ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1460/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 20 tháng 4 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN TÂY SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phưong ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 485/QĐ-UBND ngày 18/2/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ điều chỉnh quy hoạch huyện Tây Sơn;
Căn cứ Nghị quyết số 46/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh về Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10ha đất trồng lúa, dưới 20ha đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, dưới 50ha đất rừng sản xuất và Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2020 trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của UBND huyện Tây Sơn tại Tờ trình số 42/TTr-UBND ngày 11/03/2020 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Văn bản số 271/TTr-STNMT ngày 10 tháng 4 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Tây Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1.1. Phân bổ các loại đất trong năm kế hoạch
(theo Phụ lục I đính kèm)
1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020:
(theo Phụ lục II đính kèm)
1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020:
(theo Phụ lục III đính kèm)
1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020:
(theo Phụ lục IV đính kèm)
1.5. Các công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội: 131 công trình, diện tích 1.113,05 ha.
1.6. Các công trình có sử dụng dưới 10 ha đất lúa: 66 công trình, diện tích 110,79 ha.
1.7. Các công trình có sử dụng từ 10 ha đất lúa trở lên: 02 công trình, diện tích 98,78 ha.
1.8. Các công trình có sử dụng dưới 50 ha đất rừng sản xuất: 09 công trình, diện tích 26,08 ha.
1.9. Danh mục công trình không thuộc diện Nhà nước thu hồi đất: 36 công trình, diện tích 325,81 ha.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Tây Sơn có trách nhiệm:
- Công khai và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã, thị trấn; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp huyện; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.
- Thực hiện việc thu hồi đất, việc chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ phải theo đúng danh mục công trình đã được HĐND tỉnh thông qua và phải được giám sát chặt chẽ, sử dụng đất phải tiết kiệm và hiệu quả. Đưa diện tích công trình ngoài điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 vào Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 theo quy định; đồng thời việc tổ chức giao đất các công trình này phải theo quy định của pháp luật về đất đai và pháp luật liên quan.
- Xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất và các trường hợp được giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.
- Cuối năm kế hoạch, báo cáo chi tiết kết quả thực hiện Danh mục các công trình thu hồi đất, Danh mục công trình có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, Danh mục công trình chưa thực hiện nhưng phù hợp quy hoạch xin chuyển sang thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm sau, trình UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp) để báo cáo HĐND tỉnh theo quy định.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Tây Sơn và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh đưa Quyết định này lên Trang thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 1460/QĐ-UBND ngày 20/4/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Thị trấn Phú Phong | Xã Bình Hòa | Xã Bình Nghi | Xã Bình Tân | Xã Bình Thành | Xã Bình Thuận | Xã Bình Tường | Xã Tây An | Xã Tây Bình | Xã Tây Giang | Xã Tây Phú | Xã Tây Thuận | Xã Tây Vinh | Xã Tây Xuân | Xã Vĩnh An | ||||
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 69.219,54 | 1.153,71 | 1.365,81 | 4.953,28 | 10.993,20 | 5.312,04 | 4.079,19 | 3.528,86 | 1.050,89 | 710,69 | 7.398,35 | 6.021,33 | 7.784,54 | 708,07 | 3.663,41 | 10.496,14 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 56.866,00 | 521,89 | 905,68 | 3.894,84 | 9.229,10 | 2.426,99 | 3.497,97 | 2.643,22 | 796,17 | 490,93 | 6.278,20 | 5.514,35 | 6.636,07 | 488,24 | 3.150,98 | 10.391,39 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 6.046,75 | 268,60 | 545,81 | 746,15 | 346,26 | 453,09 | 633,12 | 598,27 | 468,26 | 281,50 | 362,42 | 454,67 | 331,38 | 358,84 | 172,63 | 25,77 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 4.777,67 | 250,81 | 541,13 | 702,81 | 252,07 | 401,58 | 367,58 | 412,55 | 390,69 | 255,66 | 212,90 | 325,07 | 124,37 | 357,32 | 169,52 | 13,61 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 7.666,31 | 181,71 | 214,61 | 412,01 | 763,26 | 549,92 | 1.797,72 | 462,80 | 125,02 | 155,45 | 1.109,11 | 452,56 | 1.137,57 | 125,76 | 127,01 | 51,79 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3.327,80 | 23,99 | 95,42 | 266,31 | 194,04 | 568,79 | 5,12 | 476,16 | 106,86 | 30,41 | 294,34 | 390,23 | 353,39 | 3,34 | 333,44 | 185,94 |
1.4 | Đầt rừng phòng hộ | RP11 | 20.997,08 |
|
| 265,41 | 6.317,08 | 58,64 |
|
|
|
| 1.180,43 | 2.341,39 | 526,16 |
| 1.005,67 | 9.302,31 |
1.5 | Đất rừng đặc dựng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 18.526,46 | 47,58 | 44,41 | 2.201,66 | 1.557,98 | 796,54 | 1.052,01 | 1.099,07 | 93,75 | 23,58 | 3.282,56 | 1.864,93 | 4.153,78 |
| 1.483,24 | 825,38 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 15,95 |
| 4,22 | 0,29 |
|
|
| 1,38 |
|
| 2,04 | 0,22 | 7,30 | 0,30 |
| 0,20 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 285,64 |
| 1,21 | 3,00 | 50,47 |
| 10,00 | 5,54 | 2,28 |
| 47,31 | 10,34 | 126,50 |
| 28,98 | 0,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 11.540,62 | 614,82 | 428,42 | 1.045,97 | 1.691,24 | 2.842,05 | 560,36 | 578,20 | 241,54 | 214,89 | 966,19 | 476,34 | 1.063,04 | 215,89 | 497,02 | 104,66 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 2.878,77 | 0,86 | 1,20 |
| 639,83 | 2.149,12 | 6,01 |
|
|
| 81,56 |
| 0,20 |
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,90 | 0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,30 |
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 256,29 |
|
| 256,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 629,29 |
| 33,62 | 118,64 | 60,00 | 55,23 |
| 23,22 | 37,42 |
| 70,00 |
| 67,21 |
| 163,96 |
|
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 8,23 | 3,76 | 0,35 |
| 0,15 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3,86 |
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 68,12 | 5,57 | 0,73 | 14,45 | 1,99 | 1,39 | 1,15 | 7,61 | 0,66 |
| 15,35 | 9,48 | 4,25 | 0,35 | 4,47 | 0,67 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 9 | Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.242,87 | 146,47 | 134,36 | 301,05 | 748,38 | 278,96 | 339,07 | 158,65 | 115,02 | 63,19 | 207,19 | 150,57 | 432,12 | 77,45 | 71,07 | 19,32 |
| Đất giao thông | DGT | 1.484,80 | 102,29 | 69,40 | 160,40 | 108,49 | 96,46 | 198,88 | 118,55 | 52,96 | 35,06 | 131,71 | 81,89 | 219,90 | 41,38 | 55,03 | 12,42 |
| Đất thủy lợi | DTL | 1.399,22 | 16,98 | 58,65 | 125,32 | 632,51 | 165,24 | 88,70 | 25,53 | 54,22 | 21,15 | 66,48 | 61,90 | 40,28 | 29,66 | 8,96 | 3,65 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 225,64 | 0,32 | 0,04 | 0,47 | 0,04 | 10,99 | 40,11 | 7,15 | 0,02 | 0,01 | 0,93 | 0,97 | 163,53 | 0,12 | 0,93 | 0,00 |
| Đất công trình bưu chính | DBV | 0,62 | 0,16 | 0,18 |
| 0,04 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | 0,01 | 0,02 | 0,06 | 0,02 | 0,01 | 0,01 | 0,02 | 0,00 |
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 16,55 | 9,54 |
| 1,72 |
| 0,24 | 0,50 | 0,36 | 0,91 | 0,18 | 0,33 | 0,16 | 1,44 | 0,76 |
| 0,40 |
| Đất cơ sở y tế | DYT | 6,59 | 3,71 | 0,09 | 0,19 | 0,36 | 0,11 | 0,31 | 0,11 | 0,11 | 0,08 | 0,17 | 0,14 | 0,78 | 0,10 | 0,23 | 0,11 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 75,14 | 9,42 | 4,31 | 8,94 | 5,57 | 3,95 | 6,85 | 5,76 | 4,07 | 4,62 | 6,39 | 3,14 | 4,62 | 2,90 | 3,34 | 1,25 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 25,27 | 3,09 | 1,37 | 2,46 | 0,99 | 0,92 | 3,06 | 0,78 | 2,44 | 1,50 | 0,63 | 2,25 |
| 2,03 | 2,24 | 1,50 |
| Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH | 0,51 |
|
| 0,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất chợ | DCH | 8,55 | 0,95 | 0,32 | 1,05 | 0,38 | 1,03 | 0,64 | 0,38 | 0,26 | 0,57 | 0,49 | 0,10 | 1,56 | 0,48 | 0,33 |
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | 54,00 | 11,95 | 2,98 | 0,31 |
| 0,88 |
| 31,09 | 0,39 | 0,93 | 2,61 | 1,79 | 0,30 | 0,77 |
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 14,25 |
| 0,25 | 0,00 | 0,06 |
|
|
|
| 0,65 | 0,38 | 0,16 | 2,68 | 0,06 | 10,01 |
|
2 13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.052,89 |
| 74,28 | 102,62 | 72,81 | 87,27 | 71,53 | 82,32 | 45,05 | 38,70 | 145,40 | 86,29 | 83,76 | 54,84 | 93,05 | 14,96 |
2.14 | Đất ở tai đô thị | ODT | 171,61 | 171,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 15 | Đất xây dựng tru sở cơ quan | TSC | 15,83 | 5,69 | 0,62 | 0,10 | 1,33 | 1,57 | 0,53 | 1,49 | 0,35 | 0,41 | 0,77 | 0,70 | 1,25 | 0,26 | 0,38 | 0,40 |
2.16 | Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,04 |
|
| 0,38 | 0,36 | 0,04 |
|
|
|
|
|
| 0,06 |
| 0,20 |
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 19,28 | 3,43 | 1,05 | 1,61 | 0,72 | 1,12 | 1,42 | 2,18 | 0,88 | 1,66 | 0,75 | 2,89 | 0,28 | 0,55 | 0,75 |
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà TL, nhà hỏa táng | NTD | 643,68 | 18,79 | 56,52 | 55,57 | 42,98 | 96,55 | 86,59 | 44,01 | 31,85 | 26,96 | 35,08 | 57,96 | 22,31 | 31,83 | 29,93 | 6,75 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 161,54 | 0,87 | 11,87 | 20,97 | 6,00 | 3,00 | 7,50 | 11,03 | 6,67 | 2,00 | 18,38 | 23,20 | 41,18 |
| 6,87 | 2,00 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 17,25 | 0,50 | 0,76 | 2,56 | 1,54 | 0,66 | 2,90 | 0,33 | 1,09 | 0,41 | 0,99 | 0,27 | 3,11 | 0,62 | 0,44 | 1,06 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 13,19 | 1,80 | 1,66 | 0,80 | 0,89 | 1,39 | 1,34 | 0,72 | 0,64 | 1,06 | 0,77 | 0,97 | 0,62 | 0,24 | 0,30 |
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.843,05 | 237,70 | 105,37 | 163,79 | 103,15 | 148,33 | 27,81 | 149,57 |
| 77,14 | 106,88 | 130,76 | 385,74 | 44,83 | 103,69 | 58,28 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 448,54 | 5,23 | 2,80 | 6,83 | 11,06 | 16,43 | 14,52 | 65,99 | 1,51 | 1,77 | 280,08 | 11,29 | 17,68 | 4,10 | 8,04 | 1,22 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 812,92 | 17,00 | 31,71 | 12,47 | 72,87 | 43,01 | 20,87 | 307,45 | 13,18 | 4,87 | 153,97 | 30,64 | 85,43 | 3,95 | 15,40 | 0,09 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 1460/QĐ-UBND ngày 20/4/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Thị trấn Phú Phong | Xã Bình Hòa | Xã Bình Nghi | Xã Bình Tân | Xã Bình Thành | Xã Bình Thuận | Xã Bình Tường | Xã Tây An | Xã Tây Bình | Xã Tây Giang | Xã Tây Phú | Xã Tây Thuận | Xã Tây Vinh | Xã Tây Xuân | Xã Vĩnh An | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.012,02 | 18,89 | 19,25 | 279,87 | 85,96 | 30,42 | 53,08 | 22,16 | 24,57 | 6,16 | 99,28 | 56,39 | 215,90 | 7,57 | 82,42 | 10,41 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 209,56 | 11,53 | 1,35 | 79,92 | 0,61 | 0,65 | 1,00 | 4,87 | 6,56 | 5,23 | 22,75 | 12,93 | 16,80 | 2,72 | 42,36 | 0,28 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 124,32 | 11,52 | 0,85 | 35,32 | 0,50 | 0,13 | 1,00 | 2,30 | 2,33 | 5,23 | 12,88 | 5,67 | 1,50 | 2,72 | 42,36 |
|
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 85,23 | 0,01 | 0,50 | 44,60 | 0,11 | 0,52 |
| 2,57 | 4,23 |
| 9,86 | 7,26 | 15,30 |
|
| 0,28 |
1.2 | Đất trồng cày hàng năm khác | HNK | 520,06 | 3,66 | 8,28 | 179,09 | 7,67 | 14,26 | 21,05 | 11,41 | 4,72 | 0,72 | 51,41 | 38,52 | 160,23 | 4,65 | 13,14 | 1,24 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 256,33 | 3,51 | 9,62 | 20,56 | 73,68 | 15,51 | 31,03 | 4,70 | 13,29 | 0,20 | 25,12 | 4,66 | 23,63 | 0,20 | 26,92 | 3,70 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 26,08 | 0,19 |
|
| 4,00 |
|
| 1,18 |
|
|
| 0,28 | 15,24 |
|
| 5,19 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 118,12 | 4,40 | 2,13 | 17,41 | 1,54 | 1,85 | 2,47 | 12,50 | 3,43 |
| 7,65 | 0,55 | 22,52 | 0,26 | 40,97 | 0,45 |
2.1 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 6,11 |
|
|
|
| 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
| 6,04 |
|
2.2 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã | DHT | 16,44 | 1,58 | 0,80 | 1,60 | 0,49 | 1,33 | 1,00 | 0,28 | 1,42 |
| 1,99 |
| 0,77 | 0,06 | 4,87 | 0,24 |
| Đất giao thông | DGT | 12,30 | 1,08 | 0,55 | 1,40 | 0,49 | 0,94 | 1,00 | 0,18 | 0,70 |
| 1,87 |
| 0,49 |
| 3,50 | 0,10 |
| Đất thủy lợi | DTL | 3,70 | 0,50 | 0,25 | 0,20 |
| 0,39 |
| 0,10 | 0,48 |
| 0,13 |
| 0,28 |
| 1,38 |
|
| Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình bưu chính VT | DBV | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
| Đất cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở y tế | DYT | 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,11 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
| 0,24 |
|
|
|
| 0,06 |
|
|
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất danh lam tháng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,74 |
|
| 0,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 6,56 |
| 0,79 | 0,41 |
| 0,85 |
| 0,38 | 1,08 |
| 0,35 |
| 1,64 |
| 0,85 | 0,20 |
2.8 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,59 |
|
| 0,47 |
|
|
|
| 0,01 |
| 0,11 |
|
|
|
|
|
2.10 | Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,20 |
|
| 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà lang lễ, nhà hỏa tảng | NTD | 41,31 | 0,33 | 0,54 | 0,96 | 1,01 | 2,44 | 0,15 | 11,84 | 0,87 |
| 2,31 | 0,50 | 20,11 | 0,14 | 0,11 |
|
2.14 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 50,29 | 2,00 |
| 12,86 |
| 3,49 |
|
|
|
| 2,87 |
|
|
| 29,07 |
|
2.15 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1,34 |
|
|
|
|
| 1,32 |
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
2.19 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,88 | 0,49 |
| 0,t8 | 0,03 |
|
|
| 0,05 |
| 0,02 | 0,05 |
| 0,06 |
|
|
2.20 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 1460/QĐ-UBND ngày 20/4/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Thị trấn Phú Phong | Xã Bình Hòa | Xã Bình Nghi | Xã Bình Tân | Xã Bình Thành | Xã Bình Thuận | Xã Bình Tường | Xã Tây An | Xã Tây Bình | Xã Tây Giang | Xã Tây Phú | Xã Tây Thuận | Xã Tây Vinh | Xã Tây Xuân | Xã Vĩnh An | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 850,02 | 18,89 | 19,25 | 279,28 | 45,96 | 30,42 | 43,08 | 20,01 | 24,57 | 6,16 | 62,55 | 46,05 | 167,80 | 7,57 | 68,02 | 10,41 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 202,32 | 11,53 | 1,35 | 79,63 | 0,61 | 0,65 | 1,00 | 2,72 | 6,56 | 5,23 | 22,75 | 12,93 | 12.00 | 2,72 | 42,36 | 0,28 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 122,07 | 11,52 | 0,85 | 35,03 | 0,50 | 0,13 | 1,00 | 0,34 | 2,33 | 5,23 | 12,88 | 5,67 | 1,50 | 2,72 | 42,36 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 449,01 | 3,66 | 8,28 | 179,09 | 7,67 | 14,26 | 11,05 | 11,41 | 4,72 | 0,72 | 33,40 | 28,18 | 131,93 | 4,65 | 8,74 | 1,24 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 187,61 | 3,51 | 9,62 | 20,56 | 33,68 | 15,51 | 31,03 | 4,70 | 13,29 | 0,20 | 6,40 | 4,66 | 23,63 | 0,20 | 16,92 | 3,70 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng dặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 11,08 | 0,19 |
|
| 4,00 |
|
| 1,18 |
|
|
| 0,28 | 0,24 |
|
| 5,19 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 22,24 |
|
| 0,29 |
|
|
| 2,15 |
|
|
|
| 19,80 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 2,15 |
|
|
|
|
|
| 2,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 0,29 |
|
| 0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác | LUA/NKH | 4,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,80 |
|
|
|
2.5 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp khác không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 15,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15,00 |
|
|
|
3 | Chuyển đổi đất phi nông nghiệp giao đất không thu tiền hoặc giao đất có thu tiền hoặc thuê đất |
| 11,81 | 4,39 | 0,50 | 1,00 | 0,83 |
|
| 1,42 |
|
| 2,03 | 0,50 | 1,00 | 0,14 |
|
|
3.1 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 11,81 | 4,39 | 0,50 | 1,00 | 0,83 |
|
| 1,42 |
|
| 2,03 | 0,50 | 1,00 | 0,14 |
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 1460/QĐ-UBND ngày 20/4/2020 của UBND tỉnh)
Đon vị tính: Ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Thị trấn Phú Phong | Xã Bình Hòa | Xã Bình Nghi | Xã Bình Tân | Xã Bình Thành | Xã Bình Thuận | Xã Bình Tường | Xã Tây An | Xã Tây Bình | Xã Tây Giang | Xã Tây Phú | Xã Tây Thuận | Xã Tây Vinh | Xã Tây Xuân | Xã Vĩnh An | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 60,57 |
|
| 0,80 |
|
|
| 0,00 |
|
| 0,37 |
| 59,40 |
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 0,80 |
|
| 0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,10 |
|
|
|
|
|
| 0,00 |
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
1.4 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 59,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,27 |
| 59,40 |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 153,89 | 0,88 | 9,00 | 38,85 | 7,25 | 4,15 | 7,13 | 14,10 | 2,11 | 2,04 | 2,94 | 24,31 | 40,22 | 0,92 | 5,60 | 2,50 |
2.1 | Đất an ninh | CAN | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,20 |
|
|
|
2.2 | Đất khu công nghiệp | SKK | 12,25 |
|
| 12,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 14,01 |
| 0,07 | 2,38 | 0,59 | 3,12 |
| 3,68 | 1,65 |
| 1,49 |
| 1,05 |
| 3,27 |
|
2.5 | Đất thương mại dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,21 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 3,92 | 0,70 |
| 3,20 |
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã | DHT | 11,62 | 0,01 | 0,01 | 1,02 | 0,20 |
| 1,13 | 0,02 | 0,28 |
| 0,08 | 1,54 | 7,00 | 0,33 | 0,63 |
|
| Đất giao thông | DGT | 5,40 |
|
|
|
|
|
| 0,02 | 0,28 |
| 0,08 | 0,02 | 5,00 |
| 0,63 |
|
| Đất thủy lợi | DTL | 4,23 | 0,01 |
| 0,70 |
|
|
|
|
|
|
| 1,52 | 2,00 |
|
|
|
| Đất công trình năng lượng | DNL | 1,27 |
|
| 0,14 |
|
| 1,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,31 |
|
|
| Đất cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 0,39 |
| 0,01 | 0,18 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất chợ | DCH | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
2.9 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 7,26 |
| 0,02 | 1,00 | 0,46 | 1,01 |
| 0,40 | 0,10 | 0,04 | 1,03 | 2,50 | 0,26 | 0,44 | 0,49 | 0,50 |
2.10 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,17 | 0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 3,01 |
|
|
|
|
|
| 2,00 | 0,03 |
| 0,20 |
| 0,63 | 0,15 |
|
|
2.12 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX | 101,18 |
| 8,90 | 19,00 | 6,00 |
| 6,00 | 8,00 |
| 2,00 |
| 20,20 | 31,08 |
|
| 2,00 |
2.13 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,27 |
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
| 0,15 | 0,07 |
|
|
|
|
- 1 Quyết định 1645/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 1499/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 1726/QĐ-UBND về điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2020 quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội
- 4 Nghị quyết 46/2019/NQ-HĐND về Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng phòng hộ, dưới 50ha đất rừng sản xuất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 8 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 1726/QĐ-UBND về điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2020 quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 1499/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 1645/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định