- 1 Quyết định 261/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
- 2 Quyết định 478/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 3 Quyết định 761/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Văn bản hợp nhất 14/VBHN-VPQH năm 2017 về hợp nhất Luật Tổ chức chính quyền địa phương do Văn phòng Quốc hội ban hành
- 7 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9 Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10 Quyết định 1235/QĐ-BTNMT năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 900/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 19 tháng 5 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một của liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT ngày 13/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 199/TTr-STNMT ngày 19/5/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 261/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 và Quyết định số 478/QĐ-UBND ngày 14/3/2023 và Quyết định số 761/QĐ-UBND ngày 26/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (kèm theo Danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính đối với thủ tục hành chính được nêu tại khoản 1 Điều này (kèm theo Quy trình).
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 900/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thủ tục hành chính | ||||
Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích | Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh | Tiếp nhận, giải quyết TTHC trực tuyến | ||||
Có | Không | Có | Không | |||
1 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3 /ngày đêm | x |
| x |
| Thực hiện theo Quyết định số 595/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3 /ngày đêm | x |
| x |
| |
3 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3 /ngày đêm | x |
| x |
| |
4 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3 /ngày đêm | x |
| x |
| |
5 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biên cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm | x |
| x |
| |
6 | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm | x |
| x |
| |
7 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | x |
| x |
| |
8 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
|
| x |
| |
9 | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi | x |
| x |
|
Tổng danh mục có 09 thủ tục hành chính cấp tỉnh./.
(Kèm theo Quyết định số 900/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
* CÁCH THỨC THỰC HIỆN
Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp đến Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau; hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website https://dichvucong.camau.gov.vn (nếu đủ điều kiện theo quy định).
Thời gian tiếp nhận:
- Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp | Ghi chú |
1.004232.000. | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3 /ngày đêm | - Trong thời hạn: 24 ngày làm việc, cắt giảm 12/36 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 33,3%). - Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định, trình cơ quan có thẩm quyền cấp phép sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 18 ngày làm việc. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường. | Phí thẩm định: mức thu theo quy định tại Nghị quyết số 01/2020/NQ- HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau | - Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012. - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004232” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia | |
1.004228.000. | - Trong thời hạn: 22 ngày làm việc, cắt giảm 9/31 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 29%).Trong đó: - Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định, trình cơ quan có thẩm quyền cấp phép sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 18 ngày làm việc. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường. | Phí thẩm định: mức thu theo quy định tại Nghị quyết số 01/2020/NQ- HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh | - Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012 - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP. - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP. - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP. - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004228” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia | ||
3 | 1.004223.000. | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3 /ngày đêm | Trong thời hạn: 24 ngày làm việc, cắt giảm 12/36 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 33,3%). Trong đó: + Tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 19 ngày làm việc. + Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày làm việc. - Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định, trình cơ quan có thẩm quyền cấp phép sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 18 ngày làm việc. Trong đó: + Tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 13 ngày làm việc; + Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày làm việc. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh | Phí thẩm định: mức thu theo quy định tại Nghị quyết số 01/2020/NQ- HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh | - Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012. - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP. - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP. - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP. - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004223” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
4 | 1.004211.000. | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3 /ngày đêm | Trong thời hạn: 22 ngày làm việc, cắt giảm 9/31 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 29%). Trong đó: + Tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 17 ngày làm việc. + Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày làm việc. - Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định, trình cơ quan có thẩm quyền cấp phép sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 18 ngày làm việc. Trong đó: + Tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 13 ngày làm việc. + Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày làm việc | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh | Phí thẩm định: mức thu theo quy định tại Nghị quyết số 01/2020/NQ- HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh | - Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012. - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP. - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP. - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP. - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004211” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
5 | 1.004179.000. | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm | 1. Trong thời hạn: 25 ngày làm việc, cắt giảm 11/36 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 30,5%). Trong đó: - Đối với giấy phép thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh, thời gian thực hiện như sau: + Tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 20 ngày làm việc; + Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày làm việc. - Đối với giấp phép thuộc thẩm quyền cấp giấy phép của Sở Tài nguyên và Môi trường (cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm): 25 ngày làm việc. 2. Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định, trình cơ quan có thẩm quyền cấp phép sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 18 ngày làm việc. Trong đó: - Đối với giấp phép thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh, thời gian thực hiện như sau: + Tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 13 ngày làm; + Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày làm việc. - Đối với giấp phép thuộc thẩm quyền cấp giấy phép của Sở Tài nguyên và Môi trường (cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm): 18 ngày làm việc. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Tài nguyên và Môi trường | Phí thẩm định: mức thu theo quy định tại Nghị quyết số 01/2020/NQ- HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh | - Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012. - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP. - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP. - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP. - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004179” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
6 | 1.004167.000. | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3 /giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm | 1. Trong thời hạn: 22 ngày làm việc, cắt giảm 9/31 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 29%). Trong đó: - Đối với giấp phép thuộc thẩm quyền cấp giấy phép của UBND tỉnh, thời gian thực hiện như sau: + Tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 17 ngày làm việc. + Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày làm việc. - Đối với giấp phép thuộc thẩm quyền cấp giấy phép của Sở Tài nguyên và Môi trường (cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm): 22 ngày làm việc. 2. Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định, trình cơ quan có thẩm quyền cấp phép sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 18 ngày làm việc. Trong đó: - Đối với giấp phép thuộc thẩm quyền cấp giấy phép của UBND tỉnh, thời gian thực hiện như sau: + Tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 13 ngày làm; + Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày làm việc. - Đối với giấp phép thuộc thẩm quyền cấp giấy phép của Sở Tài nguyên và Môi trường (cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm): 18 ngày làm việc. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Tài nguyên và Môi trường | Phí thẩm định: mức thu theo quy định tại Nghị quyết số 01/2020/NQ- HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh | - Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012. - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP. - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP. - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP. - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004167” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
7 | 1.004122.000. | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | Trong thời hạn: 16 ngày làm việc (cắt giảm 5/21 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 23,8%). | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường. | Phí thẩm định: mức thu theo quy định tại Nghị quyết số 01/2020/NQ- HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh | - Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012. - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP. - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP. - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP. - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP. - Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất (Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT). - Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày). | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004122” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
8 | 2.001738.000. | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | Trong thời hạn: 12 ngày làm việc, cắt giảm 4/16 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 25%). | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường. | Phí thẩm định: mức thu theo quy định tại Nghị quyết số 01/2020/NQ- HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh | - Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012. - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP. - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP. - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP. - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP. - Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT. - Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001738” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
9 | 2.001850.000. | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi | Trong thời hạn: 28 ngày làm việc, cắt giảm 7/35 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 20%). Trong đó: + Tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 23 ngày làm việc. + Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày làm việc. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh | Không quy định | - Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012. - Nghị định số 43/2015/NĐ-CP của Chính phủ ngày 06/5/2015 quy định lập, quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước. - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001850” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
Tổng số Danh mục có 09 thủ tục hành chính cấp tỉnh./.
(Kèm theo Quyết định số 900/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
a) Thời gian giải quyết
- Trường hợp 1: Trong thời hạn 24 ngày làm việc, cắt giảm 12/36 ngày làm việc, tỷ lệ 33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp 2: Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện đề án: Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định, cấp phép sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 18 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hoá hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên và Môi trường (Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), chuyển Chuyên viên kiểm tra, thẩm định hồ sơ, nếu cần thiết thì tham mưu thành lập đoàn kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định đề án (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển Lãnh Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn xem xét trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Trường hợp 1: 23,5 ngày làm việc. Trường hợp 2: 17,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
a) Thời gian giải quyết:
- Trường hợp 1: Trong thời hạn 22 ngày làm việc (cắt giảm 09/31 ngày làm việc, tỷ lệ 29%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp 2: Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện đề án: Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định, cấp phép sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 18 ngày làm việc. Trong đó:
b) Quy trình giải quyết:
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hoá hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên và Môi trường (Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nêu có yêu cầu, kiểm tra file scan), chuyển Chuyên viên kiểm tra, thẩm định hồ sơ, nếu cần thiết thì tham mưu thành lập đoàn kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định đề án (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển Lãnh Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn xem xét trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Trường hợp 1: 21,5 ngày làm việc; Trường hợp 2: 17,5 ngày làm việc
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
a) Thời gian giải quyết:
- Trường hợp 1: Trong thời hạn 24 ngày làm việc, cắt giảm 12/36 ngày làm việc, tỷ lệ 33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
+ Tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 19 ngày làm việc;
+ Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh: 05 ngày làm việc.
- Trường hợp 2: Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện đề án: Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định, cấp phép sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 18 ngày làm việc. Trong đó:
+ Tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 13 ngày làm việc;
+ Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
- Quy trình giải quyết tại Sở Tài nguyên và Môi trường
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hoá hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên và Môi trường (Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ, nếu cần thiết thì tham mưu thành lập đoàn kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định đề án (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển Lãnh Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn xem xét, trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký văn bản trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: Trường hợp 1: 18,5 ngày làm việc. Trường hợp 2: 12,5 ngày làm việc.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu hoặc hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung thì chuyển đến Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh để trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân; trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp phép thì chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày làm việc.
- Quy trình giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
+ Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, thẩm tra hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường, hoàn thiện hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: Trường hợp 1,2: 4,75 ngày làm việc (trường hợp từ chối giải quyết do không đủ điều kiện, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
a) Thời gian giải quyết:
- Trường hợp 1: Trong thời hạn 22 ngày làm việc (cắt giảm 09/31 ngày làm việc, tỷ lệ 29%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
+ Tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 17 ngày làm việc;
+ Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh: 05 ngày làm việc.
- Trường hợp 2: Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa đê hoàn thiện đề án: Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định, cấp phép sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 18 ngày làm việc. Trong đó:
+ Tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 13 ngày làm việc;
+ Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh: 05 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
- Quy trình giải quyết tại Sở Tài nguyên và Môi trường
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hoá hồ sơ, chuyên hồ sơ về Sở Tài nguyên và Môi trường (Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), chuyển Chuyên viên kiểm tra, thẩm định hồ sơ, nếu cần thiết thì tham mưu thành lập đoàn kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định đề án (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển Lãnh Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn xem xét trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký văn bản trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: Trường hợp 1: 16,5 ngày làm việc; Trường hợp 2: 12,5 ngày làm việc
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu hoặc hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung thì chuyển đến Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh để trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân; trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp phép thì chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày làm việc.
* Quy trình giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
- Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, thẩm tra hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường, hoàn thiện hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: Trường hợp 1,2: 4,75 ngày làm việc (trường hợp từ chối giải quyết do không đủ điều kiện, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
- Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
a) Thời gian giải quyết:
- Trường hợp 1: Đối với cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm: Trong thời hạn 25 ngày làm việc, cắt giảm 11/36 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 30,5%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
+ Tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 20 ngày làm việc;
+ Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh: 05 ngày làm việc.
- Trường hợp 2: Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm: Trong thời hạn 25 ngày làm việc, cắt giảm 11/36 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 30,5%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp 3: Đối với cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm: Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định, cấp phép sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 18 ngày làm việc. Trong đó:
+ Tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 13 ngày làm việc;
+ Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày làm việc.
- Trường hợp 4: Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm: Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện đề án: Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định, cấp phép sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 18 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
* Trường hợp 1, 3
- Quy trình giải quyết tại Sở Tài nguyên và Môi trường
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Công Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hoá hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên và Môi trường (Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), chuyển Chuyên viên kiểm tra, thẩm định hồ sơ, nếu cần thiết thì tham mưu thành lập đoàn kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định đề án (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển Lãnh Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn xem xét trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký văn bản trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: Trường hợp 1: 19,5 ngày làm việc. Trường hợp 3: 12,5 ngày làm việc.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu hoặc hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung thì chuyển đến Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh để trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân; trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp phép thì chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày làm việc.
- Quy trình giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
+ Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, thẩm tra hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường, hoàn thiện hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: Trường hợp 1,3: 4,75 ngày làm việc (trường hợp từ chối giải quyết do không đủ điều kiện, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
* Trường hợp 2,4
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hoá hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên và Môi trường (Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), chuyển Chuyên viên kiểm tra, thẩm định hồ sơ, nếu cần thiết thì tham mưu thành lập đoàn kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định đề án (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển Lãnh Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn xem xét trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Trường hợp 2: 24,5, ngày làm việc. Trường hợp 4: 17,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
a) Thời gian giải quyết:
- Trường hợp 1: Đối với trường hợp Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3 /giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm: Trong thời hạn 22 ngày làm việc (cắt giảm 9/31 ngày làm việc, tỷ lệ 29%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
+ Tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 17 ngày làm việc;
+ Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh: 05 ngày làm việc.
- Trường hợp 2: Đối với trường hợp Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm: Trong thời hạn 22 ngày làm việc (cắt giảm 9/31 ngày làm việc, tỷ lệ 29%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp 3: Đối với trường hợp Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3 /giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lấp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm: Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định, cấp phép sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 18 ngày làm việc. Trong đó:
+ Tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 13 ngày làm việc;
+ Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh: 05 ngày làm việc.
- Trường hợp 4: Đối với trường hợp Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng từ 1.000.000 m3 /ngày đêm: Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định, cấp phép sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 18 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
* Trường hợp 1, 3
- Quy trình giải quyết tại Sở Tài nguyên và Môi trường
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hoá hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên và Môi trường (Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), chuyển Chuyên viên kiểm tra, thẩm định hồ sơ, nếu cần thiết thì tham mưu thành lập đoàn kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định đề án (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi hồ sơ Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển Lãnh Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn xem xét trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký văn bản trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: Trường hợp 1: 16,5 ngày làm việc; Trường hợp 3: 12,5 ngày làm việc
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu hoặc hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung thì chuyển đến Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh để trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân; trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp phép thì chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày làm việc.
- Quy trình giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
+ Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, thẩm tra hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường, hoàn thiện hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: Trường hợp 1,3: 4,75 ngày làm việc (trường hợp từ chối giải quyết do không đủ điều kiện, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
* Trường hợp 2, 4
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hoá hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên và Môi trường (Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ, nếu cần thiết thì tham mưu thành lập đoàn kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định đề án (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển Lãnh Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn xem xét trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Trường hợp 2: 21,5 ngày làm việc; Trường hợp 4: 17,5 ngày làm việc
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
7. Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (Mã thủ tục 1.004122.000.00.00.H12)
a) Thời gian giải quyết:
Trong thời hạn 16 ngày làm việc (cắt giảm 05/21 ngày làm việc, tỷ lệ 23,8%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hoá hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên và Môi trường (Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nêu có yêu cầu, kiểm tra file scan), chuyển Chuyên viên kiểm tra, thẩm định hồ sơ, nếu cần thiết thì tham mưu thành lập đoàn kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định đề án (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển Lãnh Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn xem xét trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính: 15,5 ngày làm việc
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
a) Thời gian giải quyết:
Trong thời hạn 12 ngày làm việc (cắt giảm 04/16 ngày làm việc, tỷ lệ 25%), kê từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên và Môi trường (Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), chuyển Chuyên viên kiểm tra, thẩm định hồ sơ, nếu cần thiết thì tham mưu thành lập đoàn kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định đề án (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển Lãnh Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn xem xét trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính: 15,5 ngày làm việc
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu hoặc hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung thì chuyển đến Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh để trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
a) Thời gian giải quyết:
Trong thời hạn 28 ngày làm việc (cắt giảm 07/35 ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
- Tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 23 ngày làm việc;
- Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh: 05 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
- Quy trình giải quyết tại Sở Tài nguyên và Môi trường
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hoá hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên và Môi trường (Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), chuyển Chuyên viên kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển Lãnh Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn xem xét trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký văn bản trình lấy ý kiến của Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi có hồ chứa, các cơ quan, đơn vị có liên quan; nếu cần thiết thì trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ hồ chứa; trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét phê duyệt phương án cắm mốc: 22,5 ngày làm việc.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu hoặc hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung thì chuyển đến Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh để trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân; trường hợp hồ sơ đủ điều kiện phê duyệt phương án thì chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày làm việc.
- Quy trình giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
+ Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, thẩm tra hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường, hoàn thiện hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 4,75 ngày làm việc (trường hợp từ chối giải quyết do không đủ điều kiện, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
Lưu ý: Đối với các Quy trình liên thông như trên đơn vị nào nhận hồ sơ đầu vào xuất phiếu hẹn phải đảm bảo tổng thời gian thực hiện hết các Quy trình (từ khi nhận hồ sơ đầu vào đến khi kết thúc các quy trình, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân) và để đảm bảo việc trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính liên thông/không liên thông chủ động chuyên, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trước 01 buổi. Đồng thời yêu cầu các cơ quan, đơn vị thực hiện đúng theo Quy trình số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trong tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy định./.
Tổng số Quy trình có 09 TTHC cấp tỉnh./.
- 1 Quyết định 919/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Kạn
- 2 Quyết định 871/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
- 3 Quyết định 1096/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nam Định