | Điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký |
5. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư |
6. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư |
7. | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
8. | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư) |
9. | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh |
10. | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
11. | Chuyển nhượng dự án đầu tư |
12. | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
13. | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
14. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
15. | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
16. | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
17. | Giãn tiến độ đầu tư |
18. | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
19. | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
20. | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
21. | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
22. | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
23. | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
24. | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
25. | Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài. |
II. | LĨNH VỰC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA), VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ (13 thủ tục) |
| Mục 1: Nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài (4 thủ tục) |
1. | Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) |
2. | Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) |
3. | Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) |
4. | Tiếp nhận nguồn viện trợ Phi Chính phủ nước ngoài dưới hình thức phi dự án |
| Mục 2: Nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vay ưu đãi của các nhà tài trợ (9 thủ tục) |
1. | Xây dựng và phê duyệt Danh mục tài trợ các chương trình, dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản |
2. | Xây dựng và phê duyệt Danh mục tài trợ các khoản viện trợ phi dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản |
3. | Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ |
4. | Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ |
5. | Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ |
6. | Thẩm định, phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản |
7. | Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản |
8. | Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản |
9. | Thủ tục xác nhận của chuyên gia |
III | LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN (03 thủ tục) |
1. | Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ |
2. | Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư, gói thầu đối với dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ |
3. | Nghiệm thu dự án hoàn thành đối với dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ |
IV | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP XÃ HỘI (6 thủ tục) |
1. | Thông báo cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
2. | Thông báo thay đổi nội dung cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
3. | Thông báo chấm dứt cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
4. | Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành Doanh nghiệp xã hội |
5. | Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội |
6. | Nộp lại con dấu và Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu cho cơ quan công an nơi đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu |
- 1 Quyết định 1291/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 100 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực đấu thầu; lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh; lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã; lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh; lĩnh vực thành lập và hoạt động hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang
- 2 Quyết định 1291/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 100 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực đấu thầu; lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh; lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã; lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh; lĩnh vực thành lập và hoạt động hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang
- 1 Quyết định 3344/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư ngoài ngân sách theo cơ chế một cửa liên thông do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Khánh Hòa chủ trì tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
- 2 Quyết định 845/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận
- 3 Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận
- 4 Quyết định 840/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Thuận
- 5 Quyết định 443/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang
- 6 Quyết định 156/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 7 Quyết định 2303/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Trà Vinh
- 8 Quyết định 1357/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 9 Quyết định 1762/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
- 10 Quyết định 1080/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
- 11 Quyết định 945/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích của 08 sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 12 Quyết định 591/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc phạm vi giải quyết của các Sở, Ban, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 13 Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 14 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 3344/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư ngoài ngân sách theo cơ chế một cửa liên thông do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Khánh Hòa chủ trì tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
- 2 Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận
- 3 Quyết định 845/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận
- 4 Quyết định 840/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Thuận
- 5 Quyết định 443/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang
- 6 Quyết định 156/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 7 Quyết định 2303/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Trà Vinh
- 8 Quyết định 1357/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 9 Quyết định 1762/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
- 10 Quyết định 1080/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
- 11 Quyết định 945/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích của 08 sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 12 Quyết định 591/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc phạm vi giải quyết của các Sở, Ban, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn