ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1762/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 29 tháng 9 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN VIỆC TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Kế hoạch số 80/KH-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu thực hiện Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 90/TTr-STP ngày 20 tháng 9 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
- Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích (có phụ lục kèm theo).
- Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao trách nhiệm Ủy ban nhân dân cấp huyện:
- Phối hợp đơn vị cung ứng dịch vụ bưu chính công ích (Bưu điện tỉnh Bạc Liêu) triển khai thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo danh mục thủ tục hành chính được nêu tại
- Công khai địa chỉ, số điện thoại, địa chỉ thư điện tử, trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị để tổ chức, cá nhân có thể liên lạc trước, trong và sau khi gửi, nhận hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các cá nhân, tổ chức liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1762/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
SỐ TT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | Ghi chú | |
Tiếp nhận hồ sơ TTHC | Trả kết quả giải quyết TTHC | |||
I. VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (07 TTHC) | ||||
1. Lĩnh vực: Văn hóa cơ sở (02 TTHC) | ||||
1 | Cấp giấy phép kinh doanh karaoke (do cơ quan cấp giấy phép kinh doanh cấp huyện cấp) | X | X |
|
2. Lĩnh vực gia đình (05 TTHC) | ||||
2 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | X | X |
|
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | X | X |
|
4 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | X | X |
|
5 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | X | X |
|
6 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | X | X |
|
7 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | X | X |
|
II. NỘI VỤ (36 TTHC) |
|
|
| |
1. Lĩnh vực: Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập (3 TTHC) | ||||
8 | Thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập. | X | - |
|
9 | Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập. | X | - |
|
10 | Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. | X | - |
|
2. Lĩnh vực: Hội, Tổ chức phi chính phủ (16) | ||||
11 | Công nhận Ban Vận động thành lập hội | X | - |
|
12 | Thành lập hội | X | - |
|
13 | Phê duyệt điều lệ hội | X | - |
|
14 | Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội | X | - |
|
15 | Đổi tên hội | X | - |
|
16 | Hội tự giải thể | X | - |
|
17 | Báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường của hội | X | - |
|
18 | Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | X | - |
|
19 | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ | X | - |
|
20 | Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ | X | - |
|
21 | Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (sửa đổi, bổ sung) quỹ | X | - |
|
22 | Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | X | - |
|
23 | Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động | X | - |
|
24 | Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ | X | - |
|
25 | Đổi tên quỹ | X | - |
|
26 | Quỹ tự giải thể | X | - |
|
3. Lĩnh vực: Tôn giáo (09 TTHC) | ||||
27 | Đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | X | - |
|
28 | Đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | X | - |
|
29 | Thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành | X | - |
|
30 | Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
|
|
|
31 | Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. | X | - |
|
32 | Chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở |
|
|
|
33 | Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | X | - |
|
34 | Chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo | X | - |
|
35 | Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm vi một huyện | X | - |
|
4. Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng (08) | ||||
36 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị. | X | - |
|
37 | Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến. | X | - |
|
38 | Tặng danh hiệu thôn, ấp, bản, làng, khu phố văn hóa. |
|
|
|
39 | Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở. | X | - |
|
40 | Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến. |
|
|
|
41 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề. | X | - |
|
42 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất. | X | - |
|
43 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại. | X | - |
|
III. TƯ PHÁP (37 TTHC) | ||||
1. Lĩnh vực: Phổ biến, giáo dục pháp luật (02 TTHC) | ||||
44 | Công nhận báo cáo viên pháp luật | X | - |
|
45 | Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật | X | - |
|
2. Lĩnh vực: Hòa giải viên cơ sở (01 TTHC) | ||||
46 | Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải | X | - |
|
3. Lĩnh vực: Hộ tịch (16 TTHC) | ||||
47 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | X | - |
|
48 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | X | - |
|
49 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | X | - |
|
50 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | X | - |
|
51 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | X | - |
|
52 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | X | - |
|
53 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | X | - |
|
54 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc | X | - |
|
55 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | X | - |
|
56 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | X | - |
|
57 | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | X | - |
|
58 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | X | - |
|
59 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | X | - |
|
60 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | X | - |
|
61 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
| - |
|
62 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | X | - |
|
4. Lĩnh vực: Chứng thực (18 TTHC) | ||||
63 | Cấp bản sao từ sổ gốc | X | - |
|
64 | Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh trung tâm tư vấn pháp luật. | X | - |
|
65 | Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | X | - |
|
66 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản | X | - |
|
67 | Chứng thực chữ ký của nhiều người trong cùng một giấy tờ, văn bản | X | - |
|
68 | Chứng thực chữ ký của người khai lý lịch cá nhân | X | - |
|
69 | Chứng thực chữ ký trong giấy tờ, văn bản do cá nhân tự lập theo quy định của pháp luật | X | - |
|
70 | Chứng thực chữ ký trong giấy ủy quyền đối với trường hợp ủy quyền không có thù lao, không có nghĩa vụ bồi thường của bên được ủy quyền và không có liên quan đến việc chuyển quyền sở hữu tài sản, quyền sử dụng bất động sản | X | - |
|
71 | Chứng thực việc sửa đổi hợp đồng, giao dịch | X | - |
|
72 | Chứng thực việc bổ sung hợp đồng, giao dịch | X | - |
|
73 | Chứng thực việc hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | X | - |
|
74 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | X | - |
|
75 | Cấp bản sao chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | X | - |
|
76 | Chứng thực chữ ký của người dịch mà người dịch là công tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | X | - |
|
77 | Chứng thực chữ ký của người dịch mà người dịch không là công tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | X | - |
|
78 | Chứng thực hợp đồng giao dịch liên quan đến tài sản là động sản | X | - |
|
79 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản, mà di sản là động sản. | X | - |
|
80 | Chứng thực văn bản thỏa thuận khai nhận di sản, mà di sản là động sản. | X | - |
|
IV. THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (02 TTHC) | ||||
Lĩnh vực: Hoạt động in (02 TTHC) | ||||
81 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | X | - |
|
82 | Thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ photocopy | X | - |
|
V. CÔNG THƯƠNG (10 TTHC) | ||||
1. Lĩnh vực: Công nghiệp tiêu dùng (04 TTHC) | ||||
83 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | X | - |
|
84 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | X | - |
|
85 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | X | - |
|
86 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện | X | - |
|
2. Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước (06 TTHC) | ||||
87 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | X | - |
|
88 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | X | - |
|
89 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | X | - |
|
90 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu | X | - |
|
91 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu | X | - |
|
92 | Cấp Giấy kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu | X | - |
|
VI. TÀI NGUYÊN - MÔI TRƯỜNG (01 TTHC) | ||||
Lĩnh vực: Môi trường (01 TTHC) | ||||
93 | Cấp giấy xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản | X | - |
|
VII. GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO (32 TTHC) | ||||
Lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo (32 TTHC) | ||||
94 | Thành lập, cho phép thành lập trường tiểu học | X | - |
|
95 | Cho phép hoạt động giáo dục trường tiểu học | X | - |
|
96 | Sáp nhập, chia tách trường tiểu học | X | - |
|
97 | Giải thể trường tiểu học | X | - |
|
98 | Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn | X | - |
|
99 | Thành lập, cho phép thành lập trường trung học cơ sở | X | - |
|
100 | Cho phép hoạt động giáo dục trường trung học cơ sở | X | - |
|
101 | Sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở | X | - |
|
102 | Giải thể trường trung học cơ sở | X | - |
|
103 | Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập. | X | - |
|
104 | Thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục | X | - |
|
105 | Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ tư thục | X | - |
|
106 | Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ tư thục | X | - |
|
107 | Giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục | X | - |
|
108 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở | X | - |
|
109 | Thành lập nhà trường, nhà trẻ | X | - |
|
110 | Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ | X | - |
|
111 | Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ | X | - |
|
112 | Giải thể hoạt động nhà trường, nhà trẻ | X | - |
|
113 | Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập | X | - |
|
111 | Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập | X | - |
|
115 | Cho phép nhà trường, nhà trẻ dân lập hoạt động giáo dục | X | - |
|
116 | Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ dân lập | X | - |
|
117 | Giải thể nhà trường, nhà trẻ dân lập | X | - |
|
118 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | X | - |
|
119 | Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu | X | - |
|
120 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã | X | - |
|
121 | Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo ba và bốn tuổi | X | - |
|
122 | Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập | X | - |
|
123 | Cấp bù học phí (theo mức học phí của các trường công lập trong vùng) cho học sinh mẫu giáo và THCS ngoài công lập là con người có công với nước, các đối tượng chính sách | X | - |
|
124 | Cấp trực tiếp tiền hỗ trợ miễn, giảm học phí cho các đối tượng được miễn, giảm học phí học chính quy ở các cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học công lập | X | - |
|
125 | Hỗ trợ chi phí học tập trực tiếp cho trẻ em học mẫu giáo và học sinh phổ thông công lập | X | - |
|
VIII. LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (02 TTHC) | ||||
1. Lĩnh vực Người có công (01 TTHC) | ||||
126 | Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ | X | - |
|
2. Lĩnh vực: Lao động tiền lương, quan hệ lao động (01 TTHC) | ||||
127 | Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp | X | - |
|
IX. THANH TRA (04 TTHC) | ||||
128 | Xử lý đơn tại cấp huyện | X | - |
|
129 | Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện | X | - |
|
130 | Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện | X | - |
|
131 | Giải quyết tố cáo tại cấp huyện | X | - |
|
Tổng số: 131 Thủ tục hành chính
Lưu ý: (x) là có thực hiện; (-) là không thực hiện.
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1762/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số TT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Ghi chú |
I. VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (08 TTHC) | ||
| 1. Lĩnh vực: văn hóa cơ sở | |
1 | Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
|
2 | Công nhận “Ấp văn hóa”, “Khóm văn hóa” |
|
3 | Công nhận “Tổ dân phố văn hóa” |
|
4 | Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
|
5 | Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
|
6 | Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
|
7 | Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
|
| 2. Lĩnh vực: Thư viện |
|
8 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản |
|
II. NỘI VỤ (07 TTHC) | ||
| Lĩnh vực: công tác Bảo trợ xã hội |
|
9 | Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
|
10 | Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
|
11 | Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
|
12 | Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
|
13 | Thành lập Trung tâm công tác xã hội công lập. |
|
14 | Giải thể Trung tâm công tác xã hội công lập. |
|
15 | Thay đổi tên gọi, trụ sở làm việc của Trung tâm công tác xã hội. |
|
III. NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (13 TTHC) | ||
| Lĩnh vực: Thủy sản, chăn nuôi, PTNT |
|
16 | Hỗ trợ kinh phí bảo hiểm thân tàu cho tàu đánh bắt hải sản có công suất máy từ 40 cv trở lên, tàu dịch vụ cho hoạt động khai thác thủy sản và bảo hiểm tai nạn cho thuyền viên làm việc hợp đồng lao động trên các tàu cá, tàu dịch vụ. |
|
17 | Hỗ trợ mua mới tàu đánh bắt hải sản hoặc tàu cung ứng dịch vụ, thay máy tàu mới của ngư dân |
|
18 | Hỗ trợ dầu cho ngư dân |
|
19 | Cấp sổ vịt chạy đồng |
|
20 | Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
|
21 | Thẩm định hồ sơ trang trại chăn nuôi |
|
22 | Thẩm định và đề nghị phê duyệt dự án khuyến nông, khuyến ngư |
|
23 | Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân |
|
24 | Hỗ trợ dầu cho ngư dân là chủ sở hữu tàu đánh bắt hải sản hoặc tàu cung ứng dịch vụ cho hoạt động khai thác thủy sản |
|
25 | Xác nhận và đề nghị đăng ký nuôi trồng thủy sản |
|
26 | Hỗ trợ ngư dân mua mới, đóng tàu đánh bắt hải sản có công suất máy từ 90cv trở lên hoặc tàu cung ứng dịch vụ cho hoạt động khai thác hải sản |
|
27 | Hỗ trợ ngư dân để thay máy tàu sang loại mới ít tiêu hao nhiên liệu hơn so với tàu đánh bắt hải sản có công suất máy từ 40cv trở lên hoặc tàu cung ứng dịch vụ cho hoạt động khai thác hải sản |
|
28 | Hỗ trợ trồng cây phân tán |
|
IV. TÀI NGUYÊN - MÔI TRƯỜNG (22 TTHC) | ||
28 | Hỗ trợ trồng cây phân tán |
|
| Lĩnh vực: Đất đai | |
29 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | |
30 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
|
31 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
32 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
|
33 | Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận |
|
34 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được nhà nước giao đất để quản lý |
|
35 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
|
36 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
|
37 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
|
38 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
|
39 | Xóa đăng ký thế chấp, cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
|
40 | Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ chồng và của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân và Doanh nghiệp tư nhân. |
|
41 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
|
42 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|
43 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
|
44 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
|
45 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
|
46 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
47 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
|
48 | Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
|
49 | Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
|
50 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
|
V. CÔNG TÁC DÂN TỘC (01 TTHC) | ||
| Lĩnh vực: Chính sách dân tộc |
|
51 | Bình chọn, xét công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
|
VI. GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO (02 TTHC) | ||
| Lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo |
|
52 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
|
53 | Giải thể Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn |
|
VII. LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (07 TTHC) | ||
| 1. Lĩnh vực: Người có công |
|
54 | Lập sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp dụng cụ chỉnh hình |
|
55 | Hỗ trợ di chuyển hài cốt liệt sĩ |
|
56 | Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng |
|
| 2. Lĩnh vực: Lao động tiền lương, quan hệ lao động |
|
57 | Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền |
|
| 3. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
58 | Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
|
59 | Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật, người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện |
|
60 | Cấp lại giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật, người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện |
|
VIII. THANH TRA (01 TTHC) | ||
61 | Tiếp công dân tại cấp huyện |
|
IX. KẾ HOẠCH - ĐẦU TƯ (24 TTHC) | ||
| 1. Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh |
|
62 | Đăng ký Hộ kinh doanh |
|
63 | Đăng ký thay đổi nội dung Hộ kinh doanh |
|
64 | Tạm ngừng Hộ kinh doanh |
|
65 | Chấm dứt Hộ kinh doanh |
|
66 | Cấp lại Giấy chứng nhận Hộ kinh doanh |
|
| 2. Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
|
67 | Đăng ký hợp tác xã |
|
68 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
69 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã |
|
70 | Đăng ký khi hợp tác xã chia |
|
71 | Đăng ký khi hợp tác xã tách |
|
72 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
|
73 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
|
74 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất) |
|
75 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) |
|
76 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
|
77 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
|
78 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
|
79 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
80 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
|
81 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
|
82 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
83 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diên, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
84 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) |
|
85 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
|
X. XÂY DỰNG (11 TTHC) | ||
| 1. Lĩnh vực: Xây dựng |
|
86 | Cấp giấy phép xây dựng tạm thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
|
87 | Cấp chứng chỉ quy hoạch xây dựng |
|
88 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng công trình và nhà ở đô thị |
|
89 | Gia hạn giấy phép xây dựng tạm công trình và nhà ở đô thị. |
|
90 | Cấp giấy phép xây dựng công trình và nhà ở đô thị. |
|
91 | Gia hạn giấy phép xây dựng công trình nhà ở riêng lẽ đô thị. |
|
92 | Cấp giấy phép đào đường, vỉa hè |
|
93 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo công trình và nhà ở đô thị. |
|
| 2. Lĩnh vực: Quy hoạch kiến trúc |
|
94 | Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND các huyện, thành phố quản lý |
|
| 3. Lĩnh vực: Nhà ở và thị trường bất động sản |
|
95 | Thẩm định và phê duyệt dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước có mức vốn dưới 30 tỷ đồng, (không tính tiền sử dụng đất) |
|
96 | Chấp thuận đầu tư dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn không phải từ ngân sách nhà nước có số lượng nhà ở dưới 500 căn |
|
Tổng số: 96 Thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 3194/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện có thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 2 Quyết định 1439/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang
- 3 Quyết định 5763/QĐ-UBND năm 2017 quy định về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích tại thành phố Đà Nẵng
- 4 Quyết định 1550/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc phạm vi giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Kạn
- 5 Quyết định 1763/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
- 6 Kế hoạch 80/KH-UBND năm 2017 về thực hiện Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu
- 7 Quyết định 1514/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính Ngành Thông tin và Truyền thông có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 8 Quyết định 1515/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính Ngành Lao động – Thương binh và Xã hội có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 9 Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 11 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 12 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 1763/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
- 2 Quyết định 1514/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính Ngành Thông tin và Truyền thông có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 3 Quyết định 1515/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính Ngành Lao động – Thương binh và Xã hội có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 4 Quyết định 1550/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc phạm vi giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Kạn
- 5 Quyết định 5763/QĐ-UBND năm 2017 quy định về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích tại thành phố Đà Nẵng
- 6 Quyết định 1439/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang
- 7 Quyết định 3194/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện có thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Quảng Ninh ban hành