- 1 Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2021 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Tuyên Quang
- 2 Nghị quyết 67/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 tỉnh Tuyên Quang
- 3 Nghị quyết 68/NQ-HĐND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 tỉnh Tuyên Quang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 147/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 24 tháng 3 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/201 5; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13/6/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/3/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc bổ sung danh mục dự án vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 và Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2022, tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 17/TTr-SKH ngày 07/3/2022 và số 18//TTr-SKH ngày 09/3/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao bổ sung danh mục dự án vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 và Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2022, tỉnh Tuyên Quang, cụ thể như sau:
I. Bổ sung danh mục dự án khởi công mới vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025
1. Lập quy hoạch
- Tên dự án: Lập quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị thuộc khu vực có ý nghĩa quan trọng trong các đô thị trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang (chi tiết có Biểu số 01 kèm theo).
- Chủ đầu tư: Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang.
- Tổng mức đầu tư dự kiến: 36.064.000.000 đồng (Ba mươi sáu tỷ, không trăm sáu mươi tư triệu đồng).
- Nguồn vốn đầu tư: Vốn ngân sách nhà nước và các nguồn vốn hợp pháp khác.
- Địa điểm thực hiện: Trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
- Thời gian thực hiện: Năm 2022 - 2025.
2. Cải tạo nâng cấp Nhà khách Kim Bình, Văn phòng Tỉnh ủy
- Tên công trình: Cải tạo nâng cấp Nhà khách Kim Bình, Văn phòng Tỉnh ủy.
- Dự án nhóm C.
- Địa điểm xây dựng: Nhà khách Kim Bình, Văn phòng Tỉnh ủy thuộc tổ 6, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang.
- Chủ đầu tư: Văn phòng Tỉnh ủy.
- Tổng mức đầu tư dự kiến: 38.000 triệu đồng (Ba mươi tám tỷ đồng).
- Nguồn vốn đầu tư: Vốn ngân sách địa phương và các nguồn vốn hợp pháp khác.
- Thời gian thực hiện: Năm 2022 - 2024.
3. Công trình Sửa chữa, cải tạo Nhà điều trị 3 tầng; Nhà khám chữa bệnh 3 tầng thuộc Trung tâm Y tế huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang.
- Tên công trình: Sửa chữa, cải tạo Nhà điều trị 3 tầng; Nhà khám chữa bệnh 3 tầng thuộc Trung tâm Y tế huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang.
- Dự án nhóm C.
- Địa điểm xây dựng: Tổ 7, thị trấn Na Hang, huyện Na Hang.
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Tuyên Quang.
- Tổng mức đầu tư dự kiến: 10.300 triệu đồng (Mười tỷ, ba trăm triệu đồng).
- Nguồn vốn đầu tư: Vốn ngân sách địa phương và các nguồn vốn hợp pháp khác.
- Thời gian thực hiện: Năm 2022 - 2023.
II. Bổ sung danh mục dự án khởi công mới vào kế hoạch đầu tư vốn ngân sách địa phương năm 2022
1. Lập quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị thuộc khu vực có ý nghĩa quan trọng trong các đô thị trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang (chi tiết có Biểu số 02 kèm theo).
2. Cải tạo nâng cấp Nhà khách Kim Bình, Văn phòng Tỉnh ủy.
3. Công trình Sửa chữa, cải tạo Nhà điều trị 3 tầng; Nhà khám chữa bệnh 3 tầng thuộc Trung tâm Y tế huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang.
1. Văn phòng Tỉnh ủy, Sở Xây dựng, Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Tuyên Quang và các cơ quan, đơn vị được giao làm chủ đầu tư căn cứ nội dung phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, tổ chức thực hiện theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
2. Các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang và các cơ quan, đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ, có trách nhiệm tổ chức thực hiện và kiểm tra, hướng dẫn đơn vị được giao làm chủ đầu tư thực hiện Quyết định này bảo đảm chặt chẽ, đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký
Chánh Văn phòng: Tỉnh ủy, Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang; Giám đốc Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Tuyên Quang; các chủ đầu tư và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC DỰ ÁN QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG THUỘC KHU VỰC CÓ Ý NGHĨA QUAN TRỌNG TRONG CÁC ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 24/3/2022 của UBND tỉnh)
STT | Tên đồ án quy hoạch | Địa điểm | Quy mô | Dự kiến Kinh phí |
| TỔNG (29 đồ án) |
| 2.218,2 | 36.064,00 |
1 | Khu đô thị Tân Quang City 1 | Phường Phường Ỷ La, Tân Quang, Phan Thiết thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang. | 48 | 1.541,45 |
2 | Khu đô thị thương mại dịch vụ Trung Việt | Phường An Tường, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | 40,0 | 1.801,8 |
3 | Khu đô thị Tân Hà | Tổ 14, phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang. | 36,5 | 1.785,72 |
4 | Khu đô thị LUXYRY PARK VIEWS | Phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | 43,0 | 1873,6 |
5 | Khu đô thị Tân Trào | Phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | 26,5 | 1347,5 |
6 | Quy hoạch chi tiết xây dựng chỉnh trang đô thị tổ 9 phường Ỷ La (khu dân cư Quán Hùng) | Phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | 15,0 | 992,4 |
7 | Khu nhà ở phường Ỷ la | Phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang. | 7,5 | 636,4 |
8 | Khu dân cư Tân Trào | Xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 10,0 | 757,5 |
9 | Quy hoạch chi tiết xây dựng chỉnh trang đô thị tổ 6 phường Nông Tiến | Tổ 6, phường Nông tiến, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang. | 5,5 | 521,4 |
10 | Quy hoạch chi tiết xây dựng chỉnh trang đô thị tổ dân phố Tân Yên, thị trấn Tân Yên | Tổ dân phố Tân Yên, thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang | 10,0 | 757,5 |
11 | Khu đô thị An Phú | Phường An Tường, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | 20,0 | 1.212,5 |
12 | Khu dân cư mới tại xã Trung Môn | Xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang. | 9,8 | 750,2 |
13 | Khu nhà ở Hưng Thành | Phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | 9,0 | 745,0 |
14 | Khu đô thị Mimosa | Phường An Tường, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | 20 | 915,33 |
15 | Khu đô thị Trung Môn | Xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 20,0 | 1.212,5 |
16 | Khu đô thị sinh thái Sơn Dương, thị trấn Sơn Dương | TT Sơn Dương, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang | 21,0 | 1.250,0 |
17 | Khu dân cư xã Trung Môn | Xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang. | 12,0 | 844,7 |
18 | Quy hoạch chung xây dựng khu phức hợp đô thị nghỉ dưỡng, và dự án Sân golf hồ Ngòi Là tại các xã Chân Sơn, Trung Môn, Kim Phú huyện Yên Sơn, thành phố Tuyên Quang. | Xã Chân Sơn, Trung Môn, huyện Yên Sơn, Kim Phú,thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | 1.600,0 | 3.668,7 |
19 | Khu đô thị mới Ỷ La | Phường Ỷ La và xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | 25,0 | 1.324,5 |
20 | Khu nhà ở đô thị Phương Bắc | Tổ 2, phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang. | 12 | 844,7 |
21 | Quy hoạch chi tiết xây dựng chỉnh trang đô thị tổ dân phố Tân Tiến, thị trấn Tân Yên Tân Tiến | tổ dân phố Tân Tiến, thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang | 3,0 | 487,8 |
22 | Khu nhà ở dịch vụ thương mại Phú Lâm | Tổ 2 Phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | 4,5 | 487,8 |
23 | Khu đô thị tại xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang | Xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | 48,0 | 1.959,1 |
24 | Khu nhà ở và dịch vụ thương mại Ỷ La. | Phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | 15,0 | 992,4 |
25 | Khu đô thị tại phường Ỷ La. | Phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | 20,0 | 1.212,5 |
26 | Quy hoạch chi tiết xây dựng chỉnh trang đô thị tổ dân phố Cầu Mới, thị trấn Tân Yên | tổ dân phố Cầu mới, thị trấn Tân Yên Huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang | 9,8 | 750,2 |
27 | Khu đô thị mới Kim Phú | Xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | 48,0 | 1.959,1 |
28 | Khu đô thị Tuyên Quang | Xã Trung Môn, huyện Yên Sơn và xã Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | 29,1 | 1.436,1 |
29 | Khu dân cư sinh thái Phú Mỹ Hưng | Xã kim Phú, thành phố Tuyên Quang và xã Hoàng Khai huyện Yên Sơn. tỉnh Tuyên Quang | 50,0 | 1.995,6 |
DANH MỤC DỰ ÁN QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG THUỘC KHU VỰC CÓ Ý NGHĨA QUAN TRỌNG TRONG CÁC ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 24/3/2022 của UBND tỉnh)
STT | Tên đồ án quy hoạch | Địa điểm | Quy mô | Dự kiến Kinh phí |
| TỔNG (19 đồ án) |
| 1.978,8 | 23.938,7 |
1 | Khu đô thị Tân Quang City 1 | Phường Phường Ỷ La, Tân Quang, Phan Thiết thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang. | 48 | 1.541,45 |
2 | Khu đô thị thương mại dịch vụ Trung Việt | Phường An Tường, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | 40,0 | 1.801,8 |
3 | Khu đô thị Tân Hà | Tổ 14, phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang. | 36,5 | 1.785,72 |
4 | Khu đô thị LUXYRY PARK VIEWS | Phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | 43,0 | 1873,6 |
5 | Khu đô thị Tân Trào | Phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | 26,5 | 1347,5 |
6 | Quy hoạch chi tiết xây dựng chỉnh trang đô thị tổ 9 phường Ỷ La (khu dân cư Quán Hùng) | Phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | 15,0 | 992,4 |
7 | Khu nhà ở phường Ỷ la | Phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang. | 7,5 | 636,4 |
8 | Khu dân cư Tân Trào | Xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 10,0 | 757,5 |
9 | Quy hoạch chi tiết xây dựng chỉnh trang đô thị tổ 6 phường Nông Tiến | Tổ 6, phường Nông tiến, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang. | 5,5 | 521,4 |
10 | Quy hoạch chi tiết xây dựng chỉnh trang đô thị tổ dân phố Tân Yên, thị trấn Tân Yên | Tổ dân phố Tân Yên, thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang | 10,0 | 757,5 |
11 | Khu đô thị An Phú | Phường An Tường, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | 20,0 | 1.212,5 |
12 | Khu dân cư mới tại xã Trung Môn | Xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang. | 9,8 | 750,2 |
13 | Khu nhà ở Hưng Thành | Phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | 9,0 | 745,0 |
14 | Khu đô thị Mimosa | Phường An Tường, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | 20 | 915,33 |
15 | Khu đô thị Trung Môn | Xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 20,0 | 1.212,5 |
16 | Khu đô thị sinh thái Sơn Dương, thị trấn Sơn Dương | TT Sơn Dương, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang | 21,0 | 1.250,0 |
17 | Khu dân cư xã Trung Môn | Xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang. | 12,0 | 844,7 |
18 | Quy hoạch chung xây dựng khu phức hợp đô thị nghỉ dưỡng, và dự án Sân golf hồ Ngòi Là tại các xã Chân Sơn, Trung Môn, Kim Phú huyện Yên Sơn, thành phố Tuyên Quang. | Xã Chân Sơn, Trung Môn, huyện Yên Sơn, Kim Phú,thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | 1.600,0 | 3.668,7 |
19 | Khu đô thị mới Ỷ La | Phường Ỷ La và xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | 25,0 | 1.324,5 |
- 1 Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2021 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Tuyên Quang
- 2 Nghị quyết 67/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 tỉnh Tuyên Quang
- 3 Nghị quyết 68/NQ-HĐND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 tỉnh Tuyên Quang