- 1 Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
- 2 Nghị định 100/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Nghị quyết 106/2019/NQ-HĐND quy định về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 6 Quyết định 38/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (01/01/2020-31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 7 Quyết định 573/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch thực hiện Đề án thu phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố nhằm lập lại an toàn vỉa hè do tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành
- 8 Nghị quyết 18/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 9 Nghị quyết 331/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu, đối tượng và chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí sử dụng tạm thời lòng đường để đỗ xe ô tô trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 10 Nghị quyết 23/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố một số tuyến đường phục vụ phố đi bộ, phố đêm trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1520/QĐ-UBND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 08 tháng 6 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÓ THU PHÍ SỬ DỤNG LÒNG ĐƯỜNG VÀ DANH MỤC CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÓ THU PHÍ SỬ DỤNG TẠM THỜI VỈA HÈ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẤT ĐỎ, TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Nghị quyết số 106/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố (vỉa hè) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Cản cứ Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu quy định bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (01/01/2020- 31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Căn cứ Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 của UBND tỉnh về ban hành Kế hoạch thực hiện Đề án thu phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố lập lại an toàn vỉa hè trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Theo Công văn số 2479/SGTVT-KHTC ngày 15/9/2020 của Sở Giao thông vận tải về việc thẩm định Đề án thu phí sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè trên địa bàn huyện Đất Đỏ;
Xét đề nghị của UBND huyện Đất Đỏ tại Tờ trình số 122/TTr-UBND ngày 27/5/2021 về việc phê duyệt công bố các tuyến đường có thu phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố trên địa bàn huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục các tuyến đường có thu phí sử dụng lòng đường và danh mục các tuyến đường có thu phí tạm thời hè phố trên địa bàn huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cụ thể như sau:
Các tuyến đường được phép thu phí sử dụng lòng đường: 02 tuyến;
Các tuyến đường được phép thu phí sử dụng vỉa hè: 06 tuyến
(Đính kèm danh mục các tuyến đường được công bố).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
UBND huyện Đất Đỏ có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện nhiệm vụ theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước về quản lý và sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Giao thông vận tải, Xây dựng, Tài chính; Giám đốc Công an tỉnh; Cục trưởng Cục thuế tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Đất Đỏ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐƯỢC PHÉP THU PHÍ SỬ DỤNG LÒNG ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẤT ĐỎ
(Kèm theo Quyết định số 1520/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2021 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT | Tên đường | Địa điểm lý trình | Bề rộng | Chiều dài đường | Loại đường | ||
Điểm đầu | Điểm cuối | Nền | Mặt | ||||
1 | Đường Võ Thị Sáu (Đường Tỉnh lộ 52 - Tỉnh lộ 44A qua địa bàn thị trấn Đất Đỏ, xã Phước Hội và xã Long Mỹ) | Ngã 3 Bàu Nga, thị trấn Đất Đỏ | Ngã 3 Quán Hương (xã Phước Hội và xã Long Mỹ) | 36 | 21 | 8,6 | Loại 1 |
2 | Đường Nguyễn Văn Linh, thị trấn Phước Hải | Võ Thị Sáu | Trần Phú | 28,0 | 16,0 | 2,1 | Loại 1 |
| Tổng cộng |
|
|
|
| 10,7 |
|
DANH MỤC
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐƯỢC PHÉP THU PHÍ SỬ DỤNG VỈA HÈ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẤT ĐỎ
(Kèm theo Quyết định số 1520/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2021 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Số TT | Tên đường | Địa điểm lý trình | Vỉa hè | Chiều dài đường | Loại đường | |
Điểm đầu | Điểm cuối | |||||
I | Đường liên xã |
|
|
| 17,50 |
|
1 | Đường Võ Thị Sáu | Cầu Khánh Vân, xã Long Tân | Chợ Phước Hải, thị trấn Phước Hải |
| 17,50 | Loại 1 và loại 2 |
| - Đoạn 1 | Cầu Khánh Vân, xã Long Tân | Ngã 3 Bàu Nga, thị trấn Đất Đỏ | 5 | 6,00 | Loại 1 |
| - Đoạn 2 | Ngã 3 Bàu Nga, thị trấn Đất Đỏ | Ngã 3 Quán Hương, (xã Phước Hội và xã Long Mỹ) | 6 | 8,87 | Loại 1 |
| - Đoạn 3 | Ngã 3 Quán Hương, (xã Phước Hội và xã Long Mỹ) | Chợ Phước Hải, thị trấn Phước Hải | 3 | 2.63 | Loại 2 |
II | Thị trấn Phước Hải |
|
|
| 6,20 |
|
2 | Đường Nguyễn Văn Linh | Võ Thị Sáu | Trần Phú | 5,0 | 2,10 | Loại 1 |
3 | Đường Lê Lai | Võ Thị Sáu | Trần Hưng Đạo | 3,0 | 1,20 | Loại 3 |
4 | Đường Trần Hưng Đạo | Võ Thị Sáu | Khu Mộ Ông | 3,0 | 2,30 | Loại 3 |
5 | Đường Nguyễn Tất Thành | Võ Thị Sáu | Nguyễn Văn Linh | 3,0 | 0,60 | Loại 3 |
III | Thị trấn Đất Đỏ |
|
|
| 2,80 |
|
6 | Đường quy hoạch số 3 | Quốc lộ 55 | Tỉnh lộ 52 | 4,0 | 2,80 | Loại 2 |
| Tổng cộng (I II III) |
|
|
| 26,50 |
|
- 1 Nghị quyết 18/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 2 Nghị quyết 331/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu, đối tượng và chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí sử dụng tạm thời lòng đường để đỗ xe ô tô trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 3 Nghị quyết 23/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố một số tuyến đường phục vụ phố đi bộ, phố đêm trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An