UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 633/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 28 tháng 4 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ MIỄN THU THUỶ LỢI PHÍ NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân, ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 143/2003/NĐ-CP, ngày 28/11/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình thuỷ lợi;
Căn cứ Nghị định số 67/2012/NĐ-CP, ngày 10/9/2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình thuỷ lợi;
Căn cứ Thông tư số 41/2013/TT-BTC, ngày 11/4/2013 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 67/2012/NĐ-CP, ngày 10/9/2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình thuỷ lợi;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 38/TTr-SNNPTNT ngày 03/4/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành mức miễn thu thuỷ lợi phí năm 2014 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, cụ thể như sau:
- Tổng diện tích miễn thu thuỷ lợi phí (gồm lúa, màu, cây công nghiệp, cây ăn quả) là: 263.570,0 ha;
- Mức miễn thu thuỷ lợi phí:
+ Đối với cây màu, cây công nghiệp: 204.960 đồng/ha/vụ.
+ Đối với cây ăn trái: 409.920 đồng/ha/năm.
+ Đối với lúa: 512.400 đồng/ha/vụ.
- Tổng số miễn thu thuỷ lợi phí: 115.712.217.600 đồng.
(Có biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp các sở, ngành liên quan và UBND các huyện, thị xã, thành phố triển khai thực hiện đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
Biểu 05:
TỔNG HỢP DIỆN TÍCH VÀ KINH PHÍ
MIỄN THU THUỶ LỢI PHÍ NĂM 2014 (PHÂN THEO HUYỆN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 633/QĐ-UBND ngày 28/4/2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT | Nội dung | Tổng diện tích thu TLP (ha) | Thành tiền | Màu, cây công nghiệp (ha) | Cây ăn quả (ha) | Lúa (ha) | ||||||
Tổng diện tích (ha) | Mức thu thuỷ lợi phí | Thành tiền | Tổng diện tích (ha) | Mức thu | Thành tiền | Tổng diện tích(ha) | Mức thu | Thành tiền | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
| Toàn tỉnh | 263.570,00 | 115.712.217,60 | 46.510,00 | 204,96 | 9.532.689,60 | 49.200,00 | 409,92 | 20.168.064,00 | 167.860 | 512,40 | 86.011.464 |
| - Vụ Đông Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
| 63.500 | 512,40 | 32.537.400 |
| - Vụ Hè Thu |
|
|
|
|
|
|
|
| 58.000 | 512,40 | 29.719.200 |
| - Vụ mùa (vụ Thu-Đông) |
|
|
|
|
|
|
|
| 46.360 | 512,40 | 23.754.864 |
1 | Huyện Tam Bình: | 47.463,30 | 23.483.619,94 |
| 204,96 |
| 8.163,30 | 409,92 | 3.346.299,94 | 39.300 | 512,40 | 20.137.320 |
| - Vụ Đông Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
| 15.000 | 512,40 | 7.686.000 |
| - Vụ Hè Thu |
|
|
|
|
|
|
|
| 14.300 | 512,40 | 7.327.320 |
| - Vụ mùa (vụ Thu-Đông) |
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 | 512,40 | 5.124.000 |
2 | Huyện Vũng Liêm: | 49,484.20 | 24.250.539,26 |
| 204,96 |
| 10.784,20 | 409,92 | 4.420.659,26 | 38.700 | 512,40 | 19.829.880 |
| - Vụ Đông Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
| 13.500 | 512,40 | 6.917.400 |
| - Vụ Hè Thu |
|
|
|
|
|
|
|
| 13.200 | 512,40 | 6.763.680 |
| - Vụ mùa (vụ Thu-Đông) |
|
|
|
|
|
|
|
| 12.000 | 512,40 | 6.148.800 |
3 | Huyện Bình Tân: | 18.077,60 | 8.947.569,79 |
| 204,96 |
| 3.077,60 | 409,92 | 1.261.569,79 | 15.000 | 512,40 | 7.686.000 |
| - Vụ Đông Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
| 7.500 | 512,40 | 3.843.000 |
| - Vụ Hè Thu |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.500 | 512,40 | 1.793.400 |
| - Vụ mùa (vụ Thu-Đông) |
|
|
|
|
|
|
|
| 4.000 | 512,40 | 2.049.600 |
4 | Huyện Bình Minh: | 12.632,50 | 6.141.626,40 |
| 204,96 |
| 3.232,50 | 409,92 | 1.325.066,40 | 9.400 | 512,40 | 4.816.560 |
| - Vụ Đông Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.200 | 512,40 | 1.639.680 |
| - Vụ Hè Thu |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.300 | 512,40 | 1.690.920 |
| - Vụ mùa (vụ Thu-Đông) |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.900 | 512,40 | 1.485.960 |
5 | Huyện Trà Ôn: | 41.849,10 | 20.434.143,07 |
| 204,96 |
| 9.849,10 | 409,92 | 4.037.343,07 | 32.000 | 512,40 | 16.396.800 |
| - Vụ Đông Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
| 11.000 | 512,40 | 5.636.400 |
| - Vụ Hè Thu |
|
|
|
|
|
|
|
| 11.000 | 512,40 | 5.636.400 |
| - Vụ mùa (vụ Thu-Đông) |
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 | 512,40 | 5.124.000 |
6 | Huyện Long Hồ: | 22.064,20 | 10.622.748,86 |
| 204,96 |
| 6.664,20 | 409,92 | 2.731.788,86 | 15.400 | 512,40 | 7.890.960 |
| - Vụ Đông Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
| 6.500 | 512,40 | 3.330.600 |
| - Vụ Hè Thu |
|
|
|
|
|
|
|
| 5.900 | 512,40 | 3.023.160 |
| - Vụ mùa (vụ Thu-Đông) |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.000 | 512,40 | 1.537.200 |
7 | Huyện Mang Thít: | 22.654,90 | 11.045.253,41 |
| 204,96 |
| 5.494,90 | 409,92 | 2.252.469,41 | 17.160 | 512,40 | 8.792.784 |
| - Vụ Đông Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
| 6.500 | 512,40 | 3.330.600 |
| - Vụ Hè Thu |
|
|
|
|
|
|
|
| 6.500 | 512,40 | 3.330.600 |
| - Vụ mùa (vụ Thu-Đông) |
|
|
|
|
|
|
|
| 4.160 | 512,40 | 2.131.584 |
8 | TP.Vĩnh Long: | 2.834,20 | 1.254.027,26 |
| 204,96 | 0,00 | 1.934,20 | 409,92 | 792.867,26 | 900 | 512,40 | 461.160 |
| - Vụ Đông Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
| 300 | 512,40 | 153.720 |
| - Vụ Hè Thu |
|
|
|
|
|
|
|
| 300 | 512,40 | 153.720 |
| - Vụ mùa (vụ Thu-Đông) |
|
|
|
|
|
|
|
| 300 | 512,40 | 153.720 |
Ghi chú:
- Mức miễn thu thuỷ lợi phí của lúa áp dụng mức theo trường hợp tạo nguồn tưới, tiêu bằng thuỷ triều tại tiết 7, biểu: Mức thu thuỷ lợi phí tại Điểm a, Khoản 1,Điều 19 Nghị định 143/2003/NĐ-CP sửa đổi tại Khoản 1, Điều 1, Nghị định 67/2012/NĐ-CP.
- Mức miễn thu đối thuỷ lợi phí của màu, cây công nghiệp áp dụng mức thu tại Điểm b, Khoản 1, Điều 19 Nghị định 143/2003/NĐ-CP được sửa đổi tại Khoản 1, Điều 1, Nghị định 67/2012/NĐ-CP./.
- 1 Quyết định 1480/QĐ-UBND về miễn thu thuỷ lợi phí năm 2016 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 2 Quyết định 1145/QĐ-UBND về miễn thu thuỷ lợi phí năm 2013 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 3 Thông tư 41/2013/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 67/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 143/2003/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi do Bộ Tài chính ban hành
- 4 Nghị định 67/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 143/2003/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi
- 5 Quyết định 37/2009/QĐ-UBND Quy định mức thu và mức miễn thuỷ lợi phí, tiền nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 6 Quyết định 137/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt diện tích miễn thu thuỷ lợi phí tỉnh Bắc Kạn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 7 Quyết định 26/2007/QĐ-UBND về miễn thu thuỷ lợi phí đối với sản xuất nông nghiệp do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 8 Quyết định 882/2005/QĐ-UB về thu thuỷ lợi phí, tiền nước và bảo vệ công trình thuỷ lợi trong tỉnh Bến Tre
- 9 Nghị định 143/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi
- 10 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 137/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt diện tích miễn thu thuỷ lợi phí tỉnh Bắc Kạn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 2 Quyết định 882/2005/QĐ-UB về thu thuỷ lợi phí, tiền nước và bảo vệ công trình thuỷ lợi trong tỉnh Bến Tre
- 3 Quyết định 1145/QĐ-UBND về miễn thu thuỷ lợi phí năm 2013 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 4 Quyết định 26/2007/QĐ-UBND về miễn thu thuỷ lợi phí đối với sản xuất nông nghiệp do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 5 Quyết định 37/2009/QĐ-UBND Quy định mức thu và mức miễn thuỷ lợi phí, tiền nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 6 Quyết định 1480/QĐ-UBND về miễn thu thuỷ lợi phí năm 2016 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long