- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1489/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 13 tháng 7 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 715/TTr-STP ngày 09/7/2021 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Công chứng thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ Danh mục TTHC lĩnh vực Công chứng thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tại Quyết định số 2240/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 1489/QĐ-UBND ngày 13/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Thành lập Hội công chứng viên | 45 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định | Không | - Luật Công chứng ngày 20/6/2014; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng. |
2 | Thành lập Văn phòng công chứng | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định | Không | - Luật Công chứng năm 2014; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP. |
3 | Hợp nhất Văn phòng công chứng | 35 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định | Không | - Luật Công chứng năm 2014; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP. |
4 | Sáp nhập Văn phòng công chứng | 35 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định | Không | - Luật Công chứng năm 2014; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP. |
5 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng | 35 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định | Không | - Luật Công chứng năm 2014; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP. |
6 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định | Không | - Luật Công chứng năm 2014; - Thông tư số 04/2015/TT- BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng. |
7 | Đăng ký lại tập sự hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng. | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định | Không | - Luật Công chứng năm 2014; - Thông tư số 04/2015/TT- BTP. |
8 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định | Không | - Luật Công chứng năm 2014; - Thông tư số 04/2015/TT- BTP. |
9 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | 12 ngày làm việc (05 ngày đối với trường hợp rút, 07 ngày đối với trường hợp nhập) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định | Không | - Luật Công chứng năm 2014; - Thông tư số 04/2015/TT- BTP. |
10 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định | Không | - Luật Công chứng năm 2014; - Thông tư số 04/2015/TT- BTP. |
11 | Đăng ký kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định | 3.500.000 đồng | - Luật Công chứng năm 2014; - Thông tư số 04/2015/TT- BTP; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên. |
12 | Đăng ký hành nghề và cấp thẻ công chứng viên | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định | 100.000 đồng | - Luật Công chứng năm 2014; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC. |
13 | Cấp lại thẻ công chứng viên | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định | 100.000 đồng | - Luật Công chứng năm 2014; - Thông tư số 04/2015/TT- BTP. - Thông tư số 257/2016/TT-BTC. |
14 | Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định | Không | - Luật Công chứng năm 2014; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP. |
15 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định | 1.000.000 đồng | - Luật Công chứng năm 2014; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC. |
16 | Thay đổi nội dung đăng ký hành nghề của Văn phòng công chứng | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định | 500.000 đồng (áp dụng cho việc thay đổi tên gọi, địa chỉ, Trưởng Văn phòng); Không thu phí đối với trường hợp ghi nhận thay đổi công chứng viên hợp danh, công chứng viên làm việc theo hợp đồng lao động | - Luật Công chứng năm 2014; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC. |
17 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng hợp nhất | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định | 1.000.000 đồng | - Luật Công chứng năm 2014; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC. |
18 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định | 500.000 đồng | - Luật Công chứng năm 2014; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC. |
19 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định | 500.000 đồng | - Luật Công chứng năm 2014; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC. |
- 1 Quyết định 190/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
- 2 Quyết định 1520/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 19 thủ tục hành chính được chuẩn hóa, 21 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
- 3 Quyết định 1271/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt Quy trình thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 4 Quyết định 2875/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 5 Quyết định 569/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp, công chứng, lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 6 Quyết định 2833/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 7 Quyết định 3016/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp do tỉnh Bình Định ban hành
- 8 Quyết định 1396/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Lý lịch tư pháp, Công chứng thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái
- 9 Quyết định 1030/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông
- 10 Quyết định 1144/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
- 11 Quyết định 1227/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
- 12 Quyết định 582/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận; 19 thủ tục hành chính chuẩn hóa; 22 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai
- 13 Quyết định 2114/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới hoặc bị bãi bỏ trong lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình
- 14 Quyết định 1725/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, mới ban hành, bãi bỏ trong lĩnh vực Công chứng thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế