UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1511/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 11 tháng 6 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC DỰ ÁN THU HÚT ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2014 - 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đầu tư ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 1959/QĐ-TTg ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Sơn La đến năm 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 310/TTr-SKHĐT ngày 09 tháng 5 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục dự án thu hút đầu tư giai đoạn 2014 - 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La (có Danh mục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư, các sở, ban, ngành có liên quan và UBND các huyện, thành phố triển khai các hoạt động xúc tiến đầu tư, hướng dẫn nhà đầu tư nghiên cứu cơ hội đầu tư và triển khai các thủ tục đầu tư theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
DỰ ÁN THU HÚT ĐẦU TƯ VÀO TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2014 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1511/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn La)
STT | Tên dự án | Các tiêu chí chính | |
I. | LĨNH VỰC NÔNG LÂM NGHIỆP |
|
|
1 | Dự án phát triển vùng nguyên liệu chè chất lượng cao | Mục tiêu | Tạo hướng đi mới thoát nghèo bền vững cho các dân tộc Sơn La, khôi phục và phát triển chè Shan Tuyết, sử dụng nguồn lao động dồi dào của địa phương. |
Tổng vốn, nguồn vốn đầu tư | Do nhà đầu tư quyết định | ||
Quy mô | Trồng mới 6.000 ha. | ||
Địa điểm | 6 huyện Mộc Châu, Yên Châu, Thuận Châu, Mai Sơn, Phù yên, Bắc Yên | ||
Hình thức đầu tư | Liên doanh, 100% vốn nước ngoài, đầu tư trong nước. | ||
Sự phù hợp với quy hoạch được phê duyệt | Quyết định số 1959/QĐ-TTg ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Sơn La đến năm 2020. | ||
Quyết định số 3338/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt quy hoạch rà soát, bổ sung quy hoạch phát triển nông nghiệp, nông thôn tỉnh Sơn La giai đoạn 2009 - 2020. | |||
Cơ chế chính sách hỗ trợ | Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. | ||
Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn. | |||
2 | Dự án Phát triển vùng nguyên liệu cà phê | Mục tiêu | Trồng vùng nguyên liệu tập trung kết hợp với chế biến, tạo hướng đi mới thoát nghèo bền vững cho dân tộc Sơn La. Sử dụng nguồn lao động dồi dào của địa phương. |
Tổng vốn, nguồn vốn đầu tư | Do nhà đầu tư quyết định | ||
Quy mô | Trồng mới 5.000 ha. | ||
Địa điểm | Huyện Thuận Châu, Mai Sơn và thành phố Sơn La. | ||
Hình thức đầu tư | Liên doanh, 100% vốn nước ngoài, đầu tư trong nước. | ||
Sự phù hợp với quy hoạch được phê duyệt | Quyết định số 1959/QĐ-TTg ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ Về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Sơn La đến năm 2020. | ||
Quyết định số 3338/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh Sơn La Về việc Phê duyệt quy hoạch rà soát, bổ sung quy hoạch phát triển nông nghiệp, nông thôn tỉnh Sơn La giai đoạn 2009 - 2020. | |||
Quyết định số 2661/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2011 của UBND tỉnh Sơn La Phê duyệt Quy hoạch "Rà soát, bổ sung quy hoạch vùng trồng Cà phê tập trung tỉnh Sơn La giai đoạn 2011 - 2020". | |||
Cơ chế chính sách hỗ trợ của Nhà nước và của tỉnh | Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. | ||
Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn. | |||
3 | Dự án Phát triển vùng nguyên liệu bông phục vụ chế biến vải sợi… | Mục tiêu | Trồng vùng nguyên liệu tập trung kết hợp với chế biến, tạo hướng đi mới thoát nghèo bền vững cho dân tộc Sơn La, sử dụng nguồn lao động dồi dào của địa phương. |
Quy mô | 10.000 ha. | ||
Tổng vốn, nguồn vốn đầu tư | Do nhà đầu tư quyết định | ||
Địa điểm | Phát triển vùng nguyên liệu bông tại 10 huyện trên địa bàn tỉnh. Trong đó tập trung tại 03 huyện, gồm: Huyện Phù Yên, Bắc Yên, Sông Mã. | ||
Hình thức đầu tư | Liên doanh, 100% vốn nước ngoài, đầu tư trong nước. | ||
Sự phù hợp của dự án với quy hoạch được phê duyệt | Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo. | ||
Quyết định số 29/QĐ-TTg ngày 08 tháng 01 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình phát triển cây bông vải Việt Nam đến năm 2015, định hướng đến năm 2020. | |||
Quyết định số 12/2011/QĐ-TTg ngày 24 tháng 02 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách phát triển một số ngành công nghiệp hỗ trợ. | |||
Quyết định số 1482/QĐ-TTg ngày 26 tháng 8 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển. | |||
Quyết định số 2557/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2011 của UBND tỉnh Sơn La về phê duyệt Đề án "Phát triển cây bông vải gắn với chế biến trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2011 - 2015 định hướng đến năm 2020". | |||
Cơ chế chính sách hỗ trợ của Nhà nước và của tỉnh | Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. | ||
Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn. | |||
4 | Dự án Phát triển mây, tre | Mục tiêu | Trồng vùng nguyên liệu tập trung kết hợp với chế biến, tạo hướng đi mới thoát nghèo bền vững cho dân tộc Sơn La, sử dụng nguồn lao động dồi dào của địa phương. |
Tổng vốn, nguồn vốn đầu tư | Do nhà đầu tư quyết định. | ||
Quy mô | 10.000 ha. | ||
Địa điểm | Huyện Phù Yên, Bắc Yên, Sông Mã. | ||
Hình thức đầu tư | Liên doanh, 100% vốn nước ngoài, đầu tư trong nước. | ||
Sự phù hợp của dự án với quy hoạch được phê duyệt | Quyết định số 11/2011/QĐ-TTg ngày 18 tháng 02 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển ngành mây tre. | ||
Cơ chế chính sách hỗ trợ của Nhà nước và của tỉnh | Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư | ||
Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn. | |||
5 | Dự án sản xuất giống cây trồng nông lâm nghiệp | Mục tiêu | Xây dựng trại sản xuất giống cung cấp giống cây trồng đảm bảo chất lượng trên địa bàn tỉnh Sơn La; giải quyết việc làm cho lao động địa phương. |
Tổng vốn, nguồn vốn đầu tư | Do nhà đầu tư quyết định. | ||
Quy mô | Do nhà đầu tư. | ||
Địa điểm | Huyện Mộc Châu, Yên Châu, Thuận Châu, Mai Sơn và thành phố Sơn La. | ||
Hình thức đầu tư | Liên doanh, 100% vốn nước ngoài, đầu tư trong nước. | ||
Sự phù hợp của dự án với quy hoạch được phê duyệt | Quyết định số 1959/QĐ-TTg ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Sơn La đến năm 2020. | ||
Quyết định số 2194/QĐ-TTg ngày 25 tháng 12 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án phát triển giống cây nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản đến năm 2020. | |||
Quyết định số 3338/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt quy hoạch rà soát, bổ sung quy hoạch phát triển nông nghiệp, nông thôn tỉnh Sơn La giai đoạn 2009 - 2020. | |||
Cơ chế chính sách hỗ trợ của Nhà nước và của tỉnh | Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. | ||
Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn. | |||
6 | Dự án Sản xuất giống vật nuôi và giống thủy sản | Mục tiêu | Xây dựng trại sản xuất giống cung cấp giống vật nuôi đảm bảo chất lượng trên địa bàn tỉnh Sơn La; giải quyết việc làm cho lao động địa phương. |
Tổng vốn, nguồn vốn đầu tư | Do nhà đầu tư quyết định. | ||
Quy mô | Do nhà đầu tư. | ||
Địa điểm | Huyện Mộc Châu, Yên Châu, Thuận Châu, Mai Sơn và thành phố Sơn La. | ||
Hình thức đầu tư | Liên doanh, 100% vốn nước ngoài, đầu tư trong nước. | ||
Sự phù hợp của dự án với quy hoạch được phê duyệt | Quyết định số 1959/QĐ-TTg ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Sơn La đến năm 2020. | ||
Quyết định số 2194/QĐ-TTg ngày 25 tháng 12 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án phát triển giống cây nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản đến năm 2020. | |||
Cơ chế chính sách hỗ trợ của Nhà nước và của tỉnh | Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. | ||
Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn. | |||
7 | Dự án đầu tư vào Khu Nông nghiệp công nghệ cao (giống cây trồng chất lượng cao, cây cảnh, rau, hoa, quả nhiệt đới) | Mục tiêu | Xây dựng khu vệ tinh 189 ha. Sản xuất các sản phẩm nông nghiệp chất lượng cao như rau hoa, quả, chăn nuôi, chế biến các sản phẩm từ nông nghiệp; giải quyết việc làm cho lao động địa phương. |
Tổng vốn, nguồn vốn đầu tư | Do nhà đầu tư quyết định. | ||
Quy mô | Do nhà đầu tư quyết định. | ||
Địa điểm | Tiểu khu Bó Bun, thị trấn Nông trường Mộc Châu, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La. | ||
Hình thức đầu tư | Liên doanh, 100% vốn nước ngoài, đầu tư trong nước. | ||
Sự phù hợp của dự án với quy hoạch được phê duyệt | Quyết định số 1959/QĐ-TTg ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Sơn La đến năm 2020. | ||
Quyết định số 3338/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt quy hoạch rà soát, bổ sung quy hoạch phát triển nông nghiệp, nông thôn tỉnh Sơn La giai đoạn 2009 - 2020. | |||
Cơ chế chính sách hỗ trợ của Nhà nước và của tỉnh | Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư | ||
Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn. | |||
8 | Dự án sản xuất một số sản phẩm thương phẩm có chất lượng cao: dưa leo, hồng dòn, cải bắp, cần tây, cà chua, cà rốt và các loại hoa... | Mục tiêu | Sản xuất sản phẩm nông nghiệp chất lượng cao có thương hiệu đảm bảo tiêu chuẩn xuất khẩu. |
Tổng vốn, nguồn vốn đầu tư | Do nhà đầu tư quyết định. | ||
Quy mô | Do nhà đầu tư quyết định. | ||
Địa điểm | Huyện Mộc Châu. | ||
Hình thức đầu tư | Liên doanh, 100% vốn nước ngoài, đầu tư trong nước. | ||
Sự phù hợp của dự án với quy hoạch được phê duyệt | Quyết định số 3338/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt quy hoạch rà soát, bổ sung quy hoạch phát triển nông nghiệp, nông thôn tỉnh Sơn La giai đoạn 2009 - 2020. | ||
Cơ chế chính sách hỗ trợ của Nhà nước và của tỉnh | Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. | ||
Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn. | |||
9 | Dự án đầu tư vào sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn thành phố Sơn La | Mục tiêu | Xây dựng và tạo mô hình sản xuất nông nghiệp ứng dụng những công nghệ tiên tiến, làm cơ sở chuyển giao kỹ thuật cho người nông dân, hình thành các vùng sản xuất nông nghiệp công nghệ cao trên địa bàn xã Chiềng Xôm và thành phố Sơn La. Tác động tích cực cho việc chuyển đổi nông nghiệp truyền thống sang nền công nghiệp ứng dụng công nghệ cao. |
Quy mô | 50 ha. | ||
Tổng vốn, nguồn vốn đầu tư | Do nhà đầu tư quyết định. | ||
Địa điểm | Xã Chiềng Xôm, xã Hua La, phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La. | ||
Hình thức đầu tư | Liên doanh, đầu tư trong nước. | ||
Sự phù hợp của dự án với quy hoạch được phê duyệt | Quyết định phê duyệt số 1252/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Sơn La về quy hoạch rau an toàn giai đoạn 2011 - 2020. | ||
Cơ chế chính sách hỗ trợ của Nhà nước và của tỉnh | Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư | ||
Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn. | |||
10 | Dự án trồng mới cây Cao su | Mục tiêu | Phát triển mở rộng diện tích trồng cây cao su, tạo vùng nguyên liệu phục vụ chế biến mủ cao su tại tỉnh Sơn La. |
Tổng vốn, nguồn vốn đầu tư | Do nhà đầu tư quyết định. | ||
Quy mô | 20.000 ha. | ||
Địa điểm | 07 huyện: Quỳnh Nhai, Mường La, Sông Mã, Yên Châu, Thuận Châu, Mộc Châu, Vân Hồ. | ||
Hình thức đầu tư | Liên doanh, đầu tư trong nước. | ||
Sự phù hợp của dự án với quy hoạch được phê duyệt | Quyết định số 3338/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt quy hoạch rà soát, bổ sung quy hoạch phát triển nông nghiệp, nông thôn tỉnh Sơn La giai đoạn 2009 - 2020; Quyết định số 3304/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt quy hoạch phát triển cây cao su trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2007 - 2011 và tầm nhìn đến năm 2020. | ||
Cơ chế chính sách hỗ trợ của Nhà nước và của tỉnh | Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 n ăm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. | ||
Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn. | |||
Nghị quyết số 363/2011/NQ-HĐND ngày 18 tháng 3 năm 2011 của HĐND tỉnh Sơn La về chính sách phát triển cây cao su trên địa bàn tỉnh Sơn La. | |||
11 | Trồng rừng nguyên liệu chế biến gỗ, giấy, bột giấy | Mục tiêu | Trồng 10.000 ha rừng, xây dựng nhà máy chế biến gỗ giấy. |
Tổng vốn, nguồn vốn đầu tư | Do nhà đầu tư quyết định. | ||
Quy mô | Do nhà đầu tư quyết định. | ||
Địa điểm | Huyện Thuận Châu, huyện Phù Yên. | ||
Hình thức đầu tư | Liên doanh, đầu tư trong nước. | ||
Sự phù hợp của dự án với quy hoạch được phê duyệt | Quyết định số 1959/QĐ-TTg ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Sơn La đến năm 2020. | ||
Quyết định số 3338/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt quy hoạch rà soát, bổ sung quy hoạch phát triển nông nghiệp, nông thôn tỉnh Sơn La giai đoạn 2009 - 2020. | |||
Cơ chế chính sách hỗ trợ của Nhà nước và của tỉnh | Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. | ||
Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn. | |||
12 | Dự án xây dựng cơ sở giết mổ gia súc tập trung | Mục tiêu | Xây dựng được các cơ sở giết mổ gia súc tập trung trên địa bàn tỉnh nhằm rút ngắn được khoảng cách vận chuyển gia súc, gia cầm sống đến cơ sở giết mổ, cơ sở giết mổ gắn với chợ kinh doanh thực phẩm trên địa bàn; Tạo công ăn việc làm cho lao động địa phương. |
Tổng vốn, nguồn vốn đầu tư | Do nhà đầu tư quyết định. | ||
Quy mô | Cơ sở giết mổ hoặc nhà máy giết mổ. | ||
Địa điểm | Trên địa bàn 12 huyện, thành phố. | ||
Hình thức đầu tư | Liên doanh, 100% vốn nước ngoài, đầu tư trong nước. | ||
Sự phù hợp của dự án với quy hoạch được phê duyệt | Quyết định số 1959/QĐ-TTg ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Sơn La đến năm 2020. | ||
Quyết định số 3338/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt quy hoạch rà soát, bổ sung quy hoạch phát triển nông nghiệp, nông thôn tỉnh Sơn La giai đoạn 2009 - 2020; Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2008 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt Đề án xây dựng lò giết mổ gia súc, gia cầm tập trung trên địa bàn tỉnh Sơn La. | |||
Cơ chế chính sách hỗ trợ của Nhà nước và của tỉnh | Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. | ||
Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn. | |||
13 | Dự án Phát triển chăn nuôi trâu, bò thịt | Mục tiêu | Phát triển Sind hóa đàn bò, đưa đàn bò lai chiếm 50% tổng đàn bò. |
Tạo hướng đi mới thoát nghèo bền vững cho các dân tộc Sơn La. | |||
Sử dụng nguồn lao động dồi dào của địa phương. | |||
Tổng vốn, nguồn vốn đầu tư | Do nhà đầu tư quyết định. | ||
Quy mô | Do nhà đầu tư. | ||
Địa điểm | Các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Sơn La. | ||
Hình thức đầu tư | Liên doanh, 100% vốn nước ngoài, đầu tư trong nước. | ||
Sự phù hợp của dự án với quy hoạch được phê duyệt | Quyết định số 3338/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt quy hoạch rà soát, bổ sung quy hoạch phát triển nông nghiệp, nông thôn tỉnh Sơn La giai đoạn 2009 - 2020. | ||
Cơ chế chính sách hỗ trợ của Nhà nước và của tỉnh | Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư | ||
Nghị quyết số 258/2008/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2008 của HĐND tỉnh với các nội dung chủ yếu: ngân sách Nhà nước hỗ trợ lãi suất tín dụng, hỗ trợ phối giống, hỗ trợ xây dựng chuồng trại, hỗ trợ về công tác thú y, công tác khuyến nông... | |||
Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn. | |||
14 | Dự án Nuôi cá lồng bè trên lòng hồ thủy điện | Mục tiêu | Khai thác tiềm năng, thế mạnh sẵn có, tận dụng tối đa nguồn lực, phát huy điều kiện thuận lợi để góp phần thúc đẩy kinh tế xã hội trong điều kiện mới. |
Tổng vốn, nguồn vốn đầu tư | Do nhà đầu tư quyết định. | ||
Quy mô | 500 lồng cá. | ||
Địa điểm | 05 huyện gồm: Mường La, Quỳnh Nhai, Phù Yên, Bắc Yên và Sông Mã. | ||
Hình thức đầu tư | Liên doanh, 100% vốn nước ngoài, đầu tư trong nước. | ||
Sự phù hợp của dự án với quy hoạch được phê duyệt | Quyết định số 1959/QĐ-TTg ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Sơn La đến năm 2020. | ||
Nghị quyết số 20-NQ/TU ngày 18 tháng 6 năm 2007 của Tỉnh ủy Sơn La về bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản đến năm 2010 và năm 2015. | |||
Cơ chế chính sách hỗ trợ của Nhà nước và của tỉnh | Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. | ||
Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn. | |||
15 | Dự án nuôi, chế biến, xuất khẩu cá tầm trên địa bàn tỉnh Sơn La | Mục tiêu | Khai thác tiềm năng, thế mạnh sẵn có, tận dụng tối đa nguồn lực, phát huy điều kiện thuận lợi để góp phần thúc đẩy kinh tế xã hội trong điều kiện mới. |
Tổng vốn, nguồn vốn đầu tư | Do nhà đầu tư quyết định. | ||
Quy mô | Do nhà đầu tư. | ||
Địa điểm | 40 điểm trên địa bàn huyện Thuận Châu, Quỳnh Nhai, Mường La. | ||
Hình thức đầu tư | Liên doanh, 100% vốn nước ngoài, đầu tư trong nước. | ||
Sự phù hợp của dự án với quy hoạch được phê duyệt | Quyết định số 3338/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt quy hoạch rà soát, bổ sung quy hoạch phát triển nông nghiệp, nông thôn tỉnh Sơn La giai đoạn 2009 - 2020; Quyết định số 2337/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2010 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt Dự án quy hoạch tổng thể phát triển thủy sản tỉnh Sơn La giai đoạn 2010 - 2015 và định hướng đến năm 2020. | ||
Cơ chế chính sách hỗ trợ của hà nước và của tỉnh | Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. | ||
Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn. | |||
16 | Dự án phát triển chăn nuôi gà thịt, gà đẻ trứng thành phố Sơn La | Mục tiêu | Đáp ứng nhu cầu sản phẩm thịt gà, trứng cho thị trường tại chỗ và xuất ra ngoài địa bàn. |
Quy mô | Do nhà đầu tư. | ||
Tổng vốn, nguồn vốn đầu tư | Do nhà đầu tư quyết định. | ||
Địa điểm | Thành phố Sơn La. | ||
Hình thức đầu tư | Liên doanh, 100% vốn nước ngoài, đầu tư trong nước. | ||
Sự phù hợp của dự án với quy hoạch được phê duyệt | Quyết định số 1959/QĐ-TTg ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ Về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Sơn La đến năm 2020. | ||
Sản phẩm xây dựng thương hiệu vàng, đã được đăng ký theo Công văn số 166/UBND-KT ngày 01 tháng 3 năm 2012 trong quy hoạch tổng thể kinh tế - xã hội đến năm 2025. | |||
Cơ chế chính sách hỗ trợ của Nhà nước và của tỉnh | Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. | ||
Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn. | |||
17 | Dự án phát triển chăn nuôi lợn thịt thành phố Sơn La | Mục tiêu | Đáp ứng nhu cầu sản phẩm thịt cho thị trường tại chỗ và xuất ra ngoài địa bàn. |
Quy mô | Do nhà đầu tư. | ||
Tổng vốn, nguồn vốn đầu tư | Do nhà đầu tư quyết định. | ||
Địa điểm | Thành phố Sơn La và huyện Bắc Yên. | ||
Hình thức đầu tư | Liên doanh, đầu tư trong nước. | ||
Sự phù hợp của dự án với quy hoạch đã được phê duyệt | Quyết định số 1959/QĐ-TTg ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Sơn La đến năm 2020. | ||
Sản phẩm xây dựng thương hiệu đã được đăng ký theo Công văn số 166/UBND-KT ngày 02 tháng 3 năm 2012 trong quy hoạch tổng thể kinh tế - xã hội giai đoạn 2011 - 2025. | |||
Cơ chế chính sách hỗ trợ của Nhà nước và của tỉnh | Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. | ||
Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn. | |||
II. | LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, SẢN XUẤT | ||
1 | Dự án chế biến bông và sản xuất sợi | Mục tiêu | Xây dựng nhà máy chế biến bông vải sợi phục vụ diện tích trồng bông 10.000 ha cây bông công nghiệp. |
Tổng vốn, nguồn vốn đầu tư | Do nhà đầu tư quyết định. | ||
Quy mô | 4.000 tấn bông sợi/năm gắn với quy hoạch trồng 10.000 ha bông công nghiệp. | ||
Địa điểm | Huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La. | ||
Hình thức đầu tư | Liên doanh, 100% vốn nước ngoài, đầu tư trong nước. | ||
Sự phù hợp của dự án với quy hoạch đã được phê duyệt | Quyết định số 29/QĐ-TTg ngày 08 tháng 01 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình phát triển cây bông vải Việt Nam đến năm 2015, định hướng đến năm 2020. | ||
Quyết định số 1482/QĐ-TTg ngày 26 tháng 8 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển; Quyết định số 2557/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2011 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt Đề án "Phát triển cây bông vải gắn với chế biến trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020". | |||
Cơ chế chính sách hỗ trợ của Nhà nước và của tỉnh | Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. | ||
Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn. | |||
2 | Dự án chế biến sản phẩm tre | Mục tiêu | Chế biến các sản phẩm từ tre, phát triển trồng tre, nứa, bương tại một số vùng có điều kiện, tận dụng vùng nguyên liệu sẵn có của địa phương để khai thác và đầu tư phát triển. |
Tổng vốn, nguồn vốn đầu tư | Do nhà đầu tư quyết định. | ||
Quy mô | 10.000 tấn/năm. | ||
Địa điểm | Huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La. | ||
Hình thức đầu tư | Liên doanh, 100% vốn nước ngoài, đầu tư trong nước. | ||
Sự phù hợp của dự án với quy oạch được phê duyệt | Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2011 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt quy hoạch phát triển công nghiệp trên địa bàn tỉnh Sơn La đến năm 2020 và xét triển vọng đến năm 2030. | ||
Cơ chế chính sách hỗ trợ của Nhà nước và của tỉnh | Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. | ||
Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn. | |||
3 | Dự án xây dựng nhà máy chế biến chè | Mục tiêu | Chế biến các sản phẩm chè, tạo công ăn việc làm tăng thu nhập cho người dân. |
Tổng vốn, nguồn vốn đầu tư | Do nhà đầu tư quyết định. | ||
Quy mô | 20.000 tấn/năm. | ||
Địa điểm | Xã Tà Xùa, huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La. | ||
Hình thức đầu tư | Liên doanh, 100% vốn nước ngoài, đầu tư trong nước. | ||
Sự phù hợp của dự án với quy hoạch được phê duyệt | Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2011 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt quy hoạch phát triển công nghiệp trên địa bàn tỉnh Sơn La đến năm 2020 và xét triển vọng đến năm 2030. | ||
Cơ chế chính sách hỗ trợ của Nhà nước và của tỉnh | Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. | ||
Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn. | |||
4 | Dự án xây dựng nhà máy chế biến nông sản (ngô hoặc sắn) | Mục tiêu | Sản xuất các sản phẩm chế biến từ ngô, sắn với quy mô 10.000 - 15.000 tấn/năm. |
Sản xuất thức ăn gia súc với quy mô 10.000 tấn/năm. | |||
Giải quyết việc làm cho lao động tại địa phương. | |||
Tổng vốn, nguồn vốn đầu tư | Do nhà đầu tư quyết định. | ||
Quy mô | 20.000 tấn/năm. | ||
Địa điểm | Huyện Sông Mã, huyện Phù Yên và huyện Mai Sơn. | ||
Hình thức đầu tư | Liên doanh, 100% vốn nước ngoài, đầu tư trong nước. | ||
Sự phù hợp của dự án với quy hoạch đã được phê duyệt | Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2011 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt quy hoạch phát triển công nghiệp trên địa bàn tỉnh Sơn La đến năm 2020 và xét triển vọng đến năm 2030. | ||
Cơ chế chính sách hỗ trợ của Nhà nước và của tỉnh | Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. | ||
Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn. | |||
5 | Dự án xây dựng cụm công nghiệp xã Chiềng Ngần | Mục tiêu | Xây dựng cơ sở hạ tầng, thu hút đầu tư xây dựng nhà máy chế biến thực phẩm, nông sản sau thu hoạch. |
Quy mô | 20 ha. | ||
Tổng vốn, nguồn vốn đầu tư | Do nhà đầu tư quyết định. | ||
Địa điểm | Thành phố Sơn La. | ||
Hình thức đầu tư | Liên doanh, 100% vốn nước ngoài, đầu tư trong nước. | ||
Sự phù hợp của dự án với quy hoạch đã được phê duyệt | Quyết định số 1959/QĐ-TTg ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Sơn La đến năm 2020. | ||
Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2011 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt quy hoạch phát triển công nghiệp trên địa bàn tỉnh Sơn La đến năm 2020 và xét triển vọng đến năm 2030. | |||
Cơ chế chính sách hỗ trợ của Nhà nước và của tỉnh | Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. | ||
Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn. | |||
6 | Dự án xây dựng nhà máy may mặc xuất khẩu | Mục tiêu | Giải quyết nhu cầu lao động cho nhân dân vùng tái định cư. |
Tổng vốn, nguồn vốn đầu tư | Do nhà đầu tư quyết định. | ||
Quy mô | Do nhà đầu tư. | ||
Địa điểm | Thành phố Sơn La, Mường La, Mộc Châu. | ||
Hình thức đầu tư | Liên doanh, 100% vốn nước ngoài, đầu tư trong nước. | ||
Sự phù hợp của dự án với quy hoạch đã được phê duyệt | Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2011 về phê duyệt quy hoạch phát triển công nghiệp trên địa bàn tỉnh Sơn La đến năm 2020 và xét triển vọng đến năm 2030. | ||
Cơ chế chính sách hỗ trợ của Nhà nước và của tỉnh | Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. | ||
7 | Nhà máy sản xuất gạch không nung | Mục tiêu | Xây dựng nhà máy gạch không nung để từng bước thay thế các nhà máy gạch tuynel trên địa bàn thành phố Sơn La. |
Quy mô | 20.000.000 viên/năm. | ||
Tổng vốn, nguồn vốn đầu tư | Do nhà đầu tư quyết định. | ||
Địa điểm | Thành phố Sơn La. | ||
Hình thức đầu tư | Liên doanh, đầu tư trong nước. | ||
Sự phù hợp của dự án với quy hoạch được phê duyệt | Quyết định số 1959/QĐ-TTg ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Sơn La đến năm 2020. | ||
Quyết định số 1445/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2012 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thành phố Sơn La giai đoạn 2011 - 2020, tầm nhìn đến năm 2025. | |||
Cơ chế chính sách hỗ trợ của Nhà nước và của tỉnh | Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. | ||
8 | Nhà máy chế biến than Coke tại cụm công nghiệp Ít Ong, Mường La | Mục tiêu | Tận dụng tối đa nguồn than địa phương để sản xuất than coke. |
Tổng vốn, nguồn vốn đầu tư | Do nhà đầu tư quyết định. | ||
Quy mô | 200 - 250 tấn sản phẩm/ năm. | ||
Địa điểm | Cụm công nghiệp thị trấn Ít Ong, huyện Mường La, tỉnh Sơn La. | ||
Hình thức đầu tư | Liên doanh, đầu tư trong nước. | ||
Sự phù hợp của dự án với quy hoạch được phê duyệt | Quyết định số 2481/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh Sơn La phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác và chế biến khoáng sản trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2007 - 2015, có xét đến năm 2020. | ||
Cơ chế chính sách hỗ trợ của Nhà nước và của tỉnh | Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. | ||
III. | LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ VÀ DU LỊCH | ||
1 | Dự án xây dựng siêu thị thương mại loại I | Mục tiêu | Khuyến khích và tạo điều kiện để mọi tổ chức, cá nhân, không phân biệt mọi thành phần kinh tế tham gia vào việc phát triển thương mại, đáp ứng nhu cầu tiêu dùng của nhân dân, phấn đấu đưa Thị trấn Hát Lót, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La trở thành đô thị loại IV vào năm 2015. |
Tổng vốn, nguồn vốn đầu tư | Do nhà đầu tư quyết định. | ||
Quy mô | Loại 1; 1 ha. | ||
Địa điểm | Tiểu khu 4, thị trấn Hát Lót, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La. | ||
Hình thức đầu tư | Liên doanh, 100% vốn nước ngoài, đầu tư trong nước. | ||
Sự phù hợp của dự án với quy hoạch được phê duyệt | Quyết định số 1959/QĐ-TTg ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Sơn La đến năm 2020. | ||
Quyết định số 2196/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2008 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt kết quả rà soát, bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, an ninh - quốc phòng huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La giai đoạn 2006 - 2020. | |||
Cơ chế chính sách hỗ trợ của Nhà nước và của tỉnh | Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. | ||
2 | Chợ đầu mối thu mua nông sản, gia súc và vật nuôi đi kèm hệ thống kho bãi | Mục tiêu | Xây dựng chợ đầu mối thu mua, tiêu thụ sản phẩm chế biến từ nông sản trên địa bàn thành phố và các huyện lân cận. Góp phần phát triển nông lâm nghiệp theo hướng tập trung và sản xuất hàng hoá theo định hướng, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của địa phương. |
Tổng vốn, nguồn vốn đầu tư | Do nhà đầu tư quyết định. | ||
Quy mô | Khoảng 3 ha. | ||
Địa điểm | Phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn La; Xã Cò Nòi, huyện Mai Sơn; xã Phỏng lái huyện Thuận Châu. | ||
Hình thức đầu tư: | Liên doanh, 100% vốn nước ngoài, đầu tư trong nước. | ||
Sự phù hợp của dự án với quy hoạch được phê duyệt | Quyết định số 1933/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2010 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2.000 trục đô thị Chiềng Sinh - Nà Sản. | ||
Nghị quyết số 13/2010/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2010 của HĐND thành phố. | |||
Cơ chế chính sách hỗ trợ của Nhà nước và của tỉnh | Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. | ||
3 | Dự án xây dựng trung tâm thương mại tại thành phố Sơn La | Mục tiêu | Xây dựng trung tâm thương mại nhằm thúc đẩy quá trình, cung ứng dịch vụ bán hàng chuyên nghiệp hiện đại, phục vụ nhân dân vùng dự án và khách du lịch trong và ngoài nước. |
Tổng vốn, nguồn vốn đầu tư | Do nhà đầu tư quyết định. | ||
Quy mô | Khoảng 3 ha. | ||
Địa điểm | Phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn La. | ||
Hình thức đầu tư: | Liên doanh, 100% vốn nước ngoài, đầu tư trong nước. | ||
Sự phù hợp của dự án với quy hoạch được duyệt | Quyết định số 1933/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2010 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2.000 trục đô thị Chiềng Sinh - Nà Sản; Nghị quyết số 13/2010/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2010 của HĐND thành phố. | ||
Cơ chế chính sách hỗ trợ của Nhà nước và của tỉnh | Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. | ||
4 | Xây dựng chợ đầu mối nông sản kết hợp bến thủy nội địa tại xã Song Pe, huyện Bắc Yên | Mục tiêu | Xây dựng chợ đầu mối thu mua, tiêu thụ nông sản trên địa bàn huyện Bắc Yên và các huyện lân cận. Góp phần phát triển chăn nuôi, sản xuất nông sản theo hướng tập trung và sản xuất hàng hoá theo định hướng, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của địa phương. |
Tổng vốn, nguồn vốn đầu tư | Do nhà đầu tư quyết định. | ||
Quy mô | 800 m2. | ||
Địa điểm | Xã Song Pe, huyện Bắc Yên. | ||
Hình thức đầu tư: | Liên doanh, 100% vốn nước ngoài, đầu tư trong nước. | ||
Sự phù hợp của dự án với quy hoạch được duyệt | Quyết định số 1078/QĐ-UBND của UBND tỉnh Sơn La ngày 10 tháng 5 năm 2010 về Quy hoạch phát triển thương mại tỉnh Sơn La đến năm 2020. | ||
Cơ chế chính sách hỗ trợ của Nhà nước và của tỉnh | Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. | ||
5 | Khu vui chơi giải trí và khu nghỉ dưỡng cao cấp tại huyện Mộc Châu | Mục tiêu | Là nơi tổ chức các trò chơi đặc biệt, cao cấp và mạo hiểm. |
Quy mô | 460 ha, gồm các phân khu: Khu thể thao cao cấp Thảo Nguyên, Khu vui chơi giải trí đặc biệt, Khu khách sạn quốc tế, Khu tái định cư kết hợp dịch vụ. | ||
Tổng vốn, nguồn vốn đầu tư | Do nhà đầu tư quyết định. | ||
Địa điểm | Huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La. | ||
Hình thức đầu tư | Liên doanh, 100% vốn nước ngoài, đầu tư trong nước. | ||
Sự phù hợp của dự án với quy hoạch được phê duyệt | Nghị quyết số 316/NQ-HĐND ngày 13 tháng 4 năm 2010 của HĐND tỉnh Sơn La. | ||
Cơ chế chính sách hỗ trợ của Nhà nước và của tỉnh | Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. | ||
Nghị định số 69/2008/NĐ-CP ngày 30 tháng 5 năm 2008 của Chính phủ về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường. | |||
6 | Khu biệt thự lưu trú nhà vườn, khu biệt thự đồng cỏ và khu biệt thự lưu trú cao cấp Mộc Châu | Mục tiêu | Là nơi xây dựng các nhà nghỉ phục vụ du khách đến nghỉ dưỡng và điều dưỡng. |
Quy mô | 645,9 ha. | ||
Tổng vốn, nguồn vốn đầu tư | Do nhà đầu tư quyết định. | ||
Địa điểm | Huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La. | ||
Hình thức đầu tư | Liên doanh, 100% vốn nước ngoài, đầu tư trong nước. | ||
Sự phù hợp của dự án với quy hoạch được phê duyệt | Nghị quyết số 316/NQ-HĐND ngày 13 tháng 4 năm 2010 của HĐND tỉnh Sơn La. | ||
Cơ chế chính sách hỗ trợ của Nhà nước và của tỉnh | Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. | ||
Nghị định số 69/2008/NĐ-CP ngày 30 tháng 5 năm 2008 của Chính phủ về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường. | |||
7 | Khu du lịch cộng đồng Chiềng Yên, Mộc Châu | Mục tiêu | Thăm quan nghỉ dưỡng và khám phá văn hóa dân tộc của vùng. |
Quy mô | 20 ha. | ||
Tổng vốn, nguồn vốn đầu tư | Do nhà đầu tư quyết định. | ||
Địa điểm | Xã Chiềng Yên - huyện Mộc Châu - Sơn La. | ||
Hình thức đầu tư | Liên doanh, 100% vốn nước ngoài, đầu tư trong nước. | ||
Sự phù hợp của dự án với quy hoạch được phê duyệt | Nghị quyết số 316/NQ-HĐND ngày 13 tháng 4 năm 2010 của HĐND tỉnh Sơn La. | ||
Cơ chế chính sách hỗ trợ của Nhà nước và của tỉnh | Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. | ||
Nghị định số 69/2008/NĐ-CP ngày 30 tháng 5 năm 2008 của Chính phủ về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường. | |||
8 | Khu du lịch sinh thái, văn hóa | Mục tiêu | Xây dựng khu du lịch sinh thái, văn hóa, nâng cao thu nhập cho người dân vùng dự án, sử dụng nguồn lao động dồi dào của địa phương. |
Tổng vốn, nguồn vốn đầu tư | Do nhà đầu tư quyết định. | ||
Quy mô | Do nhà đầu tư quyết định. | ||
Địa điểm | Thành phố Sơn La, Mường La, Mộc Châu, Yên Châu, Phù Yên và Bắc Yên. | ||
Hình thức đầu tư | Liên doanh, 100% vốn nước ngoài, đầu tư trong nước. | ||
Sự phù hợp của dự án với quy hoạch được duyệt | Quyết định số 1445/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2012 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thành phố Sơn La giai đoạn 2011 - 2020, tầm nhìn đến năm 2025. | ||
Quyết định số 743/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2008 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt dự án quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Sơn La giai đoạn 2007 - 2015 và định hướng đến năm 2020. | |||
Cơ chế chính sách hỗ trợ của Nhà nước và của tỉnh | Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. | ||
Nghị định số 69/2008/NĐ-CP ngày 30 tháng 5 năm 2008 của Chính phủ về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường. | |||
9 | Dự án xây dựng khu tắm khoáng nóng và nghỉ dưỡng | Mục tiêu | Đầu tư cơ sở hạ tầng du lịch, phát triển du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng. |
Tổng vốn, nguồn vốn đầu tư | Do nhà đầu tư quyết định. | ||
Địa điểm | Xã Chiềng Phung, huyện Sông Mã và Thị trấn Ít Ong, huyện Mường La. | ||
Hình thức đầu tư | Liên doanh, 100% vốn nước ngoài, đầu tư trong nước. | ||
Sự phù hợp của dự án với quy hoạch được phê duyệt | Quyết định số 1959/QĐ-TTg ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Sơn La đến năm 2020. | ||
Quyết định số 743/QĐ-UBND của UBND tỉnh Sơn La ngày 26 tháng 3 năm 2008 về việc phê duyệt dự án quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Sơn La giai đoạn 2007 - 2015 và định hướng đến năm 2020. | |||
Cơ chế chính sách hỗ trợ của Nhà nước và của tỉnh | Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. | ||
Nghị định số 69/2008/NĐ-CP ngày 30 tháng 5 năm 2008 của Chính phủ về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường. | |||
10 | Dự án xây dựng công viên cây xanh gắn với vui chơi giải trí ngoài trời | Mục tiêu | Cải tạo không gian vui chơi, giải trí, nghỉ ngơi, dịch vụ, tạo cảnh quan môi trường sinh thái đáp ứng nhu cầu phát triển đô thị. |
Tổng vốn, nguồn vốn đầu tư | Do nhà đầu tư quyết định. | ||
Địa điểm | Các huyện: Mường La, Mai Sơn, Mộc Châu và Thuận Châu. | ||
Hình thức đầu tư | Đầu tư trong nước, liên doanh, 100% vốn nước ngoài. | ||
Sự phù hợp của dự án với quy hoạch đã được phê duyệt | Quyết định số 1959/QĐ-TTg ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Sơn La đến năm 2020. | ||
Quyết định số 743/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2008 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt dự án quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Sơn La giai đoạn 2007 - 2015 và định hướng đến năm 2020. | |||
Cơ chế chính sách hỗ trợ của Nhà nước và của tỉnh | Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. | ||
Nghị định số 69/2008/NĐ-CP ngày 30 tháng 5 năm 2008 của Chính phủ về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường. | |||
11 | Du lịch lòng hồ thủy điện Sơn La, thủy điện Nậm Chiến | Mục tiêu | Khai thác ưu thế của lòng hồ thủy điện (Hạ Long trên núi) để phục vụ nhu cầu nghỉ dưỡng, thăm quan, du lịch sinh thái. |
Tổng vốn, nguồn vốn đầu tư | Do nhà đầu tư quyết định | ||
Quy mô | 450 ha (toàn bộ lòng hồ thủy điện). | ||
Địa điểm | Huyện Mường La, huyện Quỳnh Nhai. | ||
Hình thức đầu tư | Thu hút đầu tư trong nước. | ||
Sự phù hợp của dự án với quy hoạch đã được phê duyệt | Quyết định số 1959/QĐ-TTg ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Sơn La đến năm 2020. | ||
Quyết định số 743/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2008 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt dự án quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Sơn La giai đoạn 2007 - 2015 và định hướng đến năm 2020. | |||
Cơ chế chính sách hỗ trợ của Nhà nước và của tỉnh | Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. | ||
Nghị định số 69/2008/NĐ-CP ngày 30 tháng 5 năm 2008 của Chính phủ về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường. | |||
12 | Dự án đầu tư phát triển khu di tích lịch sử - văn hóa Đền thờ Vua Lê Thái Tông | Mục tiêu | Tận dụng tối đa lợi thế về cảnh quan thiên nhiên, di tích lịch sử để phát triển thành khu du lịch sinh thái văn hóa tâm linh. |
Tổng vốn, nguồn vốn đầu tư | Do nhà đầu tư quyết định. | ||
Quy mô | Do nhà đầu tư quyết định. | ||
Địa điểm | Thành phố Sơn La. | ||
Hình thức đầu tư | Đầu tư trong nước, liên doanh, 100% vốn nước ngoài. | ||
Sự phù hợp của dự án với quy hoạch đã được phê duyệt | Phù hợp với quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội của thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La. | ||
Quyết định số 743/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2008 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt dự án quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Sơn La giai đoạn 2007 - 2015 và định hướng đến năm 2020. | |||
Cơ chế chính sách hỗ trợ của Nhà nước và của tỉnh | Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. | ||
Nghị định số 69/2008/NĐ-CP ngày 30 tháng 5 năm 2008 của Chính phủ về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường. | |||
13 | Dự án khu du lịch cộng đồng văn hóa Thái, bản Co Pục xã Chiềng Ngần, thành phố Sơn La | Mục tiêu | Tạo một địa điểm tham quan, du lịch, nghỉ dưỡng theo nét đặc trưng của dân tộc Thái. |
Tổng vốn, nguồn vốn đầu tư | Do nhà đầu tư quyết định. | ||
Quy mô | 35 - 70 ha. | ||
Địa điểm | Xã Chiềng Ngần, thành phố Sơn La. | ||
Hình thức đầu tư | Đầu tư trong nước, liên doanh, 100% vốn nước ngoài. | ||
Sự phù hợp của dự án với quy hoạch đã được phê duyệt | Phù hợp với quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội của thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La. | ||
Quyết định số 743/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2008 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt dự án quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Sơn La giai đoạn 2007 - 2015 và định hướng đến năm 2020. | |||
Cơ chế chính sách hỗ trợ của Nhà nước và của tỉnh | Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. | ||
Nghị định số 69/2008/NĐ-CP ngày 30 tháng 5 năm 2008 của Chính phủ về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường. |
- 1 Quyết định 1501/QĐ-UBND năm 2015 điều chỉnh danh mục dự án kêu gọi, thu hút đầu tư của tỉnh Quảng Ninh giai đoạn năm 2015-2020 và định hướng đến năm 2030 theo Quyết định 1315/QĐ-UBND
- 2 Quyết định 1315/QĐ-UBND năm 2015 danh mục dự án kêu gọi, thu hút đầu tư của tỉnh Quảng Ninh giai đoạn năm 2015-2020 và định hướng đến năm 2030
- 3 Quyết định 2163/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục dự án thuộc ngành nghề ưu tiên thu hút đầu tư, thu hút đầu tư có điều kiện và tạm dừng thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 4 Quyết định 980/QĐ-UBND năm 2013 về Danh mục dự án thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020
- 5 Quyết định 1959/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Sơn La đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Quyết định 625/QĐ-UBND năm 2007 về Chương trình thực hiện Nghị quyết 07-NQ/TU về đổi mới môi trường đầu tư để thu hút đầu tư giai đoạn 2006-2010 của tỉnh Lâm Đồng
- 7 Nghị định 108/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Đầu tư
- 8 Luật Đầu tư 2005
- 9 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 1501/QĐ-UBND năm 2015 điều chỉnh danh mục dự án kêu gọi, thu hút đầu tư của tỉnh Quảng Ninh giai đoạn năm 2015-2020 và định hướng đến năm 2030 theo Quyết định 1315/QĐ-UBND
- 2 Quyết định 1315/QĐ-UBND năm 2015 danh mục dự án kêu gọi, thu hút đầu tư của tỉnh Quảng Ninh giai đoạn năm 2015-2020 và định hướng đến năm 2030
- 3 Quyết định 2163/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục dự án thuộc ngành nghề ưu tiên thu hút đầu tư, thu hút đầu tư có điều kiện và tạm dừng thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 4 Quyết định 980/QĐ-UBND năm 2013 về Danh mục dự án thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020
- 5 Quyết định 625/QĐ-UBND năm 2007 về Chương trình thực hiện Nghị quyết 07-NQ/TU về đổi mới môi trường đầu tư để thu hút đầu tư giai đoạn 2006-2010 của tỉnh Lâm Đồng