ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 150/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 20 tháng 01 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 1150/QĐ-BNV ngày 30/12/2019 của Bộ Nội vụ về việc phê duyệt Đề án “Xác định chỉ số cải cách hành chính của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương”;
Căn cứ Quyết định số 1254/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Bộ chỉ số cải cách hành chính của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 33/SNV-TTr ngày 08/01/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số tiêu chí, tiêu chí thành phần trong Bộ chỉ số cải cách hành chính của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố (kèm theo bảng 1 và bảng 2).
Điều 2. Giao Sở Nội vụ theo dõi, kiểm tra việc thực hiện; chủ trì, phối hợp với các sở, ngành có liên quan tổ chức đánh giá kết quả thực hiện cải cách hành chính của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố theo Bộ chỉ số tại Quyết định số 1254/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh và Quyết định này, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, phê duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BỘ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CẤP SỞ
(Kèm theo Quyết định số: 150/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Lĩnh Vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần | Điểm tối đa | Điểm đánh tự chấm | Điểm thẩm định | Tài liệu kiểm chứng | Ghi chú |
2 | XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QPPL |
|
|
|
|
|
2.1 | Công tác tham mưu ban hành văn băn QPPL thuộc phạm vi quản lý của ngành |
|
|
|
|
|
2.1.1 | Mức độ tham mưu UBND tỉnh xây dựng VBQPPL | 1.5 |
|
|
|
|
| 100% văn bản được ban hành đúng tiến độ: 1,5 |
|
|
|
|
|
| Từ 80% - dưới 100% số văn bản thì điểm đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ % văn bản x 1.50)/100% |
|
|
|
|
|
| Dưới 80% văn bản được ban hành đúng tiến độ: 0 |
|
|
|
|
|
2.1.2 | Tham mưu thực hiện quy trình xây dựng VBQPPL | 1 |
|
|
|
|
| 100% VBQPPL ban hành trong năm được xây dựng đúng quy trình: 1 |
|
|
|
|
|
| Từ 80% - dưới 100% số văn bản thì điểm đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ % văn bản x 1.00)/100% |
|
|
|
|
|
| Dưới 80% VBQPPL ban hành trong năm được xây dựng đúng quy trình: 0 |
|
|
|
|
|
2.3 | Xử lý VBQPPL sau rà soát | 1.5 |
|
|
|
|
| 100% số văn bản đã được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1,5 |
|
|
|
|
|
| Từ 70% - dưới 100% số văn bản thì điểm đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ % văn bản x1.50)/100% |
|
|
|
|
|
| Dưới 70% số văn bản đã được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
|
2.4 | Xử lý văn bản trái pháp luật phát hiện qua kiểm tra | 1.5 |
|
|
|
|
| 100% số văn bản đã được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1,5 |
|
|
|
|
|
| Từ 70% - dưới 100% số văn bản thì điểm đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ % văn bản x1.50)/100% |
|
|
|
|
|
| Dưới 70% số văn bản đã được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
|
5 | XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC |
|
|
|
|
|
5.6 | Thực hiện công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trong năm theo Kế hoạch | 1 |
|
|
|
|
| Hoàn thành 100% kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
| Hoàn thành 80% - dưới 100% kế hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ % theo kế hoạch x 1.00)/100% |
|
|
|
|
|
| Dưới 80% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
7 | HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH |
|
|
|
|
|
7.1 | Ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT) của tỉnh |
|
|
|
|
|
7.1.3 | Tỷ lệ trao đổi văn bản điện tử giữa các cơ quan hành chính nhà nước trên phần mềm quản lý văn bản và điều hành | 1.5 |
|
|
|
|
| Từ 90% số văn bản trở lên: 1,5 |
|
|
|
|
|
| Từ 60% - dưới 90% số văn bản thì điểm đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ % số văn bản x 1,50)/90% |
|
|
|
|
|
| Dưới 60%: 0 |
|
|
|
|
|
7.2 | Cung cấp dịch vụ công trực tuyến |
|
|
|
|
|
7.2.2 | Tỷ lệ TTHC cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ trong năm | 0.5 |
|
|
|
|
| Từ 50% số TTHC trở lên cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ: 0,5 |
|
|
|
|
|
| Dưới 50% số TTHC cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ: 0 |
|
|
|
|
|
7.2.3 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 3, 4 | 1 |
|
|
|
|
| Từ 20% số hồ sơ TTHC trở lên: 1 |
|
|
|
|
|
| Từ 10% - dưới 20% số hồ sơ TTHC thì điểm đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ % số hồ sơ x1,00)/20% |
|
|
|
|
|
| Dưới 10% số hồ sơ TTHC: 0 |
|
|
|
|
|
7.3 | Thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) |
|
|
|
|
|
7.3.1 | Tỷ lệ TTHC đã triển khai có phát sinh hồ sơ tiếp nhận/trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI | 0.75 |
|
|
|
|
| Từ 50% số TTHC trở lên có phát sinh hồ sơ: 0,75 |
|
|
|
|
|
| Dưới 50% số TTHC có phát sinh hồ sơ: 0 |
|
|
|
|
|
7.3.2 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI | 0.75 |
|
|
|
|
| Từ 10% số hồ sơ TTHC trở lên: 0,75 |
|
|
|
|
|
| Dưới 10% số hồ sơ TTHC: 0 |
|
|
|
|
|
7.3.3 | Tỷ lệ kết quả giải quyết TTHC được trả qua dịch vụ BCCI | 0.5 |
|
|
|
|
| Từ 10% số hồ sơ TTHC trở lên: 0,5 |
|
|
|
|
|
| Dưới 10% số hồ sơ TTHC: 0 |
|
|
|
|
|
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BỘ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số: 150/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Lĩnh Vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần | Điểm tối đa | Điểm đánh tự chấm | Điểm thẩm định | Tài liệu kiểm chứng | Ghi chú |
2 | XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QPPL |
|
|
|
|
|
2.2 | Xử lý VBQPPL sau rà soát | 1.5 |
|
|
|
|
| 100% số văn bản đã được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1, 5 |
|
|
|
|
|
| Từ 70% - dưới 100% số văn bản thì điểm đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ % văn bản x 1.50)/100% |
|
|
|
|
|
| Dưới 70% số văn bản đã được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
|
2.3 | Xử lý văn bản trái pháp luật phát hiện qua kiểm tra | 1.5 |
|
|
|
|
| 100% số văn bản đã được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1,5 |
|
|
|
|
|
| Từ 70% - dưới 100% số văn bản thì điểm đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ % văn bản x 1.50)/100% |
|
|
|
|
|
| Dưới 70% số văn bản đã được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
|
5 | XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC |
|
|
|
|
|
5.6 | Thực hiện công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trong năm theo Kế hoạch | 1 |
|
|
|
|
| Hoàn thành 100% kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
| Hoàn thành 80% - dưới 100% kế hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ % theo kế hoạch x 1.00)/100% |
|
|
|
|
|
| Dưới 80% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
7 | HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH |
|
|
|
|
|
7.1 | Ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT) của tỉnh |
|
|
|
|
|
7.1.3 | Tỷ lệ trao đổi văn bản điện tử giữa các cơ quan hành chính nhà nước trên phần mềm quản lý văn bản và điều hành | 1 |
|
|
|
|
| Từ 90% số văn bản trở lên: 1 |
|
|
|
|
|
| Từ 60% - dưới 90% số văn bản thì điểm đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ % số văn bản x1.00)/90% |
|
|
|
|
|
| Dưới 60%: 0 |
|
|
|
|
|
7.2 | Cung cấp dịch vụ công trực tuyến |
|
|
|
|
|
7.2.2 | Tỷ lệ TTHC cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ trong năm | 0.5 |
|
|
|
|
| Từ 50% số TTHC trở lên cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ: 0,5 |
|
|
|
|
|
| Dưới 50% số TTHC cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ: 0 |
|
|
|
|
|
7.2.3 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 3, 4 | 0.5 |
|
|
|
|
| Từ 20% số hồ sơ TTHC trở lên; 0,5 |
|
|
|
|
|
| Từ 10% - dưới 20% số hồ sơ TTHC thì điểm đánh giá được tính theo công thức; (Tỷ lệ % số hồ sơ x0,50)/20% |
|
|
|
|
|
| Dưới 10% số hồ sơ TTHC: 0 |
|
|
|
|
|
7.3 | Thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) |
|
|
|
|
|
7.3.1 | Tỷ lệ TTHC đã triển khai có phát sinh hồ sơ tiếp nhận/trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI | 0.5 |
|
|
|
|
| Từ 50% số TTHC trở lên có phát sinh hồ sơ: 0,5 |
|
|
|
|
|
| Dưới 50% số TTHC có phát sinh hồ sơ: 0 |
|
|
|
|
|
7.3.2 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI | 0.5 |
|
|
|
|
| Từ 10% số hồ sơ TTHC trở lên: 0,5 |
|
|
|
|
|
| Dưới 10% số hồ sơ TTHC: 0 |
|
|
|
|
|
7.3.3 | Tỷ lệ kết quả giải quyết TTHC được trả qua dịch vụ BCCI | 0.5 |
|
|
|
|
| Từ 10% số hồ sơ TTHC trở lên: 0,5 |
|
|
|
|
|
| Dưới 10% số hồ sơ TTHC: 0 |
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 1254/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ chỉ số cải cách hành chính của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2 Quyết định 1254/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ chỉ số cải cách hành chính của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 1 Quyết định 1224/QĐ-UBND năm 2020 về Bộ Chỉ số cải cách hành chính của các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 2 Quyết định 118/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án Xác định chỉ số cải cách hành chính của các cơ quan chuyên môn, cơ quan quản lý nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 3 Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2020 về Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành tỉnh trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 4 Quyết định 1150/QĐ-BNV năm 2019 về phê duyệt Đề án Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5 Kế hoạch 15124/KH-UBND năm 2019 về kiểm tra cải cách hành chính, kiểm soát thủ tục hành chính năm 2020 do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 6 Quyết định 2618/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch tuyên truyền cải cách hành chính năm 2020 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 7 Quyết định 2619/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch kiểm tra công tác cải cách hành chính năm 2020 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 8 Nghị quyết 49/NQ-HĐND năm 2019 về chủ trương thí điểm hợp nhất cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và cơ quan của Tỉnh ủy tỉnh Đắk Nông
- 9 Nghị quyết 143/NQ-HĐND năm 2019 về đăng ký thí điểm hợp nhất các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện, tỉnh Điện Biên
- 10 Quyết định 1975/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành, tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện và xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 11 Quyết định 3512/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ Chỉ số cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 12 Quyết định 2859/QĐ-UBND năm 2019 quy định về Quy trình đánh giá và Bộ tiêu chí đánh giá Chỉ số cải cách hành chính hàng năm của các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 13 Quyết định 2896/QĐ-UBND năm 2019 sửa đổi Bộ chỉ số cải cách hành chính tại Quyết định 3009/QĐ-UBND về Bộ chỉ số cải cách hành chính và Quy định đánh giá, chấm điểm chỉ số cải cách hành chính cấp sở, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 14 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 2896/QĐ-UBND năm 2019 sửa đổi Bộ chỉ số cải cách hành chính tại Quyết định 3009/QĐ-UBND về Bộ chỉ số cải cách hành chính và Quy định đánh giá, chấm điểm chỉ số cải cách hành chính cấp sở, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 2 Quyết định 1975/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành, tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện và xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 3 Quyết định 3512/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ Chỉ số cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 4 Quyết định 2618/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch tuyên truyền cải cách hành chính năm 2020 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 5 Quyết định 2619/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch kiểm tra công tác cải cách hành chính năm 2020 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 6 Kế hoạch 15124/KH-UBND năm 2019 về kiểm tra cải cách hành chính, kiểm soát thủ tục hành chính năm 2020 do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 7 Nghị quyết 49/NQ-HĐND năm 2019 về chủ trương thí điểm hợp nhất cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và cơ quan của Tỉnh ủy tỉnh Đắk Nông
- 8 Nghị quyết 143/NQ-HĐND năm 2019 về đăng ký thí điểm hợp nhất các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện, tỉnh Điện Biên
- 9 Quyết định 118/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án Xác định chỉ số cải cách hành chính của các cơ quan chuyên môn, cơ quan quản lý nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 10 Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2020 về Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành tỉnh trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 11 Quyết định 2859/QĐ-UBND năm 2019 quy định về Quy trình đánh giá và Bộ tiêu chí đánh giá Chỉ số cải cách hành chính hàng năm của các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 12 Quyết định 1224/QĐ-UBND năm 2020 về Bộ Chỉ số cải cách hành chính của các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình