ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1639/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 27 tháng 07 năm 2016 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước ngày 03/6/2008;
Căn cứ Nghị định số 87/2015/NĐ-CP ngày 06/10/2015 của Chính phủ về giám sát đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp; giám sát tài chính, đánh giá hiệu quả hoạt động và công khai thông tin tài chính của doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 91/2015/NĐ-CP ngày 13/10/2015 của Chính phủ về đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp và quản lý, sử dụng vốn, tài sản tại doanh nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 200/2015/TT-BTC ngày 15/12/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung về giám sát đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp, giám sát tài chính, đánh giá hiệu quả hoạt động và công khai thông tin tài chính của doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn nhà nước;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản số 1514/STC-TCDN ngày 24/6/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công khai thông tin về tình hình đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp, tình hình tài chính và kết quả sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp thuộc tỉnh Lâm Đồng (Đính kèm Biểu số 06.A, 06.B, 06.C).
2. Giao Sở Tài chính thực hiện công khai thông tin về tình hình đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp, tình hình tài chính và kết quả sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp thuộc tỉnh Lâm Đồng trên Trang thông tin điện tử của Sở Tài chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Lao động - Thương binh và Xã hội, Cục Thuế tỉnh; Giám đốc các công ty nhà nước; Người đại diện phần vốn nhà nước tại các công ty có vốn nhà nước thuộc tỉnh Lâm Đồng và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
CÔNG KHAI TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ VỐN NHÀ NƯỚC VÀO DOANH NGHIỆP NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 1639/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên doanh nghiệp | Lĩnh vực kinh doanh chính | Vốn điều lệ của doanh nghiệp | Nguồn vốn Nhà nước đầu tư vào doanh nghiệp | Tình hình đầu tư vốn Nhà nước | ||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Quỹ HTSX và PTDN | Quỹ đầu tư phát triển | Quỹ HTXSDN tại DN | Khác | Đầu tư trong năm báo cáo | Đầu tư lũy kế | Còn phải đầu tư | |||||
I | Tình hình đầu tư vốn nhà nước để thành lập DNNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
II | Tình hình bổ sung vốn điều lệ đối với DNNN đang hoạt động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Công ty TNHH một thành viên xổ số kiến thiết Lâm Đồng | Kinh doanh vé số | 280.000 | 0 | 272.365 | 0 | 0 | 0 |
| 7.635 | 280.000 | 0 | |
2 | Công ty TNHH một thành viên Cấp thoát nước Lâm Đồng | Sản xuất và cung cấp nước sinh hoạt, xử lý nước thải | 278.600 | 0 | 207.822 | 0 | 217 | 0 | 49.094 | 70.734 | 327.866 | -49.266 | |
3 | Công ty TNHH một thành viên Lâm nghiệp Đơn Dương | Khai thác, chế biến lâm sản, quản lý và bảo vệ rừng | 28.400 | 0 | 3.815 | 0 | 0 | 0 | 21.042 | 1.678 | 26.535 | 1.865 | |
4 | Công ty TNHH một thành viên Lâm nghiệp Tam Hiệp | Khai thác, chế biến lâm sản, quản lý và bảo vệ rừng | 8.100 | 0 | 1.772 | 0 | 274 | 0 | 5.184 | 1.019 | 8.250 | -150 | |
5 | Công ty TNHH một thành viên Lâm nghiệp Bảo Thuận | Khai thác, chế biến lâm sản, quản lý và bảo vệ rừng | 13.300 | 0 | 1.958 | 0 | 71 | 0 | 6.190 | 1.119 | 9.338 | 3.962 | |
6 | Công ty TNHH một thành viên Lâm nghiệp Di Linh | Trồng và chăm sóc rừng, khai thác và chế biến lâm sản | 41.600 | 0 | 8.618 | 0 | 3.761 | 121 | 27.709 | 2.872 | 43.081 | -1.481 | |
7 | Công ty TNHH một thành viên Lâm nghiệp Bảo Lâm | Khai thác, chế biến lâm sản, quản lý và bảo vệ rừng | 48.900 | 0 | 13.142 | 0 | 2.306 | 0 | 25.423 | 2.500 | 43.370 | 5.530 | |
8 | Công ty TNHH một thành viên Lâm nghiệp Đạ Tẻh | Khai thác, chế biến lâm sản, quản lý và bảo vệ rừng | 10.100 | 0 | 2.351 | 0 | 546 | 0 | 7.271 | -2.479 | 7.688 | 2.412 | |
9 | Công ty TNHH một thành viên Lâm nghiệp Đạ Huoai | Khai thác, chế biến lâm sản, quản lý và bảo vệ rừng | 7.600 | 0 | 2.080 | 0 | 231 | 0 | 4.972 | 0 | 7.284 | 317 | |
10 | Công ty TNHH một thành viên Lâm nghiệp Lộc Bắc | Khai thác, chế biến lâm sản, quản lý và bảo vệ rừng | 16.300 | 0 | 6.005 | 0 | 512 | 0 | 5.964 | 331 | 12.813 | 3.487 | |
III | Tình hình đầu tư vốn Nhà nước để mua lại toàn bộ doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Ghi chú:
- Nguồn vốn khác của Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước Lâm Đồng là nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản tại Công ty;
- Nguồn vốn khác của các Công ty TNHH MTV lâm nghiệp bao gồm nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản tại Công ty và nguồn vốn tái tạo rừng sau khai thác trắng rừng;
- Trong năm 2015, rừng trồng tại các Công ty TNHH MTV lâm nghiệp: Đạ Tẻh, Lộc Bắc bị sâu bệnh, phải tiến hành thanh lý nên nguồn vốn khác giảm so với năm 2014
CÔNG KHAI TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA CÁC DOANH NGHIỆP CÓ VỐN NHÀ NƯỚC THUỘC TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 1639/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên doanh nghiệp | Lĩnh vực kinh doanh chính | TỔNG TÀI SẢN | TỔNG NGUỒN VỐN | ||||||||||||||
TỔNG SỐ (Mã số 270 CĐKT) | Trong đó: | TỔNG SỐ (Mã 300 CĐKT) | Trong đó: | |||||||||||||||
Tài sản ngắn hạn (Mã 100 CĐKT) | Hàng tồn kho (Mã 140 CĐKT) | Đầu tư tài chính ngắn hạn (Mã 120 CĐKT | Đầu tư tài chính dài hạn (Mã 250 CĐKT) | Tài sản dài hạn (Mã 200 CĐKT) | Nợ phải thu (Mã 130 CĐKT + Mã 210 CĐKT) | Nợ phải thu khó đòi | Nợ phải trả ngắn hạn (Mã 310 CĐKT) | Nợ phải trả dài hạn (Mã 330 CĐKT) | Nợ vay (Vay ngắn hạn và dài hạn) (Mã 320 CĐKT + Mã 338 CĐKT) | Vốn chủ sở hữu (Mã 410 CĐKT) | Tỷ lệ sở hữu nhà nước | |||||||
Năm trước | Năm nay | Năm trước | Năm nay | |||||||||||||||
1 | Công ty TNHH một thành viên xổ số kiến thiết Lâm Đồng | Kinh doanh vé số | 480.242 | 353.325 | 1.800 | 0 | 11.875 | 126.917 | 95.658 | 0 | 200.243 | 190.682 | 9.560 | 0 | 272.364 | 280.000 | 100% | 100% |
2 | Công ty TNHH một thành viên cấp thoát nước Lâm Đồng | Sản xuất và cung cấp nước sinh hoạt, xử lý nước thải | 595.298 | 105.507 | 16.996 | 4.000 | 46.325 | 489.791 | 73.055 | 12 | 267.429 | 33.579 | 233.850 | 233.656 | 257.132 | 327.866 | 100% | 100% |
3 | Công ty TNHH một thành viên Lâm nghiệp Đơn Dương | Khai thác, chế biến lâm sản, quản lý và bảo vệ rừng | 35.166 | 9.627 | 239 | 0 | 0 | 25.540 | 4.097 | 0 | 2.597 | 2.423 | 174 | 0 | 25.466 | 27.339 | 100% | 100% |
4 | Công ty TNHH một thành viên Lâm nghiệp Tam Hiệp | Khai thác, chế biến lâm sản, quản lý và bảo vệ rừng | 17.389 | 6.471 | 22 | 3.500 | 0 | 10.918 | 446 | 0 | 2.673 | 668 | 2.005 | 150 | 7.297 | 9.027 | 100% | 100% |
5 | Công ty TNHH một thành viên Lâm nghiệp Bảo Thuận | Khai thác, chế biến lâm sản, quản lý và bảo vệ rừng | 13.577 | 3.412 | 350 | 0 | 0 | 10.165 | 442 | 0 | 2.954 | 2.065 | 889 | 869 | 8.219 | 9.338 | 100% | 100% |
6 | Công ty TNHH một thành viên Lâm nghiệp Di Linh | Trồng và chăm sóc rừng, khai thác và chế biến lâm sản | 73.251 | 24.094 | 3.133 | 0 | 0 | 49.156 | 4.494 | 0 | 11.496 | 10.323 | 1.173 | 0 | 40.209 | 43.081 | 100% | 100% |
7 | Công ty TNHH một thành viên Lâm nghiệp Bảo Lâm | Khai thác, chế biến lâm sản, quản lý và bảo vệ rừng | 61.613 | 33.977 | 2.169 | 10.000 | 0 | 27.636 | 2.078 | 0 | 5.819 | 5.022 | 798 | 283 | 45.908 | 47.908 | 100% | 100% |
8 | Công ty TNHH một thành viên Lâm nghiệp Đạ Tẻh | Khai thác, chế biến lâm sản, quản lý và bảo vệ rừng | 15.561 | 2.455 | 0 | 0 | 13.106 | 13.106 | 1.347 | 0 | 3.187 | 2.949 | 238 | 211 | 10.303 | 7.788 | 100% | 100% |
9 | Công ty TNHH một thành viên Lâm nghiệp Đạ Huoai | Khai thác, chế biến lâm sản, quản lý và bảo vệ rừng | 10.288 | 3.968 | 9 | 0 | 0 | 6.320 | 1.363 | 0 | 298 | 239 | 59 | 59 | 7.228 | 7.245 | 100% | 100% |
10 | Công ty TNHH một thành viên Lâm nghiệp Lộc Bắc | Khai thác, chế biến lâm sản, quản lý và bảo vệ rừng | 27.080 | 15.037 | 279 | 0 | 4.050 | 12.043 | 5.385 | 0 | 7.709 | 7.577 | 132 | 132 | 13.881 | 13.869 | 100% | 100% |
11 | Công ty cổ phần Công trình đô thị Bảo Lộc | Thu gom rác thải không độc hại, vệ sinh môi trường | 36.091 | 27.610 | 1.677 | 0 | 1.476 | 8.482 | 22.224 | 0 | 18.555 | 18.555 | 0 | 5.100 | 11.723 | 12.617 | 59,05% | 59,05% |
12 | Công ty cổ phần Dịch vụ đô thị Đà Lạt | Thu gom rác thải không độc hại, vệ sinh môi trường | 83.261 | 51.835 | 2.204 | 205 | 1.388 | 31.427 | 12.544 | 337 | 22.938 | 22.148 | 789 | 0 | 41.426 | 56.143 | 100% | 73,79% |
13 | Công ty cổ phần Xây dựng và Quản lý Đường bộ II Lâm Đồng | Duy tu, bảo dưỡng công trình đường bộ | 15.161 | 13.739 | 1.277 | 3.000 | 0 | 1.423 | 7.147 | 0 | 5.602 | 5.569 | 33 | 1.000 | 9.516 | 9.559 | 71,65% | 71,65% |
14 | Công ty cổ phần Quản lý và Xây dựng Đường bộ Lâm Đồng | Duy tu, bảo dưỡng công trình đường bộ | 102.231 | 47.353 | 14.506 | 0 | 0 | 54.877 | 28.250 | 0 | 39.352 | 39.352 | 0 | 8.154 | 12.467 | 12.602 | 68,09% | 68,09% |
15 | Công ty cổ phần Du lịch Lâm Đồng | Dịch vụ du lịch | 216.287 | 187.501 | 68.124 | 51.500 | 13.333 | 28.786 | 70.242 | 0 | 93.699 | 31.411 | 62.287 | 61.708 | 144.682 | 168.926 | 36,41% | 36,41% |
| TỔNG CỘNG | 1.782.497 | 885.910 | 112.784 | 72.205 | 91.554 | 896.586 | 328.773 | 349 | 684.550 | 372.561 | 311.987 | 311.321 | 907.821 | 1.033.307 |
|
|
CÔNG KHAI KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CÁC DOANH NGHIỆP THUỘC TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 1639/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên doanh nghiệp | Lĩnh vực kinh doanh chính | Doanh thu (Mã 10 + 21+31 BCKQHĐKD) | Lợi nhuận trước thuế (Mã 50 BCKQHĐKD) | Lãi / lỗ | Phải nộp NSNN (Mã 313 CĐKT) | Đã nộp NSNN | Đầu tư ngoài ngành | |||||||
Năm trước | Năm nay | Năm trước | Năm nay | Phát sinh | Lũy kế | Năm trước | Năm nay | Năm trước | Năm nay | Lĩnh vực | Tổng giá trị đầu tư | ||||
Năm trước | Năm nay | ||||||||||||||
1 | Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Lâm Đồng | Kinh doanh vé số | 1.232.963 | 1.346.911 | 150.339 | 168.351 | 132.475 | 132.475 | 113.450 | 131.192 | 405.840 | 517.868 | Du lịch, in ấn, bất động sản. | 50.168 | 0 |
2 | Công ty TNHH một thành viên Cấp thoát nước Lâm Đồng | Sản xuất và cung cấp nước sinh hoạt, xử lý nước thải | 141.731 | 147.041 | 2.083 | 2.901 | 2.533 | 2.533 | 11 | 34 | 4.859 | 3.115 | Du lịch, tư vấn xây dựng | 17.528 | 0 |
3 | Công ty TNHH một thành viên Lâm nghiệp Đơn Dương | Khai thác, chế biến lâm sản, quản lý và bảo vệ rừng | 13.638 | 12.039 | 3.473 | 2.939 | 2.347 | 2.347 | 1.907 | 667 | 1.466 | 2.860 | 0 | 0 | 0 |
4 | Công ty TNHH một thành viên Lâm nghiệp Tam Hiệp | Khai thác, chế biến lâm sản, quản lý và bảo vệ rừng | 4.784 | 3.916 | 600 | 892 | 710 | 710 | 58 | 0 | 1.222 | 726 | 0 | 0 | 0 |
5 | Công ty TNHH một thành viên Lâm nghiệp Bảo Thuận | Khai thác, chế biến lâm sản, quản lý và bảo vệ rừng | 7.759 | 3.475 | 309 | 353 | 282 | 282 | 68 | 44 | 2.306 | 431 | 0 | 0 | 0 |
6 | Công ty TNHH một thành viên Lâm nghiệp Di Linh | Trồng và chăm sóc rừng, khai thác và chế biến lâm sản | 36.077 | 38.686 | 11.018 | 12.599 | 9.975 | 9.975 | 13 | 1.056 | 6.898 | 4.400 | 0 | 0 | 0 |
7 | Công ty TNHH một thành viên Lâm nghiệp Bảo Lâm | Khai thác, chế biến lâm sản, quản lý và bảo vệ rừng | 20.030 | 23.830 | 6.404 | 7.195 | 5.575 | 5.575 | 1.119 | 715 | 3.718 | 5.078 | 0 | 0 | 0 |
8 | Công ty TNHH một thành viên Lâm nghiệp Đạ Tẻh | Khai thác, chế biến lâm sản, quản lý và bảo vệ rừng | 2.105 | 3.196 | 189 | 426 | 312 | 312 | 15 | 152 | 1.384 | 161 | 0 | 0 | 0 |
9 | Công ty TNHH một thành viên Lâm nghiệp Đạ Huoai | Khai thác, chế biến lâm sản, quản lý và bảo vệ rừng | 3.546 | 1.256 | -45 | 17 | 17 | -39 | 0 | 3 | 844 | 301 | 0 | 0 | 0 |
10 | Công ty TNHH một thành viên Lâm nghiệp Lộc Bắc | Khai thác, chế biến lâm sản, quản lý và bảo vệ rừng | 2.078 | 1.423 | 101 | 808 | 808 | 808 | 350 | 600 | 3.400 | 68 | 0 | 0 | 0 |
11 | Công ty cổ phần Công trình đô thị Bảo Lộc | Thu gom rác thải không độc hại, vệ sinh môi trường | 38.128 | 34.123 | 909 | 894 | 894 | -2.065 | 1.770 | 562 | 4.612 | 9.201 | 0 | 0 | 0 |
12 | Công ty cổ phần Dịch vụ đô thị Đà Lạt | Thu gom rác thải không độc hại, vệ sinh môi trường | 49.295 | 45.907 | 7.039 | 5.532 | 4.308 | 4.308 | 5.632 | 4.017 | 7.848 | 9.062 | 0 | 0 | 0 |
13 | Công ty cổ phần Xây dựng và Quản lý Đường bộ II Lâm Đồng | Duy tu, bảo dưỡng công trình đường bộ | 13.145 | 13.093 | 551 | 560 | 451 | 451 | 352 | 331 | 2.009 | 1.605 | 0 | 0 | 0 |
14 | Công ty cổ phần Quản lý và Xây dựng Đường bộ Lâm Đồng | Duy tu, bảo dưỡng công trình đường bộ | 61.383 | 75.263 | 1.395 | 1.152 | 1.069 | 1.069 | 276 | 0 | 2.180 | 1.243 | 0 | 0 | 0 |
15 | Công ty cổ phần Du lịch Lâm Đồng | Dịch vụ du lịch | 115.030 | 129.417 | 30.133 | 38.093 | 29.602 | 41.539 | 11.793 | 4.586 | 16.366 | 27.577 | 0 | 0 | 0 |
TỔNG CỘNG | 1.741.693 | 1.879.573 | 214.499 | 242.711 | 191.358 | 200.279 | 136.814 | 143.958 | 464.952 | 583.696 | 0 | 67.696 | 0 |
- 1 Quyết định 1486/QĐ-UBND năm 2017 về công khai thông tin về tình hình đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp, tình hình tài chính và kết quả sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp thuộc tỉnh Lâm Đồng
- 2 Kế hoạch 16/KH-UBND năm 2017 thực hiện Nghị quyết 07-NQ/BCSĐ về tập trung lãnh đạo, chỉ đạo phát triển ngành công nghiệp sản xuất, lắp ráp ô tô và công nghiệp điện tử trở thành ngành kinh tế chủ lực, tăng nguồn thu cho ngân sách tỉnh Ninh Bình
- 3 Quyết định 1643/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dịch vụ sản xuất kinh doanh thôn Đông Trang, huyện Hoa Lư, do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành
- 4 Quyết định 1321/QĐ-UBND năm 2016 công bố kết quả xếp loại hoạt động, xếp loại viên chức quản lý đối với doanh nghiệp do nhà nước làm chủ sở hữu và doanh nghiệp có vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2015
- 5 Chỉ thị 14/CT-UBND năm 2016 về tăng cường công tác quản lý, giám sát trong đấu thầu sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 6 Quyết định 17/2016/QĐ-UBND về Quy chế giám sát tài chính và đánh giá hiệu quả doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 7 Thông tư 200/2015/TT-BTC hướng dẫn một số nội dung về giám sát đầu tư vốn Nhà nước vào doanh nghiệp, giám sát tài chính, đánh giá hiệu quả hoạt động và công khai thông tin tài chính của doanh nghiệp Nhà nước và doanh nghiệp có vốn Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8 Nghị định 91/2015/NĐ-CP về đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp và quản lý, sử dụng vốn, tài sản tại doanh nghiệp
- 9 Nghị định 87/2015/NĐ-CP về giám sát đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp; giám sát tài chính, đánh giá hiệu quả hoạt động và công khai thông tin tài chính của doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn nhà nước
- 10 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 11 Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước 2008
- 1 Quyết định 17/2016/QĐ-UBND về Quy chế giám sát tài chính và đánh giá hiệu quả doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 2 Chỉ thị 14/CT-UBND năm 2016 về tăng cường công tác quản lý, giám sát trong đấu thầu sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 3 Quyết định 1321/QĐ-UBND năm 2016 công bố kết quả xếp loại hoạt động, xếp loại viên chức quản lý đối với doanh nghiệp do nhà nước làm chủ sở hữu và doanh nghiệp có vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2015
- 4 Quyết định 1643/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dịch vụ sản xuất kinh doanh thôn Đông Trang, huyện Hoa Lư, do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành
- 5 Kế hoạch 16/KH-UBND năm 2017 thực hiện Nghị quyết 07-NQ/BCSĐ về tập trung lãnh đạo, chỉ đạo phát triển ngành công nghiệp sản xuất, lắp ráp ô tô và công nghiệp điện tử trở thành ngành kinh tế chủ lực, tăng nguồn thu cho ngân sách tỉnh Ninh Bình
- 6 Quyết định 1486/QĐ-UBND năm 2017 về công khai thông tin về tình hình đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp, tình hình tài chính và kết quả sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp thuộc tỉnh Lâm Đồng