BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ****** | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2004/QĐ-BNN | Hà Nội, ngày 14 tháng 04 năm 2004 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18/7/2003 của Chính Phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ điều 29 Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật công bố ngày 08/08/2001;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1 - Ban hành kèm theo quyết định này:
1. Danh mục thuôc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo) gồm:
1.1. Thuốc sử dụng trong Nông nghiệp:
1.1.1. Thuốc trừ sâu: 160 hoạt chất với 499 tên thương phẩm,
1.1.2. Thuốc trừ bệnh hại cây trồng: 125 hoạt chất với 364 tên thương phẩm,
1.1.3. Thuốc trừ cỏ: 96 hoạt chất với 266 tên thương phẩm,
1.1.4. Thuốc trừ chuột: 12 hoạt chất với 19 tên thương phẩm,
1.1.5. Chất điều hoà sinh trưởng cây trồng : 22 hoạt chất với 51 tên thương phẩm.
1.1.6 Chất dẫn dụ côn trùng: 01 hoạt chất với 02 tên thương phẩm.
1.1.7. Thuốc trừ ốc sên: 02 hoạt chất với 11 tên thương phẩm.
1.1.8 Chất hỗ trợ (chất thải): 03 hoạt chất với 03 tên thương phẩm.
1.2. Thuốc trừ mối: 06 hoạt chất với 06 tên thương phẩm.
1.3. Thuốc bảo quản lâm sản : 04 hoạt chất với 05 tên thương phẩm.
1.4. Thuốc khử trùng kho: 05 hoạt chất với 05 tên thương phẩm.
2. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật hạn chế sử dụng ở Việt Nam ( có danh mục kèm theo) gồm:
2.1. Thuốc hạn chế sử dụng trong Nông nghiệp;
2.1.1. Thuốc trừ sâu: 07 hoạt chất với 15 tên thương phẩm.
2.1.2. Thuốc trừ bệnh hại cây trồng: 01 hoạt chất với 01 tên thương phẩm
2.1.3. Thuốc trừ chuột: 01 hoạt chất với 03 tên thương phẩm.
2.2. Thuốc trừ mối: 02 hoạt chất với 02 tên thương phẩm.
2.3. Thuốc bảo quản lâm sản: 05 hoạt chất với 05 tên thương phẩm.
2.4. Thuốc khử trùng kho: 03 hoạt chất với 09 tên thương phẩm.
3. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng ở Việt Nam ( có danh mục kèm theo) gồm :
3.1. Thuốc trừ sâu, thuốc bảo quản lâm sản: 20 hoạt chất
3.2. Thuốc trừ bệnh hại cây trồng: 06 hoạt chất
3.3. Thuốc trừ chuột: 01 hoạt chất
3.4. Thuốc trừ cở: 01 hoạt chất
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo. Các quyết định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 3: Cục Bảo vệ thực vật chịu trách nhiệm quy định về sử dụng các thuốc bảo vệ thực vật hạn chế sử dụng ở Việt Nam.
Điều 4: Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ, Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân trong nước và người nước ngoài quản lý, sản xuất, kinh doanh buôn bán và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật ở Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./
| KT. BỘ TRƯỞNG |
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo quyết định số 15/2004/QĐ-Bộ Nông nghiệp ngày 14 tháng 04 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT | TÊN HOẠT CHẤT NGUYÊN LIỆU (COMCON NAME) | TÊN THƯƠNG PHẨM(TRADE NAME) | ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ(CROP/PEST) | TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ (APPICANT) | NHÀ SẢN XUẤT HOẶC NHÀ ỦY QUYỀN |
I. Thuốc sử dụng trong Nông nghiệp | |||||
3. Thuốc trừ cỏ | |||||
1 | Acetochlor (min 93.3%) | Acvipas 50 EC | Cỏ hại ngô | Cty DV NN & PTNT Vĩnh Phúc | Hangzhou Southern Suburb Chemical Co., Ltd, China |
Antaco 500 ND | Cỏ hại lạc | Cty TNHH Việt Thắng - Bắc Giang | Guangzhou Pesticide Factory Guang Dong P.R. China | ||
Dibstar 50 EC | Cỏ hại đậu tương | Cty TNHH Nông dược Ðiện Bàn | Hangzhou General Pesticide Plant, Zhejiang, China | ||
2 | Acetochlor 14.6 % + Bensufuron Methyl 2.4 % | Acenidax 17 WP | Cỏ hại lúa cấy | Cty CP Nicotex | Guangxi Chemical Experimenttal Factory Nannin City., China |
3 | Acetochlor 14.6% + Bensulfuron Methyl 2.4% | Afadax | Cỏ hại lúa gieo thẳng | Cty CP VT BVTV Hòa Bình | Hangzhou Quingfeng Agrochemical Co., |
4 | Acetochlor 21 % + Bensulfuron Methyl 4% | Aloha | Cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng | Cty TNHH Nông dược Ðiện Bàn | Hangzhou General Pesticide Plant, Zhejiang, China |
5 | Acetochlor 12 % + Bensulfuron Methyl 2% | Beto 14 WP | Cỏ hại lúa | Cty TTS Sài Gòn | Jiangsu Kuaida Agrochemical Ltd, China |
6 | Acetochlor 14.0 % + Bensulfuron Methyl 0.8% + Metsulfuron Methyl 0.2% | Natos 15 WP | Cỏ hại lúa cấy | Cty CP Nicotex | Laccat Chemical Factory, Zhejiang, China |
7 | Acetochlor 16% + Bensulfuron Methyl 1.6% + Metsufulfuron Methyl 10.4% | Gamet 18 WP | Cỏ hại lúa cấy | Cty TNHH Bạch Long | Guangxi Agricultural Sciences Institute, China |
Sun - like 18 WP | Cỏ hại lúa gieo | Cty TNHH TM – DV Thanh Sơn Hóa Nông | Shanxi Province Jingxing Pesticide Factory, China | ||
8 | Alachlor (min 90 %) | Lasso 48 EC | Cỏ hại đậu, lạc, ngô tương, bắp cải, khoai tây, mía, sắn | Monsanto Ltd, R. 1408, Sunwah Tower USA | Monsanto Ltd |
9 | Ametryn (min 96 %) | Amesip 80 WP | Cỏ hại mía, ngô | Forward Inc Ltd | Forward (Beihai) Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China |
Ametrex 80 WP | Cỏ hại mía, dứa | Makhteshim Chem, Ltd | Makhteshim - Agan Chemical Works Ltd, Beer Sheva Israel | ||
Atryl 80 WP | Cỏ hại mía, ngô | Map Pacific Pte Ltd | PT Map Petrosida, Jawa, Indonesia | ||
Amet annong 500 FW | Cỏ hại mía, cà phê | Cty TNHH An Nông | Isagro (Asia) Agrochemicals Pvt. Ltd, India | ||
Gesapax 80 WP, 500 FW | Cỏ hại mía, dứa | Syngenta Vietnam Ltd | Syngenta Ltd | ||
10 | Anilofos (min 93%) | Ricozin 30 EC | Cỏ hại lúa | Bayer Vietnam Ltd (BVL) | Bayer CropScience |
11 | Anilofos 22.89 % + Ethoxysulfuron 0.87 % | Riceguard 22 SC | Cỏ hại lúa | Bayer Vietnam Ltd (BVL) | Bayer CropScience |
12 | Atrazine (min 96%) | Atra 500 | Cỏ hại mía, ngô | Map Pacific Pte Ltd | PT Map Petrosida, Akhemad Yani Jawa, Indonesia |
Atranex 80 WP | Cỏ hại mía, dứa | Makhteshim Chem, Ltd | Makhteshim - Agan Chemical Works Ltd, Beer Sheva Israel | ||
Co – co 50 50 WP | Cỏ hại mía, ngô | Kuang Hwa Chemical Co., Ltd | Kuang Hwa Chemical Co., Ltd, Nan Ai Li, Hsin - Chu, Taiwan | ||
Atra annong 500 FW | Cỏ hại mía, ngô | Cty TNHH An Nông | Isagro (Aisa) Agrochemicals Pvt. Ltd, India | ||
Gesaprim 80 WP, 500 FW | Cỏ hại mía, ngô | Syngenta Vietnam Ltd | Syngenta Ltd | ||
Maizine 80 WP | Cỏ hại mía, ngô | Forward Inc Ltd | Forward (Beihai) Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China | ||
Mizin 50 WP, 80 WP | 50 WP: cỏ hại dứa, ngô | Cty TTS Sài Gòn |
| ||
Sanazine 500 SC | Cỏ hại mía, ngô | Forward Inc Ltd | Forward (Beihai) Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China | ||
13 | Ametryn 250 g/l + Atrazine 250 g/l | Gesapax Combi 500 FW | Cỏ hại mía, dứa | Syngenta Vietnam Ltd | Syngenta Ltd |
14 | Ametryn 40% + Atrazine 40% | Atramet combi 80 WP | Cỏ hại mía, dứa | Makhteshim Chem, Ltd | Makhteshim - Agan Chemical Works Ltd, Beer Sheva Israel |
Gesapax Combi 80 WP | Cỏ hại mía, dứa | Syngenta Vietnam Ltd | Syngenta Ltd | ||
Metrimex 80 WP | Cỏ hại mía, dứa | Forward Inc Ltd | Forward (Beihai) Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China | ||
15 | Bensulfuron Methyl (min 96%) | Beron 10 WP | Cỏ hại lúa gieo thẳng | Cty TTS Sài Gòn | Jiangsu Kuaida Agrochemical Ltd, China |
Fitex 10 WP | Cỏ hại lúa gieo | Cty CP VT BVTV Hòa Bình | Hangzhou Qingfeng Agrochemicals CO., Ltd, China | ||
Furore 10 WP | Cỏ hại lúa gieo thẳng | Cty TNHH Nông Phát | United Phosphorus Ltd, India | ||
Loadstar 10 WP | Cỏ hại lúa gieo | Cty TNHH Nông dược Ðiện Bàn | Jiangsu Changzhou Ruifeng Pesticide, China | ||
Londax 10 WP | Cỏ hại lúa | Du Pont VietNam Limited | Du Pont | ||
Sulzai 10 WP | Cỏ hại lúa cấy | Cty TNHH VT BVTV Phương Mai | Guangzhou Pesticide Factory Guangdong, P. R. China | ||
16 | Bensulfurom Mehtyl 0.7% + Pyrazosulfuron Ethyl 9.3% | Cetrius 10 WP | Cỏ hại lúa gieo | Cty CP Vtư BVTV Hà Nội | Jiangsu Agrochemical Co., Ltd, Jiangsu |
17 | Bisyribac – Sodium (min 93 %) | Nominee 10 SC | Cỏ hại lúa | Kumiai Chem. Ind. Co., Ltd | Kumiai Chem. Ind. Co., Ltd, Tokyo 110, Japan |
18 | Bromacil | Hyvar – X 80 WP | Cỏ hại cây có múi, dứa, vùng đất hoang | Du Pont VietNam Limited | Du Pont |
19 | Butachlor (min 93 %) | B. L. Tachlor 60 EC | Cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng | Cty TNHH Việt Trung | Jingjiang Agriculture Chemical Factory, Jingjiang, Jiangsu, China |
Butan 60 EC | Cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng | Cty DV BVTV An Giang |
| ||
Butanix 60 EC | Cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng | Cty CP Nicotex |
| ||
Butavi 60 EC | Cỏ hại lúa gieo thẳng, lúa cấy, mạ | Cty DV BVTV Vĩnh Phúc | Kunshan National Chemical Works, Kunshan city, Jiangsu China | ||
Butoxim 60 EC, 5 G | Cỏ hại lúa, cỏ hại lúa gieo | Cty TTS Sài Gòn |
| ||
Cantachlor 60 EC, 5G | Cỏ hại lúa | Cty CP TTS Cần Thơ, Tp. Cần Thơ |
| ||
Dibuta 60 EC | Cỏ hại lúa | Cty TNHH Nông dược Ðiện Bàn |
| ||
Echo 60 EC | Cỏ hại lúa | Monsanto Ltd, R. 1408, Sunwah Tower USA | Monsanto Ltd | ||
Forwabuta 32 EC, 60 EC, 5G | Cỏ hại lúa | Forward Inc Ltd | Forward (Beihai) Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China | ||
Heco 600 EC | Cỏ hại lúa, lạc, mía | Cty VT BVTV I | Nanning Chemical Gruop Ltd, Nanning, Guangxi, China | ||
Kocin 60 EC | Cỏ hại lúa, lạc | Jiangyin Jianglian Industry Trade Co., Ltd | Jiangsu Tongqi Lian He Chemical Factory, Jiangsu China | ||
Lambast 60 EC, 5 G | Cỏ hại lúa | Monsanto Ltd, R. 1408, Sunwah Tower USA | Monsanto Ltd | ||
Machete 60 EC, 5 G | Cỏ hại lúa | Monsanto Ltd, R. 1408, Sunwah Tower USA | Monsanto Ltd | ||
Meco 60 EC | Cỏ hại lúa gieo thẳng, lúa cấy | Cty DV BVTV An Giang | Monsanto Ltd | ||
Michelle 32 ND, 62 ND, 5G | Cỏ hại lúa | Sinon Corporation, Taiwan | Sinon Corporation 23, Sec 1, Taichung, Taiwan | ||
Niran – X 60 EW | Cỏ hại lúa gieo thẳng, lúa cấy | Monsanto Ltd, R. 1408, Sunwah Tower USA | Monsanto Ltd | ||
Saco 60 EC | Cỏ hại lúa gieo thẳng | Cty CP VT BVTV Hòa Bình | Chong Qing Pesticide abd Chemical Ind (Group) Co., Ltd, Shaping Ba., China | ||
Super - Bu 5 H | Cỏ hại lúa cấy | Cty TNHH TM – DV Thanh Sơn Hóa Nông |
| ||
Taco 600 EC | Cỏ hại lúa cấy | Cty TNHH Việt Thắng - Bắc Giang | Guangzhou Pesticide Factory Guangdong, P.R. China | ||
Tico 60 EC | Cỏ hại lúa | Cty VT NN Tiền Giang - Tiền Giang |
| ||
Vibuta 32 ND, 62 ND, 5H | Cỏ hại lúa gieo thẳng, lúa cấy | Cty TST Việt Nam |
| ||
20 | Butachlor 3.75 + 2.4 D 3.1 % | Century 6.85 G | Cỏ hại lúa | Monsanto Ltd, R. 1408, Sunwah Tower USA | Monsanto Ltd |
21 | Butachlor 27.5 % + Propanil 27.5 % | Butanil 55 EC | Cỏ hại lúa | Monsanto Ltd, R. 1408, Sunwah Tower USA | Monsanto Ltd |
Cantanil 550 EC | Cỏ hại lúa | Cty CP TTS Cần Thơ, Tp. Cần Thơ |
| ||
Pataxim 55 EC | Cỏ hại lúa | Cty TTS Sài Gòn |
| ||
Platin 55 EC | Cỏ hại lúa gieo thẳng, lúa cấy | Cty TNHH TM – DV Thanh Sơn Hóa Nông |
| ||
22 | Butachlor 40% + Propanil 20% | Vitanil 60 ND | Cỏ hại lúa | Cty TST Việt Nam |
|
23 | Cinmethylin (88 %) | Arglod 10 EC | Cỏ hại lúa cấy | BASF Singapore Pte Ltd | BASF Ltd |
24 | Clefoxydim (99.6 %) | Tetris 75 EC | Cỏ hại lúa | BASF Singapore Pte Ltd | BASF Ltd |
25 | Clethodim (91.2 %) | Selet 12 EC | Cỏ hại lạc, đậu tương | Arvesta Corporation, San Francisco, CA | Arvesta Corporation, San Francisco, CA |
26 | Clomazone (min 88 %) | Command 36 ME | Cỏ hại lúa | FMC International SA | FMC Corporation Market Street Philadelphia, Pennsylvania 19103 USA |
27 | Cyclosulfamuron (min 98%) | Saviour 10 WP | Cỏ hại lúa | BASF Singapore Pte Ltd | BASF Ltd |
28 | Cyhalofop – butyl (min 97%) | Clincher 10 EC, 200 EC | Cỏ hại lúa gieo thẳng | Dow Agro Sciences B.V | Dow Agro Sciences B.V |
29 | 2.4 D (min 96 %) | A.K 720 DD | Cỏ hại lúa, ngô | Cty TNHH Thái Phong |
|
Amine 720 EC | Cỏ hại lúa, ngô | Zuellig (T) Pte Ltd | Zagro Group, Zagro Singapore Pvt Ltd, Industrial Estate Singapore | ||
Anco 720 DD | Cỏ hại lúa gieo thẳng, lúa cấy | Cty DV BVTV An Giang |
| ||
B.T.C 2.4D 80 WP | Cỏ hại lúa gieo thẳng, lúa cấy | Cty CP Vtư BVTV Hà Nội | Jing Jang Agricultural Chemical Factory, China | ||
Baton 960 WSP | Cỏ hại lúa, cao su | Nufarm Singapore PTE Ltd | Nufarm Ltd | ||
Bei 72 EC | Cỏ hại lúa, khoai tây | Map Pacific Pte Ltd | PT Map Petrosida, Akhmad Yani, Gresik, Jawa, Indonesia | ||
Cantosin 80 WP, 600 DD, 720 DD | Cỏ hại lúa | Cty CP TTS Cần Thơ, Tp. Cần Thơ |
| ||
CO 2.4 D 500 DD, 600 DD, 720 DD, 80 WP | 500 DD: cỏ hại lúa | Cty VT NN Tiền Giang - Tiền Giang | SinoOcean Enterprises Ltd, HongKong | ||
Co Broad 80 WP | Cỏ hại mía, vùng đất chưa trồng trọt | Kuang Hwa Chemical Co., Ltd | Kuang Hwa Chemical Co., Ltd, Nan Ai Li, Hsin - Chu, Taiwan | ||
Damin 70 SL | Cỏ hại lúa | Map Pacific Pte Ltd | Isagro (Asia) Agrochemicals Pvt, Ltd, India | ||
Desormone 60 EC, 70 EC | Cỏ hại lúa | Nufarm Ltd | Nufarm Ltd | ||
DMA – 6 683 AC, 72 AC | Cỏ hại lúa | Dow Agro Sciences B.V | Dow Agro Sciences B.V | ||
Hai bon – D 80 WP, 480 DD | 480 DD: cỏ hại lúa, cây ăn quả | Cty TNHH TM – DV Thanh Sơn Hóa Nông |
| ||
Nufa 825 DF | Cỏ hại lúa, mía | Nufarm Ltd | Nufarm Ltd | ||
O.K 720 DD, 683 DD | 720 DD: cỏ hại ngô, mía | Cty VT BVTV II |
| ||
Pro- amine 60 AS, 48 SL | 60 AS: cỏ hại lúa, cao su | Imaspro Resources Sdn Bhd | Imaspro Resources Sdn Bhd 41300 Klang Malaysia | ||
Quick 720 DD | Cỏ hại lúa, mía | Nufarm (Asia) PTE Ltd | Nufarm Ltd | ||
Rada 720 EC, 600 DD, 80WP | Cỏ hại lúa, ngô | Cty Vt BVTV I | Hanwha Corporation. Seoul 100 - 797, Korea | ||
Sanaphen 600 SL, 720 SL | Cỏ hại lúa, mía | Forward Inc Ltd | Forward (Beihai) Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China | ||
Vi 2.4 D, 80 BTN, 600 DD, 720 DD | 80 BTN: cỏ hại lúa | Cty TST Việt Nam |
| ||
Zaap 720 SL | Cỏ hại lúa | United Phosphorus Ltd | United Phosphorus Ltd, Bombay India | ||
Zico 48 SL, 70 SL, 720 DD, 520 SL, 45 WP, 80 WP, 96 WP | 48 SL, 70 SL, 720 DD: cỏ hại lúa, ngô | Cty TTS Sài Gòn |
| ||
30 | Dalapon | Dipoxim 80 BHN | Cỏ hại mía, xoài, vùng đất chưa canh tác | Cty TTS Sài Gòn |
|
Vilapon 80 BTN | Cỏ hại mía, cây có múi | Cty TST Việt Nam |
| ||
31 | Diflufenican 16.7 g/l + Propanil 333.3 g/l | Rafale 350 EC | Cỏ hại lúa | Bayer Vietnam Ltd (BVL) | Bayer CropScience |
32 | Diuron (min 97 %) | Ansaron 43 F, 80 WP | 43 F: cỏ hại mía | Cty TTS Sài Gòn |
|
BM Diuron 80 WP | Cỏ hại mía, vùng đất chưa trồng trọt | Behn Meyer & Co., Ltd | Behn Meyer & Co.,(M) SDN.BHD.Malaysia | ||
D – ron 80 WP | Cỏ hại mía, vùng đất không trồng trọt | Imaspro Resources Sdn Bhd | Imaspro Resources Sdn Bhd 413300 Klang Malaysia | ||
Go – 80 DF | Cỏ hại mía | Nufarm (Asia) PTE Ltd | Nufarm Ltd | ||
Karmex 80 WP | Cỏ hại mía, chè | Du Pont VietNam Limited | Du Pont | ||
Maduron 80 WP | Cỏ hại mía, dứa | Map Pacific Pte Ltd | PT Map Petrosida, Akhmad Yani, Gresik, Jawa, Indonesia | ||
Sanuron 800 WP, 800 SC | 800 WP: cỏ hại mía, cà phê | Forward Inc Ltd | Forward (Beihai) Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China | ||
Suron 80 WP | Cỏ hại mía, bông | Cty VT BVTV II |
| ||
Vidiu 80 BTN | Cỏ hại mía, chè | Cty TST Việt Nam |
| ||
33 | Ethoxysulfuron (min 94 %) | Sunrice 15 WDG | Cỏ hại lúa | Bayer Vietnam Ltd (BVL) | Bayer CropScience |
34 | Fenoxaprop – P – Ethyl (min 88 %) | Fenothyl 7.5 EW | Cỏ hại lúa gieo thẳng | Cty VT BVTV II |
|
Whip’S 7.5 EW, 6.9 EC | 7.5 EW: cỏ hại lúa, lạc | Bayer Vietnam Ltd (BVL) | Bayer CropScience | ||
Web 7.5 SC | Cỏ hại lúa gieo thẳng | Cty TNHH TM – DV Thanh Sơn Hóa Nông | Advanced Laboratories Inc Santa Ana, Ca, USA | ||
35 | Fenoxaprop – P – Ethyl 69g/l + Ethoxysulfuron 20g/l | Tubor 89 OD | Cỏ hại lúa gieo thẳng | Bayer Vietnam Ltd (BVL) | Bayer CropScience |
36 | Fenoxaprop – P – Ethyl 4.25 % + 2.4 D 6.61 % + MCPA 19.81 % | Tiller S EC | Cỏ hại lúa | Bayer Vietnam Ltd (BVL) | Bayer CropScience |
37 | Fentrazamide (98 %) 6.75 % + Propanil 37.5 % | Lecspro 44.25 WP | Cỏ hại lúa | Bayer Vietnam Ltd (BVL) | Bayer CropScience |
38 | Fluazifopbutyl (min 91 %) | Onecide 15 EC | Cỏ hại lạc, đậu tương | Ishihara Sangyo Kaisha Ltd | Ishihara Sangyo Kaisha Ltd, Chiyodaku Tokyo, Japan |
39 | Fluometuron (94 %) | Cottonex 50 SC | Cỏ hại bông | Agan Chem Manuf Ltd | Agan Chem Manuf Ltd, Israel |
40 | Flufenatcet Ammonium (min 95%) | Tiara 60 WP | Cỏ hại lúa cấy | Bayer Vietnam Ltd (BVL) | Bayer CropScience |
41 | Glufosinate Ammoium (min 95 %) | Basta 6 SL, 15 SL | 6 SL: cỏ hại cây có múi, nhãn | Bayer Vietnam Ltd (BVL) | Bayer CropScience |
42 | Glyphosate IPA Salt (min 95 %) | Agcare Biotech glyphosate 600 AS | Cỏ hại cao su | Agcare Biotech PTY Ltd, Austrailia | Agcare Biotech PTY Ltd, Austrailia |
Agfarme Ss 480 SL | Cỏ trên đất không trồng trọt | Cty TNHH An Hưng Phát | Agforepax Industries Co., Ltd, Thailand | ||
Agri - Up 480 SL | Cỏ hại đất không trồng trọt | Cty TNHH- TM Thái Nông | Zhenjiang Jiang Chemical Factory, Zhenjiang, jiangsu, P.R. China | ||
B – Glyphosate 41 SL | Cỏ hại cà phê, cao su | Cty CP Vtư BVTV Hà Nội | Jing Jang Agricultural Chemical Factory, China | ||
BM – Glyphosate 41 AS | cà phê, vùng đất chưa trồng trọt, đất hoang | Behn Meyer & Co., Ltd | Behn Meyer & Co.,(M) SDN.BHD.Malaysia | ||
Burndown 160 AS | Cỏ hại cao su, cọ dầu | Nufarm Ltd | Nufarm Ltd | ||
Bravo 480 SL | Cỏ hại vải thiều, cao su, cà phê | Cty VT BVTV I | Zhenjiang Longyou Greenland Pesticide Company, China | ||
Carphosate 16 DD, 41 DD, 480 SC | 16 DD: Cỏ hại sầu riêng, cà phê, vùng đất không trồng trọt | Cty CP TTS Cần Thơ, Tp. Cần Thơ |
| ||
Clau – Up 480 SC | Cỏ hại cà phê | Cty CP VT BVTV Hòa Bình | Zhejiang Xinan Chemical Industrial Group Co., Ltd, Zhejiang, China | ||
Clean – up 480 AS | Cỏ hại hạt điều, cao su | Bhurnam Consult, Singapore | David Gray and Co., PTY Ltd, Western Autralia P.O.BOX | ||
Clear Off 480 | Cỏ hại đất chưa trồng trọt | Cty TNHH Nông Phát | Search Chem. Ind Ltd, GIDC, India | ||
Cosmic 41 SL | Cỏ hại chè, cây có múi | Calliop S.A – France | Calliop S.A – France | ||
Dibphosate 480 DD | Cỏ hại cây có múi, vùng đất không trồng trọt | Cty TNHH Nông dược Ðiện Bàn - Quảng Nam |
| ||
Dosate 480 SC | Cỏ hại cao su | Cty TNHH TM Đồng Xanh | United Phosphorus Ltd, Bombay 400018 | ||
Dream 360 SC, 480 SC | 360 SC: cỏ hại cây có múi, cao su | Cty VT BVTV II |
| ||
Echosate 16 DD | Cỏ hại cây có múi, cà phê, vùng đất chưa trồng trọt | Cty CP TTS Cần Thơ, Tp. Cần Thơ |
| ||
Ecomax 41 SL | Cỏ hại cây cọ dầu, cao su, chè, cà phê | Crop protection (M) Sdn Bhd | Crop protection (M) Sdn Bhd Klang Selangor Malaysia | ||
Encofosat 48 SL | Cỏ hại cà phê, cao su | Encochem Int. Corp | Nantong Jiangshans Agrochem and Chemical, Ltd Liability Co., Jiangsu, China | ||
Farm 480 AS | Cỏ hại cao su | Map Pacific Pte Ltd | A & C Chemicals Pty Ltd, PO. BOX 294 Kallangus 4503 Austrailia | ||
Gly – Up 480 SL | Cỏ hại cao su, chè, cà phê, cây có múi, xoài, vùng đất chưa gieo cấy lúa | Jiangyin Jianglian Ind Trade Co., Ltd | Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd | ||
Glycel 41 SL | Cỏ hại cao su, điều, chè, cà phê, vùng đất chưa gieo cấy lúa | Excel Industries Ltd India | Excel Industries Ltd West Bombay, India | ||
Glyphadex 360 AS | Cỏ hại có múi, cỏ hại vùng đất chưa sạ lúa | Sivex (EMC - SCPA) | Sivex (EMC - SCPA) Paris CEDEX 13 France | ||
Glyphosan 480 DD | Cỏ hại cây ăn quả, cà phê | Cty DV BVTV An Giang |
| ||
Go Up 480 SC | Cỏ hại cao su, cây có múi | Cty CP VtÆ° BVTV HÃ Ná»™i | Hanwha Corporation, Seoul 100 - 797, Korea | ||
Helosate 16 SL, 48 SL | 16 SL: cỏ hại có múi, càphê | Helm AG | Helm AG, Nordkanalstrasse 28 D - 20097 Hamburg Germany | ||
Herb – Neat 41 SL | Cỏ hại có múi, chè | Forward Inc Ltd | Forward (Beihai) Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China | ||
Ken – Up 160 SC, 480 SC | 160 SC: cỏ hại cà phê, đất hoang | Kenso Corp., Sdn Bhd | Kenso Corp (M) Sdn Bhd, Selangor Derul Ehsan, Malaysia | ||
Kuang – Hwa la 41 SC | Cỏ hại cao su, nhãn | Cty TNHH Hóa Nông Hagrochem | Kuang Hwa Chemical Co., Ltd, Nan Ai Li, Hsin - Chu, Taiwan | ||
Lyphoxim 16 SL, 41 DD | 16 SL: cỏ hại nhãn, vùng đất không trồng trọt | Cty TTS Sài Gòn |
| ||
Lyrin 480 DD, 410 DD, 530 DD | 480 DD: cỏ hại cây có múi | Cty TNHH SX – TM & DV Ngọc Tùng | Guangxi The Nation Technology Scientific Institute of Research Agrochemical Test Factory, China | ||
MAMBA 41 SL | Cỏ hại cao su,cây có múi, vùng đất hoang | Dow Agro Sciences B.V | Dow Agro Sciences B.V | ||
Mastraglyphosate 16 AS, 41 AS | 16AS: cỏ hại cao su,cây có múi | Mastra Industries Sdn Bhd M | Mastra Industries Sdn Bhd, Selangor D.E, Malaysia | ||
Newsate 41 DD | Trừ cỏ vùng trồng lúa không làm đất | Cty TNHH TM – DV Thanh Sơn Hóa Nông | Advanced Laboratories Inc Santa Ana, Ca, USA | ||
Niphosate 160 SL, 480 SL | 160 SL: cỏ hại cao su, đất không trồng trọt, đất hoang | Cty CP Nicotex | SanNong Share Chemical Ltd, Fujiang, China | ||
Nufarm Glyphosate 480 AS | Cỏ hại cây có múi, trang trại, điều, cà phê, cao su | Nufarm Ltd | Nufarm Ltd | ||
Perfect 480 DD | Cỏ hại cao su, dừa, chè, đất không trồng trọt | Cty LD SX nông dược Kosvida | Cty LD SX nông dược Kosvida | ||
Pin Up 41 AS | Cỏ hại cây có múi, vùng đất chưa gieo cấy lúa | Zagro Group, Singapore Pvt Ltd | Zagro Group, Singapore Pvt Ltd, East Industrial Eastate Singapore | ||
Piupannong 480 DD, 360 DD, 41 SL | 480 DD: cỏ trên đất chưa gieo cấy lúa | Cty TNHH An Nông | ZheJiang Linghua Chemicals Group Corp, Huzhou, Zhejiang, P.C 13000, China | ||
Ridweed RP 41 SL | Cỏ hại cao su | Asiatic Agriculture Industries Pte Ltd | Asiatic Agriculture Industries Pte Ltd, Singapore | ||
Round up 480 SC, 74 DF | 480 SC: Cỏ hại cây ăn quả, cao su, cọ dầu, đất chưa trồng trọt | Monsanto Ltd, R. 1408, Sunwah Tower USA | Monsanto Ltd | ||
Shoot 16 AS, 41 AS, 300 AS | 16 AS, 41 AS: cỏ hại cao su | Imaspro Resources Sdn Bhd | Imaspro Resources Sdn Bhd Malaysia 37 A Japan 5, Kaw 16, Taman Intan 41300 Klang Malaysia | ||
Spark 160 SC | Cỏ hại cây ăn quả, cao su, cọ dầu, đất chưa trồng trọt | Monsanto Ltd, R. 1408, Sunwah Tower USA | Monsanto Ltd | ||
Raoupsuper 480 AS | Cỏ hại cao su | Cty TNHH - TM ACP | Halex (M) Sdn Bhd, Larkin Industrial Estate, Johor Bahru, Johor, Malaysia | ||
Tiposat 480 SC | Cỏ hại cà phê, xoài | Cty TNHH Thái Phong |
| ||
Vifosat 480 DD | Cỏ hại cao su, cây có múi | Cty TST Việt Nam |
| ||
Weedmaster 750 DF | Cỏ hại cao su, cây có múi | Nufarm Ltd | Nufarm Ltd | ||
43 | Glyphosate Dimethylamine | Rescue 27 AS | Cỏ hại cao su | Imaspro Resources Sdn Bhd Malaysia | Imaspro Resources Sdn Bhd Malaysia |
44 | Glyphosate IPA Salt 24 % + 2.4 D 12 % | Bimastar 240/120 AS | Cỏ hại cao su, cây có múi | Nufarm (Asia) PTE Ltd | Nufarm Ltd |
45 | Glyphosate IPA Salt 13.8% + 2.4 D 13.8% | Gardon 27.6 SL | Cỏ hại chè, vùng đất không trồng trọt | Cty TTS Sài Gòn |
