Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1509/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 15 tháng 5 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 509/TTr-STP ngày 12/5/2017.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Hải Dương (Chi tiết có danh mục thủ tục hành chính đính kèm).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các doanh nghiệp cung ứng dịch vụ công ích:

a) Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích đối với những thủ tục hành chính đã được công bố tại Điều 1 Quyết định này theo yêu cầu của cá nhân, tổ chức; kịp thời lập danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết có thể thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích bổ sung gửi Sở Tư pháp tổng hợp trình Chủ tịch UBND tỉnh công bố ngay sau khi nhận được Quyết định công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan, đơn vị mình;

Niêm yết tại nơi giải quyết thủ tục hành chính và công khai trên trang thông tin điện tử của cơ quan (nếu có) thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích.

b) Các doanh nghiệp cung ứng dịch vụ công ích chủ trì làm việc và phối hợp với Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức triển khai thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích đối với những thủ tục hành chính đã được công bố tại Điều 1 Quyết định này theo đúng quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ;

2. Sở Tư pháp có trách nhiệm:

a) Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, các doanh nghiệp cung ứng dịch vụ công ích xây dựng kế hoạch triển khai; theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích ở các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố theo đúng quy định hiện hành;

b) Thường xuyên, kịp thời tổng hợp danh mục thủ tục hành chính có thể thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trình Chủ tịch UBND tỉnh công bố theo quy định.

3. Văn phòng UBND tỉnh tổ chức công khai đầy đủ, chính xác, kịp thời từng thủ tục hành chính được thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích trên Cổng hoặc trang thông tin điện tử của UBND tỉnh phục vụ yêu cầu của cá nhân, tổ chức.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc các doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- LĐ UBND tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- CV: H.Nam;
- Lưu: VT.NC.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Dương Thái

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Công bố kèm theo Quyết định số 1509/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

I. SỞ THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG

1. Cấp giấy phép bưu chính trong phạm vi nội tỉnh

2. Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính trong phạm vi nội tỉnh

3. Cấp lại giấy phép bưu chính trong phạm vi nội tỉnh khi hết hạn

4. Cấp lại giấy phép bưu chính trong phạm vi nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

5. Xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

6. Cấp lại văn bản xác nhận thông báo khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

7. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

8. Sửa đổi bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

9. Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

10. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

11. Thẩm định sự phù hợp quy hoạch đối với Kế hoạch xây dựng trạm thu phát sóng thông tin - BTS trên địa bàn tỉnh

12. Thông báo thời gian chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

13. Thông báo thay đổi trụ sở chính nhưng vẫn trong cùng một tỉnh, thành phố, văn phòng giao dịch, địa chỉ cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

14. Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

15. Thông báo thời gian chính thức cung cấp trò chơi điện tử trên mạng

16. Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt

17. Thông báo thời gian chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng

18. Thông báo thay đổi tên miền trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4)

19. Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

20. Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

21. Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

22. Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

23. Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

24. Cho phép tổ chức hoạt động liên quan đến thông tin báo chí của cơ quan, tổ chức nước ngoài.

25. Cho phép đăng tin, bài, phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương (nước ngoài).

26. Cho phép phát hành thông cáo báo chí.

27. Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài.

28. Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu chương trình truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh.

29. Cấp giấy phép xuất bản bản tin

30. Thủ tục Cho phép họp báo

31. Cho phép thành lập cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí

32. Cấp đăng ký thu chương trình truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (TVRO)

33. Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

34. Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

35. Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

36. Đăng ký lại hoạt động phát hành xuất bản phẩm

37. Cấp giấy phép hoạt động in

38. Cấp lại giấy phép hoạt động in

39. Đăng ký hoạt động cơ sở in

40. Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in

41. Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài

42. Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

43. Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

44. Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

45. Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không nhằm mục đích kinh doanh

46. Cấp giấy phép chế bản in, gia công sau in cho nước ngoài

47. Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm

48. Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

49. Giải quyết khiếu nại tố cáo trong lĩnh vực thông tin và truyền thông

50. Giải quyết khiếu nại lần đầu trong lĩnh vực thông tin và truyền thông

51. Giải quyết khiếu nại lần hai trong lĩnh vực thông tin và truyền thông

II. SỞ XÂY DỰNG

1. Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh

2. Thủ tục thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước)

3. Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh.

4. Cấp giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo; giấy phép di dời công trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử-văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

5. Thủ tục điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử-văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng, công trình trên các tuyến trục đường phố chính trong đô thị, công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

6. Cấp/cấp lại (Trường hợp CCHC hết hạn sử dụng)/cấp chuyển đổi/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề HĐXD hạng II, III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch XD; Thiết kế XD công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng.

7. Cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III (Trường hợp CCHC rách nát/thất lạc) đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng, Thiết kế quy hoạch XD; Thiết kế XD công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng

8. Cấp/cấp lại /điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với: tổ chức khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng; tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng công trình; tổ chức giám sát thi công xây dựng; tổ chức kiểm định xây dựng; tổ chức quản lý, thẩm tra chi phí đầu tư xây dựng

9. Thủ tục cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là Nhà thầu): Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C

10. Thủ tục điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là Nhà thầu): Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C

11. Thủ tục đăng tải/thay đổi, bổ sung thông tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng).

12. Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng

13. Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng

14. Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động

15. Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin.

16. Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh

17. Thủ tục Cấp mới chứng chỉ môi giới bất động sản

18. Thủ tục Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do bị mt, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng hoặc cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn).

III. SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

1. Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu nằm trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường tỉnh và quốc lộ được ủy thác đang khai thác

2. Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu nằm trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường tỉnh và quốc lộ được ủy thác đang khai thác.

3. Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu nằm trong phạm vi đất của đường bộ, hành lang an toàn đường bộ đối với đường tỉnh và quốc lộ được ủy thác

4. Gia hạn giấy phép thi công công trình trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.

5. Chấp thuận lắp đặt biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường tỉnh.

6. Cấp giấy phép lắp đặt các biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường tỉnh và quốc lộ được ủy thác

7. Chấp thuận xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất của đường bộ và hành lang an toàn đường bộ đối với đường tỉnh

8. Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình đường bộ trên đường tỉnh hoặc quốc lộ được ủy thác đang khai thác.

9. Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào đường bộ đối với đường tỉnh

10. Gia hạn chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào đường bộ.

11. Cấp giấy phép thi công nút giao đấu nối vào đường bộ đối với đường tỉnh hoặc quốc lộ ủy thác

12. Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

13. Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

14. Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

15. Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài

16. Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam

17. Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt

18. Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt

19. Cấp phù hiệu xe trung chuyển

20. Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển

21. Cấp phù hiệu xe nội bộ

22. Cấp lại phù hiệu xe nội bộ

23. Đăng ký màu sơn đặc trưng xe buýt

24. Đăng ký biểu trưng (logo) xe taxi

25. Cấp biển hiệu xe ô tô đạt tiêu chuẩn vận chuyển khách du lịch

26. Cấp lại biển hiệu xe ô tô đạt tiêu chuẩn vận chuyển khách du lịch

27. Đăng ký khai thác tuyến

28. Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến

29. Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

30. Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô do thay đổi nội dung của Giấy phép kinh doanh

31. Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô do hết hạn

32. Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô do bị hư hỏng

33. Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô do bị mất

34. Cấp giấy phép liên vận Việt - Lào (áp dụng cho phương tiện kinh doanh vận tải)

35. Gia hạn Giấy phép liên vận Lào - Việt và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

36. Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia (đối với phương tiện phi thương mại)

37. Gia hạn Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam

38. Cấp giấy phép xe tập lái

39. Cấp lại Giấy phép xe tập lái

40. Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trên tuyến đường thủy nội địa quốc gia ủy quyền quản lý, đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

41. Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa và bến khách ngang sông trên các tuyến đường thủy nội địa thuộc phạm vi địa giới hành chính tỉnh Hải Dương

42. Công bố cảng thủy nội địa đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

43. Công bố lại cảng thủy nội địa đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

44. Thẩm định đề nghị chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa có tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trên tuyến đường thủy nội địa quốc gia ủy quyền quản lý, đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

45. Thẩm định đề nghị công bố cảng thủy nội địa đối với cảng thủy nội địa có tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

46. Thẩm định đề nghị công bố lại cảng thủy nội địa đối với cảng thủy nội địa có tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

47. Thẩm định đề nghị công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

48. Thẩm định đề nghị công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

49. Thẩm định đề nghị cho ý kiến xây dựng công trình liên quan đến an toàn giao thông đường thủy nội địa đối với công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương

50. Cho ý kiến xây dựng công trình liên quan đến an toàn giao thông đường thủy nội địa đối với công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

51. Chấp thuận phương án đảm bảo an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

52. Công bố hạn chế giao thông trên đường thủy nội địa địa phương đối với trường hợp thi công công trình; trường hợp tổ chức các hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa địa phương

53. Thẩm định đề nghị Công bố hạn chế giao thông trên đường thủy nội địa địa phương đối với trường hợp bảo đảm an ninh, quốc phòng trên tuyến đường thủy nội địa địa phương

54. Đăng ký Dự án nạo theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm không sử dụng ngân sách nhà nước trên tuyến đường thủy nội địa địa phương (đối với dự án trong danh mục dự án đã công bố)

55. Đăng ký Dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa địa phương (đối với dự án ngoài danh mục dự án đã công bố)

56. Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm không sử dụng ngân sách nhà nước trên tuyến đường thủy nội địa địa phương

57. Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế trên đường thủy nội địa địa phương

58. Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường, hàng hóa siêu trọng trên tuyến đường thủy nội địa địa phương.

IV. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

1. Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

2. Đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ

3. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ

4. Đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ cho chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức khoa học và công nghệ

5. Đăng ký thay đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ

6. Đăng ký và lưu giữ kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách Nhà nước

7. Cấp giấy xác nhận khai báo thiết bị bức xạ

8. Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X quang y tế)

9. Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X quang y tế)

10. Sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X quang y tế)

11. Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ

12. Cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ

13. Đăng ký bổ sung, sửa đổi hoặc cấp lại hợp đồng chuyển giao công nghệ

14. Tiếp nhận công bố sản phẩm hàng hóa phù hợp tiêu chuẩn / quy chuẩn kỹ thuật

15. Đăng ký kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu

16. Tiếp nhận Bản công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn.

V. SỞ TÀI CHÍNH

1. Thủ tục đăng ký giá thuộc phạm vi của Sở Tài chính

2. Thủ tục kê khai giá thuộc phạm vi của Sở Tài chính

3. Thủ tục hành chính về chi trả các khoản chi phí liên quan (kể cả chi phí di dời các hộ gia đình, cá nhân trong khuôn viên cơ sở nhà đất thực hiện bán) từ số tiền thu được từ bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất

4. Thủ tục chi trả số tiền thu được từ bán tài sản trên đất của công ty nhà nước

5. Thủ tục quyết định số tiền được sử dụng để thực hiện dự án đầu tư và cấp phát, quyết toán số tiền thực hiện dự án đầu tư

6. Thủ tục thanh toán số tiền hỗ trợ di dời các hộ gia đình, cá nhân đã bố trí làm nhà ở trong khuôn viên cơ sở nhà, đất khác (nếu có) của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức thuộc cùng phạm vi quản lý của các Bộ, ngành, địa phương

7. Thủ tục xác định giá bán tài sản gắn liền với đất, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời

8. Thủ tục xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất hoặc tính thu tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê của doanh nghiệp được phép chuyển mục đích sử dụng đất tại vị trí cũ

9. Thủ tục xác lập sở hữu nhà nước đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung

10. Thủ tục xem xét việc sử dụng quỹ đất của cơ sở nhà đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc địa phương quản lý, để thanh toán Dự án BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới

11. Thủ tục xác lập quyền sở hữu của Nhà nước đối với tài sản nhận chuyển giao thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

12. Thủ tục xử lý tài sản của các dự án sử dụng vốn Nhà nước khi dự án kết thúc thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

13. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách

VI. SỞ TƯ PHÁP

1. Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

2. Thủ tục Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

3. Thủ tục Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

4. Thủ tục Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

5. Thủ tục Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng

6. Thủ tục Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

7. Thủ tục Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

8. Thủ tục Từ chối hướng dẫn tập sự

9. Thủ tục Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi

10. Thủ tục Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể

11. Thủ tục Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

12. Thủ tục Cấp lại Thẻ công chứng viên

13. Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

14. Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

15. Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

16. Thủ tục Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

17. Thủ tục Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

18. Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

19. Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

20. Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

21. Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

22. Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

23. Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

24. Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

25. Thủ tục công nhận Báo cáo viên pháp luật

26. Thủ tục miễn nhiệm Báo cáo viên pháp luật

27. Cấp bản sao từ sổ gốc

VII. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

1. Thủ tục chuyển trường đối với học sinh THPT

2. Thủ tục xin học lại tại trường khác đối với học sinh THPT

3. Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học

4. Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục mầm non

5. Thủ tục cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với TT GDTX

6. Thủ tục công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia

7. Thủ tục công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia

8. Thủ tục công nhận trường THCS đạt chuẩn quốc gia

9. Thủ tục công nhận trường THPT đạt chuẩn quốc gia

10. Thủ tục xếp hạng TT GDTX

11. Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài trời chính khóa

12. Thủ tục xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống, hoạt động giáo dục ngoài trời chính khóa

13. Thủ tục xét đề nghị Chủ tịch nước phong tặng danh hiệu Nhà giáo ưu tú, Nhà giáo nhân dân

14. Thủ tục cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

15. Thủ tục chỉnh sửa nội dung, văn bằng chứng chỉ

16. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học

VIII. SỞ Y TẾ

1. Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

2. Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề (theo quy định tại điểm c,d,đ,e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

3. Thủ tục Bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám chữa bệnh.

4. Thủ tục đề nghị thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh

5. Thủ tục cấp phép hoạt động đối với phòng khám tư vấn và điều trị dự phòng.

6. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám Đa khoa

7. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chuyên khoa

8. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh

9. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm

10. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh

11. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp

12. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả

13. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà

14. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc

15. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh

16. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm

17. Thủ tục Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn

18. Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền

19. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi đổi tên cơ sở khám chữa bệnh

20. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Trạm xá, Trạm y tế cấp xã.

21. Thủ tục công nhận cơ sở đủ điều kiện thực hiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế ngành, bệnh viện tư nhân thuộc địa bàn quản lý

22. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận mắc bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học

23. Thủ tục Đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

24. Thủ tục Đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

25. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế

26. Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi cơ sở thay đổi địa điểm hoạt động hoặc bị thu hồi giấy phép hoạt động

27. Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế bị mất giấy phép hoạt động hoặc có giấy phép hoạt động bị hư hỏng

28. Thủ tục Cấp giấy phép vận chuyển hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ

29. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở y tế

30. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

31. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

32. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

33. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

34. Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

35. Thủ tục Cấp phép nhập khẩu thuốc viện trợ, viện trợ nhân đạo đối với cơ sở tiếp nhận viện trực thuộc tỉnh và thuốc nhận viện trợ là các thuốc Generic

36. Thủ tục Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu đã được thẩm định điều kiện sản xuất thuốc theo Quyết định số 15/2008/QĐ-BYT ngày 21/4/2008 của Bộ Y tế và được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc có hiệu lực đến ngày 31/12/2010 thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

37. Thủ tục Thẩm định điều kiện sản xuất thuốc từ dược liệu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

38. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu đối với trường hợp bổ sung phạm vi kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

39. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt bảo quản thuốc” (GSP) (trừ những cơ sở làm dịch vụ bảo quản thuốc thuộc thẩm quyền của Cục Quản lý dược).

40. Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt bảo quản thuốc” (GSP) (trừ những cơ sở làm dịch vụ bảo quản thuốc thuộc thẩm quyền của Cục Quản lý dược).

41. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP).

42. Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP)

43. Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) đối với trường hợp thay đổi/bổ sung phạm vi kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản.

44. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP).

45. Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP).

46. Thủ tục Kê khai lại giá thuốc sản xuất tại Việt Nam đối với cơ sở có trụ sở sản xuất thuốc đóng trên địa bàn tỉnh, thành phố

47. Thủ tục Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc

48. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc

49. Thủ tục Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc

50. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt (GPs) phù hợp với địa điểm và phạm vi kinh doanh, còn hiệu lực).

51. Thủ tục Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc (Cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt phù hợp, còn hiệu lực)

52. Thủ tục Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt phù hợp).

53. Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc.

54. Thủ tục Cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân là công dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược.

55. Thủ tục Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cá nhân đơn phương đề nghị.

56. Thủ tục Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cơ sở kinh doanh đề nghị.

57. Thủ tục Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược (do bị mất, rách nát, thay đổi thông tin cá nhân, hết hạn hiệu lực) cho cá nhân đăng ký hành nghề dược.

58. Thủ tục Đăng ký thuốc gia công của thuốc đã có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V - Thông tư 22/2009/TT-BYT).

59. Thủ tục Đăng ký thuốc gia công của thuốc chưa có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V - Thông tư 22/2009/TT-BYT).

60. Thủ tục Đăng ký lại thuốc gia công (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V - Thông tư 22/2009/TT-BYT).

61. Thủ tục Cho phép tổ chức, cá nhân xuất khẩu/nhập khẩu thuốc theo đường phi mậu dịch đối với thuốc thành phẩm không chứa hoạt chất là thuốc gây nghiện

62. Thủ tục Đăng ký lần đầu, đăng ký lại và đăng ký gia hạn các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước quy định tại Phụ lục V - Thông tư 44/2014/TT- BYT

63. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm

64. Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm

65. Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm.

66. Thủ tục cho phép Đoàn KCB trong nước khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở KCB trực thuộc Sở Y tế

67. Thủ tục cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở KCB trực thuộc Sở Y tế

68. Thủ tục cho phép Đoàn KCB nước ngoài khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở KCB trực thuộc Sở Y tế

69. Thủ tục cho phép đội KCB chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở KCB trực thuộc Sở Y tế

70. Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuộc các Bộ khác (trừ Bộ quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập

71. Thủ tục cho phép Đoàn KCB trong nước khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở KCB trực thuộc Sở Y tế

72. Thủ tục cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở KCB trực thuộc Sở Y tế

73. Thủ tục cho phép Đoàn KCB nước ngoài khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở KCB trực thuộc Sở Y tế

74. Thủ tục cho phép đội KCB chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở KCB trực thuộc Sở Y tế

75. Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuộc các Bộ khác (trừ Bộ quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập

76. Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

77. Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

78. Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

79. Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

80. Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

81. Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

82. Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

83. Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

84. Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

85. Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

86. Thủ tục đề nghị phê duyệt Danh mục kỹ thuật lần đầu

87. Thủ tục đề nghị phê duyệt Danh mục kỹ thuật bổ sung

88. Thủ tục Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế

89. Thủ tục Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A

90. Thủ tục Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D

91. Thủ tục cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo điểm a, c, d Khoản 1 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng.

92. Thủ tục cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm b Khoản 1 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng.

93. Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm a, Khoản 2, Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng

94. Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm b Khoản 2 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng.

95. Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm c Khoản 2 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng.

96. Thủ tục Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm

97. Thủ tục cấp giấy tiếp nhận bản Công bố hợp quy (đối với sản phẩm đã có quy chuẩn kỹ thuật)

98. Thủ tục cấp giấy xác nhận Công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm (đối với sản phẩm chưa có quy chuẩn kỹ thuật)

99. Thủ tục Cấp lại giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy

100. Thủ tục cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo (Trong trường hợp giấy xác nhận hết hiệu lực và có thay đổi, bổ sung nội dung quảng cáo)

101. Thủ tục Giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc

102. Thủ tục Giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc

103. Thủ tục Giám định để thực hiện chế độ hưu trí trước tuổi quy định đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc

104. Thủ tục Giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc

105. Thủ tục Giám định tai nạn lao động tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc

106. Thủ tục Giám định bệnh nghề nghiệp tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc

107. Thủ tục Giám định tổng hợp đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc

108. Thủ tục Giám định vượt quá khả năng chuyên môn đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc

109. Thủ tục Giám định phúc quyết lần đầu đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc

110. Thủ tục khám giám định lần đầu đối với đối tượng quy định tại Khoản 1 Điều 1 của Thông tư liên tịch số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016.

111. Thủ tục khám giám định lần đầu đối với đối tượng quy định tại Khoản 2 Điều 1 của Thông tư liên tịch số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016.

112. Thủ tục khám giám định phúc quyết do vượt khả năng chuyên môn theo Thông tư liên tịch số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016

113. Thủ tục khám giám định phúc quyết do đối tượng không đồng ý với kết quả khám giám định của Hội đồng GĐYK tỉnh theo Thông tư liên tịch số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016

114. Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng

115. Thủ tục Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AlDS

116. Thủ tục Cấp giấy chứng bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp

117. Thủ tục Cấp giấy chứng bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp

118. Thủ tục Thủ tục thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS

119. Thủ tục Công bố phòng xét nghiệm đủ điều kiện thực hiện xét nghiệm sàng lọc HIV thuộc thẩm quyền của Sở Y tế cấp

IX. BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP

1. Quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

2. Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

3. Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (Đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

4. Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (Đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

5. Điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

6. Điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

7. Điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (Đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

8. Cấp giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

9. Cấp giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

10. Cấp giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội

11. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

12. Điều chỉnh Tên dự án đầu tư; Tên, địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

13. Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)

14. Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

15. Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

16. Chuyển nhượng dự án đầu tư đối với Dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư

17. Chuyển nhượng dự án đầu tư đối với Dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư mà nhà đầu tư đã hoàn thành việc góp vốn, huy động vốn và đưa dự án vào khai thác, vận hành.

18. Chuyển nhượng dự án đầu tư đối với Dự án đầu tư thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý các khu công nghiệp

19. Chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

20. Chuyển nhượng dự án đầu tư đối với Dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

21. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế

22. Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của Tòa án, Trọng tài

23. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

24. Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

25. Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

26. Giãn tiến độ đầu tư

27. Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư

28. Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

29. Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

30. Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

31 .Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương

32. Cung cấp thông tin về dự án đầu tư

33. Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư

34. Cấp Giấy phép kinh doanh thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, không đồng thời thực hiện quyền phân phối hoặc các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa

35. Cấp Giấy phép kinh doanh trong trường hợp sửa đổi, bổ sung mục tiêu thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa

36. Cấp Giấy phép kinh doanh trong trường hợp sửa đổi, bổ sung mục tiêu thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa

37. Cấp lại Giấy phép kinh doanh thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa

38. Sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa

39. Cấp Giấy phép thành lập cơ sở bán lẻ

40. Cấp Giấy phép thành lập cơ sở bán lẻ cho cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất

41. Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở bán lẻ

42. Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở bán lẻ

43. Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại KCN

44. Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại KCN

45. Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại KCN (Trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở của VPDD từ một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác)

46. Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại KCN (Trường hợp đổi tên gọi hoặc đổi nơi đăng ký thành lập của thương nhân nước ngoài từ một nước này sang một nước khác hoặc thay đổi hoạt động của thương nhân nước ngoài)

47. Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại KCN (Trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị rách hoặc bị tiêu hủy)

48. Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại KCN

49. Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày

50. Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

51. Thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp

52. Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp

53. Thông báo việc tổ chức làm thêm từ trên 200 giờ đến 300 giờ trong một năm

54. Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp trong các khu công nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động

55. Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp trong các khu công nghiệp cho thuê lại lao động

56. Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động của doanh nghiệp trong các khu công nghiệp

57. Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài của doanh nghiệp trong các khu công nghiệp

58. Báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài của doanh nghiệp trong các khu công nghiệp

59. Xác nhận người lao động nước ngoài làm việc trong các khu công nghiệp không thuộc diện cấp giấy phép lao động

60. Cấp mới Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài

61. Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài

62. Thẩm định thiết kế cơ sở đối với dự án đầu tư xây dựng thuộc diện phải thẩm định trong khu công nghiệp

63. Cấp giấy phép xây dựng (giấy phép xây dựng mới; giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo) đối với công trình xây dựng trong khu công nghiệp

64. Điều chỉnh, Gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình xây dựng trong KCN.

X. SỞ NỘI VỤ

1. Thủ tục Tuyển dụng công chức

2. Thủ tục Phê duyệt điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh

3. Thủ tục cho phép đổi tên hội

4. Thủ tục Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh bị giải thể

5. Thủ tục Chia tách, sáp nhập, hợp nhất hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh

6. Thủ tục Cho phép thành lập hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh

XI. SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

1. Thủ tục xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập

2. Thủ tục đề nghị công nhận bảo vật quốc gia (đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích)

3. Thủ tục thẩm định, đề nghị công nhận bảo vật quốc gia (đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật)

4. Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

5. Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể

6. Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp

7. Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

8. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

9. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

10. Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

11. Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

12. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

13. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

14. Thủ tục cấp Giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim

15. Cấp giấy phép phổ biến phim

16. Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật cấp tỉnh

17. Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền UBND tỉnh)

18. Thủ tục cấp phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ

19. Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu

20. Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương

21. Cấp giấy phép cho tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang

22. Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương

23. Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương

24. Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương

25. Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu

26. Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh karaoke

27. Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh vũ trường

28. Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức lễ hội

29. Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn

30. Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

31. Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh

32. Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh

33. Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu

34. Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu

35. Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu

36. Thủ tục đăng ký hoạt động Thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên

37. Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ

38. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

39. Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

40. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

41. Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

42. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

43. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

44. Thủ tục cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

45. Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

46. Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

47. Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

48. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

49. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao

50. Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận

51. Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

52. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động billards & snooker

53. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình

54. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí

55. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn

56. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao

57. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và vovinam

58. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt

59. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ

60. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay động cơ

61. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động tập luyện quyền anh

62. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo

63. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng

64. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo

65. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá

66. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn

67. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông

68. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin

69. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bắn súng thể thao.

70. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo.

71. Thủ tục cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam

72. Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam

73. Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam

74. Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam (trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy)

75. Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam.

76. Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

77. Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

78. Thủ tục đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch

79. Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

80. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch

81. Thủ tục cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch

82. Thủ tục cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch

83. Thủ tục cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch

84. Thủ tục xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch

85. Thủ tục thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch

86. Thủ tục xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác

87. Thủ tục thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác

XII. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

1. Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân

2. Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty TNHH một thành viên

3. Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên

4. Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty cổ phần

5. Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty hợp danh

6. Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

7. Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp

8. Đăng ký đổi tên doanh nghiệp

9. Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

10. Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

11. Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp

12. Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

13. Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

14. Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích

15. Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác

16. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

17. Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh

18. Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

19. Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần

20. Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

21. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế

22. Báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

23. Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

24. Thông báo mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

25. Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh

26. Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

27. Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

28. Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

29. Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

30. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

31. Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

32. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

33. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

34. Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng

35. Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)

36. Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân

37. Bán doanh nghiệp tư nhân

38. Chia doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)

39. Thành lập mới công ty được chia là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

40. Thành lập mới công ty được chia là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

41. Thành lập mới công ty được chia là công ty cổ phần

42. Tách doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)

43. Thành lập mới công ty được tách là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

44. Thành lập mới công ty được tách là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

45. Thành lập mới công ty được tách là công ty cổ phần

46. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp của công ty bị tách

47. Hợp nhất doanh nghiệp

48. Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

49. Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

50. Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty cổ phần

51. Sáp nhập doanh nghiệp

52. Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

53. Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

54. Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty cổ phần

55. Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần

56. Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

57. Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

58. Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn

59. Thông báo tạm ngừng kinh doanh

60. Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo

61. Giải thể doanh nghiệp

62. Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

63. Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

64. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

65. Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp

66. Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

67. Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp

68. Thủ tục đăng ký liên hiệp hợp tác xã

69. Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

70. Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã

71. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia

72. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách

73. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

74. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập

75. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất hoặc bị hỏng)

76. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất hoặc bị hỏng)

77. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

78. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

79. Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện)

80. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

81. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

82. Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã

83. Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

84. Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

85. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)

86. Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã

87. Thông báo cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

88. Thông báo thay đổi nội dung cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

89. Thông báo chấm dứt cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

90. Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ

91. Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ

92. Thủ tục cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ.

93. Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành Doanh nghiệp xã hội

94. Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

95. Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

96. Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

97. Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

98. Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

99. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

100. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

101. Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

102. Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)

103. Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

104. Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

105. Chuyển nhượng dự án đầu tư

106. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế

107. Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài

108. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

109. Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

110. Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

111. Giãn tiến độ đầu tư

112. Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư

113. Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

114. Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

115. Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

116. Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương

117. Cung cấp thông tin về dự án đầu tư

118. Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư

119. Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài

120. Áp dụng ưu đãi đầu tư

121. Lựa chọn sơ bộ dự án PPP

122. Thẩm định trình phê duyệt đề xuất dự án nhóm A,B,C

123. Thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án

124. Phê duyệt chủ trương sử dụng vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án

125. Chuyển đổi hình thức đầu tư đối với các dự án đầu tư bằng vốn đầu tư công

126. Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án của Nhà đầu tư

127. Thẩm định và phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi

128. Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

129. Điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư

130. Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

131. Thủ tục thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu

XIII. THANH TRA NHÀ NƯỚC TỈNH

1. Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh

XIV. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

1. Thủ tục tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng

2. Thủ tục đăng ký công bố hợp quy phân bón hữu cơ và phân bón khác

3. Thủ tục đăng ký công bố hợp quy thức ăn chăn nuôi

4. Thủ tục đăng ký công bố hợp quy giống vật nuôi

XV. SỞ CÔNG THƯƠNG

1. Cấp Giấy xác nhận (GXN) đủ điều kiện (ĐĐK) làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu

2. Cấp bổ sung, sửa đổi GXN ĐĐK làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu

3. Cấp lại GXN ĐĐK làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu

4. Cấp GXN ĐĐK làm đại lý bán lẻ xăng dầu

5. Cấp sửa đổi, bổ sung GXN ĐĐK làm đại lý bán lẻ xăng dầu

6. Cấp lại GXN ĐĐK làm đại lý bán lẻ xăng dầu

7. Cấp Giấy chứng nhận (GCN) đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu đối với cửa hàng bán lẻ xăng dầu

8. Cấp bổ sung, sửa đổi GCN cửa hàng ĐĐK bán lẻ xăng dầu

9. Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

10. Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

11. Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

12. Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

13. Cấp sửa đổi bổ sung, Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

14. Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

15. Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp

16. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp

17. Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp

18. Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức, cung ứng DV kèm theo việc tham gia chương trình mang tính chất may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh

19. Đăng ký sửa đổi/bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức, cung ứng DV kèm theo việc tham gia chương trình mang tính chất may rủi TH trên địa bàn 1 tỉnh

20. Đăng ký tổ chức hội chợ/triển lãm thương mại

21. Thay đổi bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ/triển lãm TM

22. Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Hải Dương

23. Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại HD

24. Cấp điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Hải Dương

25. Cấp gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Hải Dương

26. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sử dụng các đối tượng có yêu cầu an toàn đặc thù chuyên ngành CN

27. Thẩm định thiết kế cơ sở các công trình thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ khoáng sản rắn thuộc nhóm B,C

28. Xác nhận ưu đãi đối với các Dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm CN hỗ trợ ưu tiên phát triển

29. Cấp GCN ĐĐK làm tổng đại lý kinh doanh LPG

30. Cấp lại GCN ĐĐK làm tổng đại lý kinh doanh LPG

31. Cấp điều chỉnh GCN ĐĐK làm tổng đại lý kinh doanh LPG

32. Cấp gia hạn GCN ĐĐK làm tổng đại lý kinh doanh LPG

33. Cấp GCN DDK làm đại lý kinh doanh LPG

34. Cấp lại GCN ĐĐK làm đại lý kinh doanh LPG

35. Cấp điều chỉnh GCN ĐĐK làm đại lý kinh doanh LPG

36. Cấp gia hạn GCN ĐĐK làm đại lý kinh doanh LPG

37. Cấp GCN ĐĐK kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

38. Cấp lại GCN ĐĐK kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

39. Cấp điều chỉnh GCN ĐĐK kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

40. Cấp gia hạn GCN ĐĐK kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

41. Cấp giấy phép bán buôn điện, bán lẻ điện

42. Cấp giấy phép tư vấn chuyên ngành điện lực cấp điện áp đến 35KV

43. Cấp giấy phép phân phối điện đến 35KV

44. Cấp giấy phép phát điện dưới 3MW

45. Xác nhận sự phù hợp với quy hoạch phát triển điện lực

46. Cấp mới Thẻ an toàn điện

47. Cấp lại Thẻ an toàn điện

48. Cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện

49. Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực

50. Cấp lại thẻ KTV điện lực trong trường hợp bị mất hoặc hỏng

51. Thẩm định BC KTKT các công trình về điện

52. Thẩm định TK cơ sở các công trình về điện

53. Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công - dự toán các công trình điện

54. Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ CN

55. Cấp đổi giấy phép sử dụng vật liệu nổ CN

56. Xác nhận Biện pháp phòng ngừa ứng phó sự cố hóa chất

57. Cấp Giấy xác nhận khai báo hóa chất sản xuất

58. Cấp mới GCN ĐĐK sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành CN

59. Cấp mới GCN ĐĐK kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành CN

60. Cấp GCN ĐĐK sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành CN

61. Cấp sửa đổi, bổ sung GCN ĐĐK sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất SX, KD có điều kiện trong ngành CN

62. Cấp lại GCN ĐĐK sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

63. Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất

64. Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất

65 .Cấp GCN huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm

66. Cấp GCN cơ sở ĐĐK an toàn thực phẩm (ATTP) đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm

67. Cấp lại GCN cơ sở ĐĐK ATTP đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm

68. Cấp GCN cơ sở ĐĐK ATTP đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm

69. Cấp lại GCN cơ sở ĐĐK ATTP đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm

70. Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm

71. Đăng ký hợp đồng theo mẫu/điều kiện giao dịch chung

72. Cấp Giấy xác nhận công bố hợp quy sản phẩm hàng hóa nhóm 2

73. Cấp Giấy xác nhận công bố hợp quy phân bón vô cơ

74. Xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công

75. Xác nhận nhu cầu nhập khẩu thép

XVI. VĂN PHÒNG UBND TỈNH

1. Cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC

2. Chấp thuận cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo có yếu tố nước ngoài tại tỉnh Hải Dương

XVII. SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

1. Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm.

2. Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động và biên bản cuộc họp công bố biên bản điều tra TNLĐ đến Thanh tra Sở LĐTBXH, Cơ quan bảo hiểm thuộc tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương và cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp của cơ sở (nếu có).

3. Gửi báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động.

4. Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa.

5. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

6. Báo cáo công tác An toàn, vệ sinh lao động.

7. Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc.

8. Khai báo thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động.

9. Thẩm định chương trình huấn luyện chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của Cơ sở.

10. Thủ tục Tạm dừng hưởng TCTN

11. Thủ tục Tiếp tục hưởng TCTN

12. Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

13. Thủ tục Hỗ trợ kinh phí triệt phá ổ nhóm mại dâm

14. Thủ tục miễn, giảm cho học viên cai nghiện tại Trung tâm.

15. Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

16. Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

17. Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

18. Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân

19. Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động

20. Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra

21. Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác

22. Thủ tục giám định vết thương còn sót

23. Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

24. Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

25. Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng

26. Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ

27. Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân

28. Thủ tục giới thiệu người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học đi giám định xác định lại tỷ lệ suy giảm khả năng lao động

29. Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

30. Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ

31. Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG CHUNG CẤP HUYỆN

1. Thủ tục chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu nằm trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường huyện, đường đô thị, đường xã

2. Thủ tục cấp giấy phép thi công các công trình thiết yếu nằm trong phạm vi đất của đường bộ, hành lang an toàn đường bộ đối với đường huyện, đường đô thị, đường xã

3. Thủ tục chấp thuận lắp đặt biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường huyện, đường đô thị, đường xã

4. Thủ tục cấp giấy phép lắp đặt các biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường huyện, đường đô thị, đường xã

5. Thủ tục chấp thuận xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất của đường bộ và hành lang an toàn đường bộ đối với đường huyện, đường đô thị

6. Thủ tục cấp giấy phép thi công xây dựng công trình đường bộ trên đường huyện, đường đô thị đang khai thác

7. Thủ tục chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào đường bộ đối với đường huyện, đường đô thị

8. Thủ tục cấp giấy phép thi công nút giao đấu nối vào đường bộ đối với đường huyện, đường đô thị

9. Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác

10. Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

11. Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

12. Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

13. Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

14. Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

15. Thủ tục xóa đăng ký phương tiện

16. Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

17. Thu hồi giấy phép kinh doanh bán lẻ (đại lý) sản phẩm thuốc lá

18. Thu hồi giấy phép kinh doanh bán lẻ, đại lý bán lẻ rượu

19. Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại đô thị

20. Cấp giấy phép xây dựng nhà tạm

21. Cấp phép xây dựng trạm thu, phát sóng thông tin di động (BTS)

22. Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết, tỷ lệ 1/500 (25 ngày)

23. Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết, tỷ lệ 1/500 (30 ngày)

24. Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch phân khu, tỷ lệ 1/2000 (25 ngày)

25. Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch phân khu, tỷ lệ 1/2000 (30 ngày)

26. Cấp giấy phép xây dựng công trình khác

27. Cấp giấy phép hoạt động bến khách ngang sông

28. Thủ tục cấp giấy phép thi công công trình (giao thông hạ tầng kỹ thuật)

29. Thủ tục cấp phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh đô thị

30. Thủ tục cấp phép sử dụng tạm thời phần hè phố, lòng đường ngoài mục đích giao thông

31. Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện

32. Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

33. Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất

34. Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân

35. Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

36. Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam

37. Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam

38. Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

39. Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

40. Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

41. Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

42. Thủ tục đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

43. Thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

44. Thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

45. Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp giấy chứng nhận

46. Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được nhà nước giao đất để quản lý

47. Thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

48. Thủ tục xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường

49. Thủ tục xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản

50. Giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến, giải phóng dân tộc

51. Giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đầy

52. Đề nghị đổi hoặc cấp lại bằng Tổ quốc ghi công

53. Giải quyết chế độ mai táng phí và trợ cấp một lần đối với người có công từ trần

54. Đề nghị hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sỹ

55. Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ

56. Hỗ trợ kinh phí di chuyển hài cốt liệt sỹ

57. Cấp giấy báo tử để đề nghị xét công nhận liệt sĩ

58. Giải quyết trợ cấp tuất đối với con cán bộ lão thành cách mạng, cán bộ tiền khởi nghĩa, thương binh (trên 61%), bệnh binh (trên 61%) từ trần và con liệt sĩ trên 18 tuổi bị khuyết tật nặng, khuyết tật nặng đặc biệt hoặc tiếp tục đi học

59. Đề nghị hưởng trợ cấp xã hội đối với người cao tuổi thuộc hộ nghèo không có người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng hoặc có người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng nhưng người này đang hưởng chế độ trợ cấp xã hội hàng tháng; Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

60. Đề nghị hưởng trợ cấp xã hội đối với người đơn thân nuôi con nhỏ thuộc hộ nghèo

61. Đề nghị hưởng trợ cấp xã hội đối với người bị nhiễm HIV/AIDS thuộc hộ gia đình nghèo

62. Đề nghị hưởng trợ cấp xã hội đối với người khuyết tật nặng; người khuyết tật đặc biệt nặng

63. Đề nghị hưởng trợ cấp xã hội đối với trẻ em mồ côi, bị bỏ rơi, trẻ em có cha hoặc mẹ đang trong thời gian chấp hành hình phạt tù, mất năng lực nuôi dưỡng; người chưa thành niên có hoàn cảnh như trẻ em nêu trên

64. Đề nghị hưởng trợ cấp xã hội đối với cá nhân, hộ gia đình nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, bị bỏ rơi, mất nguồn nuôi dưỡng.

65. Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

66. Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền

67. Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

68. Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

69. Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

70. Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

71. Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

72. Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

73. Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

74. Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

75. Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản

76. Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản

77. Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

78. Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

79. Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

80. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

81. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

82. Đăng ký hợp tác xã

83. Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

84. Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã

85. Đăng ký khi hợp tác xã chia

86. Đăng ký khi hợp tác xã tách

87. Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất

88. Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập

89. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất hoặc bị hỏng)

90. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (khi bị mất hoặc bị hỏng)

91. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

92. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

93. Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)

94. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

95. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

96. Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

97. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã)

98. Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã