Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1645/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 04 tháng 5 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 THÀNH PHỐ QUY NHƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 46/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định về Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng phòng hộ, rùng đặc dụng, dưới 50 ha đất rừng sản xuất và Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2020 trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 469/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Quy Nhơn;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Văn bản số 313/TTr-STNMT ngày 27/4/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Quy Nhơn với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1.1. Phân bổ các loại đất trong năm kế hoạch:

(theo Phụ lục I đính kèm)

1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020:

(theo Phụ lục II đính kèm)

1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020:

(theo Phụ lục III đính kèm)

1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020:

(theo Phụ lục IV đính kèm)

1.5. Các công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội: 254 công trình với diện tích 1.986,40 ha.

1.6. Các công trình có sử dụng dưới 10 ha đất lúa: 59 công trình, diện tích 184,6 ha.

1.7. Các công trình có sử dụng từ 10 ha đất lúa trở lên: 06 công trình, diện tích 164,40 ha.

1.8. Các công trình có sử dụng dưới 50 ha đất rừng sản xuất: 11 công trình, diện tích 91,30 ha.

1.9. Các công trình có sử dụng dưới 20 ha đất rừng phòng hộ: 15 công trình, diện tích 82,21 ha.

1.10. Các công trình có sử dụng từ 20 ha đất rừng phòng hộ trở lên: 02 công trình, diện tích 73,30 ha.

1.11. Danh mục công trình không thuộc diện Nhà nước thu hồi đất: 84 công trình, diện tích 492,20 ha.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thành phố Quy Nhơn có trách nhiệm:

- Công khai và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã, thị trấn; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp huyện; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.

- Thực hiện việc thu hồi đất, việc chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ phải theo đúng danh mục công trình đã được HĐND tỉnh thông qua và phải được giám sát chặt chẽ, sử dụng đất phải tiết kiệm và hiệu quả. Đưa diện tích công trình ngoài điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 vào Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 theo quy định; đồng thời việc tổ chức giao đất các công trình này phải theo quy định của pháp luật về đất đai và pháp luật liên quan.

- Xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất và các trường hợp được giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.

- Cuối năm kế hoạch, báo cáo chi tiết kết quả thực hiện Danh mục các công trình thu hồi đất, Danh mục công trình có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, Danh mục công trình chưa thực hiện nhưng phù hợp quy hoạch xin chuyển sang thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm sau, trình UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp) để báo cáo HĐND tỉnh theo quy định.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thành phố Quy Nhơn và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng UBND tỉnh đưa Quyết định này lên Trang thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- TTTBCB;
- Lưu: VT, K4.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Châu

 

PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2020
(Kèm theo Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Diện tích Thành phố xác định

Phân theo đơn vị hành chính

P. Nhơn Bình

P. Nhơn Phú

P. Đống Đa

P. Trần Quang Diệu

P. Hải Cảng

P. Quang Trung

P. Thị Nại

P. Lê Hồng Phong

P. Trần Hưng Đạo

P. Ngô Mây

P. Lý Thường Kiệt

P. Lê Lợi

P. Trần Phú

P. Bùi Thị Xuân

P. Nguyễn Văn Cừ

P. Ghềnh Ráng

Xã Nhơn Lý

Xã Nhơn Hội

Xã Nhơn Hải

Xã Nhơn Châu

Xã Phước Mỹ

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

14.528,3

267,3

613,6

96,1

179,8

5,8

396,1

 

38,2

 

16,0

 

 

 

3.882,4

 

1.670,8

178,6

693,9

115,4

261,0

6.113,3

1

Đất nông nghiệp

878,6

227,2

184,0

 

47,7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

206,0

 

2,4

 

0,5

 

 

210,8

1.1

Đất trồng lúa

572,8

2,0

212,6

 

15,6

 

3,4

 

 

 

 

 

 

 

173,1

 

0,002

 

6,5

 

0,1

159,3

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.262,3

 

2,1

 

14,3

1,9

7,4

 

2,8

 

 

 

 

 

134,3

 

9,6

178,5

609,9

115,1

4,6

181,8

1.3

Đất trồng cây lâu năm

7.345,9

31,0

203,4

38,5

100,5

 

385,3

 

35,4

 

16,0

 

 

 

3.076,8

 

 

 

 

 

256,3

3.201,7

1.4

Đất rừng phòng hộ

1.656,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.656,1

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

2.316,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.316,0

1.6

Đất rừng sản xuất

153,4

2,0

9,5

57,6

1,2

3,9

 

 

 

 

 

 

 

 

1,7

 

0,2

 

77,0

0,3

 

0,04

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

343,2

5,1

1,0

 

0,3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

290,5

 

2,5

0,1

 

 

 

43,7

1.9

Đất nông nghiệp khác

11.912,0

1.195,4

628,2

424,4

863,8

758,5

358,8

190,2

54,1

46,6

101,6

69,3

57,0

65,6

1.103,9

143,0

942,5

580,4

2.855,1

642,1

94,5

737,0

2

Đất phi nông nghiệp

448,8

 

 

0,1

65,7

40,7

9,1

 

1,4

 

0,7

 

2,1

 

294,6

9,9

3,7

2,2

 

0,2

18,4

 

2.1

Đất quốc phòng

36,0

0,1

1,0

0,04

2,5

0,1

3,0

0,004

0,1

0,3

0,02

0,6

0,3

5,3

20,4

1,1

0,04

0,1

0,7

0,2

0,03

0,1

2.2

Đất an ninh

1.685,3

 

 

 

223,6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

111,0

 

 

 

1.250,3

 

 

100,4

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

98,3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23,3

 

 

 

 

 

 

75,0

2.5

Đất cụm công nghiệp

1.922,2

22,1

6,7

12,6

31,1

6,2

66.5

4,5

1,3

2,2

7,4

6,6

4,2

0,7

4,4

20,8

440,1

406,7

215,1

579,6

48,5

10,5

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

282,2

3,1

39,4

1,0

2,1

41,0

 

 

 

0,6

0,01

 

 

 

136,1

 

0,03

26,4

18,1

7,7

 

6,7

2.7

Đất cơ sở SX phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho h.động k sản

1.588,2

217,0

154,8

87,5

125,9

47,7

72,3

16,3

17,2

19,2

26,2

31,4

20,7

25,4

191,3

48,0

109,3

35,4

193,3

12,4

9,7

127,2

2.9

Đất phát triển hạ tầng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

27,5

0,2

 

0,1

 

0,4

3,8

 

0,7

0,5

0,02

1,3

 

0,6

17,4

 

 

 

0,4

0,2

0,2

1,7

 

Đất cơ sở y tế

67,8

0,4

7,7

0,1

10,9

2,1

1,2

0,02

0,1

0,2

0,1

0,01

0,01

7,1

0,1

0,6

36,4

0,3

0,3

0,03

0,1

0,04

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

113,5

4,9

32,0

4,2

5,9

4,1

6,1

0,6

1,1

1,5

2,7

3,2

2,8

0,4

13,0

16,5

3,6

2,0

5,4

0,8

0,3

2,4

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

9,0

 

 

 

 

 

1,3

 

 

3,8

 

 

 

 

1,5

 

 

1,0

1,4

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

1,0

 

 

0,5

0,01

0,1

 

0,1

 

0,2

 

 

0,1

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

66,9

6,5

 

 

2,8

 

0,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,1

2,0

0,7

0,2

54,4

2.13

Đất ở nông thôn

239,9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

73,2

43,0

19,9

14,3

89,5

2.14

Đất ở đô thị

2.282,6

698,3

369,4

113,4

288,6

39,2

116,4

25,8

27,8

17,7

52,5

13,1

21,5

18,7

82,5

43,6

354,1

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

20,0

0,6

0,8

0,1

0,1

1,0

0,4

0,04

0,7

1,7

0,9

3,2

2,2

5,1

1,0

0,4

0,1

0,4

0,5

0,2

0,2

0,4

2.16

Đất XD trụ sở của tổ chức SN

42,0

0,1

4,3

0,02

1,1

0,1

1,1

0,01

0,1

0,7

 

0,04

0,9

0,4

0,2

1,4

1,9

 

1,7

 

 

27,9

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

34,8

3,1

2,4

1,8

3,2

4,1

0,2

 

0,2

1,7

2,1

 

0,7

0,8

4,1

 

2,6

1,8

1,1

0,9

0,3

3,7

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

281,6

28,4

34,8

10,6

7,8

0,1

18,8

 

 

 

1,5

 

 

 

112,1

 

7,3

15,2

2,5

18,5

1,6

22,4

2.20

Đất sản xuất VLXD, ...

84,1

 

 

 

31,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46,7

 

6,4

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

10,4

0,8

1,0

0,1

5,1

0,2

0,6

0,1

0,1

0,2

0,2

0,1

0,2

0,04

0,2

0,1

0,2

0,4

0,5

0,03

0,1

0,1

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí

190,3

20,6

1,5

25,8

19,1

0,4

1,6

3,1

2,0

0,3

10,1

14,2

4,1

9,3

5,2

17,8

10,8

3,0

21,1

0,01

0,8

19,5

2.23

Đất công trình công cộng khác

2,5

0,8

 

0,1

0,5

 

0,4

0,03

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

0,7

 

 

 

2.24

Đất cơ sở tín ngưỡng

6,3

1,0

2,0

0,2

0,1

0,1

 

 

0,004

0,1

 

 

0,01

0,1

1,3

 

0,2

0,5

0,2

0,3

0,1

0,1

2.25

Đất sông, suối

1.859,3

193,0

9,2

166,6

28,9

0,4

0,4

128,5

 

 

 

 

 

 

44.4

 

5,4

14,8

1.103,3

1,5

 

162,9

2.26

Đất có mặt nước chuyên dùng

736,0

 

1,0

3,8

24,7

577,4

46,9

11,8

3,3

1,7

 

 

 

 

27,2

 

0,3

 

1,1

 

0,4

36,4

3

Đt chưa sdụng

2.165,5

0,1

39,1

61,9

45,8

305,4

0,9

0,1

4,8

 

6,0

 

 

 

13,6

 

 

736,1

474,5

457,8

6,6

12,8

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Mục đích sử dụng

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

P. Nhơn Bình

P. Nhơn Phú

P. Đống Đa

P. Trần Quang Diệu

P. Hải Cảng

P. Quang Trung

P. Thị Nại

P. Lê Hồng Phong

P. Trần Hưng Đạo

P. Ngô Mây

P. Lý Thường Kiệt

P. Lê Lợi

P. Trần Phú

P. Bùi Thị Xuân

P. Nguyễn Văn Cừ

P. Ghềnh Ráng

Xã Nhơn Lý

Xã Nhơn Hội

Xã Nhơn Hải

Xã Nhơn Châu

Xã Phước Mỹ

 

TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI

1.923,8

5713

329,7

18,1

254,9

14,3

28,5

1,0

8,4

0,9

23,2

 

1,3

0,3

91,5

16,7

340,8

15,8

0,5

 

0,8

205,8

1

Đất nông nghiệp

1.363,2

312,3

195,9

9,7

201,6

 

3,0

 

0,8

 

23,1

 

 

 

75,2

 

323,1

11,7

0,5

 

0,5

205,7

1.1

Đất trồng lúa

335,9

143,5

110,3

 

56,7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,2

 

16,5

 

 

 

 

4,7

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

280,9

141,7

110,3

 

15,9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,3

 

5,5

 

 

 

 

4,2

 

Đất trồng lúa còn lại

55,0

1,8

 

 

40,8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,9

 

11,0

 

 

 

 

0,5

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

286,4

58,2

46,3

 

76,3

 

0,8

 

 

 

 

 

 

 

4,5

 

31,8

 

0,5

 

 

68,0

1.3

Đất trồng cây làu năm

450,8

 

5,2

 

68,6

 

1,3

 

0,0

 

13,2

 

 

 

27,6

 

274,8

11,7

 

 

0,3

48,1

1.4

Đất rừng phòng hộ

81,2

5,1

25,3

 

 

 

1,0

 

0,7

 

9,9

 

 

 

39,0

 

 

 

 

 

0,2

 

1.5

Đất rừng sản xuất

84,8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

84,8

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

124,1

105,6

8,8

9,7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

560,6

259,0

133,8

8,4

53,3

14,3

25,5

1,0

7,6

0,9

0,1

 

1,3

0,3

16,3

16,7

17,7

4,2

 

 

0,4

0,1

2.1

Đất quốc phòng

10,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10,1

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

1,3

 

 

 

 

 

 

0,0

 

 

 

 

 

 

 

1,3

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

55,1

46,9

 

 

 

 

8,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

18,3

0,7

2,2

 

 

0,3

14,1

 

 

 

 

 

 

 

 

1,0

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

22,2

1,6

1,0

 

3,9

7,9

 

 

 

 

 

 

 

 

4,2

 

3,6

 

 

 

 

 

2.6

Đất phát triển hạ tầng

37,4

2,1

4,9

5,8

6,4

2,8

1,2

 

5,7

 

 

 

0,7

 

4,0

4,1

0,2

 

 

 

 

0,1

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

2,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,4

 

2,1

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sy tế

5,1

 

 

 

5,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,1

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

10,6

 

 

5,7

 

0,3

0,01

 

 

 

 

 

0,4

 

 

4,1

 

 

 

 

 

0,1

2.7

Đất có di tích lịch sử văn hóa

0,6

 

 

 

0,6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất ở nông thôn

0,4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,4

 

 

 

 

2.9

Đất ở đô thị

81,7

18,7

14,2

1,6

33,6

2,2

0,5

0,6

2,5

0,9

0,1

 

0,5

0,3

0,8

0,2

5,0

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

1,3

 

 

 

 

0,4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,9

 

 

 

 

 

2.11

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1,1

 

 

 

 

 

1,1

 

 

 

 

 

0,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất cơ sở tôn giáo

0,2

0,2

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, ...

24,4

3,5

3,2

0,9

6,5

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

3,0

 

6,0

1,0

 

 

0,3

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,02

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

1,3

1,1

 

 

 

0,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

2.16

Đất công cộng khác

0,3

 

 

 

 

 

0,3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,2

 

 

 

0,2

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất sông, suối

212,5

151,3

50,1

 

2,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,3

 

2,0

2,8

 

 

 

 

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

92,2

33,1

58,2

 

 

0,5

 

0,4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

CH TIÊU

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

P. Nhơn Bình

P. Nhơn Phú

P. Đống Đa

P. Trần Quang Diệu

P. Hải Cảng

P. Quang Trung

P. Thị Nại

P. Lê Hồng Phong

P. Trần Hưng Đạo

P. Ngô Mây

P. Lý Thường Kiệt

P. Lê Lợi

P. Trần Phú

P. Bùi Thị Xuân

P. Nguyễn Văn Cừ

P. Ghềnh Ráng

Xã Nhơn Lý

Xã Nhơn Hội

Xã Nhơn Hải

Xã Nhơn Châu

Xã Phước Mỹ

1

Đất nông nghiệp chuyn sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.735,1

331,1

200,8

11,7

210,3

1,0

12,7

 

0,8

 

23,1

 

 

 

119,1

 

556,5

12,2

0,5

0,3

50,5

204,0

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

348,8

155,9

110,3

 

56,7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,7

 

16,5

 

 

 

 

4,7

-

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC/PNN

293,3

154,1

110,3

 

15,9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,3

 

5,5

 

 

 

 

4,2

 

Đất trồng lúa còn lại

LUK/PNN

55,5

1,8

 

 

40,8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,4

 

11,0

 

 

 

 

0,5

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

317,2

62,4

51,3

0,3

83,6

 

0,9

 

 

 

 

 

 

 

11,0

 

38,9

 

0,5

 

 

68,3

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

698,8

 

5,2

 

70,0

1,0

7,2

 

0,1

 

13,2

 

 

 

38,6

 

501,1

12,2

 

0,3

2,3

47,7

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

155,6

5,1

25,3

 

 

 

4,6

 

0,7

 

9,9

 

 

 

61,8

 

 

 

 

 

48,2

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

86,3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,0

 

 

 

 

 

 

83,3

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

128,4

108,2

8,8

11,4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyn đổi cơ cấu s dng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

7,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,0

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

2,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,0

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

5,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,0

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

433,5

237,3

115,9

0,9

10,0

3,1

37,4

0,4

4,5

 

 

 

0,4

 

6,5

2,4

11,5

2,8

 

 

0,3

0,1

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

P. Nhơn Bình

P. Nhơn Phú

P. Đống Đa

P. Trần Quang Diệu

P. Hải Cảng

P. Quang Trung

P. Thị Nại

P. Lê Hồng Phong

P. Trần Hưng Đạo

P. Ngô Mây

P. Lý Thường Kiệt

P. Lê Lợi

P. Trần Phú

P. Bùi Thị Xuân

P. Nguyễn Văn Cừ

P. Ghềnh Ráng

Xã Nhơn Lý

Xã Nhơn Hội

Xã Nhơn Hải

Xã Nhơn Châu

Xã Phước Mỹ

(1)

(2)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

TNG DIỆN TÍCH ĐƯA VÀO SỬ DỤNG

118,58

19,60

6,08

 

19,92

1,29

0,08

0,01

0,14

 

 

 

 

 

0,68

 

57,06

8,88

0,03

4,09

0,68

0,04

1

Đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

118,58

19,60

6,08

 

19,92

1,29

0,08

0,01

0,14

 

 

 

 

 

0,68

 

57,06

8,88

0,03

4,09

0,68

0,04

2.1

Đất an ninh

0,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

0,18

0,03

 

2.2

Đất khu công nghiệp

1,86

 

 

 

1,86

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

55,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55,03

 

 

 

 

 

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,55

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất phát triển hạ tầng cp quốc gia, cấp tỉnh, cp huyn, cấp xã

5,38

0,61

0,30

 

0,06

0,04

0,03

 

0,01

 

 

 

 

 

0,07

 

 

3,34

0,03

0,70

0,15

0,04

-

Đất giao thông

3,10

 

0,05

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

2,74

 

0,30

 

 

-

Đất thủy lợi

1,89

0,60

0,25

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,60

 

0,40

 

 

-

Đất công trình năng lượng

0,39

0,01

 

 

0,06

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

0,03

 

0,15

0,04

2.6

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,70

 

 

2.7

Đất ở nông thôn

8,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,44

 

2,50

0,47

 

2.8

Đất ở đô thị

46,18

18,99

5,78

 

18,00

1,19

 

 

0,13

 

 

 

 

 

0,06

 

2,03

 

 

 

 

 

2.9

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN

0,01

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,08

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

0,07

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01