ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1480/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 06 tháng 7 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC MIỄN THU THUỶ LỢI PHÍ NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi;
Căn cứ Thông tư 41/2013/TT-BTC ngày 11/4/2013 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành mức miễn thu thuỷ lợi phí năm 2016 tỉnh Vĩnh Long, như sau:
- Tổng diện tích miễn thu thuỷ lợi phí (gồm lúa, màu, cây công nghiệp, cây ăn quả) là: 271.900,0 ha, cụ thể:
+ Cây lúa: 174.000 ha, bao gồm:
Vụ đông xuân: 61.000 ha,
Vụ hè thu: 55.000 ha,
Vụ thu đông: 58.000 ha.
+ Cây màu, cây công nghiệp ngắn ngày: 47.700 ha,
+ Cây ăn trái: 50.200 ha.
- Mức miễn thu thuỷ lợi phí:
+ Đối với cây màu, cây công nghiệp ngắn ngày: 204.960 đồng/ha/vụ;
+ Đối với cây ăn trái: 409.920 đồng/ha/năm;
+ Đối với lúa: 512.400 đồng/ha/vụ.
- Tổng số miễn thu thuỷ lợi phí: 119.512,18 triệu đồng (một trăm mười chín tỷ, năm trăm mười hai triệu, một trăm tám mươi ngàn đồng).
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp các sở, ngành liên quan và UBND các huyện, thị xã, thành phố triển khai thực hiện đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Quyết định 633/QĐ-UBND miễn thu thuỷ lợi phí năm 2014 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 3 Quyết định 1145/QĐ-UBND về miễn thu thuỷ lợi phí năm 2013 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 4 Thông tư 41/2013/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 67/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 143/2003/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi do Bộ Tài chính ban hành
- 5 Nghị định 67/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 143/2003/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi
- 6 Quyết định 114/2009/QĐ-UBND ban hành định mức thu, miễn thu thuỷ lợi phí và tiền nước từ công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 1 Quyết định 633/QĐ-UBND miễn thu thuỷ lợi phí năm 2014 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 2 Quyết định 1145/QĐ-UBND về miễn thu thuỷ lợi phí năm 2013 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 3 Quyết định 114/2009/QĐ-UBND ban hành định mức thu, miễn thu thuỷ lợi phí và tiền nước từ công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành