Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1465/2007/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 15 tháng 08 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ, DANH MỤC, MỨC THU PHÍ VÀ LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và Lệ phí số: 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001 của Ủy ban thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 03 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số: 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí; Thông tư số: 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC; Thông tư số: 96/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 hướng dẫn về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá; Thông tư số: 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Thông tư số: 03/2007/TTLT/BTC-BTP ngày 10/01/2007 liên tịch Bộ Tài chính – Bộ Tư pháp hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký và cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm;
Căn cứ Nghị quyết số 07/2007/NQ-HĐND ngày 13/7/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Khoá XIV kỳ họp thứ 12 về chế độ; danh mục; mức thu phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Hướng dẫn thực hiện chế độ, danh mục, mức thu phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

(Có biểu chi tiết kèm theo)

Điều 2. Giao cho sở Tài chính có trách nhiệm phối hợp với các Sở, Ban, Ngành có liên quan hướng dẫn triển khai thực hiện quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2007, các quy định trước đây trái với quy định tại Quyết định này đều bãi bỏ.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; các tổ chức đoàn thể, các tổ chức, cá nhân có liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thị có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3 để thực hiện;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh uỷ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Các sở, ban, ngành các đơn vị trong tỉnh;
- Các tổ chức đoàn thể ở tỉnh;
- Huyện ủy, HĐND, UBND các huyện thị;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Toà án nhân dân tỉnh;
- CVP; các PVP; các CV;
- Lưu VT, TM.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Lô Ích Giang

 

BIỂU CHI TIẾT

QUY ĐỊNH DANH MỤC THU PHÍ VÀ LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1465/QĐ-UBND ngày 15/8/2007 của UBND tỉnh)

Số TT

Danh mục phí và lệ phí

Mức thu phí, lệ phí

Tỷ lệ thu được để lại đơn vị trực tiếp thu và tỷ lệ nộp NS

Ghi chú

1

2

5

6

7

 

A. DANH MỤC THU PHÍ

 

 

 

 

I. PHÍ THUỘC LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI, ĐẦU TƯ

 

 

 

1

Phí chợ

 

 

 

 

a. Chợ T.tâm Thị Xã Cao Bằng

 

Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp NS

 

a1

Ki ốt mặt tiền thuộc đường phố Kim đồng

30.000 đồng/m2

 

Theo tháng

a2

Ki ốt mặt tiền đường lên vườn hoa

28.000 đồng/m2

 

Theo tháng

a3

Các ki ốt còn lại

26.000 đồng/m2

 

Theo tháng

a4

Các quầy trong đình chợ

 

 

Theo tháng

 

- Tầng I

24.000 đồng/m2

 

 

 

- Tầng II

21.000 đồng/m2

 

 

a5

Các cá nhân lưu động đặt bàn cờ và các trò chơi khác v.v… trong dịp hội chợ và các lễ hội

30.000 đồng/1 bàn

 

Tính theo đợt hội chợ lễ hội

 

b. Chợ xanh Thị Xã Cao Bằng

 

Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp NS

 

b1

Các ki ốt mặt tiền

28.000 đồng/m2

 

Theo tháng

b2

Các ki ốt trong chợ

26.000 đồng/m2

 

Theo tháng

b3

Kinh doanh trong đình chợ có mái che

28.000 đồng/m2

 

Theo tháng

b4

Kinh doanh ngoài sân có mái che

20.000 đồng/m2

 

Theo tháng

b5

Kinh doanh cố định ngoài sân hàng rau, thực phẩm tươi sống

4.000 đồng/ngày

 

Người bán

b6

Nhân dân tự sản xuất đem bán

1.000 đồng/ngày

 

Người bán

 

c. Chợ huyện

 

Để lại đơn vị thu 70%; 30% nộp NS

 

c1

Hàng thịt lợn

4.000 đồng/con

 

Lượt vào chợ

c2

Hàng vải, quần áo, hàng tạp hoá

4.000 đồng/sạp

 

Lượt vào chợ

c3

Hàng nông sản, thực phẩm

4.000 đồng/sạp

 

Lượt vào chợ

c4

Các mặt hàng khác còn lại

1.000 đồng/lượt

 

Lượt vào chợ

c5

Xe tải vào chợ bán hàng trên xe

20.000 đồng/xe

 

Lượt vào chợ

c6

Xe con (kể cả xe công nông) vào chợ bán hàng trên xe

10.000 đồng/xe

 

Lượt vào chợ

c7

Buôn bán trâu, bò, ngựa trong khu chợ

10.000 đồng/con

 

Lượt vào chợ

c8

Các hộ KD cố định được nhà nước đầu tư xây dựng

10.000 đồng/m2

 

Theo tháng

c9

Các cá nhân lưu động đặt bàn cờ và các trò chơi khác v.v… trong dịp hội chợ và các lễ hội

20.000 đồng/bàn

 

Tính theo đợt hội chợ lễ hội

 

d. Chợ xã, liên xã (cụm xã)

 

Để lại đơn vị thu 90%; 10% nộp NS

 

d1

Hàng thịt lợn

3.000 đồng/con

 

Lượt vào chợ

d2

Hàng vải, quần áo, hàng tạp hoá

3.000 đồng/sạp

 

Lượt vào chợ

d3

Hàng nông sản thực phẩm

2.000 đồng/sạp

 

Lượt vào chợ

d4

Các mặt hàng khác còn lại

1.000 đồng/lượt

 

Lượt vào chợ

d5

Xe tải vào chợ bán hàng trên xe

10.000 đồng/xe

 

Lượt vào chợ

d6

Xe con (kể cả xe công nông) vào chợ bán hàng trên xe

5.000 đồng/xe

 

Lượt vào chợ

d7

Buôn bán trâu, bò, ngựa trong khu chợ

7.000 đồng/con

 

Lượt vào chợ

d8

Các hộ KD cố định được nhà nước đầu tư xây dựng

4.000 đồng/m2

 

Theo tháng

2

Phí đấu giá

 

 

 

a

Mức thu phí đấu giá

 

Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp NS

 

a1

Tài sản có giá trị 1 triệu đồng trở xuống

50.000 đồng/tài sản

 

 

a2

Tài sản có giá trị trên 1 triệu đồng đến 100 triệu đồng

5% giá trị tài sản bán

 

 

a3

Tài sản có giá trị trên 100 triệu đồng đến 1 tỷ đồng

 

 

 

 

- Giá trị từ 101 triệu đồng – 300 triệu đồng

5.000.000 đồng cộng thêm 0,6% giá trị tài sản bán được

 

 

 

- Giá trị từ 301 triệu đồng – 500 triệu đồng

7.500.000 đồng cộng thêm 0,5% giá trị tài sản bán được

 

 

 

- Giá trị từ 501 triệu đồng – 800 triệu đồng

12.000.000 đồng cộng thêm 0,4% giá trị tài sản bán được

 

 

 

- Giá trị từ 801 triệu đồng đến 1tỉ đồng

16.500.000 đồng cộng thêm 0,3% giá trị tài sản bán được

 

 

a4

Tài sản có giá trị trên 1 tỉ đồng

20.000.000 đồng cộng thêm 0,2% giá trị tài sản bán được

 

 

a5

Trường hợp không bán được tài sản

50% mức thu phí quy định cho loại tài sản đó

 

Tối đa không được thu vượt quá 30 triệu đồng

b

Mức thu phí đấu giá đối với tổ chức, đơn vị người tham gia đấu giá tài sản

 

Để lại đơn vị thu 90%; 10% nộp NS

 

b1

Có giá trị từ 20.000.000 đồng trở xuống

20.000 đồng/hồ sơ

 

 

b2

Có giá trị trên 20.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng

50.000 đồng/hồ sơ

 

 

b3

Có giá trị trên 50.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng

100.000 đồng/hồ sơ

 

 

b4

Có giá trị trên 100.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng

200.000 đồng/hồ sơ

 

 

b5

Có giá trị trên 500.000.000 đồng

500.000 đồng/hồ sơ

 

 

b6

Trường hợp cuộc đấu giá tài sản không tổ chức được

Người tham gia đấu giá tài sản được hoàn lại toàn bộ số tiền phí đấu giá tài sản mà người tham gia đấu giá tài sản đã nộp

 

 

c

Phí đấu giá quyền sử dụng đất

 

Để lại đơn vị thu 90%; 10% nộp NS

 

c1

Thu theo giá khởi điểm của quyền sử dụng đất

 

 

 

 

- Có giá trị từ 200.000.000 đồng trở xuống

100.000 đồng/hồ sơ

 

 

 

- Có giá trị trên 200.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng

200.000 đồng/hồ sơ

 

 

 

- Có giá trị trên 500.000.000 đồng

500.000 đồng/hồ sơ

 

 

c2

Thu theo diện tích

 

 

 

 

- Từ 0.5 ha trở xuống

1.000.000 đồng/hồ sơ

 

 

 

- Từ trên 0.5 ha đến 2 ha

3.000.000 đồng/hồ sơ

 

 

 

- Từ trên 2 ha đến 5 ha

4.000.000 đồng/hồ sơ

 

 

 

- Từ trên 5 ha

5.000.000 đồng/hồ sơ

 

 

2

Phí thẩm định kết quả đấu thầu

 

Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp NS

 

 

- Dự án công trình có giá trị dưới 7 tỷ đồng trở xuống

0.05%/giá trị gói thầu

 

 

 

- Dự án, công trình có giá trị từ 7 tỷ đồng đến 15 tỷ đồng

0.04%/giá trị gói thầu

 

 

 

- Dự án công trình có giá trị trên 15 tỷ đồng trở lên

0.03%/giá trị gói thầu

 

 

 

II. PHÍ THUỘC LĨNH VỰC GIAO THÔNG – VẬN TẢI

 

 

 

1.

Phí qua cầu treo địa phương quản lý

 

Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp NS

 

1.1

Ô tô từ 2.5 tấn đến dưới 10 lần

15.000 đồng/lượt

 

Lượt đi

1.2

Xe con, xe công nông, xe vận tải dưới 2.5 tấn

7.000 đồng/lượt

 

Lượt đi

1.3

Xe máy

1.000 đồng/lượt

 

Lượt đi

1.4

Xe đạp (không thu đối với cầu treo nằm ở khu vực các xã vùng III

500 đồng/lượt

 

Lượt đi

1.5

Người đi bộ (không thu đối với cầu treo nằm ở khu vực các xã vùng III)

200 đồng/lượt

 

Lượt đi

1.6

Xe các loại do súc vật kéo

2.000 đồng/lượt

 

Lượt đi

2

Phí sử dụng bến bãi

 

 

 

 

a. Tại địa bàn Thị Xã Cao Bằng

 

Để lại đơn vị thu 90%; 10% nộp NS

 

a1

Phí ra vào bến xe

 

 

 

 

- Xe khách

 

 

Tính 1 lần vào bến

 

+ Loại xe trên 50 ghế ngồi

30.000 đồng/lượt

 

Tính cho một lần vào bến để đón khách

 

+ Loại xe trên 40 đến 50 ghế ngồi

25.000 đồng/lượt

 

Tính cho một lần vào bến để đón khách

 

+ Loại xe trên 24 đến 40 ghế ngồi

20.000 đồng/lượt

 

Tính cho một lần vào bến để đón khách

 

+ Loại xe từ 16 đến 24 ghế ngồi

15.000 đồng/lượt

 

Tính cho một lần vào bến để đón khách

 

+ Loại xe dưới 16 ghế ngồi

10.000 đồng/lượt

 

Tính cho một lần vào bến để đón khách

 

- Xe tải

15.000 đồng/lượt

 

Tính cho một lần vào bến để đón khách

a2

Phí đổ qua đêm trong bến xe

 

 

 

 

- Xe tải từ 1 tấn đến 5 tấn

10.000 đồng/xe

 

Tính 1 đêm

 

- Xe tải trên 5 tấn

15.000 đồng/xe

 

Tính 1 đêm

 

- Xe khách dưới 30 ghế

15.000 đồng/xe

 

Tính 1 đêm

 

- Xe khách trên 30 ghế

20.000 đồng/xe

 

Tính 1 đêm

 

b. Tại địa bàn các huyện

 

Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp NS

 

b1

Phí ra vào bến xe

 

 

 

 

- Xe khách

 

 

Tính 1 lần vào bến

 

+ Loại xe trên 50 ghế ngồi

20.000 đồng/lần

 

Tính cho 1 lần vào bến để đón khách

 

+ Loại xe trên 40 đến 50 ghế ngồi

20.000 đồng/lần

 

Tính cho 1 lần vào bến để đón khách

 

+ Loại xe trên 24 đến 40 ghế ngồi

15.000 đồng/lần

 

Tính cho 1 lần vào bến để đón khách

 

+ Loại xe từ 16 đến 24 ghế ngồi

10.000 đồng/lần

 

Tính cho 1 lần vào bến để đón khách

 

+ Loại xe dưới 16 ghế ngồi

10.000 đồng/lần

 

Tính cho 1 lần vào bến để đón khách

 

+ Xe tải (kể cả bến xe khu vực cửa khẩu tỉnh Cao Bằng)

15.000 đồng/lần

 

Tính 1 lần vào bến để bốc hàng

b2

Phí đỗ qua đêm trong bến xe

 

 

 

 

- Xe tải từ 1 tấn đến 5 tấn

10.000 đồng/xe

 

Tính 1 đêm

 

- Xe tải trên 5 tấn

15.000 đồng/xe

 

Tính 1 đêm

 

- Xe khách dưới 30 ghế

15.000 đồng/xe

 

Tính 1 đêm

 

- Xe khách trên 30 ghế

20.000 đồng/xe

 

Tính 1 đêm

 

c. Quy định mức thu đối các phương tiện giao thông bị thu giữ tại kho, bãi theo thời gian quy định do vi phạm an toàn giao thông

 

 

 

c1

Tại tỉnh

 

Để lại cho cơ quan, đơn vị cho thuê kho, bãi 20%: cho tổ chức, đơn vị ra Quyết định phạt vi phạm giao thông 75%; nộp vào ngân sách 5%

 

 

- Xe tải từ 1 tấn đến 5 tấn

10.000 đồng/xe

 

Tính cho cả (ngày đêm)

 

- Xe tải trên 5 tấn

15.000 đồng/xe

 

Tính cho cả (ngày đêm)

 

- Xe khách dưới 30 ghế

15.000 đồng/xe

 

Tính cho cả (ngày đêm)

 

- Xe khách trên 30 ghế

20.000 đồng/xe

 

Tính cho cả (ngày đêm)

 

- Xe gắn máy

2.500 đồng

 

Tính cho cả (ngày đêm)

c2

Tại các huyện, thị

 

Để lại cho cơ quan, đơn vị cho thuê kho, bãi 20%; cho tổ chức, đơn vị ra Quyết định phạt vi phạm giao thông 75%; nộp vào ngân sách 5%

 

 

- Xe tải từ 1 tấn đến 5 tấn

10.000 đồng/xe

 

Tính cho cả (ngày đêm)

 

- Xe tải trên 5 tấn

15.000 đồng/xe

 

Tính cho cả (ngày đêm)

 

- Xe khách dưới 30 ghế

15.000 đồng/xe

 

Tính cho cả (ngày đêm)

 

- Xe khách trên 30 ghế

20.000 đồng/xe

 

Tính cho cả (ngày đêm)

 

- Xe gắn máy

2.500 đồng/xe

 

Tính cho cả (ngày đêm)

 

III. PHÍ THUỘC LĨNH VỰC THÔNG TIN, LIÊN LẠC

 

 

 

1

Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất (Phí khai thác không bao gồm chi phí in ấn, sao chép, nhân bản)

 

- Đơn vị cấp tỉnh 50%; 50% nộp NS

- Các huyện thị 30%; 70% nộp NS

 

1.1

Điểm toạ độ, độ cao nhà nước, điểm toạ độ chính

50.000 đồng/điểm

 

 

1.2

Bản đồ địa chính

80.000 đồng/tờ

 

 

1.3

Các loại bản đồ khác (q.hoạch, h.trạng, g.đất giao rừng, bản đồ đất hành chính)

40.000 đồng/tờ giấy A0

 

 

1.4

Hồ sơ tài liệu khoa học, kỹ thuật khác

50.000 đồng/lần khai thác

 

 

1.5

Hồ sơ tài liệu hành chính

5.000 đồng/trang A4

 

 

2

Phí thư viện

 

Để lại đơn vị thu 100%

 

 

a. Thư viện tỉnh

 

 

 

a1

Đối với thẻ bạn đọc

 

 

Một năm

 

- Người lớn

10.000 đồng/thẻ

 

 

 

- Thiếu nhi

5.000 đồng/thẻ

 

 

a2

Đối với thẻ mượn sách về nhà

 

 

Một năm

 

- Người lớn

15.000 đồng/thẻ

 

 

 

- Thiếu nhi

8.000 đồng/thẻ

 

 

a3

Phí đọc tài liệu quí hiếm và phòng đọc đặc biệt

30.000 đồng/thẻ

 

 

 

b. Thư viện các huyện

 

 

 

b1

Đối với thẻ bạn đọc

 

 

Một năm

 

- Người lớn

6.000 đồng/thẻ

 

 

 

- Thiếu nhi

3.000 đồng/thẻ

 

 

b2

Đối với thẻ mượn sách về nhà

 

 

Một năm

 

- Người lớn

10.000 đồng/thẻ

 

 

 

- Thiếu nhi

5.000 đồng/thẻ

 

 

 

IV. PHÍ THUỘC LĨNH VỰC AN NINH, TRẬT TỰ, AN TOÀN XÃ HỘI

 

 

 

1

Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô, xe xích lô, xe công nông áp dụng thống nhất trên toàn địa bàn tỉnh Cao Bằng (kể cả khu di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh)

 

Để lại đơn vị thu 90%; 10% nộp NS

 

 

a. Trông giữ xe ô tô

 

 

 

a1

Xe có trọng tải từ 10 tấn trở lên

 

 

 

 

+ Trông giữ theo tháng

200.000 đồng

 

Tính 1xe

 

+ Trông giữ cả ngày + đêm

20.000 đồng

 

Tính 1xe

 

+ Trông giữ qua đêm

15.000 đồng

 

Tính 1xe

 

+ Trông giữ ban ngày

7.000 đồng

 

Tính 1xe

a2

Xe có trọng tải từ 2.5 đến dưới 10 T

 

 

 

 

+ Trông giữ theo tháng

150.000 đồng

 

Tính 1xe

 

+ Trông giữ cả ngày + đêm

18.000 đồng

 

Tính 1xe

 

+ Trông giữ qua đêm

10.000 đồng

 

Tính 1xe

 

+ Trông giữ ban ngày

6.000 đồng

 

Tính 1xe

a3

Xe có trọng tải dưới 2.5 tấn

 

 

 

 

+ Trông giữ theo tháng

120.000 đồng

 

Tính 1xe

 

+ Trông giữ cả ngày + đêm

15.000 đồng

 

Tính 1xe

 

+ Trông giữ qua đêm

10.000 đồng

 

Tính 1xe

 

+ Trông giữ ban ngày

5.000 đồng

 

Tính 1xe

a4

Xe ô tô gửi dưới 6giờ/ngày

4.000 đồng

 

Tính 1xe

b

Trông giữ xe gắn máy

 

 

 

 

- Trông ban ngày

1.000 đồng

 

Tính 1xe

 

- Trông ban đêm

1.500 đồng

 

Tính 1xe

 

- Trông cả ngày + đêm

2.500 đồng

 

Tính 1xe

c

Trông giữ xe đạp

 

 

 

 

- Trông ban ngày

500 đồng

 

Tính 1xe

 

- Trông ban đêm

1.000 đồng

 

Tính 1xe

 

- Trông cả ngày + đêm

1.500 đồng

 

Tính 1xe

2

Phí trật tự an ninh

 

Để lại 100% thành quỹ an ninh, trật tự

Không phải phí ngân sách

2.1

Hộ gia đình không sản xuất KD

 

 

 

 

- Hộ khẩu ở nông thôn

2.000 đồng/hộ

 

Thu theo tháng

 

- Hộ khẩu ở thị xã, thị trấn, thị tứ

4.000 đồng/hộ

 

Thu theo tháng

 

- Đối với hộ khẩu tạm trú (từ 1 tháng trở lên)

 

 

 

 

+ Hộ gia đình

2.000 đồng/hộ

 

Thu theo tháng

 

+ Cá nhân

500 đồng/người

 

Thu theo tháng

2.2

Hộ gia đình hoạt động sản xuất KD

 

 

 

 

- Hộ khẩu ở nông thôn

5.000 đồng/hộ

 

Thu theo tháng

 

- Hộ khẩu ở thị xã, thị trấn, thị tứ

10.000 đồng/hộ

 

Thu theo tháng

2.3

Các đơn vị hành chính sự nghiệp

30.000 đồng/đơn vị

 

Thu theo tháng

2.4

Các đơn vị sản xuất kinh doanh

50.000 đồng/đơn vị

 

Thu theo tháng

3

Các quầy buôn bán tại trung tâm

 

Để lại đơn vị thu 90%; 10% nộp NS

 

a

Tại chợ xanh Thị xã Cao Bằng

 

 

 

 

- Hàng gửi để lại ki ốt

90.000 đồng/tháng

 

Thu theo tháng

 

- Hàng gửi tại quầy

60.000 đồng/tháng

 

Thu theo tháng

b

Tại chợ trung tâm Thị xã Cao Bằng

 

 

 

 

- Các ki ốt chợ

90.000 đồng/tháng

 

Thu theo tháng

 

- Các ô quầy

60.000 đồng/tháng

 

Thu theo tháng

4

Phí Quốc phòng

 

Để lại địa phương 100% thành lập quỹ Quốc phòng

Không phải phí ngân sách

a

Thu các hộ gia đình

 

 

 

 

- Hộ gia đình không sản xuất kinh doanh (bao gồm cả các hộ tạm trú từ 1 tháng trở lên)

 

 

Mỗi năm tổ chức thu hai lần (đối với cán bộ, công nhân, viên chức và lực lượng vũ trang: ngoài đóng góp tại cơ quan còn phải có trách nhiệm tham gia đóng góp theo hộ gia đình tại nơi cư trú)

 

+ Hộ gia đình ở nông thôn

2.000 đồng/hộ/tháng

 

 

+ Hộ gia đình ở phường, thị trấn, thị tứ

4.000 đồng/hộ/tháng

 

 

- Hộ gia đình sản xuất kinh doanh (bao gồm các hộ tạm trú từ 1 tháng trở lên)

 

 

 

+ Hộ gia đình ở nông thôn

5.000 đồng/hộ/tháng

 

 

+ Hộ gia đình ở phường, thị trấn, thị tứ

10.000 đồng/hộ/tháng

 

 

- Miễn thu đối với các đối tượng gia đình chính sách: gia đình có công với nước, gia đình thương binh, liệt sỹ, người già cô đơn, người tàn tật, con liệt sĩ và thương binh, cán bộ công chức tại cơ quan hành chính sự nghiệp và các doanh nghiệp

Không thu

 

 

b

Thu các cơ quan hành chính, sự nghiệp và các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh: Nhà nước, Tư nhân, Công ty trách nhiệm hữu hạn

10.000 đồng/người/năm

 

Mỗi năm tổ chức thu 1 lần

 

V. PHÍ THUỘC LĨNH VỰC VĂN HOÁ, XÃ HỘI

 

 

 

1.

Phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử địa phương quản lý

 

Để lại đơn vị 90%; 10% nộp NS

 

1.1

Người lớn (chưa bao gồm phí trông xe)

Không quá 20.000 đồng/lần/người

 

 

1.2

Trẻ em từ 10 đến dưới 15 tuổi (chưa bao gồm phí trông xe)

Không quá 10.000 đồng/lần/người

 

 

 

VI. PHÍ THUỘC LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG

 

 

 

1

Phí vệ sinh

 

 

 

a

Trên địa bàn thị xã

 

Để lại đơn vị thu 90%; 10% nộp NS

 

a1

Cá nhân có hộ khẩu thường trú và tạm trú tại phường, xã, thị xã nằm trên trục các đường có xe gom rác của Cty TNHH một thành viên môi trường đô thị đến thu gom, hoặc cách 100 mét điểm tập kết rác do Cty môi trường quy định

2.000 đồng/người

 

Theo tháng

a2

Các hộ buôn bán nhỏ, KD tại nhà (hàng nước, bánh cuốn, may mặc, sửa chữa công cụ, dụng cụ cầm tay, cắt tóc, uốn sấy tóc,…)

10.000 đồng/hộ

 

Theo tháng

a3

Các cửa hàng tư nhân, SX đồ gỗ, SX cửa hoa sắt, đồ trang trí nội thất, hàng tạp hoá, sửa chữa đồ điện gia đình, nhà trọ tư nhân, sửa chữa xe máy, hiệu tóc ở ki ốt và các dịch vụ khác

30.000 đồng/hộ kinh doanh

 

Theo tháng

a4

Các hàng ăn uống, giải khát, bán hàng đêm ở ki ốt (được phép KD từ 18h đến 23h30

60.000 đồng/hộ

 

Theo tháng

a5

Các cơ quan HCSN, trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, khách sạn, các nhà máy, bệnh viện, cơ sở SX yêu cầu hợp đồng thu gom rác thải với công ty môi trường đô thị công cộng hoặc tổ vệ sinh môi trường, theo KL rác thải thực tế.

 

 

Theo tháng

 

- Cơ quan dưới 10 người

30.000 đồng/tháng

 

 

 

- Cơ quan từ 10 người đến dưới 20 người

50.000 đồng/tháng

 

 

 

- Cơ sở sửa chữa ô tô

50.000đ/tháng

 

 

 

- Cơ quan từ 20 người trở lên theo khối lượng rác thải thực tế

Tính theo giá quy định hiện hành

 

 

a6

Phí sử dụng tạm thời bên lề đường, hè phố để kinh doanh ăn uống, giải khát vào ban đêm từ 18h đến 23h30’ ở những khu vực được phép kinh doanh (về ban ngày nghiêm cấm)

 

 

 

 

- Địa bàn phường Hợp Giang

 

 

Theo tháng

 

+ Hàng cà phê

100.000 đồng

 

 

 

+ Hàng cháo

100.000 đồng

 

 

 

+ Hàng phở

50.000 đồng

 

 

 

+ Các mặt hàng khác

40.000 đồng

 

 

 

+ Hàng quà

30.000 đồng

 

 

 

- Địa bàn phường Sông Hiến, Sông Bằng, Tân Giang

 

 

Theo tháng

 

+ Hàng cà phê

80.000 đồng

 

 

 

+ Hàng cháo

60.000 đồng

 

 

 

+ Hàng phở

40.000 đồng

 

 

 

+ Hàng nước giải khát hoa quả

30.000 đồng

 

 

 

+ Các mặt hàng khác

20.000 đồng

 

 

 

- Địa bàn xã còn lại

 

 

 

 

+ Hàng cà phê

60.000 đồng

 

 

 

+ Hàng cháo

50.000 đồng

 

 

 

+ Hàng phở

30.000 đồng

 

 

 

+ Các mặt hàng khác

20.000 đồng

 

 

a7

Đối với các công trình XD để vật liệu được công ty môi trường đô thị hoặc tổ vệ sinh môi trường quy định

8.000 đồng/m2

 

Tính theo tháng (trong thời gian XD)

a8

Phí đối với điểm dịch vụ rửa xe

 

 

 

 

- Điểm rửa xe ô tô, xe máy

60.000 đồng/tháng

 

Tính tháng

 

- Điểm chỉ rửa xe máy

30.000 đồng/tháng

 

Tính tháng

 

b. Trên địa bàn các huyện (bao gồm xã, thị trấn, trung tâm các huyện thị, thị tứ có dịch vụ thu gom rác)

 

Để lại đơn vị thu 90%; 10% nộp NS

 

b1

Cá nhân có hộ khẩu thường trú, tạm trú tại thị xã, thị trấn, T.tâm huyện lỵ, thị tứ có D.vụ thu gom rác

2.000 đồng/người

 

Theo tháng

b2

Các cơ sở buôn bán nhỏ, KD tại nhà (hàng nước, Bánh cuốn, may mặc, SX S.chữa công cụ, dụng cụ cầm tay, cắt tóc, uốn sấy tóc…)

10.000 đồng/cơ sở

 

Theo tháng

b3

Các cửa hàng tư nhân, SX đồ gỗ, SX cửa hoa sắt, đồ trang trí nội thất, hàng tạp hoá, sửa chữa đồ điện gia đình, nhà trọ tư nhân, sửa chữa xe máy, hiệu tóc ở ki ốt và các dịch vụ khác.

20.000 đồng/hộ

 

Theo tháng

b4

Các cửa hàng ăn uống, giải khát, bán hàng đêm ở ki ốt (được phép kinh doanh tại các địa điểm tạm thời)

40.000 đồng/hộ

 

Theo tháng

b5

Các cơ quan HCSN, trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, khách sạn, các nhà máy, bệnh viện, cơ sở SX yêu cầu hợp đồng thu gom rác thải với công ty môi trường đô thị công cộng hoặc tổ vệ sinh môi trường, theo KL rác thải thực tế

 

 

 

 

- Cơ quan dưới 10 người

30.000 đồng/tháng

 

Theo tháng

 

- Cơ quan từ 10 người đến dưới 20 người

50.000 đồng/tháng

 

Theo tháng

 

- Cơ sở sửa chữa ô tô

50.000 đồng/tháng

 

Theo tháng

 

- Cơ quan từ 20 người trở lên theo khối lượng rác thải thực tế

Tính giá theo quy định hiện hành

 

 

b6

Phí sử dụng tạm thời bên lề đường, hè phố để kinh doanh ăn uống, giải khát vào ban đêm từ 18h đến 23h30’ (về ban ngày nghiêm cấm)

 

 

 

 

+ Hàng cà phê

60.000 đồng

 

Theo tháng

 

+ Hàng cháo

50.000 đồng

 

Theo tháng

 

+ Hàng phở

30.000 đồng

 

Theo tháng

 

+ Các mặt hàng khác

20.000 đồng

 

Theo tháng

b7

Đối với các công trình XD để vật liệu được công ty môi trường đô thị hoặc tổ vệ sinh môi trường quy định

5.000 đồng/m2

 

Theo tháng (Trong thời gian XD)

b8

Phí đối với điểm dịch vụ rửa xe

 

 

 

 

- Điểm rửa xe ôtô xe máy

50.000 đồng/tháng

 

Tính theo tháng

 

- Điểm chỉ rửa xe máy

20.000 đồng/tháng

 

Tính theo tháng

2

Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt

 

Để lại đơn vị thu 10%; 90% nộp NS

 

 

- Đối với địa bàn thị xã

7%/ giá 1m3 nước chưa có thuế theo quy định của UBND tỉnh

 

Sử dụng nguồn nước của trạm cấp nước trên địa bàn tỉnh

 

- Các huyện

6%/ giá 1m3 nước chưa có thuế theo quy định của UBND tỉnh

 

Sử dụng nguồn nước của trạm cấp nước trên địa bàn tỉnh

3

Phí phòng chống thiên tai

 

Để lại đơn vị thu 100%

Lập quỹ phòng chống thiên tai

a

Hộ nông dân

3.000 đồng/hộ

 

Theo năm

b

Hộ kinh doanh cá thể, cá nhân tiểu thương, các th.phần cư dân khác

5.000 đồng/hộ

 

Theo năm

c

Các cơ sở sản xuất kinh doanh

 

 

Theo năm

 

- Cơ sở sản xuất, kinh doanh không tác động xấu đến môi trường (ăn uống, chế độ thực phẩm, may mặc, nhà nghỉ, khách sạn, các dịch vụ du lịch

100.000 đồng/cơ sở SXKD

 

 

 

- Cơ sở sản xuất, kinh doanh có tác động xấu, trực tiếp đến môi trường (khai thác tài nguyên khoáng sản…)

1.000.000 đồng/cơ sở SXKD

 

 

 

- Cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng: cát sỏi, đá, vôi, gạch, ngói, xi măng

 

 

 

 

+ Sản xuất bằng thủ công

300.000 đồng/cơ sở SXKD

 

 

 

+ Sản xuất bằng công nghiệp

500.000 đồng/cơ sở SXKD

 

 

 

+ Các cơ sở sản xuất kinh doanh khác

200.000 đồng/cơ sở SXKD

 

 

4

Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ

 

Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp NS

 

4.1

- Giấy phép sử dụng từ 2 năm trở lên

 

 

 

 

- Cấp phép mới

3.000.000 đồng/1giấy phép

 

 

 

- Cấp giấy phép gia hạn

1.500.000 đồng/1giấy phép

 

 

4.2

- Giấy phép sử dụng dưới 2 năm

 

 

 

 

- Cấp phép mới

2.000.000 đồng/1giấy phép

 

 

 

- Cấp giấy phép gia hạn

1.000.000 đồng/1giấy phép

 

 

5

Phí thẩm định đánh giá tác động môi trường

 

Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp NS

 

5.1

Đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước <200m3/ngày đêm

200.000 đồng/hồ sơ

 

 

5.2

Đề án báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200m3 đến <500m3/ngày đêm

500.000 đồng/hồ sơ

 

 

5.3

Đề án báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3 đến <1000m3/ ngày đêm

1.200.000 đồng/hồ sơ

 

 

5.4

Đề án thăm dò có lưu lượng từ 1000m3 đến <3000m3/ngày đêm

2.100.000 đồng/hồ sơ

 

 

5.5

Báo cáo cam kết bảo vệ môi trường

 

 

 

 

- Báo cáo cam kết lần đầu

1.000.000 đồng/báo cáo

 

 

 

- Báo cáo cam kết bổ sung

500.000 đồng/báo cáo

 

 

6

Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất: khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước tại vào nguồn nước, công trình thủy lợi

 

Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp NS

 

6.1

Báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng <200m3/ngày đêm

200.000 đồng/hồ sơ

 

 

6.2

Báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng từ 200 đến <500m3/ngày đêm

700.000 đồng/hồ sơ

 

 

6.3

Báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng từ 500 đến < 1000m3/ngày đêm

1.600.000 đồng/hồ sơ

 

 

6.4

Báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng từ 1000 đến <3000m3/ngày đêm

2.800.000 đồng/hồ sơ

 

 

7

Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất

 

Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp NS

 

7.1

Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp có lưu lượng <0.1 m3/s; để phát điện với công suất <50kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng <500 m3/ngày đêm

300.000 đồng/hồ sơ

 

 

7.2

Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp có lưu lượng <0.1 m3/s đến <0.5 m3/s; để phát điện với công suất từ 50kw đến <200kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 đến < 3000m3/ngày đêm

800.000 đồng/hồ sơ

 

 

7.3

Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp có lưu lượng từ 0.5m3/s đến <1m3/s; để phát điện với công suất từ 200kw đến < 1000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3000 đến < 20.000m3/ ngày đêm

2.000.000 đồng/hồ sơ

 

 

7.4

Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp có lưu lượng từ 1m3/s đến <2m3/s; để phát điện với công suất từ 1000kw đến < 2000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20000 đến < 50000m3/ngày đêm

3.500.000 đồng/hồ sơ

 

 

8

Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước

 

Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp NS

 

8.1

Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước <100m3/ngày đêm

300.000 đồng/hồ sơ

 

 

8.2

Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước, từ 100 đến <500m3/ngày đêm

800.000 đồng/hồ sơ

 

 

8.3

Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500 đến <2000m3/ngày đêm

2.000.000 đồng/hồ sơ

 

 

8.4

Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2000 đến <5000m3/ngày đêm

3.500.000 đồng/hồ sơ

 

 

9

Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất

700.000 đồng/hồ sơ

Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp NS

 

 

VII. PHÍ THUỘC LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP XÂY DỰNG

 

 

 

1

Phí xây dựng

 

Để lại đơn vị 20%; 80% nộp NS

 

 

a. Các công trình xây dựng để sản xuất kinh doanh

 

 

 

a1

Đối với công trình có mức vốn đầu tư xây dựng thuộc nhóm A

0.3% chi phí XD công trình chưa có thuế

 

 

a2

Đối với công trình có mức vốn đầu tư xây dựng thuộc nhóm B

0.6% chi phí XD công trình chưa có thuế

 

 

a3

Đối với công trình có mức vốn đầu tư xây dựng thuộc nhóm C

1% chi phí XD công trình chưa có thuế

 

 

 

b. Công trình xây dựng nhà ở

 

 

 

 

- Tại thị xã, T.tâm huyện, thị tứ

6.000 đồng/m2

 

Tính trên m2 sàn

 

- Tại các địa điểm khác

4.200 đồng/m2

 

Tính trên m2 sàn

 

- Công trình nhà ở xây dựng tạm

Không thu

 

 

2

Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính

 

 

 

2.1

Tỷ lệ 1/500

500 đồng/m2

 

 

2.2

Tỷ lệ 1/1000

200 đồng/m2

 

 

3

Phí thẩm định cơ quan sử dụng đất

 

Để lại đơn vị 20%; 80% nộp NS

 

 

- Cấp mới

1.000.000 đồng/hồ sơ

 

Đối với các tổ chức đơn vị

 

- Cấp lại

500.000 đồng/hồ sơ

 

Đối với các tổ chức đơn vị

3.1

Đối với đất ở hộ gia đình khu vực nông thôn

100.000 đồng/hồ sơ

 

Không phân biệt cấp mới và cấp lại

3.2

Đối với hộ gia đình ở thị xã, thị trấn

300.000 đồng/hồ sơ

 

Không phân biệt cấp mới và cấp lại

 

VIII. PHÍ THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO

 

 

Phí không thuộc ngân sách

1

Phí dự thi vào trường trung học phổ thông

 

Để lại đơn vị thu 100%

 

 

- Thi tuyển vào lớp 10 THPT chuyên

100.000 đồng/học sinh

 

 

 

- Thi tuyển vào lớp 10 THPT và bổ túc THPT

50.000 đồng/học sinh

 

 

2

Phí dự tuyển vào các bậc học giáo dục phổ thông

 

Để lại đơn vị thu 100%

 

 

- Xét tuyển học sinh vào bậc học bậc mầm non và tiểu học

Không thu

 

 

 

- Xét tuyển học sinh vào bậc THCS, bổ túc THCS, THPT, bổ túc THPT

20.000 đồng/học sinh

 

 

 

- Phí thi tốt nghiệp THPT, bổ túc THPT

 

 

 

 

+ Học sinh thuộc đối tượng chính sách: con liệt sỹ; con thương binh; con mồ côi cả Cha và Mẹ; học sinh dân tộc ít người (được hưởng chế độ học bổng theo quy định của Nhà nước)

Được miễn không thu

 

 

 

+ Học sinh có hộ khẩu thường trú ở địa bàn xã 135

50.000 đồng/học sinh

 

 

 

+ Học sinh ở các địa bàn xã còn lại

70.000 đồng/học sinh

 

 

3

Phí xét tuyển vào các trường đào tạo

 

Để lại đơn vị thu 100%

 

 

- Xét tuyển vào trường trung học chuyên nghiệp, dạy nghề (thu theo hồ sơ đăng ký)

40.000 đồng/học sinh

 

 

 

- Xét tuyển vào trường Cao Đẳng (thu học sinh trúng tuyển)

100.000 đồng/học sinh

 

 

3

Phí thi tuyển vào các trường đào tạo

 

Để lại đơn vị thu 100%

 

 

- Thi vào các Trường trung học chuyên nghiệp, dạy nghề, Cao đẳng của tỉnh

80.000 đồng/học sinh

 

 

 

- Thi tuyển vào hệ liên kết đào tạo với các Trường ngoài tỉnh, đào tạo trên địa bàn tỉnh

Thu theo thông báo của các trường liên kết

 

 

 

IX. PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TƯ PHÁP

 

 

 

1

Phí thuộc lĩnh vực pháp luật và dịch vụ pháp lý khác

 

 

 

1.1

Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây con, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng trồng

 

Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp NS

 

 

- Đối với bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng

2.000.000 đồng/1 lần bình tuyển, công nhận

 

 

 

- Đối với bình tuyển, công nhận vườn giống lâm nghiệp, rừng giống

5.000.000 đồng/1 lần bình tuyển, công nhận

 

 

 

B. DANH MỤC LỆ PHÍ

 

 

 

 

I . LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN NGHĨA VỤ CỦA CÔNG DÂN

 

 

 

1

Lệ phí hộ tịch

 

 

 

a

Mức thu áp dụng tại UBND xã, phường, thị trấn

 

Để lại đơn vị thu 60%; 40% nộp NS

 

a1

Khai sinh

 

 

 

 

- Đăng ký khai sinh

5.000 đồng

 

 

 

- Đăng ký khai sinh quá hạn

5.000 đồng

 

 

 

- Đăng ký lại việc khai sinh

5.000 đồng

 

 

a2

Kết hôn

 

 

 

 

- Đăng ký kết hôn

15.000 đồng

 

 

 

- Đăng ký lại việc kết hôn

20.000 đồng

 

 

a3

Khai tử

 

 

 

 

- Đăng ký khai tử

5.000 đồng

 

 

 

- Đăng ký khai tử quá hạn

5.000 đồng

 

 

 

- Đăng ký lại việc tử

5.000 đồng

 

 

a4

Nuôi con nuôi

 

 

 

 

- Đăng ký việc nuôi con nuôi

15.000 đồng

 

 

 

- Đăng ký lại việc nuôi con nuôi

20.000 đồng

 

 

a5

Nhận cha, mẹ, con

 

 

 

 

- Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con

10.000 đồng

 

 

a6

Thay đổi, cải chính hộ tịch, bổ sung hộ tịch; điều chỉnh hộ tịch

 

 

 

 

- Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi

10.000 đồng

 

 

 

- Bổ sung hộ tịch

10.000 đồng

 

 

a7

Giám hộ

 

 

 

 

- Đăng ký việc giám hộ

10.000 đồng

 

 

 

- Đăng ký chấm dứt, thay đổi việc giám hộ

10.000 đồng

 

 

a8

Các việc đăng ký hộ tịch khác

 

 

 

 

- Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ gốc

2.000 đồng

 

 

 

- Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

3.000 đồng

 

 

 

- Xác nhận các giấy tờ hộ tịch

3.000 đồng

 

 

 

- Ghi vào sổ hộ tịch các thay đổi hộ tịch khác như: xác định cha, mẹ, con (do toà án xác định): thay đổi quốc tịch; ly hôn, hủy việc ly hôn trái pháp luật; chấm dứt nuôi con nuôi

5.000 đồng

 

 

b

Mức thu áp dụng tại UBND các huyện, thị

 

Để lại đơn vị thu 60%; 40% nộp NS

 

b1

Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ 14 tuổi trở lên, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính

25.000 đồng

 

 

b2

Bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch

25.000 đồng

 

 

b3

Cấp lại bản chính giấy khai sinh

10.000 đồng

 

 

b4

Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch

3.000 đồng

 

 

c

Mức thu phí áp dụng tại Sở Tư pháp

 

Để lại đơn vị thu 60%; 40% nộp NS

 

c1

Khai sinh

 

 

 

 

- Đăng ký khai sinh

50.000 đồng

 

 

 

- Đăng ký lại việc khai sinh

50.000 đồng

 

 

 

- Cấp lại bản chính giấy khai sinh

50.000 đồng

 

 

c2

Khai tử

 

 

 

 

- Đăng ký khai tử

50.000 đồng

 

 

 

- Đăng ký lại việc khai tử

50.000 đồng

 

 

c3

Kết hôn

 

 

 

 

- Đăng ký lại việc kết hôn

1.000.000 đồng

 

 

c4

Nuôi con nuôi

 

 

 

 

- Đăng ký lại việc nuôi con nuôi

2.000.000 đồng

 

 

c5

Giám hộ

 

 

 

 

- Đăng ký việc giám hộ

50.000 đồng

 

 

 

- Đăng ký chấm dứt, thay đổi việc giám hộ

50.000 đồng

 

 

c6

Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính

 

 

 

 

- Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính

50.000 đồng

 

 

 

- Bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch

50.000 đồng

 

 

c7

Các việc đăng ký hộ tịch khác

 

 

 

 

- Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ gốc

5.000 đồng

 

 

 

- Xác nhận các giấy tờ hộ tịch

10.000 đồng

 

 

 

- Ghi vào sổ hộ tịch của công dân Việt Nam đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

50.000 đồng

 

 

d

Mức thu áp dụng tại UBND tỉnh

 

Để lại đơn vị thu 40%; 60% nộp NS

 

d1

Đăng ký kết hôn

1.000.000 đồng

 

 

d2

Đăng ký việc nuôi con nuôi

2.000.000 đồng

 

 

c

Miễn lệ phí hộ tịch về đăng ký kết hôn, đăng ký nuôi con nuôi cho người dân thuộc các dân tộc ở vùng sâu, vùng xa

 

 

 

c1

Các hộ thuộc xóm vùng III theo quy định của Ủy ban dân tộc miền núi

Không thu

 

 

c2

Các hộ nghèo

Không thu

 

 

2

Lệ phí hộ khẩu, chứng minh nhân dân

 

 

 

a

Lệ phí hộ khẩu

 

Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp NS

 

a1

Các phường địa bàn Thị xã

 

 

 

 

- Đăng ký chuyển đến cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu gia đình hoặc giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể

10.000 đồng

 

 

 

- Cấp mới, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu gia đình

 

 

 

 

+ Cấp mới, cấp lại

15.000 đồng

 

 

 

+ Trường hợp do nhà nước đổi thay địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà

8.000 đồng

 

 

 

- Cấp mới, cấp lại, đổi giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể

 

 

 

 

+ Cấp mới, cấp lại

10.000 đồng

 

 

 

+ Trường hợp do nhà nước đổi thay địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà

5.000 đồng

 

 

 

- Cấp mới, cấp lại, đổi giấy đăng ký tạm trú có thời hạn cho hộ gia đình

10.000 đồng

 

 

 

- Gia hạn tạm trú có thời hạn

3.000 đồng

 

 

 

- Cấp mới, cấp lại, đổi giấy tạm trú có thời hạn cho một nhân khẩu

 

 

 

 

- Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu gia đình, giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể

 

 

 

 

+ Không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà

Không thu

 

 

 

+ Trường hợp khác

5.000 đồng

 

 

a2

Các xã, thị trấn thuộc địa bàn các huyện, thị

 

 

 

 

- Đăng ký chuyển đến cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu gia đình hoặc giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể

5.000 đồng

 

 

 

- Cấp mới, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu gia đình

 

 

 

 

+ Cấp mới, cấp lại

7.500 đồng

 

 

 

+ Trường hợp do nhà nước đổi thay địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà

4.000 đồng

 

 

 

- Cấp mới, cấp lại, đổi giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể

 

 

 

 

+ Cấp mới, cấp lại

5.000 đồng

 

 

 

+ Trong trường hợp do nhà nước đổi thay địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà

2.500 đồng

 

 

 

- Cấp mới, cấp lại, đổi giấy đăng ký tạm trú có thời hạn cho hộ gia đình

5.000 đồng

 

 

 

- Gia hạn tạm trú có thời hạn

1.500 đồng

 

 

 

- Cấp mới, cấp lại, đổi giấy tạm trú có thời hạn cho mội nhân khẩu

2.500 đồng

 

 

 

- Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu gia đình, giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể

 

 

 

 

+ Đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà

Không thu

 

 

 

+ Trường hợp khác

2.500 đồng

 

 

b

Lệ phí chứng minh nhân dân (không bao gồm tiền ảnh của người được cấp)

 

Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp NS

 

b1

Các phường thuộc địa bàn Thị xã

 

 

 

 

- Cấp mới

5.000 đồng/lần

 

 

 

- Cấp lại, đổi

6.000 đồng/lần

 

 

b2

Các xã, thị trấn thuộc địa bàn các huyện, thị

 

 

 

 

- Cấp mới

2.500 đồng

 

 

 

- Cấp lại, đổi

3.000 đồng

 

 

b3

Miễn thu (không thu) các trường hợp bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sỹ, con dưới 18 tuổi của thương binh; công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của UB dân tộc

Không thu

 

 

b4

Trường hợp thực hiện cấp chứng minh nhân dân bằng công nghệ mới theo quy định tại QD số 446/QĐ-TTg ngày 11/5/2004 của Thủ tướng Chính phủ

Thực hiện theo văn bản hướng dẫn riêng của Bộ Tài chính và Bộ Công an

 

 

3

Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài tại Việt Nam

 

Để lại đơn vị thu 40%; 60% nộp NS

 

 

- Cấp mới giấy phép

400.000 đồng

 

 

 

- Cấp lại giấy phép

300.000 đồng

 

 

 

- Gia hạn giấy phép

200.000 đồng

 

 

4

Lệ phí địa chính

 

Để lại đơn vị thu 20%; 80% nộp NS

 

4.1

Các hộ gia đình cá nhân thị xã

 

 

 

 

- Cấp giấy chứng nhận QSD đất

25.000 đồng

 

 

 

- C. nhận đăng ký biến động về đất

15.000 đồng

 

 

 

- Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số hiệu hồ sơ địa chính

10.000 đồng

 

 

 

- Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận QSD đất, xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất

20.000 đồng

 

 

4.2

Các hộ gia đình, cá nhân tại các khu vực khác

 

 

 

 

- Cấp giấy chứng nhận QSD đất

12.000 đồng

 

 

 

- C. nhận đăng ký biến động về đất

7.000 đồng

 

 

 

- Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính

5.000 đồng

 

 

 

- Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận QSD đất, xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất

10.000 đồng

 

 

4.3

Các tổ chức

 

 

 

 

- Cấp giấy chứng nhận QSD đất

100.000 đồng

 

 

 

- C. nhận đăng ký biến động về đất

20.000 đồng

 

 

 

- Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính

20.000 đồng

 

 

 

- Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận QSD đất, xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất

20.000 đồng

 

 

5

Lệ phí cấp giấy phép xây dựng

 

Để lại đơn vị thu 90%; 10% nộp NS

 

5.1

Cấp giấy phép XD nhà ở riêng lẻ của dân

50.000 đồng/1 giấy phép

 

 

5.2

Cấp giấy phép XD các công trình khác

100.000 đồng/1 giấy phép

 

 

5.3

Gia hạn cấp giấy phép xây dựng

10.000 đồng/1 giấy phép

 

 

6

Lệ phí cấp biển số nhà

 

Để lại đơn vị thu 90%; 10% nộp NS

 

6.1

Cấp mới

30.000 đồng/1 biển số nhà

 

 

6.2

Cấp lại

20.000 đồng/1 biển số nhà

 

 

 

II. LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN SẢN XUẤT KINH DOANH

 

 

 

1

Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; hộ cá thể, hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, cơ sở văn hoá thông tin

 

 

 

a

Do UBND huyện, thị cấp

 

Để lại đơn vị thu 75%; 25% nộp NS

 

a1

Hộ kinh doanh cá thể

30.000 đồng/1 lần

 

 

a2

Công ty trách nhiệm hữu hạn

100.000 đồng/1 lần

 

 

a3

Công ty cổ phần

100.000 đồng/1 lần

 

 

a4

Công ty hợp doanh

100.000 đồng/1 lần

 

 

a5

Doanh nghiệp nhà nước

100.000 đồng/1 lần

 

 

a6

Liên hiệp các hợp tác xã

100.000 đồng/1 lần

 

 

a7

Hợp tác xã

100.000 đồng/1 lần

 

 

a8

Doanh nghiệp tư nhân

100.000 đồng/1 lần

 

 

b

Do UBND tỉnh cấp

 

Để lại đơn vị thu 75%; 25% nộp NS

 

b1

Hộ kinh doanh cá thể

30.000 đồng/ 1lần

 

 

b2

Hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hoá thông tin đó

200.000 đồng/ 1 lần

 

 

b3

Công ty trách nhiệm hữu hạn

200.000 đồng/ 1 lần

 

 

b4

Công ty cổ phần

200.000 đồng/ 1 lần

 

 

b5

Công ty hợp doanh

200.000 đồng/ 1 lần

 

 

b6

Doanh nghiệp Nhà nước

200.000 đồng/ 1 lần

 

 

b7

Doanh nghiệp tư nhân

200.000 đồng/ 1 lần

 

 

b8

Liên hiệp các hợp tác xã

200.000 đồng/ 1 lần

 

 

b9

Hợp tác xã

200.000 đồng/ 1 lần

 

 

c

Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh; chứng nhận đăng ký hoạt động cho chi nhánh hoặc văn phòng đại diện của doanh nghiệp

20.000 đồng/ 1 lần

Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp NS

 

d

Cấp bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận thay đổi đăng ký kinh doanh hoặc bản trích lục nội dung đăng ký kinh doanh

2.000 đồng/ 1 lần

Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp NS

 

e

Mức thu lệ phí cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh

10.000 đồng/ 1 lần

Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp NS

 

g

Cấp giấy chứng nhận kinh doanh đối với doanh nghiệp cổ phần hoá khi chuyển từ DN nhà nước thành Cty cổ phần

Không thu

 

 

2

Lệ phí cấp giấy phép hành nghề, hoạt động theo quy định của pháp luật

 

Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp NS

 

2.1

Lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực

700.000 đồng

 

 

3

Lệ phí cấp giấy phép sử dụng nguồn nước

 

Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp NS

 

3.1

Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nguồn nước dưới đất

 

 

 

 

- Cấp lần đầu

100.000 đồng

 

 

 

- Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép

50.000 đồng

 

 

3.2

Lệ phí cấp giấy phép khai thác sử dụng nước mặt

 

 

 

 

- Cấp lần đầu

100.000 đồng

 

 

 

- Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép

50.000 đồng

 

 

4

Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước

 

Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp NS

 

4.1

Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước

 

 

 

 

- Cấp lần đầu

100.000 đồng

 

 

 

- Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép

50.000 đồng

 

 

4.2

Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thuỷ lợi

 

 

 

 

- Cấp lần đầu

100.000 đồng

 

 

 

- Gia hạn điều chỉnh nội dung giấy phép

50.000 đồng