- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Quyết định 991/QĐ-BTP năm 2021 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1520/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 01 tháng 7 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 19 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA, 21 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1147/TTr-STP ngày 25 tháng 6 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 19 thủ tục hành chính được chuẩn hóa, 21 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Tư pháp rà soát sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế quy trình nội bộ trong lĩnh vực công chứng ban hành kèm theo Quyết định số 2297/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 168 thủ tục hành chính trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Bãi bỏ Quyết định số 1836/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố 110 thủ tục hành chính được chuẩn hóa, 69 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1520/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp
STT | Mã số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực: Công chứng | ||
1 | 1.001071 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
2 | 1.001446 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
3 | 1.001125 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
4 | 1.001153 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
5 | 1.001438 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
6 | 1.001721 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
7 | 1.001756 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
8 | 1.001799 | Cấp lại Thẻ công chứng viên |
9 | Mới chuẩn hóa | Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trong trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng |
10 | 1.001877 | Thành lập Văn phòng công chứng |
11 | 2.000789 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
12 | 2.000778 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
13 | 1.001688 | Hợp nhất Văn phòng công chứng |
14 | 2.000766 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
15 | 1.001665 | Sáp nhập Văn phòng công chứng |
16 | 2.000758 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
17 | 1.001647 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
18 | 2.000743 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng |
19 | 1.003118 | Thành lập Hội công chứng viên |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp
STT | Mã số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực: Công chứng | ||
1 | 1.001234 | Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng |
2 | 2.000775 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
3 | 2.000771 | Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng |
4 | 1.003191 | Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
5 | 1.003138 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
6 | 1.001450 | Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) |
7 | 1.001190 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trong trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
8 | 1.001453 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự |
9 | 1.003088 | Công chứng bản dịch |
10 | 1.003049 | Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn |
11 | 1.003023 | Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng |
12 | 2.001074 | Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
13 | 2.001069 | Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản |
14 | 2.001048 | Công chứng di chúc |
15 | 2.001039 | Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
16 | 2.000831 | Công chứng văn bản khai nhận di sản |
17 | 1.001876 | Công chứng văn bản từ chối nhận di sản |
18 | 1.001856 | Công chứng hợp đồng ủy quyền |
19 | 1.001834 | Nhận lưu giữ di chúc |
20 | 2.000818 | Cấp bản sao văn bản công chứng |
21 | 1.001814 | Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 190/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
- 2 Quyết định 1009/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong các lĩnh vực công chứng, lý lịch tư pháp, khiếu nại tố cáo, hộ tịch, hòa giải cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp; thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Bình Dương
- 3 Quyết định 1395/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, chuẩn hoá, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực công chứng, tư vấn pháp luật, lý lịch tư pháp, giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Giang
- 4 Quyết định 1271/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt Quy trình thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 5 Quyết định 1489/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Nam Định
- 6 Quyết định 1030/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông