ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1531/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 23 tháng 7 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, UBND CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 06 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 230/TTr-SKHĐT ngày 16/7/2018, về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1531/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI (lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư | Trong thời gian 5 ngày làm việc kể từ khi nhận được văn bản đề nghị | Bộ phận “một cửa” Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không | - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ. |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI (lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cơ quan thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Thủ tục Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định | Bộ phận “một cửa” Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. - Nghị quyết Hội đồng nhân dân số 51/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Nam Định. |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định | ||
| I. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ THẦU | |||
1 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn | Quyết định 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | ||
2 | Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn | |||
3 | Phát hành hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn | |||
4 | Làm rõ hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn | |||
5 | Sửa đổi hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn | |||
6 | Làm rõ hồ sơ dự thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn | |||
7 | Mở thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn | |||
8 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng | |||
9 | Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu cho gói thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu rộng rãi và chào hàng cạnh tranh qua mạng | |||
10 | Phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng | |||
11 | Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng | |||
12 | Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng | |||
13 | Làm rõ hồ sơ dự thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng | |||
14 | Mở thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia | |||
| II. LĨNH VỰC LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ | |||
1 | Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư | Quyết định 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | ||
2 | Phát hành hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư | |||
3 | Làm rõ hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư | |||
4 | Sửa đổi hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư | |||
5 | Mở thầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư | |||
6 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư | |||
7 | Mời thầu, gửi thư mời thầu trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư | |||
|
|
|
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cơ quan thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định | Bộ phận "một cửa" Ủy ban nhân dân cấp huyện | Không | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã; - Nghị quyết Hội đồng nhân dân số 51/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Nam Định |
- 1 Quyết định 4214/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 1674/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Bình
- 3 Quyết định 890/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 4 Quyết định 658/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong các lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp; Đầu tư tại Việt Nam; Đấu thầu; Hỗ trợ phát triển chính thức, vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài và viện trợ phi Chính phủ nước ngoài; Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Yên Bái
- 5 Quyết định 4010/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Khánh Hòa
- 6 Quyết định 2479/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ngãi
- 7 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 9 Quyết định 3781/QĐ-UBND năm 2016 công bố 21 thủ tục hành chính áp dụng giải quyết tại cấp xã được chuẩn hóa tên và nội dung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lào Cai
- 10 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 11 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 12 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 3781/QĐ-UBND năm 2016 công bố 21 thủ tục hành chính áp dụng giải quyết tại cấp xã được chuẩn hóa tên và nội dung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lào Cai
- 2 Quyết định 658/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong các lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp; Đầu tư tại Việt Nam; Đấu thầu; Hỗ trợ phát triển chính thức, vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài và viện trợ phi Chính phủ nước ngoài; Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Yên Bái
- 3 Quyết định 890/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 4 Quyết định 1674/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Bình
- 5 Quyết định 4214/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 6 Quyết định 2479/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ngãi
- 7 Quyết định 4010/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Khánh Hòa