Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1493/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 18 tháng 7 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH QUẢN LÝ, BẢO TRÌ HỆ THỐNG ĐƯỜNG BỘ (ĐƯỜNG TỈNH, ĐƯỜNG HUYỆN, ĐƯỜNG XÃ) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIAI ĐOẠN NĂM 2024-2026

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên; số 33/2019/NĐ-CP ngày 23/4/2019 quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;

Căn cứ Nghị quyết số 165/2010/NQ-HĐND ngày 08/7/2010 của HĐND tỉnh về quản lý và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh;

Xét đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 2076/TTr-SGTVT ngày 22/6/2023 về phê duyệt kế hoạch quản lý, bảo trò đường bộ giai đoạn 2024-2026; kèm theo Công văn số 1719/STC-HCSN ngày 01/6/2023 của Sở Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch bảo trì quản lý, bảo trì hệ thống đường bộ (đường tỉnh, đường huyện, đường xã) trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2024-2026 với các nội dung chính như sau:

1. Mục tiêu: Bảo vệ, duy trì khả năng khai khác của các tuyến đường bộ địa phương, đảm bảo giao thông an toàn, thông suốt.

2. Nội dung thực hiện: Thực hiện công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên hệ thống đường tỉnh, đường huyện và đường xã.

3. Kế hoạch thực hiện giai đoạn năm 2024-2026:

TT

Loại đường

Chiều dài hiện có (km)

Kế hoạch quản lý, bảo trì đường bộ

2024

2025

2026

Chiều dài (km)

Kinh phí (triệu đồng)

Chiều dài (km)

Kinh phí (triệu đồng)

Chiều dài (km)

Kinh phí (triệu đồng)

1

Đường tỉnh

507,5

576,2

39.914

576,2

41.910

576,2

44.005

2

Đường huyện

1.843,7

1.777,7

17.401

1.777,7

18.271

1.777,7

19.184

3

Đường xã

1.968,1

1.968,1

5.313

1.968,1

5.579

1.968,1

5.857

Tổng số

4.319,3

4.322

62.628

4.322

65.760

4.322

69.046

(Kinh phí nêu trên không bao gồm nguồn vốn đối ứng của ngân sách địa phương, chi tiết theo tại các Phụ lục I, II, III và IV kèm theo)

4. Nguồn vốn thực hiện: Nguồn ngân sách nhà nước theo phân cấp và các quy định hiện hành trong 3 năm 2024, 2025 và 2026.

5. Thời gian thực hiện: Năm 2024 - 2026.

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

- Căn cứ Kế hoạch được phê duyệt, định mức kinh tế - kỹ thuật, tiêu chuẩn kỹ thuật, khối lượng công việc cần thực hiện, đơn giá,&, Sở Giao thông vận tải và các địa phương, đơn vị chịu trách nhiệm rà soát, điều chỉnh dự toán hằng năm (nếu có), đảm bảo không vượt dự toán theo Kế hoạch đã được phê duyệt; đồng thời, lập các hồ sơ, thủ tục, tổ chức lựa chọn nhà thầu để thực hiện công tác quản lý, bảo trì hệ thống đường bộ được giao theo đúng quy định của pháp luật.

- UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm bố trí đủ nguồn vốn đối ứng theo Kế hoạch được phê duyệt, bảo đảm nhu cầu bảo trì thường xuyên hệ thống đường huyện, đường xã được giao quản lý.

- Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải, Sở Kế hoạch và Đầu tư tham mưu UBND tỉnh bố trí nguồn vốn hằng năm theo Kế hoạch được phê duyệt và theo dõi, giám sát các đơn vị liên quan trong quá trình triển khai thực hiện.

Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và thủ trưởng các đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT TU, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, KTTH, KTN(Đ).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Quang

 

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH VỐN QUẢN LÝ, BẢO TRÌ HỆ THỐNG ĐƯỜNG ĐT, ĐH VÀ ĐX GIAI ĐOẠN 2024-2026
(Kèm theo Quyết định số: 1493/QĐ-UBND ngày 18/7/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Số TT

Địa phương

Kế hoạch bảo trì thường xuyên (triệu đồng)

Năm 2024

Năm 2025

Năm 2026

Nhu cầu

Ngân sách tỉnh hỗ trợ

Ngân sách địa phương

Nhu cầu

Ngân sách tỉnh hỗ trợ

Ngân sách địa phương

Nhu cầu

Ngân sách tỉnh hỗ trợ

Ngân sách địa phương

 

TỔNG SỐ

144.627

62.628

82.000

151.859

65.759

86.100

159.452

69.047

90.405

 

Đường tỉnh (ĐT)

39.914

39.914

 

41.910

41.910

 

44.005

44.005

 

 

Đường huyện (ĐH)

87.004

17.401

69.603

91.354

18.271

73.083

95.922

19.184

76.737

 

Đường xã (ĐX)

17.710

5.313

12.397

18.595

5.579

13.017

19.525

5.857

13.667

1

Huyện Tây Giang

4.793

1.096

3.697

5.032

1.151

3.881

5.284

1.209

4.075

 

ĐH

3.416

683

 

3.587

717

 

3.766

753

 

 

ĐX

1.377

413

 

1.446

434

 

1.518

455

 

2

Huyện Đông Giang

4.602

942

3.661

4.833

989

3.844

5.074

1.038

4.036

 

ĐH

4.391

878

 

4.610

922

 

4.841

968

 

 

ĐX

212

64

 

222

67

 

233

70

 

3

Huyện Nam Giang

6.535

1.398

5.137

6.862

1.468

5.394

7.205

1.542

5.664

 

ĐH

5.623

1.125

 

5.904

1.181

 

6.199

1.240

 

 

ĐX

913

274

 

958

288

 

1.006

302

 

4

Huyện Phước Sơn

4.414

951

3.464

4.635

998

3.637

4.867

1.048

3.819

 

ĐH

3.735

747

 

3.921

784

 

4.117

823

 

 

ĐX

680

204

 

714

214

 

750

225

 

5

Huyện Bắc Trà My

5.285

1.142

4.144

5.550

1.199

4.351

5.827

1.259

4.568

 

ĐH

4.439

888

 

4.661

932

 

4.894

979

 

 

ĐX

847

254

 

889

267

 

933

280

 

6

Huyện Nam Trà My

7.950

1.650

6.300

8.347

1.733

6.615

8.765

1.819

6.946

 

ĐH

7.349

1.470

 

7.717

1.543

 

8.102

1.620

 

 

ĐX

601

180

 

631

189

 

662

199

 

7

Huyện Hiệp Đức

5.014

1.082

3.932

5.264

1.136

4.129

5.528

1.193

4.335

 

ĐH

4.224

845

 

4.435

887

 

4.656

931

 

 

ĐX

790

237

 

830

249

 

871

261

 

8

Huyện Nông Sơn

3.680

759

2.922

3.864

796

3.068

4.057

836

3.221

 

ĐH

3.455

691

 

3.628

726

 

3.810

762

 

 

ĐX

225

67

 

236

71

 

248

74

 

9

Huyện Tiên Phước

6.079

1.346

4.733

6.383

1.413

4.970

6.702

1.484

5.218

 

ĐH

4.779

956

 

5.018

1.004

 

5.269

1.054

 

 

ĐX

1.300

390

 

1.365

409

 

1.433

430

 

10

Huyện Đại Lộc

5.785

1.344

4.441

6.075

1.412

4.663

6.378

1.482

4.896

 

ĐH

3.911

782

 

4.107

821

 

4.312

862

 

 

ĐX

1.874

562

 

1.967

590

 

2.066

620

 

11

Thị xã Điện Bàn

4.743

1.080

3.663

4.980

1.134

3.846

5.229

1.191

4.038

 

ĐH

3.426

685

 

3.597

719

 

3.777

755

 

 

ĐX

1.317

395

 

1.383

415

 

1.452

436

 

12

Huyện Duy Xuyên

7.766

1.669

6.097

8.155

1.753

6.402

8.563

1.840

6.722

 

ĐH

6.607

1.321

 

6.937

1.387

 

7.284

1.457

 

 

ĐX

1.159

348

 

1.217

365

 

1.278

383

 

13

Huyện Quế Sơn

8.700

1.826

6.874

9.135

1.917

7.218

9.592

2.013

7.579

 

ĐH

7.840

1.568

 

8.232

1.646

 

8.644

1.729

 

 

ĐX

860

258

 

903

271

 

948

284

 

14

Huyện Thăng Bình

14.527

3.133

11.394

15.253

3.290

11.963

16.016

3.454

12.562

 

ĐH

12.250

2.450

 

12.862

2.572

 

13.505

2.701

 

 

ĐX

2.277

683

 

2.391

717

 

2.510

753

 

15

Huyện Phú Ninh

6.649

1.488

5.161

6.981

1.562

5.419

7.330

1.641

5.690

 

ĐH

5.066

1.013

 

5.319

1.064

 

5.585

1.117

 

 

ĐX

1.583

475

 

1.662

499

 

1.745

523

 

16

Huyện Núi Thành

5.591

1.217

4.374

5.871

1.278

4.593

6.164

1.342

4.823

 

ĐH

4.604

921

 

4.834

967

 

5.076

1.015

 

 

ĐX

988

296

 

1.037

311

 

1.089

327

 

17

Thành phố Hội An

363

109

254

381

114

266

400

120

280

 

ĐH

-

0

 

0

0

 

0

0

 

 

ĐX

363

109

 

381

114

 

400

120

 

18

Thành phố Tam Kỳ

2.236

482

1.754

2.348

506

1.842

2.466

531

1.934

 

ĐH

1.890

378

 

1.984

397

 

2.083

417

 

 

ĐX

347

104

 

364

109

 

382

115

 

 

PHỤ LỤC II

KHỐI LƯỢNG VÀ KINH PHÍ QUẢN LÝ, BẢO TRÌ ĐƯỜNG ĐỊA PHƯƠNG 03 NĂM (GIAI ĐOẠN 2024- 2026)
(Kèm theo Quyết định số: 1493/QĐ-UBND ngày 18/7/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Số TT

Địa phương/Loại đường

Kế hoạch BTTX đã thực hiện

Khối lượng đường (Km) và kinh phí (triệu đồng) kế hoạch 03 năm

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

Năm 2026

Chiều dài (km)

Đơn giá (triệu/km)

Kinh phí

Chiều dài (km)

Đơn giá (triệu/km)

Kinh phí

Chiều dài (km)

Đơn giá (triệu/km)

Kinh phí

Chiều dài (km)

Đơn giá (triệu/km)

Kinh phí

*

Tổng cộng (I+II)

4.319,33

 

136.280

4.322,1

 

144.627

4.322,1

 

151.859

4.322,1

 

159.452

I

Đường tỉnh (ĐT)

507,53

65,96

33.479

576,26

69,26

39.914

576,26

72,73

41.910

576,26

76,36

44.005

II

Đường ĐH VÀ ĐX

3.811,80

 

102.801

3.745,8

 

104.713

3.745,8

 

109.949

3.745,8

 

115.447

 

Đường huyện (ĐH)

1.843,70

46,61

85.935

1.777,75

48,94

87.004

1.777,75

51,39

91.354

1.777,75

53,96

95.922

 

Đường xã (ĐX)

1.968,10

8,57

16.867

1.968,1

9,00

17.710

1.968,1

9,45

18.595

1.968,1

9,92

19.525

1

Huyện Tây Giang

222,00

 

4.527

222,8

 

4.793

222,8

 

5.032

222,8

 

5.284

 

ĐH

69,00

46,61

3.216

69,8

48,94

3.416

69,8

51,39

3.587

69,8

53,96

3.766

 

ĐX

153,00

8,57

1.311

153,0

9,00

1.377

153,0

9,45

1.446

153,0

9,92

1.518

2

Huyện Đông Giang

136,30

 

5.459

113,2

 

4.602

113,2

 

4.833

113,2

 

5.074

 

ĐH

112,80

46,61

5.258

89,7

48,94

4.391

89,7

51,39

4.610

89,7

53,96

4.841

 

ĐX

23,50

8,57

201

23,5

9,00

212

23,5

9,45

222

23,5

9,92

233

3

Huyện Nam Giang

216,30

 

6.224

216,3

 

6.535

216,3

 

6.862

216,3

 

7.205

 

ĐH

114,90

46,61

5.355

114,9

48,94

5.623

114,9

51,39

5.904

114,9

53,96

6.199

 

ĐX

101,40

8,57

869

101,4

9,00

913

101,4

9,45

958

101,4

9,92

1.006

4

Huyện Phước Sơn

151,90

 

4.204

151,9

 

4.414

151,9

 

4.635

151,9

 

4.867

 

ĐH

76,30

46,61

3.556

76,3

48,94

3.735

76,3

51,39

3.921

76,3

53,96

4.117

 

ĐX

75,60

8,57

648

75,6

9,00

680

75,6

9,45

714

75,6

9,92

750

5

Huyện Bắc Trà My

191,10

 

5.328

184,8

 

5.285

184,8

 

5.550

184,8

 

5.827

 

ĐH

97,00

46,61

4.521

90,7

48,94

4.439

90,7

51,39

4.661

90,7

53,96

4.894

 

ĐX

94,10

8,57

806

94,1

9,00

847

94,1

9,45

889

94,1

9,92

933

6

Huyện Nam Trà My

217,00

 

7.573

216,9

 

7.950

216,9

 

8.347

216,9

 

8.765

 

ĐH

150,20

46,61

7.001

150,2

48,94

7.349

150,2

51,39

7.717

150,2

53,96

8.102

 

ĐX

66,80

8,57

572

66,8

9,00

601

66,8

9,45

631

66,8

9,92

662

7

Huyện Hiệp Đức

203,00

 

6.122

174,1

 

5.014

174,1

 

5.264

174,1

 

5.528

 

ĐH

115,20

46,61

5.369

86,3

48,94

4.224

86,3

51,39

4.435

86,3

53,96

4.656

 

ĐX

87,80

8,57

752

87,8

9,00

790

87,8

9,45

830

87,8

9,92

871

8

Huyện Nông Sơn

95,60

 

3.505

95,6

 

3.680

95,6

 

3.864

95,6

 

4.057

 

ĐH

70,60

46,61

3.291

70,6

48,94

3.455

70,6

51,39

3.628

70,6

53,96

3.810

 

ĐX

25,00

8,57

214

25,0

9,00

225

25,0

9,45

236

25,0

9,92

248

9

Huyện Tiên Phước

281,80

 

7.642

242,1

 

6.079

242,1

 

6.383

242,1

 

6.702

 

ĐH

137,40

46,61

6.404

97,7

48,94

4.779

97,7

51,39

5.018

97,7

53,96

5.269

 

ĐX

144,40

8,57

1.238

144,4

9,00

1.300

144,4

9,45

1.365

144,4

9,92

1.433

10

Huyện Đại Lộc

287,90

 

5.499

288,2

 

5.785

288,2

 

6.075

288,2

 

6.378

 

ĐH

79,70

46,61

3.715

79,9

48,94

3.911

79,9

51,39

4.107

79,9

53,96

4.312

 

ĐX

208,20

8,57

1.784

208,2

9,00

1.874

208,2

9,45

1.967

208,2

9,92

2.066

11

Thị xã Điện Bàn

214,10

 

4.410

216,4

 

4.743

216,4

 

4.980

216,4

 

5.229

 

ĐH

67,70

46,61

3.155

70,0

48,94

3.426

70,0

51,39

3.597

70,0

53,96

3.777

 

ĐX

146,40

8,57

1.255

146,4

9,00

1.317

146,4

9,45

1.383

146,4

9,92

1.452

12

Huyện Duy Xuyên

263,90

 

7.397

263,9

 

7.766

263,9

 

8.155

263,9

 

8.563

 

ĐH

135,00

46,61

6.292

135,0

48,94

6.607

135,0

51,39

6.937

135,0

53,96

7.284

 

ĐX

128,90

8,57

1.105

128,9

9,00

1.159

128,9

9,45

1.217

128,9

9,92

1.278

13

Huyện Quế Sơn

255,80

 

8.286

255,8

 

8.700

255,8

 

9.135

255,8

 

9.592

 

ĐH

160,20

46,61

7.467

160,2

48,94

7.840

160,2

51,39

8.232

160,2

53,96

8.644

 

ĐX

95,60

8,57

819

95,6

9,00

860

95,6

9,45

903

95,6

9,92

948

14

Huyện Thăng Bình

518,80

 

14.557

503,3

 

14.527

503,3

 

15.253

503,3

 

16.016

 

ĐH

265,80

46,61

12.389

250,3

48,94

12.250

250,3

51,39

12.862

250,3

53,96

13.505

 

ĐX

253,00

8,57

2.168

253,0

9,00

2.277

253,0

9,45

2.391

253,0

9,92

2.510

15

Huyện Phú Ninh

273,70

 

6.066

279,4

 

6.649

279,4

 

6.981

279,4

 

7.330

 

ĐH

97,80

46,61

4.558

103,5

48,94

5.066

103,5

51,39

5.319

103,5

53,96

5.585

 

ĐX

175,90

8,57

1.507

175,9

9,00

1.583

175,9

9,45

1.662

175,9

9,92

1.745

16

Huyện Núi Thành

203,80

 

5.326

203,8

 

5.591

203,8

 

5.871

203,8

 

6.164

 

ĐH

94,10

46,61

4.386

94,1

48,94

4.604

94,1

51,39

4.834

94,1

53,96

5.076

 

ĐX

109,70

8,57

940

109,7

9,00

988

109,7

9,45

1.037

109,7

9,92

1.089

17

Thành phố Hội An

40,30

 

345

40,3

 

363

40,3

 

381

40,3

 

400

 

ĐH

0,00

46,61

0

0,0

48,94

0

0,0

51,39

0

0,0

53,96

0

 

ĐX

40,30

8,57

345

40,3

9,00

363

40,3

9,45

381

40,3

9,92

400

18

Thành phố Tam Kỳ

38,50

 

330

77,2

 

2.236

77,2

 

2.348

77,2

 

2.466

 

ĐH

0,00

46,61

0

38,6

48,94

1.890

38,6

51,39

1.984

38,6

53,96

2.083

 

ĐX

38,50

8,57

330

38,5

9,00

347

38,5

9,45

364

38,5

9,92

382

 

PHỤ LỤC III

KHỐI LƯỢNG QUẢN LÝ, BẢO TRÌ HỆ THỐNG ĐƯỜNG TỈNH (GIAI ĐOẠN 2024 - 2026)
(Kèm theo Quyết định số: 1493/QĐ-UBND ngày 18/7/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Số TT

Tuyến

Chiều dài đường bảo trì thường xuyên (km)

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

Năm 2026

 

TỔNG CỘNG

507,527

576,264

576,264

576,264

1

ĐT603

4,270

4,270

4,270

4,270

2

ĐT603B

11,931

11,931

11,931

11,931

3

ĐT605

7,712

7,712

7,712

7,712

4

ĐT606 (QĐ 2791)

64,350

69,540

69,540

69,540

5

ĐT607

15,260

15,260

15,260

15,260

6

ĐT607B

5,750

5,750

5,750

5,750

7

ĐT608

7,956

7,956

7,956

7,956

8

ĐT609

74,263

52,296

52,296

52,296

9

ĐT609B

11,874

11,874

11,874

11,874

10

ĐT.609C (QĐ 2791)

15,800

15,800

15,800

15,800

11

ĐT610B

14,840

14,840

14,840

14,840

12

ĐT611

37,700

37,700

37,700

37,700

13

ĐT611B

7,795

7,795

7,795

7,795

14

ĐT612

20,360

20,360

20,360

20,360

15

ĐT613

14,080

14,080

14,080

14,080

16

ĐT613B

40,153

40,153

40,153

40,153

17

ĐT614

25,332

25,332

25,332

25,332

18

ĐT615 (QĐ 846)

29,921

49,821

49,821

49,821

19

ĐT615B (QĐ 846)

0,000

39,120

39,120

39,120

20

ĐT.616 (QĐ 2791)

14,240

14,240

14,240

14,240

21

ĐT617

22,335

22,335

22,335

22,335

22

ĐT618

5,291

5,291

5,291

5,291

23

ĐT619 (QĐ 2791; dự kiến năm 2024 tiếp nhận đoạn Tam Kỳ - Núi Thành)

42,850

69,350

69,350

69,350

24

ĐT620 (QĐ 2791)

7,836

7,830

7,830

7,830

25

Đường tránh Tiên Kỳ

2,751

2,751

2,751

2,751

26

Nút giao vòng xuyến 2 tầng Tam Hiệp

2,878

2,878

2,878

2,878

 

PHỤ LỤC IV

KHỐI LƯỢNG ĐH, ĐX QUẢN LÝ, BẢO TRÌ ĐƯỜNG BỘ
(Kèm theo Quyết định số: 1493/QĐ-UBND ngày 18/7/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Số TT

Địa phương/Loại đường

Chiều dài đường (Km)

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

Năm 2026

I

Đường ĐH và ĐX

3.811,80

3.745,81

3.745,81

3.745,81

 

Đường huyện (ĐH)

1.843,70

1.777,75

1.777,75

1.777,75

 

Đường xã (ĐX)

1.968,10

1.968,06

1.968,06

1.968,06

1

Huyện Tây Giang

222,00

222,80

222,80

222,80

 

ĐH

69,00

69,80

69,80

69,80

 

ĐX

153,00

153,00

153,00

153,00

2

Huyện Đông Giang

136,30

113,25

113,25

113,25

 

ĐH

112,80

89,72

89,72

89,72

 

ĐX

23,50

23,53

23,53

23,53

3

Huyện Nam Giang

216,30

216,32

216,32

216,32

 

ĐH

114,90

114,89

114,89

114,89

 

ĐX

101,40

101,43

101,43

101,43

4

Huyện Phước Sơn

151,90

151,86

151,86

151,86

 

ĐH

76,30

76,31

76,31

76,31

 

ĐX

75,60

75,55

75,55

75,55

5

Huyện Bắc Trà My

191,10

184,78

184,78

184,78

 

ĐH

97,00

90,70

90,70

90,70

 

ĐX

94,10

94,08

94,08

94,08

6

Huyện Nam Trà My

217,00

216,93

216,93

216,93

 

ĐH

150,20

150,16

150,16

150,16

 

ĐX

66,80

66,77

66,77

66,77

7

Huyện Hiệp Đức

203,00

174,11

174,11

174,11

 

ĐH

115,20

86,30

86,30

86,30

 

ĐX

87,80

87,81

87,81

87,81

8

Huyện Nông Sơn

95,60

95,57

95,57

95,57

 

ĐH

70,60

70,61

70,61

70,61

 

ĐX

25,00

24,97

24,97

24,97

9

Huyện Tiên Phước

281,80

242,08

242,08

242,08

 

ĐH

137,40

97,65

97,65

97,65

 

ĐX

144,40

144,43

144,43

144,43

10

Đại Lộc

287,90

288,16

288,16

288,16

 

Đường huyện (ĐH)

79,70

79,92

79,92

79,92

 

Đường xã (ĐX)

208,20

208,23

208,23

208,23

11

Thị xã Điện Bàn

214,10

216,35

216,35

216,35

 

ĐH

67,70

70,00

70,00

70,00

 

ĐX

146,40

146,35

146,35

146,35

12

Huyện Duy Xuyên

263,90

263,85

263,85

263,85

 

ĐH

135,00

135,00

135,00

135,00

 

ĐX

128,90

128,85

128,85

128,85

13

Huyện Quế Sơn

255,80

255,76

255,76

255,76

 

ĐH

160,20

160,20

160,20

160,20

 

ĐX

95,60

95,56

95,56

95,56

14

Huyện Thăng Bình

518,80

503,33

503,33

503,33

 

ĐH

265,80

250,30

250,30

250,30

 

ĐX

253,00

253,03

253,03

253,03

15

Huyện Phú Ninh

273,70

279,40

279,40

279,40

 

ĐH

97,80

103,51

103,51

103,51

 

ĐX

175,90

175,89

175,89

175,89

16

Huyện Núi Thành

203,80

203,81

203,81

203,81

 

ĐH

94,10

94,07

94,07

94,07

 

ĐX

109,70

109,74

109,74

109,74

17

Thành phố Hội An

40,30

40,29

40,29

40,29

 

ĐH

0,00

0,00

0,00

0,00

 

ĐX

40,30

40,29

40,29

40,29

18

Thành phố Tam Kỳ

38,50

77,15

77,15

77,15

 

ĐH

0,00

38,61

38,61

38,61

 

ĐX

38,50

38,54

38,54

38,54