ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Lâm Đồng, ngày 05 tháng 07 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG KHAI THÔNG TIN VỀ TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ VỐN NHÀ NƯỚC VÀO DOANH NGHIỆP, TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH VÀ KẾT QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CÁC DOANH NGHIỆP THUỘC TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước ngày 03/6/2008;
Căn cứ Nghị định số 87/2015/NĐ-CP ngày 06/10/2015 của Chính phủ về giám sát đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp; giám sát tài chính, đánh giá hiệu quả hoạt động và công khai thông tin tài chính của doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 91/2015/NĐ-CP ngày 13/10/2015 của Chính phủ về đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp và quản lý, sử dụng vốn, tài sản tại doanh nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 200/2015/TT-BTC ngày 15/12/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung về giám sát đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp, giám sát tài chính, đánh giá hiệu quả hoạt động và công khai thông tin tài chính của doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn nhà nước;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản số 1528/STC-TCDN ngày 30/6/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công khai thông tin về tình hình đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp, tình hình tài chính và kết quả sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp thuộc tỉnh Lâm Đồng (Đính kèm Biểu số 06.A, 06.B, 06.C).
Điều 2.
1. Trung tâm quản lý Cổng thông tin điện tử tỉnh Lâm Đồng thực hiện công khai thông tin về tình hình đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp, tình hình tài chính và kết quả sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp thuộc tỉnh Lâm Đồng trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Lâm Đồng.
2. Giao Sở Tài chính thực hiện công khai thông tin về tình hình đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp, tình hình tài chính và kết quả sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp thuộc tỉnh Lâm Đồng trên Trang thông tin điện tử của Sở Tài chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Lao động - Thương binh và Xã hội, Cục Thuế tỉnh; Giám đốc các công ty nhà nước; Người đại diện phần vốn nhà nước tại các công ty có vốn nhà nước thuộc tỉnh Lâm Đồng; Trung tâm quản lý Cổng thông tin điện tử tỉnh Lâm Đồng và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
Biểu số 06.A
CÔNG KHAI TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ VỐN NHÀ NƯỚC VÀO DOANH NGHIỆP NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên doanh nghiệp | Lĩnh vực kinh doanh chính | Vốn điều lệ của doanh nghiệp | Nguồn vốn nhà nước đã đầu tư vào doanh nghiệp | Nguồn vốn Nhà nước đầu tư vào doanh nghiệp | Nguồn vốn nhà nước năm báo cáo | Tình hình đầu tư vốn Nhà nước | |||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Quỹ HTSX và PTDN | Quỹ đầu tư phát triển | Quỹ HTXSDN tại DN | Khác | Đầu tư trong năm báo cáo | Đầu tư lũy kế | Còn phải đầu tư | ||||||
I | Tình hình đầu tư vốn nhà nước để thành lập DNNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Tình hình bổ sung vốn điều lệ đối với DNNN đang hoạt động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công ty TNHH MTV Xổ số Kiết thiết Lâm Đồng | Kinh doanh vé số | 280.000 | 280.000 | 0 | 280.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 280.000 | 0 | 280.000 | 0 |
2 | Công ty TNHH MTV cấp thoát nước Lâm Đồng | Sản xuất và cung cấp nước sinh hoạt, xử lý nước thải | 278.600 | 326.898 | 0 | 208.663 | 0 | 307 | 0 | 117.928 | 384.824 | 57.927 | 384.824 | -106.224 |
3 | Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Đơn Dương | Khai thác, chế biến lâm sản, quản lý và bảo vệ rừng | 28.400 | 26.535 | 0 | 26.535 | 0 | 0 | 0 | 0 | 30.234 | 3.699 | 30.234 | -1.834 |
4 | Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Tam Hiệp | Khai thác, chế biến lâm sản, quản lý và bảo vệ rừng | 8.100 | 8.250 | 0 | 7.942 | 0 | 274 | 0 | 34 | 11.309 | 3.058 | 11.309 | -3.209 |
5 | Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Bảo Thuận | Khai thác, chế biến lâm sản, quản lý và bảo vệ rừng | 13.300 | 9.338 | 0 | 9.226 | 0 | 112 | 0 | 0 | 10.888 | 1.550 | 10.888 | 2.412 |
6 | Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Di Linh | Trồng, chăm sóc rừng, khai thác và chế biến lâm sản | 41.600 | 43.081 | 0 | 38.025 | 0 | 4.857 | 121 | 77 | 55.485 | 12.404 | 55.485 | -13.885 |
7 | Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Bảo Lâm | Khai thác, chế biến lâm sản, quản lý và bảo vệ rừng | 48.900 | 42.469 | 0 | 39.575 | 0 | 2.893 | 0 | 0 | 47.453 | 4.984 | 47.453 | 1.447 |
8 | Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Đạ Tẻh | Khai thác, chế biến lâm sản, quản lý và bảo vệ rừng | 10.100 | 7.688 | 0 | 7.120 | 0 | 559 | 0 | 9 | 7.688 | 0 | 7.688 | 2.412 |
9 | Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Đạ Huoai | Khai thác, chế biến lâm sản, quản lý và bảo vệ rừng | 7.600 | 7.284 | 0 | 6.939 | 0 | 231 | 0 | 113 | 7.284 | 0 | 7.284 | 317 |
10 | Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Lộc Bắc | Khai thác, chế biến lâm sản, quản lý và bảo vệ rừng | 16.300 | 12.313 | 0 | 11.792 | 0 | 512 | 0 | 9 | 12.206 | -106 | 12.206 | 4.094 |
III | Tình hình đầu tư vốn Nhà nước để mua lại toàn bộ doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Ghi chú:
- Nguồn vốn khác là nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản tại Công ty;
- Trong năm 2016, nguồn vốn đầu tư tại Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Lộc Bắc giảm Quỹ đầu tư phát triển 106 triệu đồng (sử dụng Quỹ đầu tư phát triển để trồng lại rừng sau khi khai thác trắng rừng keo đã được chủ sở hữu chấp thuận tại Văn bản số 6707/UBND-ĐMDN ngày 06/11/2013).
- Vốn đầu tư của Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước Lâm Đồng cao hơn so với vốn điều lệ là 106.224 triệu đồng là do Công ty vay vốn từ ngân hàng thế giới để đầu tư nâng cấp hệ thống cấp nước TP Đà Lạt.
Biểu số 06.B
CÔNG KHAI TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA CÁC DOANH NGHIỆP CÓ VỐN NHÀ NƯỚC THUỘC TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên doanh nghiệp | Lĩnh vực kinh doanh chính | TỔNG TÀI SẢN | TỔNG NGUỒN VỐN | ||||||||||||||
TỔNG SỐ | Trong đó: | TỔNG SỐ | Trong đó: | |||||||||||||||
Tài sản ngắn hạn (Mã 100 CĐKT) | Hàng tồn kho (Mã 140 CĐKT) | Đầu tư tài chính ngắn hạn (Mã 120 CĐKT) | Đầu tư tài chính dài hạn (Mã 250 CĐKT) | Tài sản dài hạn (Mã 200 CĐKT) | Nợ phải thu (Mã 130 CĐKT + Mã 210 CĐKT) | Nợ phải thu khó đòi | Nợ phải trả ngắn hạn (Mã 310 CĐKT) | Nợ phải trả dài hạn (Mã 330 CĐKT) | Nợ vay (Vay ngắn hạn và dài hạn) (Mã 320 CĐKT + Mã 338 CĐKT) | Vốn chủ sở hữu (Mã 410 CĐKT) | Tỷ lệ sở hữu nhà nước | |||||||
Năm trước | Năm nay | Năm trước | Năm nay | |||||||||||||||
1 | Công ty TNHH MTV Xổ số Kiết thiết Lâm Đồng | Kinh doanh vé số | 545.607 | 431.019 | 2.488 | 0 | 0 | 114.588 | 92.100 | 0 | 200.243 | 250.069 | 15.538 | 0 | 280.000 | 280.000 | 100,0% | 100,0% |
2 | Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước Lâm Đồng | Sản xuất và cung cấp nước sinh hoạt, xử lý nước thải | 811.574 | 86.950 | 19.096 | 0 | 8.287 | 724.624 | 10.718 | 0 | 267.429 | 68.784 | 261.966 | 266.955 | 327.866 | 385.507 | 100,0% | 100,0% |
3 | Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Đơn Dương | Khai thác, chế biến lâm sản, quản lý và bảo vệ rừng | 38.543 | 10.020 | 476 | 0 | 0 | 28.523 | 0 | 0 | 2.553 | 2.285 | 269 | 0 | 27.339 | 41.550 | 100,0% | 100,0% |
4 | Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Tam Hiệp | Khai thác, chế biến lâm sản, quản lý và bảo vệ rừng | 16.767 | 6.254 | 1 | 3.584 | 0 | 10.513 | 260 | 0 | 2.718 | 828 | 1.889 | 75 | 9.027 | 12.211 | 100,0% | 100,0% |
5 | Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Bảo Thuận | Khai thác, chế biến lâm sản, quản lý và bảo vệ rừng | 15.714 | 5.335 | 407 | 1.500 | 0 | 10.380 | 581 | 0 | 2.529 | 1.953 | 576 | 526 | 9.338 | 10.888 | 100,0% | 100,0% |
6 | Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Di Linh | Trồng và chăm sóc rừng, khai thác và chế biến lâm sản | 80.078 | 29.660 | 3.166 | 0 | 0 | 50.419 | 4.482 | 0 | 11.909 | 10.322 | 1.586 | 0 | 43.081 | 55.530 | 100,0% | 100,0% |
7 | Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Bảo Lâm | Khai thác, chế biến lâm sản, quản lý và bảo vệ rừng | 67.557 | 38.697 | 1.498 | 7.000 | 0 | 28.860 | 3.165 | 721 | 6.148 | 5.078 | 1.070 | 255 | 47.908 | 55.314 | 100,0% | 100,0% |
8 | Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Đạ Tẻh | Khai thác, chế biến lâm sản, quản lý và bảo vệ rừng | 14.992 | 3.004 | 0 | 0 | 0 | 11.988 | 1.815 | 396 | 1.740 | 1.504 | 236 | 206 | 7.788 | 7.762 | 100,0% | 100,0% |
9 | Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Đạ Huoai | Khai thác, chế biến lâm sản, quản lý và bảo vệ rừng | 13.559 | 6.239 | 13 | 0 | 0 | 7.320 | 2.009 | 41 | 1.133 | 1.072 | 61 | 59 | 7.245 | 7.298 | 100,0% | 100,0% |
10 | Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Lộc Bắc | Khai thác, chế biến lâm sản, quản lý và bảo vệ rừng | 24.716 | 12.458 | 279 | 0 | 4.050 | 12.258 | 5.040 | 4.495 | 4.639 | 4.527 | 112 | 0 | 13.869 | 13.466 | 100,0% | 100,0% |
11 | Công ty cổ phần Công trình đô thị Bảo Lộc | Thu gom rác thải không độc hại, vệ sinh môi trường | 37.120 | 25.003 | 2.977 | 0 | 0 | 12.117 | 21.483 | 0 | 19.450 | 19.450 | 0 | 600 | 12.617 | 14.362 | 59,1% | 61,4% |
12 | Công ty cổ phần Dịch vụ đô thị Đà Lạt | Thu gom rác thải không độc hại, vệ sinh môi trường | 95.957 | 63.676 | 784 | 20.000 | 998 | 32.281 | 5.408 | 1.666 | 25.502 | 24.394 | 1.108 | 0 | 60.451 | 70.441 | 73,8% | 73,8% |
13 | Công ty cổ phần Xây dựng và Quản lý Đường bộ II Lâm Đồng | Duy tu, bảo dưỡng công trình đường bộ | 16.148 | 14.937 | 121 | 0 | 0 | 1.211 | 7.747 | 0 | 6.589 | 6.539 | 50 | 0 | 9.559 | 9.559 | 71,1% | 71,1% |
14 | Công ty cổ phần Cấp thoát nước và Xây dựng Bảo Lộc | Sản xuất và cung cấp nước sinh hoạt, xử lý nước thải | 36.056 | 6.654 | 2.426 | 0 | 300 | 29.402 | 3.062 | 79 | 3.995 | 3.995 | 0 | 0 | 30.283 | 32.061 | 75,9% | 75,9% |
15 | Công ty cổ phần Du lịch Lâm Đồng | Dịch vụ du lịch | 553.298 | 223.673 | 947 | 129.223 | 262 | 329.625 | 31.244 | 0 | 64.581 | 32.951 | 31.630 | 51.894 | 166.271 | 488.717 | 36,4% | 23,2% |
TỔNG CỘNG | 2.367.687 | 963.578 | 34.680 | 161.307 | 13.897 | 1.404.108 | 189.114 | 7.398 | 621.158 | 433.750 | 316.092 | 320.571 | 1.052.642 | 1.484.666 |
|
|
Biểu số 06.C
CÔNG KHAI KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CÁC DOANH NGHIỆP THUỘC TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên doanh nghiệp | Lĩnh vực kinh doanh chính | Doanh thu | Lợi nhuận trước thuế (Mã 50 BCKQHĐKD) | Lãi / lỗ | Phải nộp NSNN (Mã 313 CĐKT) | Đã nộp NSNN | Đầu tư ngoài ngành | |||||||
Năm trước | Năm nay | Năm trước | Năm nay | Phát sinh | Lũy kế | Năm trước | Năm nay | Năm trước | Năm nay | Lĩnh vực | Tổng giá trị đầu tư | ||||
Năm trước | Năm nay | ||||||||||||||
1 | Công ty TNHH MTV Xổ số Kiết thiết Lâm Đồng | Kinh doanh vé số | 1.348.837 | 1.559.957 | 168.038 | 198.504 | 160.212 | 160.212 | 13 | 0 | 517.868 | 624.051 | Bất động sản | 16.274 | 1.930 |
2 | Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước Lâm Đồng | Sản xuất và cung cấp nước sinh hoạt, xử lý nước thải | 141.731 | 186.154 | 2.901 | 12.219 | 9.993 | 9.993 | 34 | 517 | 3.115 | 16.641 | Du lịch, tư vấn xây dựng | 17.528 | 150 |
3 | Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Đơn Dương | Khai thác, chế biến lâm sản, quản lý và bảo vệ rừng | 12.059 | 11.328 | 2.939 | 2.955 | 2.364 | 2.364 | 667 | 479 | 2.860 | 1.525 | 0 | 0 | 0 |
4 | Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Tam Hiệp | Khai thác, chế biến lâm sản, quản lý và bảo vệ rừng | 3.916 | 6.328 | 892 | 1.152 | 920 | 920 | 0 | 165 | 726 | 564 | 0 | 0 | 0 |
5 | Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Bảo Thuận | Khai thác, chế biến lâm sản, quản lý và bảo vệ rừng | 3.475 | 4.536 | 353 | 971 | 777 | 777 | 44 | 28 | 431 | 686 | 0 | 0 | 0 |
6 | Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Di Linh | Trồng và chăm sóc rừng, khai thác và chế biến lâm sản | 38.686 | 39.853 | 12.599 | 12.201 | 9.872 | 9.872 | 1.056 | 629 | 4.400 | 7.405 | 0 | 0 | 0 |
7 | Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Bảo Lâm | Khai thác, chế biến lâm sản, quản lý và bảo vệ rừng | 23.830 | 31.856 | 7.195 | 9.901 | 7.860 | 7.860 | 715 | 1.469 | 5.078 | 4.613 | 0 | 0 | 0 |
8 | Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Đạ Tẻh | Khai thác, chế biến lâm sản, quản lý và bảo vệ rừng | 3.196 | 2.192 | 426 | 94 | 74 | 74 | 152 | 21 | 161 | 256 | 0 | 0 | 0 |
9 | Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Đạ Huoai | Khai thác, chế biến lâm sản, quản lý và bảo vệ rừng | 1.256 | 3.790 | 17 | 72 | 54 | 15 | 3 | 103 | 301 | 272 | 0 | 0 | 0 |
10 | Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Lộc Bắc | Khai thác, chế biến lâm sản, quản lý và bảo vệ rừng | 1.423 | 3.772 | 808 | 67 | 808 | 67 | 67 | 16 | 68 | 407 | 0 | 0 | 0 |
11 | Công ty cổ phần Công trình đô thị Bảo Lộc | Thu gom rác thải không độc hại, vệ sinh môi trường | 34.123 | 44.277 | 894 | 1.762 | 1.762 | -1.220 | 562 | 1.395 | 9.201 | 6.951 | 0 | 0 | 0 |
12 | Công ty cổ phần Dịch vụ đô thị Đà Lạt | Thu gom rác thải không độc hại, vệ sinh môi trường | 45.907 | 108.780 | 5.532 | 16.994 | 13.652 | 13.652 | 4.017 | 5.992 | 9.062 | 25.662 | 0 | 0 | 0 |
13 | Công ty cổ phần Xây dựng và Quản lý Đường bộ II Lâm Đồng | Duy tu, bảo dưỡng công trình đường bộ | 13.093 | 13.625 | 560 | 566 | 426 | 426 | 331 | 1.231 | 1.605 | 574 | 0 | 0 | 0 |
14 | Công ty cổ phần Cấp thoát nước và Xây dựng Bảo Lộc | Sản xuất và cung cấp nước sinh hoạt, xử lý nước thải | 22.972 | 23.935 | 2.365 | 2.140 | 1.704 | 1.845 | 1.046 | 714 | 2.729 | 4.117 | 0 | 0 | 0 |
15 | Công ty cổ phần Du lịch Lâm Đồng | Dịch vụ du lịch | 129.417 | 152.333 | 38.093 | 37.404 | 30.129 | 62.324 | 4.586 | 1.835 | 27.577 | 28.637 | 0 | 0 | 0 |
TỔNG CỘNG | 1.823.919 | 2.192.716 | 243.610 | 297.001 | 240.604 | 269.179 | 13.292 | 14.595 | 585.182 | 722.360 | 0 | 33.802 | 2.080 |
- 1 Quyết định 952/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt bổ sung Danh mục dự án kêu gọi đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc
- 2 Quyết định 2185/QĐ-UBND năm 2016 Quy định công khai thông tin liên quan đến việc quy hoạch, quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 1639/QĐ-UBND năm 2016 công khai thông tin về tình hình đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp, tình hình tài chính và kết quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp thuộc tỉnh Lâm Đồng
- 4 Thông tư 200/2015/TT-BTC hướng dẫn một số nội dung về giám sát đầu tư vốn Nhà nước vào doanh nghiệp, giám sát tài chính, đánh giá hiệu quả hoạt động và công khai thông tin tài chính của doanh nghiệp Nhà nước và doanh nghiệp có vốn Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5 Nghị định 91/2015/NĐ-CP về đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp và quản lý, sử dụng vốn, tài sản tại doanh nghiệp
- 6 Nghị định 87/2015/NĐ-CP về giám sát đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp; giám sát tài chính, đánh giá hiệu quả hoạt động và công khai thông tin tài chính của doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn nhà nước
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Quyết định 15/2015/QĐ-UBND Quy định về thu thập, đăng ký, lưu giữ, công bố và khai thác thông tin về khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 9 Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước 2008
- 1 Quyết định 952/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt bổ sung Danh mục dự án kêu gọi đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc
- 2 Quyết định 2185/QĐ-UBND năm 2016 Quy định công khai thông tin liên quan đến việc quy hoạch, quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 1639/QĐ-UBND năm 2016 công khai thông tin về tình hình đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp, tình hình tài chính và kết quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp thuộc tỉnh Lâm Đồng
- 4 Quyết định 15/2015/QĐ-UBND Quy định về thu thập, đăng ký, lưu giữ, công bố và khai thác thông tin về khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận