- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3373/QĐ-UBND | Hải Dương, ngày 18 tháng 11 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC 4 TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH HẢI DƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23//2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 1234/TTr-STTTT ngày 02/11/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 104 thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Hải Dương (địa chỉ http://dichvucong.haiduong.gov.vn), cụ thể như sau:
1. Danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận trực tuyến mức độ 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh: 60 thủ tục.
2. Danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận trực tuyến mức độ 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các huyện, thị xã, thành phố: 27 thủ tục.
3. Danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận trực tuyến mức độ 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các xã, phường, thị trấn: 17 thủ tục.
Chi tiết, có Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm công khai, tổ chức thực hiện và hướng dẫn, tuyên truyền đến người dân, doanh nghiệp biết, thực hiện các dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 được công bố tại
2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông:
a) Thực hiện cấu hình quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính để triển khai cung cấp 104 dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh;
b) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan kịp thời đề xuất Chủ tịch UBND tỉnh xem xét điều chỉnh, bổ sung hoặc hủy bỏ danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 theo các quy định liên quan của pháp luật hiện hành;
c) Hướng dẫn, hỗ trợ, đôn đốc, giám sát các cơ quan, đơn vị, địa phương trong quá trình thực hiện và kịp thời báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh tháo gỡ khó khăn, vướng mắc phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện.
3. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông tích hợp dịch vụ công trực tuyến mức 4 lên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Thông tin và Truyền thông, Công Thương, Khoa học và Công nghệ, Kế hoạch và Đầu tư, Lao động - Thương binh và Xã hội, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Nội vụ, Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Tư pháp, Xây dựng và Y tế; Trưởng ban Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH HẢI DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3373/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương)
A. DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 CẤP TỈNH
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính/Dịch vụ công mức độ 4 |
I | SỞ CÔNG THƯƠNG |
|
1 | 2.001624.000.00.00.H23 | Cấp Giấy phép bán buôn rượu |
2 | 2.001619.000.00.00.H23 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu |
3 | 2.001561.000.00.00.H23 | Cấp Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện |
4 | 2.001535.000.00.00.H23 | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV |
5 | 2.000339.000.00.00.H23 | Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
6 | 2.000631.000.00.00.H23 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
7 | 2.000191.000.00.00.H23 | Đăng ký hợp đồng theo mẫu/điều kiện giao dịch chung |
II | SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | |
1 | 2.002385.000.00.00.H23 | Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
2 | 2.002381.000.00.00.H23 | Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
3 | 2.002380.000.00.00.H23 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
4 | 2.001525.000.00.00.H23 | Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
5 | 2.001209.000.00.00.H23 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
6 | 2.001207.000.00.00.H23 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
7 | 1.001392.000.00.00.H23 | Thủ tục Miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
III | SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | |
1 | 2.002053.000.00.00.H23 | Thủ tục lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện Chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng |
2 | 2.002050.000.00.00.H23 | Thủ tục lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm |
3 | 2.001932.000.00.00.H23 | Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản |
4 | 1.009731.000.00.00.H23 | Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
5 | 1.009671.000.00.00.H23 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
6 | 1.009665.000.00.00.H23 | Cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
7 | 1.009661.000.00.00.H23 | Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
IV | SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | |
1 | 1.000558.000.00.00.H23 | Thủ tục thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục |
2 | 1.00063.000.00.00.H23 | Thủ tục thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh |
3 | 1.001753.000.00.00.H23 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
4 | 1.001758.000.00.00.H 23 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
5 | 2.000134.000.00.00.H23 | Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
V | SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |
1 | 1.007933.000.00.00.H23 | Thủ tục Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón |
2 | 1.004692.000.00.00.H23 | Cấp, cấp lại Giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
3 | 1.004022.000.00.00.H23 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
4 | 1.003598.000.00.00.H23 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) |
VI | SỞ NỘI VỤ |
|
1 | 2.000456.000.00.00.H23 | Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
2 | 1.001642.000.00.00.H23 | Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
3 | 1.001640.000.00.00.H23 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
4 | 1.001628.000.00.00.H23 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
5 | 1.001626.000.00.00.H23 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. |
6 | 1.001604.000.00.00.H23 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
7 | 1.000638.000.00.00.H23 | Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
8 | 1.000604.000.00.00.H23 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
9 | 1.000415.000.00.00.H23 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
VII | SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |
1 | 2.001770.000.00.00.H23 | Thủ tục Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành |
2 | 1.004237.000.00.00.H23 | Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường |
3 | 1.004148.000.00.00.H23 | Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường |
4 | 1.001923.000.00.00.H23 | Thủ tục cung cấp thông tin dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ |
VIII | SỞ TÀI CHÍNH |
|
1 | 1.005430.000.00.00.H23 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê |
IX | SỞ TƯ PHÁP |
|
1 | 2.001333.000.00.00.H23 | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
2 | 2.001258.000.00.00.H23 | Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
3 | 1.001071.000.00.00.H23 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
4 | 1.008929.000.00.00.H23 | Thành lập Văn phòng Thừa phát lại |
X | SỞ XÂY DỰNG |
|
1 | 1.009980.000.00.00.H23 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C |
2 | 1.010009.000.00.00.H23 | Thủ tục công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư |
XI | SỞ Y TẾ |
|
1 | 1.004539.000.00.00.H23 | Thủ tục Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố |
2 | 1.004532.000.00.00.H23 | Thủ tục cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
3 | 1.003720.000.00.00.H23 | Thủ tục công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
4 | 1.002944.000.00.00.H23 | Thủ tục Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
5 | 1.002467.000.00.00.H23 | Thủ tục Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
XII | BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP | |
1 | 1.009773.000.00.00.H23 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
2 | 1.009771.000.00.00.H23 | Ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
3 | 1.009760.000.00.00.H23 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư |
4 | 1.009774.000.00.00.H23 | Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
5 | 1.000105.000.00.18.H23 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài |
B. DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 CẤP HUYỆN
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính/Dịch vụ công mức độ 4 |
1 | 2.000777.000.00.00.H23 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc. |
2 | 2.000298.000.00.00.H23 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
3 | 2.000294.000.00.00.H23 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
4 | 1.001758.000.00.00.H23 | Thủ tục chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
5 | 1.001753.000.00.00.H23 | Thủ tục Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
6 | 1.000669.000.00.00.H23 | Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
7 | 2.000942.000.00.00.H23 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
8 | 2.000908.000.00.00.H23 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
9 | 2.000635.000.00.00.H23 | Thủ tục cấp bản sao trích lục Hộ tịch |
10 | 2.001270.000.00.00.H23 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
11 | 2.001261.000.00.00.H23 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
12 | 2.000633.000.00.00.H23 | Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
13 | 2.000629.000.00.00.H23 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
14 | 1.001279.000.00.00.H23 | Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
15 | 1.004138.000.00.00.H23 | Thủ tục đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường |
16 | 2.001884.000.00.00.H23 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
17 | 2.001880.000.00.00.H23 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
18 | 2.001786.000.00.00.H23 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ diều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
19 | 2.001931.000.00.00.H23 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện) |
20 | 1.003605.000.00.00.H23 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện) |
21 | 2.000575.000.00.00.H23 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
22 | 1.001612.000.00.00.H23 | Thủ tục Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
23 | 1.001266.000.00.00.H23 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
24 | 1.008900.000.00.00.H23 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
25 | 1.008899.000.00.00.H23 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
26 | 1.003635.000.00.00.H23 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội huyện |
27 | 2.002.363.000.00.00.H23 | Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
C. DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 CẤP XÃ
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính/Dịch vụ công |
1 | 2.000942.000.00.00.H23 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
2 | 2.000908.000.00.00.H23 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
3 | 2.000635.000.00.00.H23 | Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch |
4 | 1.008902.000.00.00.H23 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng |
5 | 1.008902.000.00.00.H23 | Thủ tục Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
6 | 1.003622.000.00.00.H23 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội |
7 | 2.000509.000.00.00.H23 | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
8 | 1.001167.000.00.00.H23 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng,tổ chức tôn giáo,tổ chức tôn giáo trực thuộc |
9 | 1.001156.000.00.00.H23 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
10 | 1.001109.000.00.00.H23 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
11 | 1.001098.000.00.00.H23 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
12 | 1.001085.000.00.00.H23 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
13 | 1.001078.000.00.00.H23 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
14 | 1.001028.000.00.00.H23 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín |
15 | 1.003596.000.00.00.H23 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa |
16 | 1.001758.000.00.00.H23 | Thủ tục chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
17 | 1.001753.000.00.00.H23 | Thủ tục Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
- 1 Quyết định 1509/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 2 Quyết định 2914/QĐ-CT năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 3 Quyết định 3208/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hải Dương
- 4 Quyết định 3160/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hải Dương
- 5 Quyết định 3408/QĐ-CT năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc