ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1486/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 10 tháng 5 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH QUẢNG NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 66 danh mục thủ tục hành chính (TTHC) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội (trong đó: 42 danh mục TTHC mới ban hành, 09 danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung, 15 danh mục TTHC bị bãi bỏ); 12 danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; 05 danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã.
(Chi tiết có phụ lục danh mục TTHC kèm theo)
Điều 2. Giao các sở, ngành liên quan triển khai thực hiện các nhiệm vụ sau:
+ Sở Lao động, Thương binh và Xã hội có trách nhiệm đăng tải danh mục TTHC tại
+ Văn phòng UBND tỉnh thực hiện tích chọn dữ liệu TTHC đã được Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội đăng tải công khai trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC tại địa chỉ http://csdl.thutuchanhchinh.vn và nhập bổ sung, sửa đổi các thông tin liên quan đến thời gian, địa điểm thực hiện, phí, lệ phí theo Quyết định công bố danh mục TTHC của UBND tỉnh trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH QUẢNG NAM.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1486 /QĐ-UBND ngày 10 / 5 /2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC VIỆC LÀM | |||||
01 | Tham gia bảo hiểm thất nghiệp | Theo Quy định của BHXH Việt Nam | Cơ quan Bảo hiểm xã hội | Không | Luật Việc làm 2013; Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015; Quyết định số 1872/QĐ-LĐTBXH ngày 22/12/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
02 | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp | 20 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh; Trung tâm Dịch vụ việc làm Quảng Nam (số 80 Nguyễn Du, TP. Tam Kỳ) | Không | |
03 | Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp | 02 ngày (kể từ ngày người lao động không đến thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng theo quy định) | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh; Trung tâm Dịch vụ việc làm Quảng Nam (số 80 Nguyễn Du, TP. Tam Kỳ) | Không | |
04 | Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp | Không quy định | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh; Trung tâm Dịch vụ việc làm Quảng Nam (số 80 Nguyễn Du, TP. Tam Kỳ) | Không | |
05 | Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp | Không quy định | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh; Trung tâm Dịch vụ việc làm Quảng Nam (số 80 Nguyễn Du, TP. Tam Kỳ) | Không | |
06 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) | 03 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh; Trung tâm Dịch vụ việc làm Quảng Nam (số 80 Nguyễn Du, TP. Tam Kỳ) | Không | |
07 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) | 03 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh; Trung tâm Dịch vụ việc làm Quảng Nam (số 80 Nguyễn Du, TP. Tam Kỳ) | Không | |
08 | Giải quyết hỗ trợ học nghề | 15 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh; Trung tâm Dịch vụ việc làm Quảng Nam (số 80 Nguyễn Du, TP. Tam Kỳ) | Không | |
09 | Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm | Không quy định | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh; Trung tâm Dịch vụ việc làm Quảng Nam (số 80 Nguyễn Du, TP. Tam Kỳ) | Không | |
10 | Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng | Không quy định | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh; Trung tâm Dịch vụ việc làm Quảng Nam (số 80 Nguyễn Du) | Không | |
11 | Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động | 30 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh | Không | |
12 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 05 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh | Do Bộ TC quy định | Bộ luật Lao động năm 2012; Quyết định số 1872/QĐ-LĐTBXH ngày 22/12/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
13 | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 05 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh | Do Bộ TC quy định | |
14 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 05 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh | Do Bộ TC quy định | |
15 | Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 05 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh | Theo qđ HĐND tỉnh | Bộ luật lao động năm 2012; Quyết định số 602/QĐ-LĐTBXH ngày 26/4/2017 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. |
16 | Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 03 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh | Theo qđ HĐND tỉnh | |
17 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | 03 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh | Không | |
18 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | 15 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh | Không | |
19 | Thu hồi giấy phép lao động | 20 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh | Không | |
20 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài | 60 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh | Không | |
II. LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG | |||||
01 | Báo cáo tai nạn lao động của người sử dụng lao động | Không quy định | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh | Không | Luật an toàn, vệ sinh lao động |
02 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập, doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý) | 15 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh | Không | Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015; Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ. |
03 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập, doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý) | 15 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh | Không | Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015; Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ |
04 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập, doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý) | 15 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh | Không | Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015; Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ |
05 | Thông báo doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập, doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý) | 30 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh | Không | Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015; Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ |
06 | Báo cáo công tác an toàn, vệ sinh lao động của người sử dụng lao động | Không quy định | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh | Không | Điều 81 Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015. |
07 | Khai báo tai nạn lao động | Không quy định | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh | Không | Điều 34 và Điểm c Khoản 2 Điều 67 Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015. |
08 | Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động của Đoàn điều tra tai nạn lao động cấp cơ sở | Không quy định | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh | Không | Khoản 8 Điều 35 Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015. |
09 | Cung cấp hồ sơ, tài liệu liên quan đến vụ tai nạn lao động đối với người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài. | Không quy định | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh | Không | Điều 67 Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015. |
III | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI | ||||
01 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 05 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Không | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ Quy định về thành lập, tổ chức hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội |
02 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 15 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
| Không | |
03 | Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 05 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
| Không | |
04 | Cấp giấy phép hoạt động cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 15 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
| Không | |
05 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp | 15 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
| Không | |
IV | LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP | ||||
01 | Đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với các trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp | 08 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Không | Luật Giáo dục nghề nghiệp; Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ. |
02 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với các trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp | - 08 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) đối với các trường hợp đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp theo quy định tại các điểm 10.1, 10.2, 10.3, 10.4, 10.5, 10.6, 10.7; - 05 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) đối với các trường hợp đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp theo quy định tại điểm 10; - 10 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) đối với các trường hợp đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp theo quy định tại điểm 10.9 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Không | Luật Giáo dục nghề nghiệp; Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ |
03 | Thành lập Hội đồng trường của trường trung cấp công lập trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 15 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Không | Luật Giáo dục nghề nghiệp; Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ |
04 | Miễn nhiệm Chủ tịch, các thành viên Hội đồng trường của trường trung cấp công lập trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 15 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Không | Luật Giáo dục nghề nghiệp; Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ
|
05 | Cách chức Chủ tịch, các thành viên Hội đồng trường của trường trung cấp công lập trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 15 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Không | Luật Giáo dục nghề nghiệp; Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ
|
06 | Thành lập Hội đồng quản trị của các trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh | 15 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Không | Luật Giáo dục nghề nghiệp; Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ |
V | LĨNH VỰC TRẺ EM | ||||
01 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | Trong vòng 12 giờ từ khi nhận thông tin trẻ em được xác định có nguy cơ hoặc đang bị tổn hại nghiêm trọng về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm | Trung tâm công tác xã hội tỉnh Quảng Nam; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội các huyện, thị xã, thành phố, cơ quan Công an các cấp, UBND cấp xã, người làm công tác bảo vệ trẻ em cấp xã. | Không | Luật Trẻ em năm 2016; Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trẻ em. |
02 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | - Đối với trường hợp chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em theo đề nghị của cá nhân, đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế: Không quy định thời gian - Đối với trường hợp chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em tại cơ sở trợ giúp xã hội để chuyển đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế: 05 ngày | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã. | Không | Luật Trẻ em năm 2016; Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trẻ em. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí (nếu có) | Cơ quan thực hiện | Nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
I | LĨNH VỰC VIỆC LÀM | |||||
01 | Thành lập Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập | - Bộ luật Lao động ngày 18 tháng 6 năm 2012; - Luật Việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013.
| 12 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Không | UBND tỉnh | Thay đổi hình thức và nội dung chi tiết của TTHC |
02 | Tổ chức lại, giải thể Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định | 15 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Không | UBND tỉnh | ||
III | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG | |||||
01 | Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu. | Nghị định số 52/2016/NĐ-CP ngày 13/6/2016 của Chính phủ quy định chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ. | Không quy định | Không | UBND tỉnh | Thay đổi hình thức và nội dung chi tiết của TTHC |
02 | Xếp hạng công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III) | Không quy định | Không | UBND tỉnh | Thay đổi hình thức và nội dung chi tiết của TTHC | |
IV | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI | |||||
01 | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ Quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội | 01 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Không | Các cơ sở trợ giúp xã hội trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Thay đổi cơ quan ra quyết định tiếp nhận |
02 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ Quy định về thành lập, tổ chức hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội
| 07 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Không | UBND cấp xã; UBND cấp huyện; người đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | Thay đổi cơ quan ra quyết định tiếp nhận |
03 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | Tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở. Các thủ tục, hồ sơ phải hoàn thiện trong 10 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận đối tượng. Trường hợp kéo dài quá 10 ngày làm việc, phải do cơ quản quản lý cấp trên xem xét quyết định. | Không | UBND cấp xã; UBND cấp huyện; người đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | Thay đổi cơ quan ra quyết định tiếp nhận | |
04 | Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | Theo thỏa thuận | Không | Người đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội | Thay đổi cơ quan ra quyết định tiếp nhận | |
05 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | 07 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Không | Người đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội | Thay đổi cơ quan ra quyết định tiếp nhận |
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ.
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện | Ghi chú |
01 | Báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | Việc làm | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Các thủ tục hành chính được quy định tại nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày 05/9/2013 của Chính phủ và Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động – Thương binh và xã hội được tháy thế bới Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ và Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
02 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của nhà thầu | |||
03 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | |||
04 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | |||
05 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại việt Nam | |||
06 | Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | |||
07 | Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động và biên bản cuộc họp công bố biên bản điều tra TNLĐ đến Thanh tra Sở LĐTBXH, Cơ quan bảo hiểm thuộc tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương và cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp của cơ Sở (nếu có). | An toàn lao động | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | Các TTHC được quy định tại Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động |
08 | Gửi báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động. | |||
09 | Báo cáo công tác an toàn; vệ sinh lao động. | |||
10 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền của Sở Lao động Thương binh và Xã hội. | An toàn lao động | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | TTHC được quy định tại Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động |
11 | Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng đối với viên chức quản lý công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu. | Lao động – Tiền lương | UBND tinh | Các TTHC được thực hiện theo Nghị định số 52/2016/NĐ-CP ngày 13/6/2016 của Chính phủ quy định chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ; Thông tư số 27/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ. |
12 | Xếp hạng công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III) | UBND tỉnh | ||
13 | Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc cấp tỉnh quản lý | Bảo trợ xã hội | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | Thay thế bởi Nghị định 103/2017/NĐ-CP |
14 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi do cấp tỉnh quản lý | |||
15 | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI | |||||
01 | Thủ tục thực hiện hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội | 10 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | UBND cấp huyện | Không | Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội; |
02 | Thủ tục điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng | 10 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | UBND cấp huyện | Không | Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. |
03 | Thủ tục hỗ trợ khẩn cấp trẻ em khi cha, mẹ bị chết, mất tích do thiên tai, hỏa hoạn hoặc lý do bất khả kháng khác mà không còn người thân thích chăm sóc | Không quy định | UBND cấp huyện | Không | Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội; |
04 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 05 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội các huyện, thị xã, thành phố | Không | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ Quy định về thành lập, tổ chức hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội |
05 | Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 05 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội các huyện, thị xã, thành phố | Không | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ Quy định về thành lập, tổ chức hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội |
06 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 15 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội các huyện, thị xã, thành phố | Không | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ Quy định về thành lập, tổ chức hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội |
07 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 15 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội các huyện, thị xã, thành phố | Không | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ Quy định về thành lập, tổ chức hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội |
08 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 15 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội các huyện, thị xã, thành phố | Không | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ Quy định về thành lập, tổ chức hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội |
09 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | 10 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Ủy ban nhân dân cấp huyện; người đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | Không | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ Quy định về thành lập, tổ chức hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội |
10 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | Trong 10 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận đối tượng; trường hợp kéo dài quá 10 ngày làm việc phải do cơ quan quản lý cấp trên xem xét, quyết định | Ủy ban nhân dân cấp huyện; người đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | Không | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ Quy định về thành lập, tổ chức hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội |
11 | Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | Theo thỏa thuận | Người đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | Không | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ Quy định về thành lập, tổ chức hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội |
12 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | 07 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Người đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | Không | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ Quy định về thành lập, tổ chức hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC TRẺ EM | |||||
01 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | 07 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm công tác xã hội tỉnh Quảng Nam trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, phòng Lao động - Thương binh và Xã hội các huyện, thị xã, thành phố, cơ quan Công an các cấp, Ủy ban nhân dân cấp xã, người làm công tác bảo vệ trẻ em cấp xã. | Không | Luật Trẻ em năm 2016; Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trẻ em.
|
02 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | 15 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú của cá nhân, người đại diện gia đình có nguyện vọng nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em. | Không | Luật Trẻ em năm 2016; Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trẻ em.
|
03 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | 15 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú của cá nhân, người đại diện gia đình có nguyện vọng nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em. | Không | Luật Trẻ em năm 2016; Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trẻ em. |
04 | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | 25 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã. | Không | Luật Trẻ em năm 2016; Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trẻ em. |
II. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI | |||||
01 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | 10 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | UBND cấp xã | Không | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ Quy định về thành lập, tổ chức hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội |
- 1 Quyết định 2535/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ninh
- 2 Quyết định 850/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi bổ sung, bị bãi bỏ và đưa ra khỏi danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Ninh
- 3 Quyết định 2290/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 4 Quyết định 2085/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 5 Quyết định 1258/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, quy định chi tiết thời gian thực hiện tại các cơ quan trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 6 Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 7 Quyết định 1425/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa
- 8 Quyết định 1294/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 9 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 10 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 11 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 12 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 13 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 2535/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ninh
- 2 Quyết định 850/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi bổ sung, bị bãi bỏ và đưa ra khỏi danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Ninh
- 3 Quyết định 2290/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 4 Quyết định 2085/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 5 Quyết định 1258/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, quy định chi tiết thời gian thực hiện tại các cơ quan trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 6 Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 7 Quyết định 1425/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa
- 8 Quyết định 1294/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