Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1442/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 15 tháng 8 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT, PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CÀ MAU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1331/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về phê duyệt Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính năm 2023 trên địa bàn tỉnh Cà Mau;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 315/TTr-STNMT ngày 11/8/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:

1. Công bố cắt giảm thời gian giải quyết đối với một số thủ tục thuộc lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 900/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (kèm theo Danh mục).

2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính đối với thủ tục hành chính được nêu tại khoản 1 Điều này (kèm theo Quy trình).

Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh) và các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính và Quy trình được nêu tại Điều 1 Quyết định này tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo đúng quy định. Hoàn thành xong trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (CDVCQG);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng CCHC (VLi11/23);
- Lưu: VT. Lai(438).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lâm Văn Bi

 

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CÀ MAU

(Kèm theo Quyết định số 1442/QĐ-UBND ngày 15/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

* CÁCH THỨC THỰC HIỆN

Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp đến Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau; hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website https://dichvucong.camau.gov.vn (nếu đủ điều kiện theo quy định).

Thời gian tiếp nhận:

- Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:

+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.

+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.

TT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí
(nếu có)

Căn cứ pháp cắt giảm thời gian

Ghi chú

1

1.004232.000.00.00.H12

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3 /ngày đêm

- Trong thời hạn: 19 ngày làm việc (cắt giảm 5,5/24,5 ngày làm việc, tỷ lệ 22,45%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định, trình cơ quan có thẩm quyền cấp phép sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 14 ngày làm việc (cắt giảm 04/18 ngày làm việc, tỷ lệ 22,22%)).

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp:

Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau;

- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường;

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường.

Phí thẩm định: mức thu theo quy định tại Nghị quyết số 01/2020/NQ- HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau

Quyết định số 1331/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004232” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

2

1.004228.000.00.00.H12

Gia hạn điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

Trong thời hạn 17 ngày làm việc (cắt giảm 05/22 ngày làm việc, tỷ lệ 22,7%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định, trình cơ quan có thẩm quyền cấp phép sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 14 ngày làm việc (cắt giảm 04/18 ngày làm việc, tỷ lệ 22,22%)

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau;

- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường;

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường.

Phí thẩm định: mức thu theo quy định tại Nghị quyết số 01/2020/NQ- HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh

Quyết định số 1331/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004228” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

 

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH, TRỰC TUYẾN VÀ TRỰC TIẾP TẠI TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH

(Kèm theo Quyết định số 1442/QĐ-UBND ngày 15/8/2023 của Ủy ban dân tỉnh Cà Mau)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Thủ tục hành chính

Tiếp nhận và Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích

Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh

Tiếp nhận, giải quyết TTHC trực tuyến

Không

Không

1

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3 /ngày đêm

x

 

x

 

Thực hiện theo Quyết định số 595/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh

2

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3 /ngày đêm

x

 

x

 

Tổng danh mục có 02 thủ tục hành chính cấp tỉnh./.

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CÀ MAU

(Kèm theo Quyết định số 1442/QĐ-UBND ngày 15/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

1. Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3 /ngày đêm (Mã thủ tục 1.004232.000.00.00.H12)

a) Thời gian giải quyết

- Trường hợp 1: Trong thời hạn 19 ngày làm việc (cắt giảm 5,5/24,5 ngày làm việc, tỷ lệ 22,45%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Trường hợp 2: Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định, trình cơ quan có thẩm quyền cấp phép sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh: Trong thời hạn 14 ngày làm việc (cắt giảm 04/18 ngày làm việc, tỷ lệ 22,22%).

b) Quy trình giải quyết:

- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hoá hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên và Môi trường (Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.

- Bước 2: Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), chuyển Chuyên viên kiểm tra, thẩm định hồ sơ, nếu cần thiết thì tham mưu thành lập đoàn kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định đề án (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển Lãnh Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn xem xét trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Trường hợp 1: 18,5 ngày làm việc. Trường hợp 2: 13,5 ngày làm việc.

- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.

2. Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm (Mã thủ tục 1.004228.000.00.00.H12)

a) Thời gian giải quyết:

- Trường hợp 1: Trong thời hạn 17 ngày làm việc (cắt giảm 05/22 ngày làm việc, tỷ lệ 22,7%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Trường hợp 2: Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định, trình cơ quan có thẩm quyền cấp phép sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 14 ngày làm việc (cắt giảm 04/18 ngày làm việc, tỷ lệ 22,22%).

b) Quy trình giải quyết:

- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hoá hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên và Môi trường (Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.

- Bước 2: Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), chuyển Chuyên viên kiểm tra, thẩm định hồ sơ, nếu cần thiết thì tham mưu thành lập đoàn kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định đề án (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn xem xét trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Trường hợp 1: 16,5 ngày làm việc; Trường hợp 2: 13,5 ngày làm việc

- Bước 3. Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.

Lưu ý: Đối với các Quy trình liên thông như trên đơn vị nào nhận hồ sơ đầu vào xuất phiếu hẹn phải đảm bảo tổng thời gian thực hiện các Quy trình (từ khi nhận hồ sơ đầu vào đến khi kết thúc các quy trình, kết quả cho tổ chức, cá nhân) và để đảm bảo việc trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính liên thông/không liên thông chủ động chuyển, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trước 01 buổi. Đồng thời yêu cầu các cơ quan, đơn vị thực hiện đúng theo Quy trình số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trong tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính; cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử theo quy định./.