Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1639/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 27 tháng 07 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG KHAI THÔNG TIN VỀ TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ VỐN NHÀ NƯỚC VÀO DOANH NGHIỆP, TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH VÀ KẾT QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CÁC DOANH NGHIỆP THUỘC TỈNH LÂM ĐỒNG.

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước ngày 03/6/2008;

Căn cứ Nghị định số 87/2015/NĐ-CP ngày 06/10/2015 của Chính phủ về giám sát đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp; giám sát tài chính, đánh giá hiệu quả hoạt động và công khai thông tin tài chính của doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 91/2015/NĐ-CP ngày 13/10/2015 của Chính phủ về đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp và quản lý, sử dụng vốn, tài sản tại doanh nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 200/2015/TT-BTC ngày 15/12/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung về giám sát đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp, giám sát tài chính, đánh giá hiệu quả hoạt động và công khai thông tin tài chính của doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn nhà nước;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản số 1514/STC-TCDN ngày 24/6/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công khai thông tin về tình hình đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp, tình hình tài chính và kết quả sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp thuộc tỉnh Lâm Đồng (Đính kèm Biểu số 06.A, 06.B, 06.C).

Điều 2.

1. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo Trung tâm Tin học thực hiện công khai thông tin về tình hình đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp, tình hình tài chính và kết quả sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp thuộc tỉnh Lâm Đồng trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Lâm Đồng.

2. Giao Sở Tài chính thực hiện công khai thông tin về tình hình đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp, tình hình tài chính và kết quả sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp thuộc tỉnh Lâm Đồng trên Trang thông tin điện tử của Sở Tài chính.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Lao động - Thương binh và Xã hội, Cục Thuế tỉnh; Giám đốc các công ty nhà nước; Người đại diện phần vốn nhà nước tại các công ty có vốn nhà nước thuộc tỉnh Lâm Đồng và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, TH2, TTTH.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Văn Đa

 

Biểu số 06.A

CÔNG KHAI TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ VỐN NHÀ NƯỚC VÀO DOANH NGHIỆP NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định số 1639/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên doanh nghiệp

Lĩnh vực kinh doanh chính

Vốn điều lệ của doanh nghiệp

Nguồn vốn Nhà nước đầu tư vào doanh nghiệp

Tình hình đầu tư vốn Nhà nước

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Quỹ HTSX và PTDN

Quỹ đầu tư phát triển

Quỹ HTXSDN tại DN

Khác

Đầu tư trong năm báo cáo

Đầu tư lũy kế

Còn phải đầu tư

I

Tình hình đầu tư vốn nhà nước để thành lập DNNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Tình hình bổ sung vốn điều lệ đối với DNNN đang hoạt động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công ty TNHH một thành viên xổ số kiến thiết Lâm Đồng

Kinh doanh vé số

280.000

0

272.365

0

0

0

 

7.635

280.000

0

2

Công ty TNHH một thành viên Cấp thoát nước Lâm Đồng

Sản xuất và cung cấp nước sinh hoạt, xử lý nước thải

278.600

0

207.822

0

217

0

49.094

70.734

327.866

-49.266

3

Công ty TNHH một thành viên Lâm nghiệp Đơn Dương

Khai thác, chế biến lâm sản, quản lý và bảo vệ rừng

28.400

0

3.815

0

0

0

21.042

1.678

26.535

1.865

4

Công ty TNHH một thành viên Lâm nghiệp Tam Hiệp

Khai thác, chế biến lâm sản, quản lý và bảo vệ rừng

8.100

0

1.772

0

274

0

5.184

1.019

8.250

-150

5

Công ty TNHH một thành viên Lâm nghiệp Bảo Thuận

Khai thác, chế biến lâm sản, quản lý và bảo vệ rừng

13.300

0

1.958

0

71

0

6.190

1.119

9.338

3.962

6

Công ty TNHH một thành viên Lâm nghiệp Di Linh

Trồng và chăm sóc rừng, khai thác và chế biến lâm sản

41.600

0

8.618

0

3.761

121

27.709

2.872

43.081

-1.481

7

Công ty TNHH một thành viên Lâm nghiệp Bảo Lâm

Khai thác, chế biến lâm sản, quản lý và bảo vệ rừng

48.900

0

13.142

0

2.306

0

25.423

2.500

43.370

5.530

8

Công ty TNHH một thành viên Lâm nghiệp Đạ Tẻh

Khai thác, chế biến lâm sản, quản lý và bảo vệ rừng

10.100

0

2.351

0

546

0

7.271

-2.479

7.688

2.412

9

Công ty TNHH một thành viên Lâm nghiệp Đạ Huoai

Khai thác, chế biến lâm sản, quản lý và bảo vệ rừng

7.600

0

2.080

0

231

0

4.972

0

7.284

317

10

Công ty TNHH một thành viên Lâm nghiệp Lộc Bắc

Khai thác, chế biến lâm sản, quản lý và bảo vệ rừng

16.300

0

6.005

0

512

0

5.964

331

12.813

3.487

III

Tình hình đầu tư vốn Nhà nước để mua lại toàn bộ doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(*) Ghi chú:

- Nguồn vốn khác của Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước Lâm Đồng là nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản tại Công ty;

- Nguồn vốn khác của các Công ty TNHH MTV lâm nghiệp bao gồm nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản tại Công ty và nguồn vốn tái tạo rừng sau khai thác trắng rừng;

- Trong năm 2015, rừng trồng tại các Công ty TNHH MTV lâm nghiệp: Đạ Tẻh, Lộc Bắc bị sâu bệnh, phải tiến hành thanh lý nên nguồn vốn khác giảm so với năm 2014

 

Biểu số 06.B

CÔNG KHAI TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA CÁC DOANH NGHIỆP CÓ VỐN NHÀ NƯỚC THUỘC TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định số 1639/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên doanh nghiệp

Lĩnh vực kinh doanh chính

TNG TÀI SN

TNG NGUN VỐN

TNG S(Mã số 270 CĐKT)

Trong đó:

TNG S (Mã 300 CĐKT)

Trong đó:

Tài sản ngắn hạn (Mã 100 CĐKT)

Hàng tồn kho (Mã 140 CĐKT)

Đầu tư tài chính ngắn hạn (Mã 120 CĐKT

Đầu tư tài chính dài hạn (Mã 250 CĐKT)

Tài sản dài hạn (Mã 200 CĐKT)

Nợ phải thu (Mã 130 CĐKT + Mã 210 CĐKT)

Nợ phải thu khó đòi

Nợ phải trả ngắn hạn (Mã 310 CĐKT)

Nợ phải trdài hạn (Mã 330 CĐKT)

Nợ vay (Vay ngắn hạn và dài hạn) (Mã 320 CĐKT + Mã 338 CĐKT)

Vốn chủ sở hữu (Mã 410 CĐKT)

Tỷ lệ sở hữu nhà nước

Năm trước

Năm nay

Năm trước

Năm nay

1

Công ty TNHH một thành viên xổ số kiến thiết Lâm Đồng

Kinh doanh vé số

480.242

353.325

1.800

0

11.875

126.917

95.658

0

200.243

190.682

9.560

0

272.364

280.000

100%

100%

2

Công ty TNHH một thành viên cấp thoát nước Lâm Đồng

Sản xuất và cung cấp nước sinh hoạt, xử lý nước thải

595.298

105.507

16.996

4.000

46.325

489.791

73.055

12

267.429

33.579

233.850

233.656

257.132

327.866

100%

100%

3

Công ty TNHH một thành viên Lâm nghiệp Đơn Dương

Khai thác, chế biến lâm sản, quản lý và bảo vệ rừng

35.166

9.627

239

0

0

25.540

4.097

0

2.597

2.423

174

0

25.466

27.339

100%

100%

4

Công ty TNHH một thành viên Lâm nghiệp Tam Hiệp

Khai thác, chế biến lâm sản, quản lý và bảo vệ rừng

17.389

6.471

22

3.500

0

10.918

446

0

2.673

668

2.005

150

7.297

9.027

100%

100%

5

Công ty TNHH một thành viên Lâm nghiệp Bảo Thuận

Khai thác, chế biến lâm sản, quản lý và bảo vệ rừng

13.577

3.412

350

0

0

10.165

442

0

2.954

2.065

889

869

8.219

9.338

100%

100%

6

Công ty TNHH một thành viên Lâm nghiệp Di Linh

Trồng và chăm sóc rừng, khai thác và chế biến lâm sản

73.251

24.094

3.133

0

0

49.156

4.494

0

11.496

10.323

1.173

0

40.209

43.081

100%

100%

7

Công ty TNHH một thành viên Lâm nghiệp Bảo Lâm

Khai thác, chế biến lâm sản, quản lý và bảo vệ rừng

61.613

33.977

2.169

10.000

0

27.636

2.078

0

5.819

5.022

798

283

45.908

47.908

100%

100%

8

Công ty TNHH một thành viên Lâm nghiệp Đạ Tẻh

Khai thác, chế biến lâm sản, quản lý và bảo vệ rừng

15.561

2.455

0

0

13.106

13.106

1.347

0

3.187

2.949

238

211

10.303

7.788

100%

100%

9

Công ty TNHH một thành viên Lâm nghiệp Đạ Huoai

Khai thác, chế biến lâm sản, quản lý và bảo vệ rừng

10.288

3.968

9

0

0

6.320

1.363

0

298

239

59

59

7.228

7.245

100%

100%

10

Công ty TNHH một thành viên Lâm nghiệp Lộc Bắc

Khai thác, chế biến lâm sản, quản lý và bảo vệ rừng

27.080

15.037

279

0

4.050

12.043

5.385

0

7.709

7.577

132

132

13.881

13.869

100%

100%

11

Công ty cổ phần Công trình đô thị Bảo Lộc

Thu gom rác thải không độc hại, vệ sinh môi trường

36.091

27.610

1.677

0

1.476

8.482

22.224

0

18.555

18.555

0

5.100

11.723

12.617

59,05%

59,05%

12

Công ty cổ phần Dịch vụ đô thị Đà Lạt

Thu gom rác thải không độc hại, vệ sinh môi trường

83.261

51.835

2.204

205

1.388

31.427

12.544

337

22.938

22.148

789

0

41.426

56.143

100%

73,79%

13

Công ty cổ phần Xây dựng và Quản lý Đường bộ II Lâm Đồng

Duy tu, bảo dưỡng công trình đường bộ

15.161

13.739

1.277

3.000

0

1.423

7.147

0

5.602

5.569

33

1.000

9.516

9.559

71,65%

71,65%

14

Công ty cổ phần Quản lý và Xây dựng Đường bộ Lâm Đồng

Duy tu, bảo dưỡng công trình đường bộ

102.231

47.353

14.506

0

0

54.877

28.250

0

39.352

39.352

0

8.154

12.467

12.602

68,09%

68,09%

15

Công ty cổ phần Du lịch Lâm Đồng

Dịch vụ du lịch

216.287

187.501

68.124

51.500

13.333

28.786

70.242

0

93.699

31.411

62.287

61.708

144.682

168.926

36,41%

36,41%

 

TNG CỘNG

1.782.497

885.910

112.784

72.205

91.554

896.586

328.773

349

684.550

372.561

311.987

311.321

907.821

1.033.307

 

 

 

Biểu số 06.C

CÔNG KHAI KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CÁC DOANH NGHIỆP THUỘC TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định số 1639/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên doanh nghiệp

Lĩnh vực kinh doanh chính

Doanh thu (Mã 10 + 21+31 BCKQHĐKD)

Lợi nhuận trước thuế (Mã 50 BCKQHĐKD)

Lãi / lỗ

Phải nộp NSNN (Mã 313 CĐKT)

Đã nộp NSNN

Đầu tư ngoài ngành

Năm trước

Năm nay

Năm trước

Năm nay

Phát sinh

Lũy kế

Năm trước

Năm nay

Năm trước

Năm nay

Lĩnh vực

Tổng giá trị đầu tư

Năm trước

Năm nay

1

Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Lâm Đồng

Kinh doanh vé số

1.232.963

1.346.911

150.339

168.351

132.475

132.475

113.450

131.192

405.840

517.868

Du lịch, in ấn, bất động sản.

50.168

0

2

Công ty TNHH một thành viên Cấp thoát nước Lâm Đồng

Sản xuất và cung cấp nước sinh hoạt, xử lý nước thải

141.731

147.041

2.083

2.901

2.533

2.533

11

34

4.859

3.115

Du lịch, tư vấn xây dựng

17.528

0

3

Công ty TNHH một thành viên Lâm nghiệp Đơn Dương

Khai thác, chế biến lâm sản, quản lý và bảo vệ rừng

13.638

12.039

3.473

2.939

2.347

2.347

1.907

667

1.466

2.860

0

0

0

4

Công ty TNHH một thành viên Lâm nghiệp Tam Hiệp

Khai thác, chế biến lâm sản, quản lý và bảo vệ rừng

4.784

3.916

600

892

710

710

58

0

1.222

726

0

0

0

5

Công ty TNHH một thành viên Lâm nghiệp Bảo Thuận

Khai thác, chế biến lâm sản, quản lý và bảo vệ rừng

7.759

3.475

309

353

282

282

68

44

2.306

431

0

0

0

6

Công ty TNHH một thành viên Lâm nghiệp Di Linh

Trồng và chăm sóc rừng, khai thác và chế biến lâm sản

36.077

38.686

11.018

12.599

9.975

9.975

13

1.056

6.898

4.400

0

0

0

7

Công ty TNHH một thành viên Lâm nghiệp Bảo Lâm

Khai thác, chế biến lâm sản, quản lý và bảo vệ rừng

20.030

23.830

6.404

7.195

5.575

5.575

1.119

715

3.718

5.078

0

0

0

8

Công ty TNHH một thành viên Lâm nghiệp Đạ Tẻh

Khai thác, chế biến lâm sản, quản lý và bảo vệ rừng

2.105

3.196

189

426

312

312

15

152

1.384

161

0

0

0

9

Công ty TNHH một thành viên Lâm nghiệp Đạ Huoai

Khai thác, chế biến lâm sản, quản lý và bảo vệ rừng

3.546

1.256

-45

17

17

-39

0

3

844

301

0

0

0

10

Công ty TNHH một thành viên Lâm nghiệp Lộc Bắc

Khai thác, chế biến lâm sản, quản lý và bảo vệ rừng

2.078

1.423

101

808

808

808

350

600

3.400

68

0

0

0

11

Công ty cổ phần Công trình đô thị Bảo Lộc

Thu gom rác thải không độc hại, vệ sinh môi trường

38.128

34.123

909

894

894

-2.065

1.770

562

4.612

9.201

0

0

0

12

Công ty cổ phần Dịch vụ đô thị Đà Lạt

Thu gom rác thải không độc hại, vệ sinh môi trường

49.295

45.907

7.039

5.532

4.308

4.308

5.632

4.017

7.848

9.062

0

0

0

13

Công ty cổ phần Xây dựng và Quản lý Đường bộ II Lâm Đồng

Duy tu, bảo dưỡng công trình đường bộ

13.145

13.093

551

560

451

451

352

331

2.009

1.605

0

0

0

14

Công ty cổ phần Quản lý và Xây dựng Đường bộ Lâm Đồng

Duy tu, bảo dưỡng công trình đường bộ

61.383

75.263

1.395

1.152

1.069

1.069

276

0

2.180

1.243

0

0

0

15

Công ty cổ phần Du lịch Lâm Đồng

Dịch vụ du lịch

115.030

129.417

30.133

38.093

29.602

41.539

11.793

4.586

16.366

27.577

0

0

0

TNG CNG

1.741.693

1.879.573

214.499

242.711

191.358

200.279

136.814

143.958

464.952

583.696

0

67.696

0