Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 147/QĐ-TTg

Hà Nội, ngày 23 tháng 02 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN 03 CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ CỦA 03 CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 26 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội: số 120/2020/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2020; số 29/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025; số 24/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021; số 25/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021;

Căn cứ Nghị quyết số 659/NQ-UBTVQH ngày 14 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;

Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;

Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 cho các bộ, cơ quan trung ương và Ủy ban nhân dân các tỉnh nhận hỗ trợ từ ngân sách trung ương thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia theo quy định tại các Nghị quyết của Quốc hội số: 120/2020/QH14, 24/2021/QH15, 25/2021/QH15 (gọi chung là các bộ, cơ quan trung ương và địa phương) tại Phụ lục kèm theo.

Điều 2. Điều chỉnh, bổ sung một số chỉ tiêu mục tiêu, nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025 tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ cho một số địa phương thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia: phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi, xây dựng nông thôn mới tại Phụ lục kèm theo.

Điều 3. Các Bộ, cơ quan chủ Chương trình, Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ Tài chính chịu trách nhiệm toàn diện trước Thủ tướng Chính phủ, các cơ quan thanh tra, kiểm tra, kiểm toán và cơ quan liên quan về các thông tin, số liệu và nội dung báo cáo, bảo đảm theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 4. Triển khai kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 bổ sung cho các bộ, cơ quan trung ương và địa phương thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia

1. Ủy ban Dân tộc, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Liên minh Hợp tác xã Việt Nam và Ủy ban nhân dân các tỉnh trực thuộc trung ương căn cứ kế hoạch bổ sung vốn đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 và kế hoạch mục tiêu, nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025 điều chỉnh được giao tại Điều 1, Điều 2 Quyết định này thông báo hoặc quyết định giao kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 cho các cơ quan, đơn vị, cấp trực thuộc bảo đảm phù hợp với các quy định Luật Đầu tư công, Nghị quyết số 659/NQ-UBTVQH ngày 14 tháng 12 năm 2022, các Nghị quyết của Quốc hội phê duyệt chủ trương đầu tư, các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đầu tư từng chương trình mục tiêu quốc gia và các quy định của pháp luật liên quan.

2. Ủy ban Dân tộc, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn các bộ, cơ quan trung ương và địa phương tổ chức thực hiện các chương trình, dự án, nhiệm vụ được bổ sung kế hoạch thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia; Bộ Y tế hướng dẫn các địa phương triển khai Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn theo quy định.

3. Bộ Kế hoạch và Đầu tư kiểm tra, giám sát, đôn đốc tình hình triển khai kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách trung ương thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 tại các bộ, cơ quan trung ương và tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Điều 6. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, cơ quan khác ở trung ương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ (danh sách kèm theo);
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Các Đoàn ĐBQH của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương:
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Tập đoàn Điện lực Việt Nam;
- Các Cơ quan (phụ lục kèm theo);
- Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, các Vụ, Cục, các đơn vị trực thuộc;
- Lưu: VT, KTTH (2).

KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG




Lê Minh Khái

 

Bộ Giáo dục và Đào tạo

PHỤ LỤC

BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Danh mục các chương trình

Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung

Tổng số

888.816

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

888.816

Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công lập của lĩnh vực dân tộc

888.816

Tiểu dự án 2: Đầu tư cơ sở vật chất các đơn vị sự nghiệp công lập hoạt động trong lĩnh vực công tác dân tộc(1)

888.816

Ghi chú:

(1): Đầu tư cơ sở vật chất cho các Trường: Đại học Tây Bắc, Đại học Tây Nguyên.

 

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

PHỤ LỤC

BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Danh mục các chương trình

Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung

Tổng số

60.000

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

60.000

Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch(1)

60.000

Ghi chú:

(1): Đầu tư xây dựng mô hình bảo tàng sinh thái nhằm bảo tàng hóa di sản văn hóa phi vật thể trong cộng đồng các dân tộc thiểu số, hướng tới phát triển cộng đồng và phát triển du lịch.

 

Ủy ban Dân tộc

PHỤ LỤC

BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Danh mục các chương trình

Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung

Tổng số

1.185.089

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

1.185.089

Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công lập của lĩnh vực dân tộc

1.185.089

Tiểu dự án 2: Đầu tư cơ sở vật chất các đơn vị sự nghiệp công lập hoạt động trong lĩnh vực công tác dân tộc(1)

1.185.089

Ghi chú:

(1) : Đầu tư cơ sở vật chất cho các Trường: Trường Dự bị Đại học Dân tộc Trung ương, Trường Dự bị Đại học Dân tộc Sầm Sơn, Trường Dự bị Đại học Dân tộc Nha Trang, Trường Dự bị Đại học Thành phố Hồ Chí Minh, Trường Phổ thông Vùng cao Việt Bắc.

 

Liên minh Hợp tác xã Việt Nam

PHỤ LỤC

BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Danh mục các chương trình

Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung

Tổng số

4.906

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

4.906

Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình

4.906

Tiểu dự án 2: Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

4.906

Ghi chú:

(1): Xây dựng chợ sản phẩm trực tuyến vùng đồng bào dân tộc thiểu và miền núi.

 

Tỉnh Hà Giang

PHỤ LỤC I

BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung

 

Tổng số

256.593

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1)

31.802

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững(2)

193.581

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(3)

31.210

Ghi chú:

(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 3 và Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.

(2): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện hỗ trợ các huyện nghèo phấn đấu thoát nghèo theo quy định tại Quyết định số 880/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ thuộc nội dung Tiểu dự án 2, Dự án 1 của Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững.

(3): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.

 

Tỉnh Hà Giang

PHỤ LỤC II

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022

Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn

 

 

 

 

Tỷ lệ

Tỷ lệ xã (%)

50,6

Tỷ lệ thôn (%)

50,6

 

Tỉnh Tuyên Quang

PHỤ LỤC I

BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung

 

Tổng số

240.070

I

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)

74.706

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1)

13.456

2

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(2)

61.250

II

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI)

165.364

 

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(3)

165.364

Ghi chú:

(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 3 và Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.

(2): Đã bao gồm vốn thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.

(3): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.

 

Tỉnh Tuyên Quang

PHỤ LỤC II

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022

Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn

 

 

 

 

Tỷ lệ

Tỷ lệ xã (%)

50

Tỷ lệ thôn (%)

50

 

Tỉnh Cao Bằng

PHỤ LỤC I

BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung

 

Tổng số

258.795

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1)

24.867

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững(2)

171.488

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(3)

62.440

Ghi chú:

(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 3 và Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.

(2): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện hỗ trợ các huyện nghèo phấn đấu thoát nghèo theo quy định tại Quyết định số 880/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ thuộc nội dung Tiểu dự án 2, Dự án 1 của Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững.

(3): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện một số nhiệm vụ chỉ đạo điểm của lãnh đạo Đảng, Nhà nước trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.

 

Tỉnh Cao Bằng

PHỤ LỤC II

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022

Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn

 

 

 

 

Tỷ lệ

Tỷ lệ xã (%)

51,1

Tỷ lệ thôn (%)

51,1

 

Tỉnh Lạng Sơn

PHỤ LỤC I

BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung

 

Tổng số

150.133

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1)

13.623

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững(2)

86.270

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

50.240

Ghi chú:

(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.

(2): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện hỗ trợ các huyện nghèo phấn đấu thoát nghèo theo quy định tại Quyết định số 880/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ thuộc nội dung Tiểu dự án 2, Dự án 1 của Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững.

 


Tỉnh Lạng Sơn

PHỤ LỤC II

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022

Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2021 -2025 (phấn đấu đến năm 2025)

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

 

Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn

 

 

 

 

 

Tỷ lệ

Tỷ lệ xã (%)

50

Tỷ lệ thôn (%)

50

2

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

 

Cấp xã

 

 

 

 

-

Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

74,6

%

63,5

-

Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao

%

23,7

%

27,8

-

Tỷ lệ xã đạt nông thôn kiểu mẫu

%

9,6

%

10,4

 

Tỉnh Lào Cai

PHỤ LỤC I

BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung

 

Tổng số

144.531

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1)

16.532

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững(2)

95.739

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(3)

32.260

Ghi chú:

(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 3 và Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.

(2): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện hỗ trợ các huyện nghèo phấn đấu thoát nghèo theo quy định tại Quyết định số 880/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ thuộc nội dung Tiểu dự án 2, Dự án 1 của Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững.

(3): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.

 

Tỉnh Lào Cai

PHỤ LỤC II

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022

Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn

 

 

 

 

Tỷ lệ

Tỷ lệ xã (%)

50

Tỷ lệ thôn (%)

50

 

Tỉnh Yên Bái

PHỤ LỤC I

BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung

 

Tổng số

100.749

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1)

14.899

2

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(2)

85.850

Ghi chú:

(1) : Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 3 và Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.

(2) : Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ và một số nhiệm vụ chỉ đạo điểm của lãnh đạo Đảng, Nhà nước trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.

 

Tỉnh Yên Bái

PHỤ LỤC II

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022

Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2021 -2025 (phấn đấu đến năm 2025)

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

 

Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn

 

 

 

 

 

Tỷ lệ

Tỷ lệ xã (%)

50

Tỷ lệ thôn (%)

50

2

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

2.1

Cấp huyện

 

 

 

 

 

Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

huyện

6

huyện

5

2.2

Cấp xã

 

 

 

 

-

Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

92,7

%

84

-

Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao

%

41,7

%

35,7

-

Tỷ lệ xã đạt nông thôn kiểu mẫu

%

13,7

%

14,3

 

Tỉnh Thái Nguyên

PHỤ LỤC I

BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung

 

Tổng số

117.574

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1)

2.394

2

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(2)

115.180

Ghi chú:

(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.

(2): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ và một số nhiệm vụ chỉ đạo điểm của lãnh đạo Đảng, Nhà nước trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.

 

Tỉnh Thái Nguyên

PHỤ LỤC II

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022

Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2021 -2025 (phấn đấu đến năm 2025)

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn

 

 

 

 

Tỷ lệ

Tỷ lệ xã (%)

50

Tỷ lệ thôn (%)

50

 

Tỉnh Bắc Kạn

PHỤ LỤC I

BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung

 

Tổng số

72.245

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1)

15.935

2

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(2)

56.310

Ghi chú:

(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 3 và Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.

(2): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ và một số nhiệm vụ chỉ đạo điểm của lãnh đạo Đảng, Nhà nước trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.

 

Tỉnh Bắc Kạn

PHỤ LỤC II

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022

Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2021 -2025 (phấn đấu đến năm 2025)

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn

 

 

 

 

Tỷ lệ

Tỷ lệ xã (%)

50,8

Tỷ lệ thôn (%)

50,8

 

Tỉnh Phú Thọ

PHỤ LỤC I

BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung

 

Tổng số

269.951

I

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)

87.848

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1)

4.088

2

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

83.760

II

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI)

182.103

 

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(2)

182.103

Ghi chú:

(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.

(2): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.

 

Tỉnh Phú Thọ

PHỤ LỤC II

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022

Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn

 

 

 

 

Tỷ lệ

Tỷ lệ xã (%)

50

Tỷ lệ thôn (%)

50

 

Tỉnh Bắc Giang

PHỤ LỤC I

BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung

 

Tổng số

246.360

I

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)

175.428

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1)

10.001

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững(2)

89.427

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(3)

76.000

II

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI)

70.932

 

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(4)

70.932

Ghi chú:

(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 3 và Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.

(2): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện hỗ trợ các huyện nghèo phấn đấu thoát nghèo theo quy định tại Quyết định số 880/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ thuộc nội dung Tiểu dự án 2, Dự án 1 của Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững.

(3): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.

(4): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.

 

Tỉnh Bắc Giang

PHỤ LỤC II

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022

Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2021 -2025 (phấn đấu đến năm 2025)

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn

 

 

 

 

Tỷ lệ

Tỷ lệ xã (%)

50

Tỷ lệ thôn (%)

50

 

Tỉnh Hòa Bình

PHỤ LỤC I

BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung

 

Tổng số

173.850

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1)

14.761

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững(2)

95.739

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(3)

63.350

Ghi chú:

(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 3 và Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.

(2): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện hỗ trợ các huyện nghèo phấn đấu thoát nghèo theo quy định tại Quyết định số 880/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ thuộc nội dung Tiểu dự án 2, Dự án 1 của Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững.

(3): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ và một số nhiệm vụ chỉ đạo điểm của lãnh đạo Đảng, Nhà nước trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.

 

Tỉnh Hòa Bình

PHỤ LỤC II

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022

Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

 

Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn

 

 

 

 

 

Tỷ lệ

Tỷ lệ xã (%)

50

Tỷ lệ thôn (%)

50

2

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

 

Cấp xã

 

 

 

 

-

Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

76,7

%

65

-

Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao

%

37,4

%

26,4

-

Tỷ lệ xã đạt nông thôn kiểu mẫu

%

8,1

%

6,2

 

Tỉnh Sơn La

PHỤ LỤC I

BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung

 

Tổng số

161.594

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1)

24.991

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững(2)

87.323

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(3)

49.280

Ghi chú:

(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 3 và Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.

(2): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện hỗ trợ các huyện nghèo phấn đấu thoát nghèo theo quy định tại Quyết định số 880/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ thuộc nội dung Tiểu dự án 2, Dự án 1 của Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững.

(3): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.

 

Tỉnh Sơn La

PHỤ LỤC II

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022

Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn

 

 

 

 

Tỷ lệ

Tỷ lệ xã (%)

50

Tỷ lệ thôn (%)

50

 

Tỉnh Lai Châu

PHỤ LỤC I

BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung

 

Tổng số

197.510

I

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)

136.327

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1)

14.627

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững(2)

101.000

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

20.700

II

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI)

61.183

 

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(3)

61.183

Ghi chú:

(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 3 và Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.

(2): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện hỗ trợ các huyện nghèo phấn đấu thoát nghèo theo quy định tại Quyết định số 880/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ thuộc nội dung Tiểu dự án 2, Dự án 1 của Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững.

(3): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.

 

Tỉnh Lai Châu

PHỤ LỤC II

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022

Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn

 

 

 

 

Tỷ lệ

Tỷ lệ xã (%)

50,5

Tỷ lệ thôn (%)

50,5

 

Tỉnh Điện Biên

PHỤ LỤC I

BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung

 

Tổng số

482.560

I

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)

322.692

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1)

20.023

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững(2)

171.489

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(3)

131.180

II

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI)

159.868

 

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(4)

159.868

Ghi chú:

(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 3 và Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.

(2): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện hỗ trợ các huyện nghèo phấn đấu thoát nghèo theo quy định tại Quyết định số 880/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ thuộc nội dung Tiểu dự án 2, Dự án 1 của Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững.

(3): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ và một số nhiệm vụ chỉ đạo điểm của lãnh đạo Đảng, Nhà nước trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.

(4): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.

 

Tỉnh Điện Biên

PHỤ LỤC II

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022

Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn

 

 

 

 

Tỷ lệ

Tỷ lệ xã (%)

50,9

Tỷ lệ thôn (%)

50,9

 

Tỉnh Nam Định

PHỤ LỤC

BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Danh mục các chương trình

Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung

Tổng số

46.420

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

46.420

 

Tỉnh Thái Bình

PHỤ LỤC

BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Danh mục các chương trình

Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung

Tổng số

58.510

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới (1)

58.510

Ghi chú:

(1): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện một số nhiệm vụ chỉ đạo điểm của lãnh đạo Đảng, Nhà nước trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.

 


Tỉnh Quảng Ninh

PHỤ LỤC

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022

Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn

 

 

 

1

Tỷ lệ

Tỷ lệ xã (%)

50

Tỷ lệ thôn (%)

50

 

Tỉnh Thanh Hóa

PHỤ LỤC I

BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung

 

Tổng số

440.055

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1)

3.635

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững(2)

202.000

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(3)

234.420

Ghi chú:

(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.

(2): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện hỗ trợ các huyện nghèo phấn đấu thoát nghèo theo quy định tại Quyết định số 880/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ thuộc nội dung Tiểu dự án 2, Dự án 1 của Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững.

(3): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ và một số nhiệm vụ chỉ đạo điểm của lãnh đạo Đảng, Nhà nước trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.

 

Tỉnh Thanh Hóa

PHỤ LỤC II

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022

Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn

 

 

 

 

Tỷ lệ

Tỷ lệ xã (%)

50

Tỷ lệ thôn (%)

50

 

Tỉnh Nghệ An

PHỤ LỤC I

BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung

 

Tổng số

413.280

I

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)

171.221

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1)

17.251

2

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(2)

153.970

II

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI)

242.059

 

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(3)

242.059

Ghi chú:

(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 3 và Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.

(2): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ và một số nhiệm vụ chỉ đạo điểm của lãnh đạo Đảng, Nhà nước trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.

(3): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.

 

Tỉnh Nghệ An

PHỤ LỤC II

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022

Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn

 

 

 

 

Tỷ lệ

Tỷ lệ xã (%)

50

Tỷ lệ thôn (%)

50

 

Tỉnh Hà Tĩnh

PHỤ LỤC I

BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Danh mục các chương trình

Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung

Tổng số

226.525

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

226.525

- Vốn trong nước(1)

61.410

- Vốn nước ngoài(2)

165.115

Ghi chú:

(1): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.

(2): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.

 

Tỉnh Hà Tĩnh

PHỤ LỤC II

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ
THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022

Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2021 -2025 (phấn đấu đến năm 2025)

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

Cấp tỉnh

 

 

 

 

Tỉnh hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới/đạt chuẩn nông thôn mới

tỉnh

1

tỉnh

1

 

Tỉnh Quảng Bình

PHỤ LỤC I

BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung

 

Tổng số

56.702

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1)

1.692

2

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(2)

55.010

Ghi chú:

(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.

(2): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.

 

Tỉnh Quảng Bình

PHỤ LỤC II

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022

Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

 

Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn

 

 

 

 

 

Tỷ lệ

Tỷ lệ xã (%)

57,1

Tỷ lệ thôn (%)

57,1

2

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

 

Cấp xã

 

 

 

 

-

Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

90,6

%

87

-

Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao

%

33,6

%

34,8

 

Tỉnh Quảng Trị

PHỤ LỤC I

BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung

 

Tổng số

34.116

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1)

4.296

2

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

29.820

Ghi chú:

(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.

 

Tỉnh Quảng Trị

PHỤ LỤC II

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022

Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn

 

 

 

 

Tỷ lệ

Tỷ lệ xã (%)

50

Tỷ lệ thôn (%)

50

 

Tỉnh Thừa Thiên Huế

PHỤ LỤC I

BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung

 

Tổng số

147.369

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1)

7.746

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững(2)

97.843

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(3)

41.780

Ghi chú:

(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 3 và Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.

(2): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện hỗ trợ các huyện nghèo phấn đấu thoát nghèo theo quy định tại Quyết định số 880/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ thuộc nội dung Tiểu dự án 2, Dự án 1 của Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững.

(3): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.

 

Tỉnh Thừa Thiên Huế

PHỤ LỤC II

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022

Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn

 

 

 

 

Tỷ lệ

Tỷ lệ xã (%)

60

Tỷ lệ thôn (%)

60

 

Tỉnh Quảng Nam

PHỤ LỤC I

BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung

 

Tổng số

438.527

I

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)

287.402

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1)

14.656

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững(2)

170.436

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(3)

102.310

II

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI)

151.125

 

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(4)

151.125

Ghi chú:

(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 3 và Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.

(2): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện hỗ trợ các huyện nghèo phấn đấu thoát nghèo theo quy định tại Quyết định số 880/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ thuộc nội dung Tiểu dự án 2, Dự án 1 của Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững.

(3): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ và một số nhiệm vụ chỉ đạo điểm của lãnh đạo Đảng, Nhà nước trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.

(4): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.

 

Tỉnh Quảng Nam

PHỤ LỤC II

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022

Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn

 

 

 

 

Tỷ lệ

Tỷ lệ xã (%)

52,6

Tỷ lệ thôn (%)

52,6

 

Tỉnh Quảng Ngãi

PHỤ LỤC I

BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung

 

Tổng số

66.830

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1)

13.530

2

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(2)

53.300

Ghi chú:

(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 3 và Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.

(2): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện một số nhiệm vụ chỉ đạo điểm của lãnh đạo Đảng, Nhà nước trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.

 

Tỉnh Quảng Ngãi

PHỤ LỤC II

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022

Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn

 

 

 

 

Tỷ lệ

Tỷ lệ xã (%)

50

Tỷ lệ thôn (%)

50

 


Tỉnh Bình Định

PHỤ LỤC I

BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung

 

Tổng số

120.388

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1)

3.362

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững(2)

84.166

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

32.860

Ghi chú:

(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.

(2): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện hỗ trợ các huyện nghèo phấn đấu thoát nghèo theo quy định tại Quyết định số 880/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ thuộc nội dung Tiểu dự án 2, Dự án 1 của Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững.

 

Tỉnh Bình Định

PHỤ LỤC II

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022

Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn

 

 

 

 

Tỷ lệ

Tỷ lệ xã (%)

57,1

Tỷ lệ thôn (%)

57,1

 

Tỉnh Phú Yên

PHỤ LỤC I

BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung

 

Tổng số

118.420

I

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)

33.249

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1)

1.849

2

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(2)

31.400

II

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI)

85.171

 

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(3)

85.171

Ghi chú:

(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.

(2): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.

(3): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.

 

Tỉnh Phú Yên

PHỤ LỤC II

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022

Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn

 

 

 

 

Tỷ lệ

Tỷ lệ xã (%)

50

Tỷ lệ thôn (%)

50

 

Tỉnh Khánh Hòa

PHỤ LỤC I

BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung

 

Tổng số

94.596

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1)

3.065

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững(2)

91.531

Ghi chú:

(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.

(2): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện hỗ trợ các huyện nghèo phấn đấu thoát nghèo theo quy định tại Quyết định số 880/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ thuộc nội dung Tiểu dự án 2, Dự án 1 của Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững.

 

Tỉnh Khánh Hòa

PHỤ LỤC II

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022

Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn

 

 

 

 

Tỷ lệ

Tỷ lệ xã (%)

50

Tỷ lệ thôn (%)

50

 

Tỉnh Ninh Thuận

PHỤ LỤC I

BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung

 

Tổng số

71.791

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1)

7.911

2

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(2)

63.880

Ghi chú:

(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 3 và Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.

(2): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ và một số nhiệm vụ chỉ đạo điểm của lãnh đạo Đảng, Nhà nước trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.

 

Tỉnh Ninh Thuận

PHỤ LỤC II

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022

Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn

 

 

 

 

Tỷ lệ

Tỷ lệ xã (%)

50

Tỷ lệ thôn (%)

50

 

Tỉnh Bình Thuận

PHỤ LỤC I

BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung

 

Tổng số

154.558

I

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)

47.652

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1)

482

2

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(2)

47.170

II

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI)

106.906

 

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(3)

106.906

Ghi chú:

(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.

(2): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.

(3): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.

 

Tỉnh Bình Thuận

PHỤ LỤC II

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022

Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn

 

 

 

 

Tỷ lệ

Tỷ lệ xã (%)

50

Tỷ lệ thôn (%)

50

 

Tỉnh Đắk Lắk

PHỤ LỤC I

BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung

 

Tổng số

167.878

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1)

14.001

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững(2)

94.687

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(3)

59.190

Ghi chú:

(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 3 và Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.

(2): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện hỗ trợ các huyện nghèo phấn đấu thoát nghèo theo quy định tại Quyết định số 880/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ thuộc nội dung Tiểu dự án 2, Dự án 1 của Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững.

(3): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.

 

Tỉnh Đắk Lắk

PHỤ LỤC II

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022

Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

 

Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn

 

 

 

 

 

Tỷ lệ

Tỷ lệ xã (%)

50

Tỷ lệ thôn (%)

50

2

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

2.1

Cấp huyện

 

 

 

 

 

Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao

huyện

1

huyện

không giao mục tiêu

2.2

Cấp xã

 

 

 

 

 

Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao

%

30

%

20

 

Tỉnh Đắk Nông

PHỤ LỤC I

BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung

 

Tổng số

300.802

I

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)

166.665

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1)

7.532

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững(2)

87.323

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(3)

71.810

II

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI)

134.137

 

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(4)

134.137

Ghi chú:

(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 3 và Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.

(2): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện hỗ trợ các huyện nghèo phấn đấu thoát nghèo theo quy định tại Quyết định số 880/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ thuộc nội dung Tiểu dự án 2, Dự án 1 của Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững.

(3): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ và một số nhiệm vụ chỉ đạo điểm của lãnh đạo Đảng, Nhà nước trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.

(4): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.

 

Tỉnh Đắk Nông

PHỤ LỤC II

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022

Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2021 -2025 (phấn đấu đến năm 2025)

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn

 

 

 

 

Tỷ lệ

Tỷ lệ xã (%)

50

Tỷ lệ thôn (%)

50

 

Tỉnh Gia Lai

PHỤ LỤC I

BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung

 

Tổng số

253.330

I

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)

162.662

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1)

7.012

2

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(2)

155.650

II

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI)

90.668

 

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(3)

90.668

Ghi chú:

(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.

(2): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ và một số nhiệm vụ chỉ đạo điểm của lãnh đạo Đảng, Nhà nước trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.

(3): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.

 

Tỉnh Gia Lai

PHỤ LỤC II

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022

Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn

 

 

 

 

Tỷ lệ

Tỷ lệ xã (%)

50,2

Tỷ lệ thôn (%)

50,2

 

Tỉnh Kon Tum

PHỤ LỤC I

BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung

 

Tổng số

135.670

I

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)

72.483

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1)

13.803

2

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(2)

58.680

II

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI)

63.187

 

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(3)

63.187

Ghi chú:

(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 3 và Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.

(2): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ và một số nhiệm vụ chỉ đạo điểm của lãnh đạo Đảng, Nhà nước trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.

(3): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.

 

Tỉnh Kon Tum

PHỤ LỤC II

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022

Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn

 

 

 

 

Tỷ lệ

Tỷ lệ xã (%)

51,2

Tỷ lệ thôn (%)

51,2

 

Tỉnh Lâm Đồng

PHỤ LỤC I

BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung

 

Tổng số

41.117

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1)

757

2

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

40.360

Ghi chú:

(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.

 

Tỉnh Lâm Đồng

PHỤ LỤC II

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022

Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn

 

 

 

 

Tỷ lệ

Tỷ lệ xã (%)

51

Tỷ lệ thôn (%)

51

 

Tỉnh Bình Phước

PHỤ LỤC I

BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung

 

Tổng số

163.246

I

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)

51.593

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1)

823

2

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(2)

50.770

II

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI)

111.653

 

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(3)

111.653

Ghi chú:

(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.

(2): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.

(3): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.

 

Tỉnh Bình Phước

PHỤ LỤC II

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022

Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2021 -2025 (phấn đấu đến năm 2025)

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn

 

 

 

 

Tỷ lệ

Tỷ lệ xã (%)

52

Tỷ lệ thôn (%)

52

 

Tỉnh Tây Ninh

PHỤ LỤC

BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Danh mục các chương trình

Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung

Tổng số

35.520

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

35.520

 

Tỉnh Long An

PHỤ LỤC

BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Danh mục các chương trình

Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung

Tổng số

68.380

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

68.380

 

Tỉnh Tiền Giang

PHỤ LỤC

BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Danh mục các chương trình

Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung

Tổng số

56.530

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(1)

56.530

Ghi chú:

(1): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.

 

Tỉnh Bến Tre

PHỤ LỤC

BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Danh mục các chương trình

Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung

Tổng số

76.290

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(1)

76.290

Ghi chú:

(1): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.

 

Tỉnh Trà Vinh

PHỤ LỤC I

BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung

 

Tổng số

38.552

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi (1)

7.912

2

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(2)

30.640

Ghi chú:

(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 3 và Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.

(2): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.

 

Tỉnh Trà Vinh

PHỤ LỤC II

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022

Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn

 

 

 

 

Tỷ lệ

Tỷ lệ xã (%)

50

Tỷ lệ thôn (%)

50

 

Tỉnh Vĩnh Long

PHỤ LỤC I

BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung

 

Tổng số

39.254

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1)

314

2

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

38.940

Ghi chú:

(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.

 

Tỉnh Vĩnh Long

PHỤ LỤC II

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022

Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn

 

 

 

 

Tỷ lệ

Tỷ lệ xã (%)

50

Tỷ lệ thôn (%)

50

 


Tỉnh Hậu Giang

PHỤ LỤC

BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung

 

Tổng số

25.565

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1)

305

2

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

25.260

Ghi chú:

(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.

 

Tỉnh Sóc Trăng

PHỤ LỤC I

BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung

 

Tổng số

212.391

I

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)

46.527

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1)

2.697

2

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(2)

43.830

II

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI)

165.864

 

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(3)

165.864

Ghi chú:

(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.

(2): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện một số nhiệm vụ chỉ đạo điểm của lãnh đạo Đảng, Nhà nước trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.

(3): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.

 

Tỉnh Sóc Trăng

PHỤ LỤC II

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022

Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn

 

 

 

 

Tỷ lệ

Tỷ lệ xã (%)

51,1

Tỷ lệ thôn (%)

51,1

 

Tỉnh An Giang

PHỤ LỤC I

BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung

 

Tổng số

155.568

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1)

1.090

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững(2)

79.958

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(3)

74.520

Ghi chú:

(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.

(2): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện hỗ trợ các huyện nghèo phấn đấu thoát nghèo theo quy định tại Quyết định số 880/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ thuộc nội dung Tiểu dự án 2, Dự án 1 của Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững.

(3): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.

 

Tỉnh An Giang

PHỤ LỤC II

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022

Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn

 

 

 

 

Tỷ lệ

Tỷ lệ xã (%)

50

Tỷ lệ thôn (%)

50

 

Tỉnh Đồng Tháp

PHỤ LỤC

BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Danh mục các chương trình

Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung

Tổng số

64.780

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(1)

64.780

Ghi chú:

(1): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ và một số nhiệm vụ chỉ đạo điểm của lãnh đạo Đảng, Nhà nước trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.

 

Tỉnh Kiên Giang

PHỤ LỤC I

BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung

 

Tổng số

47.832

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1)

332

2

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(2)

47.500

Ghi chú:

(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.

(2): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện một số nhiệm vụ chỉ đạo điểm của lãnh đạo Đảng, Nhà nước trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.

 

Tỉnh Kiên Giang

PHỤ LỤC II

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022

Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn

 

 

 

 

Tỷ lệ

Tỷ lệ xã (%)

50

Tỷ lệ thôn (%)

50

 

Tỉnh Bạc Liêu

PHỤ LỤC

BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Danh mục các chương trình

Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung

Tổng số

16.900

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

16.900

 

Tỉnh Cà Mau

PHỤ LỤC I

BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Kế hoạch 2021 - 2025 bổ sung

 

Tổng số

148.714

I

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)

54.049

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1)

869

2

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(2)

53.180

II

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI)

94.665

 

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(3)

94.665

Ghi chú:

(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.

(2): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.

(3): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.

 

Tỉnh Cà Mau

PHỤ LỤC II

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG
NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022

Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn

 

 

 

 

Tỷ lệ

Tỷ lệ xã (%)

51,2

Tỷ lệ thôn (%)

51,2