ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1472/QĐ-UBND | Đà Nẵng, ngày 11 tháng 4 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA QUẬN LIÊN CHIỂU
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân quận Liên Chiểu tại Tờ trình số 11/TTr-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2018; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 162/TTr-STNMT ngày 14 tháng 3 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Liên Chiểu với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Cơ cấu (%) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
Phường Hòa Hiệp Bắc | Phường Hòa Hiệp Nam | Phường Hòa Khánh Bắc | Phường Hòa Khánh Nam | Phường Hòa Minh | |||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(6)+…+ (10) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 7.452,6618 | 100,00 | 3.834,1342 | 762,4074 | 1.054,7667 | 1.033,6950 | 767,6585 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 3.538,5115 | 47,48 | 2.891,3213 | 60,5261 | 154,9529 | 360,1558 | 71,5554 |
1.1 | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 160,4332 | 2,15 | 7,2688 | 47,2400 | 6,9289 | 66,3257 | 32,6698 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK | 11,6759 | 0,16 | 0,7600 | 7,3761 | 2,5639 | 0,0000 | 0,9759 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2,5988 | 0,03 | 1,0054 | 0,0000 | 1,4601 | 0,1333 | 0,0000 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 1.826,5000 | 24,51 | 1.826,5000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1.533,2036 | 20,57 | 1.054,0371 | 4,5900 | 144,0000 | 292,6668 | 37,9097 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 4,1000 | 0,06 | 1,7500 | 1,3200 | 0,0000 | 1,0300 | 0,0000 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.448,0505 | 46,27 | 720,3720 | 592,5694 | 795,5010 | 673,2803 | 666,3278 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 183,3521 | 2,46 | 12,4400 | 21,9674 | 16,9977 | 110,9131 | 21,0339 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 15,7900 | 0,21 | 0,3800 | 0,4000 | 0,2900 | 14,6100 | 0,1100 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 668,9866 | 8,98 | 269,5566 | 70,3400 | 329,0900 | 0,0000 | 0,0000 |
2.4 | Đất xây dựng cụm công nghiệp | SKN | 16,9600 | 0,23 | 14,4800 | 0,0000 | 0,0000 | 2,4800 | 0,0000 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 59,6631 | 0,80 | 29,2531 | 6,8100 | 4,6718 | 14,6512 | 4,2770 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 58,7891 | 0,79 | 16,5164 | 0,0000 | 0,8900 | 34,0598 | 7,3229 |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 66,0013 | 0,89 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 66,0013 | 0,0000 |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 932,6603 | 12,51 | 156,7366 | 195,3281 | 186,9160 | 150,0483 | 243,6313 |
2.8.1 | Đất giao thông | DGT | 712,6948 | 9,56 | 133,5218 | 172,4856 | 143,8740 | 80,6283 | 182,1851 |
2.8.2 | Đất thủy lợi | DTL | 32,8687 | 0,44 | 8,7145 | 6,8925 | 0,3395 | 3,0722 | 13,8500 |
2.8.3 | Đất công trình năng lượng | DNL | 2,2700 | 0,03 | 0,0000 |
| 2,2700 |
|
|
2.8.4 | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 3,9500 | 0,05 | 0,0000 |
| 0,1800 | 1,9800 | 1,7900 |
2.8.5 | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 1,0221 | 0,01 | 1,0221 |
|
|
|
|
2.8.6 | Đất cơ sở y tế | DYT | 23,1307 | 0,41 | 0,2307 | 0,1200 | 2,6200 | 1,2400 | 18,9200 |
2.8.7 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 107,3657 | 1,44 | 12,5857 | 15,0100 | 34,8225 | 34,3775 | 10,5700 |
2.8.8 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 40,7173 | 0,55 | 0,0203 | 0,2300 | 1,0100 | 24,2103 | 15,2467 |
2.8.9 | Đất chợ | DCH | 4,3510 | 0,06 | 0,6415 | 0,5900 | 1,8000 | 0,2500 | 1,0695 |
2.8.10 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 4,2900 | 0,06 |
|
|
| 4,2900 |
|
2.9 | Đất di tích di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,2000 |
|
|
| 0,2000 |
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 0,0500 |
|
| 0,0500 |
|
|
|
2.11 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 49,2804 | 0,66 |
|
|
| 44,8104 | 4,4700 |
2.12 | Đất công trình công cộng khác | DCK | 6,1129 | 0,08 |
| 0,9597 |
| 2,2852 | 2,8680 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1.101,5618 | 14,78 | 103,8789 | 213,8558 | 213,6750 | 215,7761 | 354,3760 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 5,7200 | 0,08 | 0,6200 | 0,3900 | 1,6100 | 0,8600 | 2,2400 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN | DTS | 0,0137 |
|
|
|
|
| 0,0137 |
2.17 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 7,5100 | 0,10 | 0,4500 | 0,6900 | 1,0500 | 1,1400 | 4,1800 |
2.18 | Đất NT, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 40,5366 | 0,54 | 4,6300 | 0,2184 | 23,5469 | 9,6200 | 2,5213 |
2.19 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 1,4347 | 0,02 | 1,0662 |
| 0,3100 | 0,0585 |
|
2.21 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 28,1456 | 0,38 | 1,4088 | 11,2900 | 12,4204 | 2,8264 | 0,2000 |
2.22 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 4,0232 | 0,05 | 0,2800 | 0,1100 | 0,3300 | 1,3700 | 1,9332 |
2.23 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 172,4754 | 2,32 | 107,5854 | 64,9900 |
|
|
|
2.24 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 28,6837 | 0,38 | 1,0900 | 5,1700 | 3,5032 | 1,7700 | 17,1505 |
2.25 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 466,0998 | 6,25 | 222,4409 | 109,3119 | 104,3128 | 0,2589 | 29,7753 |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||
Phường Hòa Hiệp Bắc | Phường Hòa Hiệp Nam | Phường Hòa Khánh Bắc | Phường Hòa Khánh Nam | Phường Hòa Minh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(9) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
| TỔNG DIỆN TÍCH |
| 276,3757 | 56,5151 | 7,0792 | 53,7245 | 112,4459 | 46,6110 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 53,7222 | 23,3743 | 0,0439 | 6,8240 | 21,6715 | 1,8085 |
1.1 | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 21,3198 | 1,0812 | 0,0000 | 6,2111 | 13,6543 | 0,3732 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK | 0,8632 | 0,0000 | 0,0439 | 0,3543 | 0,0000 | 0,4650 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 6,7682 | 0,1156 | 0,0000 | 0,2586 | 6,3940 | 0,0000 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 15,4359 | 15,4359 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 9,3351 | 6,7416 | 0,0000 | 0,0000 | 1,6232 | 0,9703 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 223,4864 | 33,2564 | 7,0353 | 46,9005 | 91,4917 | 44,8025 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 29,3311 |
| 0,3226 | 1,6398 | 16,2214 | 11,1473 |
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất xây dựng cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,3407 |
|
| 0,3407 |
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 6,2293 |
|
|
| 1,5922 | 4,6371 |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,1787 |
|
|
| 0,1787 |
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 29,9743 | 6,0923 | 0,0000 | 1,6040 | 11,1773 | 11,1007 |
2.8.1 | Đất giao thông | DGT | 16,0323 |
|
| 1,6040 | 9,2498 | 5,1785 |
2.8.2 | Đất thủy lợi | DTL | 0,0078 |
|
|
| 0,0078 |
|
2.8.3 | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
2.8.4 | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
2.8.5 | Đất cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
2.8.6 | Đất cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
2.8.7 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 7,9021 | 6,0923 |
|
|
| 1,8098 |
2.8.8 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 6,0321 |
|
|
| 1,9197 | 4,1124 |
2.8.9 | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
2.8.10 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất di tích di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,2596 |
|
|
| 0,2596 |
|
2.12 | Đất công trình công cộng khác | DCK | 1,6100 |
|
|
|
| 1,6100 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,0000 |
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 133,2912 | 21,0195 | 5,1411 | 35,1796 | 62,0625 | 9,8885 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN | DTS | 0,8163 |
|
|
|
| 0,8163 |
2.17 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,0000 |
|
|
|
|
|
2.18 | Đất NT, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 2,1284 |
| 1,5716 | 0,4531 |
| 0,1037 |
2.19 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ | SKX |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,1394 |
|
|
|
| 0,1394 |
2.23 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 6,1446 | 6,1446 |
|
|
|
|
2.24 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 13,0428 |
|
| 7,6833 |
| 5,3595 |
2.25 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
Phường Hòa Hiệp Bắc | Phường Hòa Hiệp Nam | Phường Hòa Khánh Bắc | Phường Hòa Khánh Nam | Phường Hòa Minh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(9) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 53,7222 | 23,3743 | 0,0439 | 6,8240 | 21,6715 | 1,8085 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUC/PNN | 21,3198 | 1,0812 |
| 6,2111 | 13,6543 | 0,3732 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm | HNK/PNN | 0,8632 |
| 0,0439 | 0,3543 | 0,0000 | 0,4650 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 6,7682 | 0,1156 |
| 0,2586 | 6,3940 |
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 15,4359 | 15,4359 |
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 9,3351 | 6,7416 |
|
| 1,6232 | 0,9703 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Không có |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở tại đô thị chuyển sang đất ở tại đô thị |
| 22,9987 |
| 1,5716 | 3,1076 | 9,6745 | 8,645 |
3.1 | Đất quốc phòng chuyển sang đất ở tại đô thị tại đô thị | CQP/ODT | 13,0605 |
|
| 0,4128 | 9,6345 | 3,0132 |
3.2 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh chuyển sang đất ở tại đô thị tại đô thị | SKC/ODT | 4,5588 |
|
|
|
| 4,5588 |
3.3 | Đất giao thông chuyển sang đất ở tại đô thị | DGT/ODT | 1,2345 |
|
| 0,7735 | 0,0222 | 0,4388 |
3.4 | Đất có mặt nước chuyên dùng chuyển sang đất ở tại đô thị | MNC/ODT | 1,5806 |
|
| 1,5806 |
|
|
3.5 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN chuyển sang đất ở đô thị | DTS/ODT | 0,5000 |
|
|
|
| 0,5 |
3.6 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối chuyển sang đất ở đô thị | SON/ODT |
|
|
|
|
|
|
3.7 | Đất thương mại, dịch vụ chuyển sang đất ở đô thị | TMD/ODT | 0,3407 |
|
| 0,3407 |
|
|
3.8 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
| 1,6816 |
| 1,5716 |
| 0,01 | 0,1 |
3.9 | Đất thủy lợi |
| 0,0078 |
|
|
| 0,0078 |
|
3.10 | Đất cơ sở tín ngưỡng |
| 0,0342 |
|
|
|
| 0,0342 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT | Mục đích sử dụng | Mã | Diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
Phường Hòa Hiệp Bắc | Phường Hòa Hiệp Nam | Phường Hòa Khánh Bắc | Phường Hòa Khánh Nam | Phường Hòa Minh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+ (9) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
| TỔNC DlỆN TÍCH |
| 18,2405 | 5,5444 | 3,0355 | 7,1972 | 1,1787 | 1,2847 |
1 | Đất nông nghiệp | MNP |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 18,2405 | 5,5444 | 3,0355 | 7,1972 | 1,1787 | 1,2847 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất xây dựng cụm công nghiệp | SKN | 5,5444 | 5,5444 |
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 0,7729 |
|
|
| 0,7729 |
|
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4,3060 |
| 2,2828 | 1,9161 | 0,0899 | 0,0172 |
2.8.1 | Đất giao thông | DGT | 0,9719 |
| 0,6583 | 0,2504 | 0,0460 | 0,0172 |
2.8.2 | Đất thủy lợi | DTL | 1,6245 |
| 1,6245 |
|
|
|
2.8.3 | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
2.8.4 | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
2.8.5 | Đất cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
2.8.6 | Đất cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
2.8.7 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 1,4169 |
|
| 1,3730 | 0,0439 |
|
2.8.8 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 0,2927 |
|
| 0,2927 |
|
|
2.8.9 | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất di tích di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất công trình công cộng khác | DCK | 0,7527 |
| 0,7527 |
|
|
|
2.13 | Đất ở tại đô thị | ODT | 6,8645 |
|
| 5,2811 | 0,3159 | 1,2675 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN | DTS |
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất NT, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối, MNCD | SON |
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
(Vị trí các loại đất trong năm kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2018, tỷ lệ 1/10.000 do Ủy ban nhân dân quận Liên Chiểu xác lập ngày 18/01/2018).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận Liên Chiểu có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND quận Liên Chiểu chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 1433/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị
- 2 Quyết định 1435/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị
- 3 Quyết định 1447/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Kiến An, thành phố Hải Phòng
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 7 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 1433/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị
- 2 Quyết định 1435/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị
- 3 Quyết định 1447/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Kiến An, thành phố Hải Phòng