|
46 | Glyphosate Ammonium salt 200g/l + Glufosinate Ammnium 8 g/l | Cheetah 200/8 AS | Cỏ hại cà phê | Monsanto Ltd, R. 1408, Sunwah Tower USA | Monsanto Ltd |
47 | Haloxyfop – R Methyl Ester (min 94 %) | Gallant Super 10 SC | Cỏ hại lạc | Dow Agro Sciences B.V | Dow Agro Sciences B.V |
48 | Isoxaflutole (min 98 %) | Merlin 750 WG | Cỏ hại ngô | Bayer Vietnam Ltd (BVL) | Bayer CropScience |
49 | Imazapic (96.9%) | Cadre 240 AS | Cỏ hi lạc | BASF Singapore Pte Ltd | BASF Ltd |
50 | Imazosulfuron (97%) | Quissa 10 SC | Cỏ hại lúa | Sumitomo Chemical Takeda Agro Co., Ltd | Sumitomo Chemical Takeda Agro Co., Ltd |
51 | Lactofen (min 97%) | Cobra 24 EC | Cỏ hi lạc | Bayer Vietnam Ltd (BVL) | Bayer CropScience |
52 | Linuron (min 94%) | Afalon 50 WP | Cỏ hại ngô, đậu tương | Makhteshim - Agan Chemical Works Ltd, Israel | Makhteshim - Agan Chemical Works Ltd, Israel |
53 | MCPA (min 85 %) | Agroxone 80 WP | Cỏ hại lúa, cây trồng cạn | Cty CP TTS Cần Thơ, Tp. Cần Thơ |
|
Tot 80 WP | Cỏ hại lúa gieo | Cty TNHH Thanh Sơn Hóa Nông | Shanghai Agricultural Chemicals Co., Ltd, hina | ||
54 | Menfenacet (95 %) | Mafa - annong 50 WP | Cỏ hại lúa gieo thẳng | Cty TNHH An Nông | ZheJiang Linghua Chemicals Group Corp, Huzhou, Zhejiang, China |
Mecet 50 WP | Cỏ hại lúa | Cty TNHH – TM Tân Thîh | Nanjing Su Yan Pesticide Co., Ltd, Nanjing 210029, China | ||
Mengnong 50 WP | Cỏ hại lúa cấy | Cty TST Việt Nam | Hunan Haili Chemical Industry Co., Ltd, China | ||
55 | Mefenacet 50% + 3% Bensulfuron Methyl | Acocat 53 WP | Cỏ hại lúa gieo thẳng | Cty TNHH Thái Nông | DanDong Pesticide Chief Factory, Liaoning Provice, China |
56 | Mefenacet 50% + 3% Bensulfuron Methyl | Wenson 53 WP | Cỏ hại lúa gieo thẳng | Cty TNHH Trường Thịnh | Sichuan Province Naxi Changjiang Chemical Co., Ltd |
57 | Mefenacet 66% + 2% Bensulfuron Methyl | Danox 68 WP | Cỏ hại lúa gieo | Cty TNHH Nông dược Ðiện Bàn |
|
58 | Metolachlor (min 87%) | Dual 720 EC | Cỏ hại rau, lạc | Syngenta Vietnam Ltd | Syngenta Ltd |
Dana - Hope 720 EC | Cỏ hại lạc | Cty TNHH Nông dược Ðiện Bàn | Hangzhou General Pesticide Plant, Zhejiang, Hangzhou, China | ||
59 | S - Metolachlor (98.3 %) | Dual Gold ® 960 ND | Cỏ hại lạc, ngô, đậu tương, bông | Syngenta Vietnam Ltd | Syngenta Ltd |
60 | Metribuzin (min 95 %) | Sencor 70 WP | Cỏ hại mía, khoai tây | Bayer Vietnam Ltd (BVL) | Bayer CropScience |
61 | Metsufuron Methyl (min 93 %) | Alliance 20 DF | Cỏ hại lúa gieo thẳng | Cty TNHH - TM ACP | Halex (M) Sdn Bhn, Malaysia |
Ally 20 DF | Cỏ hại lúa, cao su | Du Pont Far East Inc | Du Pont Far East Inc Wibmington Delaware USA | ||
Super – Al 20 DF | Cỏ hại lúa gieo thẳng | Cty TNHH Thanh Sơn Hóa Nông, tp.HCM |
| ||
62 | Metsufuron Methyl 10% + Chlorimuron Ethyl 10% | Almix 20 WP | Cỏ hại lúa | Du Pont VietNam Limited | Du Pont |
63 | Metsufuron Methyl 1.75 % + Bensulfuron Methyl 8.25 % | Sindax 10 WP | Cỏ hại lúa | Du Pont VietNam Limited | Du Pont |
64 | Molinate 32.7 % + Propanil 32.7 % | Prolinate 65.4 EC | Cỏ hại lúa | Forward Inc Ltd | Forward (Beihai) Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China |
65 | Oxadiargyl (min 96%) | Raft ® 800 WP, 800WG | Cỏ hại lúa | Bayer Vietnam Ltd (BVL) | Bayer CropScience |
66 | Oxadiazon (min 94 %) | Ari 25 EC | Cỏ hại ngô | Cty TNHH - TM Thái Nông | Jingjiang Agricultural Chemical Factory, Jingjiang, Jiangsu, China |
Canstar 25 EC | Cỏ hại lạc | Cty CP Hóa Nông Lúa Vîg | Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd, Singapore | ||
Ronstar 25 EC, 12 L | 25 EC: cỏ hại lúa, lạc | Bayer Vietnam Ltd (BVL) | Bayer CropScience | ||
Binhoxa 25 EC | Cỏ hại lúa | Jiangyin Jianglian Ind Trade Co., Ltd | Jiangyin Jianglian Ind Trade Co., Ltd | ||
67 | Oxadiazon 100 g/l + Propanil 300 g/l | Fortene 400 EC | Cỏ hại lúa | Bayer Vietnam Ltd (BVL) | Bayer CropScience |
68 | Paraquat (min 95 %) | Agamaxone 276 SL | Cỏ hại ngô | Cty TNHH An Hưng Phát | Agforepax Industries Co., Ltd, ThaiLand |
Alfaxone 20 SL | Cỏ hại trên đất không trồng trọt | Cty TNHH Alfa (Saigon) | Kuo Ching Chemical Co., Ltd, Taiwan | ||
Camry 25 SL | Cỏ hại vải | Cty TNHH - TM ACP | Halex (M) Bhd, Malaysia | ||
Cỏ cháy 20 SL | Cỏ trên đất không trồng trọt | Cty TNHH An Nông | ZheJiang Linghua Chemicals Group Corp | ||
Danaxone 20 SL | Cỏ hại cây có múi | Cty TNHH Nông dược Ðiện Bàn | Hubei Sanonda Tianmen Pesticide Limited Duty Co., China | ||
Forxone 20 SL | Cỏ trên đất không trồng trọt | Forward International Ltd | Forward (Benhai) Pesticide Preparation Co., Ltd, China | ||
Graoxone 20 SL | Cỏ trong ruộng, cỏ bờ ruộng hại lúa, ngô, bắp cải, vải, sắn, mía, cao su, cà phê, dưa hấu, chè, đậu tương, điều, dứa, xoé, khoai lang, đất không trồng trọt; Cỏ hại thuốc lá, bông | Syngenta Vietnam Ltd | Syngenta Ltd | ||
Heroquat 278 SL | Cỏ hại trên đất không trồng trọt | Agrolex PTE Ltd | Jiangsu Agrolex (Jiangsu) Agrochemicals Manufacturing Company Ltd, China | ||
Paraxone 20 SL | Cỏ hại ngü/font> | Arysta Agro VietNam | Pilarqui'm Corp, Taiwan | ||
69 | Pendimethalin (min 90 %) | Accotab 330 EC | Diệt chồi thuốc lá | BASF Singapore Pte Ltd | BASF Ltd |
Prowl 330 EC | Cỏ hại lúa gieo thẳng | BASF Singapore Pte Ltd | BASF Ltd | ||
Vigor 33 EC | Cỏ hại lúa, đậu tương, hîh, ngô, lạc | Asiatic Agriculture Industries Pte Ltd, Singapore | Asiatic Agriculture Industries Pte Ltd, Singapore | ||
70 | Pretilachlor | Map - Famix 30 EC | Cỏ hại lúa gieo | BASF Singapore Pte Ltd | BASF Singapore Pte Ltd |
Rifit 500 EC, 2 G | Cỏ hại lúa cấy | Syngenta Vietnam Ltd | Syngenta Ltd | ||
Sonic 300 EC | Cỏ hại lúa gieo thẳng | Cty TNHH Nông dược Ðiện Bàn | Hangzhou General Pesticide Plant, Zhejiang, Hangzhou, China | ||
Tung rice 300 EC | Cỏ hại lúa cấy, lúa gieo | Cty TNHH SX – TM & DV Ngọc Tùng | Aquarius Overseas Private Ltd, India | ||
Venus 300 EC | Cỏ hại lúa | Cty TTS Sài Gòn | LG Chemical Ltd, Seoul, Korea | ||
71 | Pretilachlor 300 g/l + Fenclorim 100 g/l | Acofit 300 EC | Cỏ hại lúa gieo thẳng | Cty CP VT BVTV Hòa Bình | Jiangsu Agrochemical Co., Ltd (JSAC) |
Sofit 300 EC/ND | Cỏ hại lúa | Syngenta Vietnam Ltd | Syngenta Ltd | ||
Prefit 300 EC | Cỏ hại lúa | Cty VT BVTV I |
| ||
72 | Pretilachlor 170 g ai/l + Propanil 330 g ai/l | Profit 500 EC | Cỏ hại lúa | Syngenta Vietnam Ltd | Syngenta Ltd |
73 | Propanil (min 95 %) (DCPA) | Propatox 360 SC | Cỏ hại lúa | Forward Inc Ltd | Forward (Beihai) Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China |
Map – Prop 50 SC | Cỏ hại lúa | Map Pacific Pte Ltd | PT Map Petrosida, Akhmad Yani, Gresik, Jawa, Indonesia | ||
Caranyl 48 SC | Cỏ hại lúa | Cty CP TTS Cần Thơ, Tp. Cần Thơ |
| ||
74 | Pyrazosulfuron Ethyl (min 97 %) | Amigo | Cỏ hại lúa gieo thẳng | Cty TNHH TM ACP | Lianyungang Second Pesticide Plant, Lianyungang city, Jiangsu Pro., China |
Huyết rồng 600 WDG | Cỏ hại lúa | Cty TTS Sài Gòn | Jiangsu Changlong Chemicals Co., Ltd Jiangsu, China | ||
Marsi 10 WP | Cỏ hại lúa cấy, gieo thẳng | Cty TNHH Thanh Điền |
| ||
Rus - annong 10 WP | Cỏ hại lúa gieo | Cty TNHH An Nông | ZheJiang Linhua Chemicals Group Corp, China | ||
Saathi 10 WP | Cỏ hại lúa | United Phosphrus Ltd | United Phosphrus Ltd, Worli, Bombay 400018 | ||
Silk 10 WP | Cỏ hại lúa gieo thẳng | Cty TNHH TM DV Thanh Sơn Hóa Nông | Advanced Laboratories Inc., Santa Ana, Ca.USA | ||
Sirius 10 WP, 10 TB, 70 WDG | Cỏ hại lúa cấy, gieo thẳng | Nissan Chem. Ind Ltd | Nissan Chem. Ind Ltd, Tokyo Japan 101 - 0054 | ||
Sontra 10 WP | Cỏ hại lúa gieo thẳng | JIangyin Jianglian Ind, Trade Co., Ltd | Jiangyin Jianglian Industry Trade Co., Ltd, China | ||
Star 10 WP | Cỏ hại lúa | LG Chemical Ltd | LG Chemical Ltd, Seoul, Korea | ||
Sunrus 10 WP | Cỏ hại lúa gieo thẳng | Cty CP VT BVTV Hòa Bình | King Tech Corporation, Shenzhen, China | ||
75 | Pyribenzoxim (min 95 %) | Pyanchor 3 EC | Cỏ hại lúa | Cty TTS Sài Gòn | LG Chemical Ltd, Seoul, Korea |
76 | Quinclorac (99 %) | Angel 25 EC | Cỏ hại lúa gieo | Cty TNHH - TM ACP | Shenyang Research Institute of Chemical Industry, Liaoning Pr., China |
Dancet 50 WP | Cỏ hại lúa gieo | Cty TNHH Nông dược Ðiện Bàn | Jiangsu Changzhou Ruifeng Pesticide, China | ||
Denton 25 SC | Cỏ hại lúa gieo | Cty TNHH Hóa Nông Hagrochem | Agrosyn Life Sciences S. R. L, Italy | ||
Ekill 25 SC | Cỏ hại lúa gieo thẳng | Map Pacific Pte Ltd | Hockley International Ltd, United Kingdom | ||
Facet ® 25 SC | 25 SC: cỏ hại lúa | BASF Singapore Pte Ltd | BASF Ltd | ||
Farus 25 SC | Cỏ hại lúa gieo thẳng | Jiangyin Jianglian Ind, Trade Co., Ltd | Jiangsu Institute of Ecomones, Jiangsu 213 200, PR China | ||
Fony 25 SC | Cỏ hại lúa gieo thẳng | Cty TNHH TM-SX Ngọc Yến | Industrial And Chemical Factory, Istitule of Techno-Science, Quangxi, China | ||
Forwacet 50 WP, 250 SC | 50 WP: cỏ hại lúa | Forward International Ltd | Hubei Sanonda Co., Ltd, Shashi, Hubei, China | ||
Nomicet 25 EC, 50 WP | 25 EC: cỏ hại lúa gieo thẳng | Cty CP VT BVTV Hòa Bình | Chong Qing Pesticide & Chemical Ind (Group) Co., Ltd, Jingkou Shaping ba, Chong Qing, China | ||
77 | Quinclorrac 470g/kg + Pyrazosulfuron Ethyl 30 g/kg | Fasi 50 WP | Cỏ hại lúa gieo thẳng | Map Pacific PTE Ltd | Monte Chemicals Pte Ltd., Singapore |
78 | Quinclorac 34% + Bensulfuron Methyl 6% | Ankill A 40 WP | Cỏ hại lúa gieo | Cty DV BVTV An Giang | Jiangsu Institute of Ecomones, 102 Ximen st, Jintan, Jiangsu 213 200, Pr, China |
79 | Quinclorac 28 % + Bensulfuron Methyl 4 % | Quinix 32 WP | Cỏ hại lúa | Cty CP Nicotex | Tianfeng Chemical Ltd, Pan An dist, Zhejiang Pr., KaifaQuinPan Jone, Zhejiang City, China |
80 | Quinclorac 24. 3% + Bensulfuron Methyl 0.7% | Rocet 25 SC | Cỏ hại lúa gieo | Cty CP VtÆ° BVTV HÃ Ná»™i | Hangzhou Quingfeng Agrochemical Co., Ltd |
81 | Quinclorac 33 % + Bensulfuron Methyl 3 % | Cow 36 WP | Cỏ hại lúa gieo thẳng | Cty TNHH Thanh Sơn Hóa Nông, Tp. HCM |
|
Sifata 36 WP | Cỏ hại lúa gieo | Tổng Cty Hoa Việt, Quảng Tây, Trung Quốc | Sichuan an Chemical Factory, Sichuan Pr., Jiangan Dist, Jingkou Commune, China | ||
82 | Quinclorac 20 % + Bentazone 10 % | Zoset 30 EC | Cỏ hại lúa gieo thẳng | Cty VT BVTV I | Zhejiang Pinghu Pesticide Factory, Industry area Pinghu Zhejiang, China |
83 | Quinclorac 25 % + Pyrazosulfuron Ethyl 3% | Sifa 28 WP | Cỏ hại lúa gieo | Cty TNHH TM Đồng Xanh | Wangs Ltd, Beiling, Gongbei, Zhuhai, Guangdong, 519020 China |
84 | Quinclorac 47 % + Pyrazosulfuron Ethyl 3% | Siricet 50 WP | Cỏ hại lúa gieo | Cty TNHH BVTV An Hưng Phát | Jiangsu Qiao Ji Biochem Co., Ltd, China |
85 | Quizalofop – P – Ethyl (98 %) | Targa Super 5 EC | Cỏ hại lạc | Nissan Chem. Ind | Nissan Chem. Ind Tokyo Japan 101 - 0054 |
86 | Sethoxydim (min 94 %) | Nabu S 12.5 EC | Cỏ hại lúa, đậu tương | Nippon Soda Co., Ltd | Nippon Soda Co., Ltd Tokyo, Japan |
87 | Simazine (min 97 %) | Gesatop 80 WP/BHN, 500 FW/DD | 80 WP: cỏ hại dứa, ngô | Syngenta Vietnam Ltd | Syngenta Ltd |
Sipazine 80 WP | Cỏ hại mía, ngô | Forward Inc Ltd | Forward (Beihai) Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China | ||
Visimaz 80 BTN | Cỏ hại ngô, cây ăn quả | Cty TST Việt Nam |
| ||
88 | Simazine 250 g/l + Ametryn 250 g/l | Gesatop Z 500 FW/DD | Cỏ hại mía, dứa | Syngenta Vietnam Ltd | Syngenta Ltd |
89 | Sulfosate (min 95 %) | Touchdown 48 SL | Cỏ hại cà phê, cao su, cây có múi, vùng đất chưa trồng trọt | Syngenta Vietnam Ltd | Syngenta Ltd |
90 | Tebuthiuron | Tebusan 500 SC | Cỏ hại mía | Dow Agro Sciences B.V | Dow Agro Sciences B.V |
91 | Terbuthylazine 345 g/l + Glyphosate IPA Salt 180 g/l | Folar 525 FW | Cỏ hại cây có múi, chè | Syngenta Vietnam Ltd | Syngenta Ltd |
92 | Thiobencarb (Benthiocarb)(93%) | Saturn 50 EC, 6 H | Cỏ hại lúa | Kumiai Chem. Ind. Co., Ltd | Kumiai Chem. Ind. Co., Ltd, Tokyo 110, Japan |
93 | Thiobencarb 40 % + Propanil 20 % | Satunil 60 EC | Cỏ hại lúa | Kumiai Chem. Ind. Co., Ltd | Kumiai Chem. Ind. Co., Ltd, Tokyo 110, Japan |
94 | Triclopyr butoxyethyl ester | Garlon 250 EC | Cỏ hại cao su | Dow Agro Sciences B.V | Dow Agro Sciences B.V |
95 | Trisulfuron (min 92 %) | Logran 20 WG | Cỏ hại lúa | Syngenta Vietnam Ltd | Syngenta Ltd |
96 | Trifluralin (min 94 %) | Triflurex 48 EC | Cỏ hại đậu tương | Agan Chemical Manuf, Ltd | Agan Chemical Manuf, Ltd, Israel |
- 1 Quyết định 22/2005/QĐ-BNN về danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2 Quyết định 97/2007/QĐ-BNN công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành tính đến ngày 30 tháng 10 năm 2007 hết hiệu lực thi hành
- 3 Quyết định 97/2007/QĐ-BNN công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành tính đến ngày 30 tháng 10 năm 2007 hết hiệu lực thi hành
- 1 Nghị định 86/2003/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 2 Quyết định 53/2003/QĐ-BNN ban hành danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3 Quyết định 49/2002/QĐ-BNN sửa đổi một số điểm trong QĐ 16/2002/QĐ-BNN về danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng ở Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành
- 4 Pháp lệnh bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 1993
- 1 Quyết định 53/2003/QĐ-BNN ban hành danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2 Quyết định 22/2005/QĐ-BNN về danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3 Quyết định 49/2002/QĐ-BNN sửa đổi một số điểm trong QĐ 16/2002/QĐ-BNN về danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng ở Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành
- 4 Quyết định 97/2007/QĐ-BNN công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành tính đến ngày 30 tháng 10 năm 2007 hết hiệu lực thi hành