ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 890/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 21 tháng 6 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 2029/QĐ-BKHĐT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc bị bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 47/TTr- SKHĐT ngày 07/6/2018,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (Có Phụ lục 1, Phụ lục 2, Phụ lục 3 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1219/QĐ-UBND ngày 03/8/2016 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư ở cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND huyện, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn; các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 890/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
STT |
| Thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
|
| Mục 1. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | |||||
1 | 1 | Đăng ký thành lập Doanh nghiệp tư nhân
| 03 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Giang - Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. - Điện thoại: (0204)3823.139
| Lệ phí: 100.000 đồng/lần/hồ sơ | - Luật Doanh nghiệp 68/2014/QH13 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ kế hoạch và ĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính. | Các nội dung còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 1038/QĐ- BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2 | 2 | Đăng ký thành lập Công ty TNHH một thành viên | 03 ngày làm việc | nt(1) | Lệ phí: 100.000 đồng/lần/hồ sơ | nt | nt |
3 | 3 | Đăng ký thành lập Công ty TNHH hai thành viên trở lên | 03 ngày làm việc | nt | Lệ phí: 100.000 đồng/lần/hồ sơ | nt | nt |
4 | 4 | Đăng ký thành lập Công ty cổ phần | 03 ngày làm việc | nt | Lệ phí: 100.000 đồng/lần/hồ sơ | nt | nt |
5 | 5 | Đăng ký thành lập Công ty hợp danh | 03 ngày làm việc | nt | Lệ phí: 100.000 đồng/Lần/hồ sơ | nt | nt |
6 | 6 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với DNTN, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 03 ngày làm việc | nt | Lệ phí: 100.000 đồng/lần/hồ sơ | nt | nt |
7 | 7 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với DNTN, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 03 ngày làm việc | nt | Lệ phí: 100.000 đồng/lần/hồ sơ | nt | nt |
8 | 8 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | 03 ngày làm việc | nt | Lệ phí: 100.000 đồng/lần/hồ sơ | nt | nt |
9 | 9 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty TNHH, công ty cổ phần | 03 ngày làm việc | nt | Lệ phí: 100.000 đồng/lần/hồ sơ | nt | nt |
10 | 10 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (Đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 03 ngày làm việc | nt | Lệ phí: 100.000 đồng/lần/hồ sơ | nt | nt |
11 | 11 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 03 ngày làm việc | nt | Lệ phí: 100.000 đồng/lần/hồ sơ | nt | nt |
12 | 12 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức | 03 ngày làm việc | nt | Lệ phí: 100.000 đồng/lần/hồ sơ | nt | nt |
13 | 13 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước. | 03 ngày làm việc | nt | Lệ phí: 100.000 đồng/lần/hồ sơ | nt | nt |
14 | 14 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế | 03 ngày làm việc | nt | Lệ phí: 100.000 đồng/lần/hồ sơ | nt | nt |
15 | 15 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty TNHH hai thành viên trở lên | 03 ngày làm việc | nt | Lệ phí: 100.000 đồng/lần/hồ sơ | nt | nt |
16 | 16 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp | 03 ngày làm việc | nt | Lệ phí: 100.000 đồng/lần/hồ sơ | nt | nt |
17 | 17 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác | 03 ngày làm việc | nt | Lệ phí: 100.000 đồng/lần/hồ sơ | nt | nt |
18 | 18 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích | 03 ngày làm việc | nt | Lệ phí: 100.000 đồng/lần/hồ sơ | nt | nt |
19 | 19 | Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác | 03 ngày làm việc | nt | Lệ phí: 100.000 đồng/lần/hồ sơ | nt | nt |
20 | 20 | Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 03 ngày làm việc | nt | Lệ phí: 100.000 đồng/lần/hồ sơ | nt | nt |
21 | 21 | Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | 03 ngày làm việc | nt | Lệ phí: 100.000 đồng/lần/hồ sơ | nt | nt |
22 | 22 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần | 03 ngày làm việc | nt | Lệ phí: 100.000 đồng/lần/hồ sơ | nt | nt |
23 | 23 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | 03 ngày làm việc | nt | Lệ phí: 100.000 đồng/lần/hồ sơ | nt | nt |
24 | 24 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế | 03 ngày làm việc | nt | Lệ phí: 100.000 đồng/lần/hồ sơ | nt | nt |
25 | 25 | Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 03 ngày làm việc | nt | Lệ phí: 100.000 đồng/lần/hồ sơ | nt | nt |
26 | 26 | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)(2) | 03 ngày làm việc | nt | Phí: 300.000 đồng /lần | nt | nt |
27 | 27 | Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 03 ngày làm việc | nt | Không | nt | nt |
28 | 28 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 03 ngày làm việc | nt | Lệ phí: 50.000 đồng/lần/hồ sơ | nt | nt |
29 | 29 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 03 ngày làm việc | nt | Lệ phí: 50.000 đồng/lần/hồ sơ | nt | nt |
30 | 30 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | 03 ngày làm việc | nt | Lệ phí: 50.000 đồng/lần/hồ sơ | nt | nt |
31 | 31 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đo cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động. | 03 ngày làm việc | nt | Lệ phí: 50.000 đồng/lần/hồ sơ | nt | nt |
32 | 32 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 03 ngày làm việc | nt | Lệ phí: 50.000 đồng/lần/hồ sơ | nt | nt |
33 | 33 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | 03 ngày làm việc | nt | Lệ phí: 50.000 đồng/lần/hồ sơ | nt | nt |
34 | 34 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 03 ngày làm việc | nt | Lệ phí: 50.000 đồng/lần/hồ sơ | nt | nt |
35 | 35 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | 03 ngày làm việc | nt | Lệ phí: 50.000 đồng/lần/hồ sơ | nt | nt |
36 | 36 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh(đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | 03 ngày làm việc | nt | Lệ phí: 50.000 đồng/lần/hồ sơ; | nt | nt |
37 | 37 | Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng | 03 ngày làm việc | nt | Không | nt | nt |
38 | 38 | Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) | 03 ngày làm việc | nt | Lệ phí: 100.000 đồng/lần/hồ sơ | nt | nt |
39 | 39 | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân | 03 ngày làm việc | nt | Lệ phí: 100.000 đồng/lần/hồ sơ | nt | nt |
40 | 40 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên từ việc chia doanh nghiệp | 03 ngày làm việc | nt | Lệ phí: 100.000 đồng/lần/hồ sơ | nt | nt |
41 | 41 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp | 03 ngày làm việc | nt | Lệ phí: 100.000 đồng/lần/hồ sơ | nt | nt |
42 | 42 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp | 03 ngày làm việc | nt | Lệ phí: 100.000 đồng/lần/hồ sơ | nt | nt |
43 | 43 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên từ việc tách doanh nghiệp | 03 ngày làm việc | nt | Lệ phí: 100.000 đồng/lần/hồ sơ | nt | nt |
44 | 44 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp | 03 ngày làm việc | nt | Lệ phí: 100.000 đồng/lần/hồ sơ | nt | nt |
45 | 45 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp | 03 ngày làm việc | nt | Lệ phí: 100.000 đồng/lần/hồ sơ | nt | nt |
46 | 46 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 03 ngày làm việc | nt | Lệ phí: 100.000 đồng/lần/hồ sơ | nt | nt |
47 | 47 | Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 03 ngày làm việc | nt | Lệ phí: 100.000 đồng/lần/hồ sơ | nt | nt |
48 | 48 | Chuyển đổi công ty TNHH thành công ty cổ phần | 03 ngày làm việc | nt | Lệ phí: 100.000 đồng/lần/hồ sơ | nt | nt |
49 | 49 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 03 ngày làm việc | nt | Lệ phí: 100.000 đồng/lần/hồ sơ | nt | nt |
50 | 50 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 03 ngày làm việc | nt | Lệ phí: 100.000 đồng/lần/hồ sơ | nt | nt |
51 | 51 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn | 03 ngày làm việc | nt | Lệ phí: 100.000 đồng/lần/hồ sơ | nt | nt |
52 | 52 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh | 03 ngày làm việc | nt | Không | nt | nt |
53 | 53 | Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo | 03 ngày làm việc | nt | Không | nt | nt |
54 | 54 | Giải thể doanh nghiệp | 05 ngày làm việc | nt | Không | nt | nt |
55 | 55 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | 05 ngày làm việc | nt | Không | nt | nt |
56 | 56 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | 05 ngày làm việc | nt | Không | nt | nt |
57 | 57 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | 03 ngày làm việc | nt | Lệ phí: 100.000 đồng/lần/hồ sơ | nt | nt |
58 | 58 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | 03 ngày làm việc | nt | Lệ phí: 100.000 đồng/lần/hồ sơ | nt | nt |
59 | 59 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | 03 ngày làm việc | nt | Không | nt | nt |
60 | 60 | Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp | 03 ngày làm việc | nt | Lệ phí: 100.000 đồng/lần/hồ sơ | nt | nt |
|
| Mục 2. Công ty TNHH một thành viên đo Nhà nước làm chủ sở hữu | |||||
61 | 1 | Thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập | 50 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Giang - Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. - Điện thoại: (0204)3823.139 | Lệ phí: 100.000 đồng/lần/hồ sơ | - Luật Doanh nghiệp 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính. | Các nội dung còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 1038/QĐ- BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
62 | 2 | Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý | 30 ngày làm việc | nt | Lệ phí: 100.000 đồng/lần/hồ sơ | nt | nt |
63 | 3 | Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý | 50 ngày làm việc | nt | Lệ phí: 100.000 đồng/lần/hồ sơ | nt | nt |
64 | 4 | Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên | 03 ngày làm việc | nt | Không | nt | nt |
65 | 5 | Giải thể công ty TNHH một thành viên | 30 ngày làm việc | nt | Không | nt | nt |
|
| Mục 3. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội | |||||
66 | 1 | Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | 03 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Giang - Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. - Điện thoại: (0204)3823.139 | - Đối với trường hợp thành lập mới doanh nghiệp xã hội, lệ phí: 100.000 đồng/lần/hồ sơ - Đối với các doanh nghiệp đang hoạt động, Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 300.000 đ | - Luật Doanh nghiệp 68/2014/QH13; - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính. | Các nội dung còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 1038/QĐ- BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
67 | 2 | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | 03 ngày làm việc | nt | - Lệ phí: Không; - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 300.000 đồng/lần | nt | nt |
68 | 3 | Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | 03 ngày làm việc | nt | - Lệ phí: Không; - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 300.000 đồng/lần | nt | nt |
69 | 4 | Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ | Không quy định | Sở Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ: Đường Nguyễn Gia Thiều, phường Trần Phú, TPBG, tỉnh BG Điện thoại: (0204)3854.317 | Không | - Luật Doanh nghiệp 68/2014/QH13; - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2016/TT- BKHĐT ngày 17/5/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | nt |
70 | 5 | Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ | Không quy định | nt | Không | nt | nt |
71 | 6 | Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội | Không quy định | nt | Không | nt | nt |
72 |
| Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ; tài trợ | Không quy định | nt | Không | nt | nt |
73 | 8 | Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành Doanh nghiệp xã hội | 03 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Giang - Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. - Điện thoại: (0204)3823.139 | - Lệ phí: 100.000 đồng/lần/hồ sơ; - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 300.000 đồng/lần | nt | nt |
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
STT | Thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |
74 | 1 | Đăng ký Liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Giang - Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. - Điện thoại: (0204)3823.139 | Lệ phí: 300.000 đồng/lần/hồ sơ | - Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Nghị quyết số 31/2017/NQ- HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Bắc Giang. | Các nội dung còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 1038/QĐ- BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
75 | 2 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của Liên hiệp HTX | 03 ngày làm việc | nt | Lệ phí: 30.000 đồng/lần/hồ sơ | nt | nt |
76 | 3 | Đăng ký khi Liên hiệp hợp tác xã chia | 03 ngày làm việc | nt | Lệ phí: 30.000 đồng/lần/hồ sơ | nt | nt |
77 | 4 | Đăng ký khi Liên hiệp hợp tác xã tách | 03 ngày làm việc | nt | Lệ phí: 30.000 đồng/lần/hồ sơ | nt | nt |
78 | 5 | Đăng ký khi Liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | 03 ngày làm việc | nt | Lệ phí: 30.000 đồng/lần/hồ sơ | nt | nt |
79 | 6 | Đăng ký khi Liên hiệp hợp tác xã sáp nhập | 03 ngày làm việc | nt | Lệ phí: 30.000 đồng/lần/hồ sơ | nt | nt |
80 | 7 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) | 03 ngày làm việc | nt | Không | nt | nt |
81 | 8 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện của Liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) | 03 ngày làm việc | nt | Không | nt | nt |
82 | 9 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký Liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | 03 ngày làm việc | nt | Không | nt | nt |
83 | 10 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | 03 ngày làm việc | nt | Không | nt | nt |
84 | 11 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện) | 05 ngày làm việc | nt | Không | nt | nt |
85 | 12 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc | nt | Không | nt | nt |
86 | 13 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc | nt | Lệ phí: 30.000 đồng/lần/hồ sơ | nt | nt |
87 | 14 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc | nt | Không | nt | nt |
88 | 15 | Tạm ngừng hoạt động liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc | nt | Không | nt | nt |
89 | 16 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 05 ngày làm việc | nt | Không | nt | nt |
90 | 17 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã) | 03 ngày làm việc | nt | Không | nt | nt |
91 | 18 | Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc | nt | Không | nt | nt |
92 | 19 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc | nt | Không | - Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Nghị quyết số 31/2017/NQ- HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Bắc Giang. | Các nội dung còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 2029/QĐ- BKHĐT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
III. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ
STT | Thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |
|
| Mục 1. Đầu tư tại Việt Nam | |||||
93 | 1 | Quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Thời hạn giải quyết theo từng loại dự án(3) | Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Giang - Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. - Điện thoại: (0204)3823.139 | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 244/2016/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND tỉnh Bắc Giang. | Các nội dung còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 1038/QĐ- BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
94 | 2 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | 50 ngày | nt | Không | nt | nt |
95 | 3 | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đầu tư) | Theo Chương trình và kỳ họp của Quốc hội | nt | Không | nt | nt |
96 | 4 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Thời hạn giải quyết theo từng loại dự án(4) | nt | Không | nt | nt |
97 | 5 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | 15 ngày | nt | Không | nt | nt |
98 | 6 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | Thời hạn giải quyết theo từng loại dự án(5) | nt | Không | nt | nt |
99 | 7 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, nhà đầu tư, tên địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 3 ngày làm việc | nt | Không | nt | nt |
100 | 8 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) | 10 ngày làm việc | nt | Không | nt | nt |
101 | 9 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | Thời hạn giải quyết theo từng loại dự án(6) | nt | Không | nt | nt |
102 | 10 | Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng chính phủ | 47 ngày làm việc | nt | Không | nt | nt |
103 | 11 | Chuyển nhượng dự án | Thời hạn giải quyết theo từng loại dự án(7) | nt | Không | nt | nt |
104 | 12 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế | 15 ngày làm việc | nt | Không | nt | nt |
105 | 13 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài | 15 ngày | nt | Không | nt | nt |
106 | 14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 05 ngày làm việc | nt | Không | nt | nt |
107 | 15 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 03 ngày làm việc | nt | Không | nt | nt |
108 | 16 | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Ngay khi nhà đầu tư nộp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | nt | Không | nt | nt |
109 | 17 | Giãn tiến độ đầu tư | 12 ngày làm việc | nt | Không | nt | nt |
110 | 18 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư | Không quy định | nt | Không | nt | nt |
111 | 19 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | Ngay trong ngày | nt | Không | nt | nt |
112 | 20 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 15 ngày | nt | Không | nt | nt |
113 | 21 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 15 ngày | nt | Không | nt | nt |
114 | 22 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | 03 ngày làm việc | nt | Không | nt | nt |
115 | 23 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư | 05 ngày làm việc | nt | Không | nt | nt |
116 | 24 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư | 30 ngày | nt | Không | nt | nt |
117 | 25 | Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài | 15 ngày | nt | Không | nt | nt |
|
| Mục 2. Nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCP NN) | |||||
118 | 26 | Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) | 20 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Giang - Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. - Điện thoại: (0204)3823.139 | Không | - Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ; - Thông tư số 07/2010/TT-BKH ngày 30/3/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Các nội dung còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
119 | 27 | Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) | 20 ngày làm việc | nt | Không | nt | nt |
120 | 28 | Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) | 20 ngày làm việc | nt | Không | nt | nt |
121 | 29 | Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án | 20 ngày làm việc | nt | Không | nt | nt |
|
| Mục 3. Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài | |||||
122 | 30 | Đề xuất và lựa chọn Đề xuất chương trình, dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | Không quy định | Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Giang - Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. - Điện thoại: (0204)3823.139 | Không | - Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT ngày 08/8/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Các nội dung còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 1038/QĐ- BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
123 | 31 | Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản (UBND tỉnh) | Không quy định | nt | Không | nt | nt |
124 | 32 | Quyết định chủ trương đầu tư dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản (UBND tỉnh) | Không quy định | nt | Không | nt | nt |
125 | 33 | Lập, thẩm định, quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản (UBND tỉnh) | Thời hạn giải quyết theo từng loại dự án(8) | nt | Không | nt | nt |
126 | 34 | Lập, thẩm định, quyết định chủ trương đầu tư dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi | Thời hạn giải quyết theo từng loại dự án (8) | nt | Không | nt | nt |
127 | 35 | Lập, thẩm định, quyết định đầu tư phi dự án | Thời hạn giải quyết theo từng loại dự án (8) | nt | Không | nt | nt |
128 | 36 | Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng ứng | 30 ngày | nt | Không | nt | nt |
129 | 37 | Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng ứng hàng năm | Không quy định | nt | Không | nt | nt |
130 | 38 | Thủ tục xác nhận chuyên gia | 15 ngày làm việc | nt | Không | nt | ntec |
|
| Mục 4. Đầu tư vào Nông nghiệp, nông thôn | |||||
131 | 39 | Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ | - Đối với NSĐP: 18 ngày làm việc - Đối với NSTW: 30 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Giang - Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. - Điện thoại: (0204)3823.139 | Không | - Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2014/TT- BKHĐT ngày 30/9/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Các nội dung còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 1038/QĐ- BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
IV. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
STT | Thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |
|
| Mục 1: Lựa chọn nhà đầu tư | |||||
137 | 1 | Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư | 15 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Giang - Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. - Điện thoại: (0204)3823.139 | Không | - Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT ngày 29/09/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Các nội dung còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 1038/QĐ- BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
136 | 2 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư | 15 ngày | nt | Lệ phí: (9) | nt | nt |
|
| Mục 2: Đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) | |||||
137 | 3 | Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án của Nhà đầu tư | 30 ngày | Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Giang - Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. - Điện thoại: (0204)3823.139 | Không | - Luật Đầu tư công 49/2014/QH13; - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2016/TT-BKHĐT ngày 01/3/2016 của Bộ Kế hoạch và ĐT | Các nội dung còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
138 | 4 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án nhóm A, B, quan trọng quốc gia của Nhà đầu tư | - Đối với dự án quan trọng quốc gia: 90 ngày; - Đối với dự án nhóm A: 40 ngày - Đối với dự án nhóm B: 30 ngày | nt | Không | nt | nt |
139 | 5 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 25 ngày | nt | Không | - Luật Đầu tư công 49/2014/QH13; - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2016/TT-BKHĐT ngày 01/3/2016 của Bộ Kế hoạch và ĐT | nt |
140 | 6 | Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Thời hạn giải quyết theo từng trường hợp(10) | nt | Không | nt | nt |
141 | 7 | Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 15 ngày | nt | Không | nt | nt |
|
| Mục 3: Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu | |||||
142 | 8 | Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu | - 07 ngày làm việc đối với chủ đầu tư và bên mời thầu - 05 ngày làm việc đối với người có thẩm quyền | Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Giang - Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. - Điện thoại: (0204)3823.139 | Không | - Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; - Quyết định số 535/2016/QĐ-UBND ngày 14/9/2016; - Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017. | Các nội dung còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 1038/QĐ- BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
143 | 9 | Giải quyết kiến nghị kết quả lựa chọn nhà thầu | Thời hạn giải quyết(11) | nt | Không | nt | nt |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 890/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH
STT | Thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |
1 | 1 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | 03 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố | Lệ phí: 100.000 đồng/lần/hồ sơ | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 20/2015/TT- BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Nghị quyết số 31/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Bắc Giang. | Các nội dung còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 1038/QĐ- BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2 | 2 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | 03 ngày làm việc | nt(1) | Lệ phí: 30.000 đồng/lần/hồ sơ | nt | nt |
3 | 3 | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh | 03 ngày làm việc | nt | Không | nt | nt |
4 | 4 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | 03 ngày làm việc | nt | Không | nt | nt |
5 | 5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | 03 ngày làm việc | nt | Không | nt | nt |
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |
6 | 1 | Đăng ký hợp tác xã | 05 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố | Lệ phí: 150.000 đồng/lần/hồ sơ | - Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Nghị quyết số 31/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Bắc Giang. | Các nội dung còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 1038/QĐ- BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
7 | 2 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã | 05 ngày làm việc | nt | Lệ phí: 30.000 đồng/ lần/hồ sơ | nt | nt |
8 | 3 | Đăng ký khi hợp tác xã chia | 05 ngày làm việc | nt | Lệ phí: 30.000 đồng/ lần/hồ sơ | nt | nt |
9 | 4 | Đăng ký khi hợp tác xã tách | 05 ngày làm việc | nt | Lệ phí: 30.000 đồng/ lần/hồ sơ | nt | nt |
10 | 5 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | 05 ngày làm việc | nt | Lệ phí: 30.000 đồng/ lần/hồ sơ | nt | nt |
11 | 6 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | 05 ngày làm việc | nt | Lệ phí: 30.000 đồng/ lần/hồ sơ | nt | nt |
12 | 7 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất) | 05 ngày làm việc | nt | Không | nt | nt |
13 | 8 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) | 05 ngày làm việc | nt | Không | nt | nt |
14 | 9 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | 05 ngày làm việc | nt | Không | nt | nt |
15 | 10 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | 05 ngày làm việc | nt | Không | nt | nt |
16 | 11 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (Đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) | 05 ngày làm việc | nt | Không | nt | nt |
17 | 12 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 05 ngày làm việc | nt | Không | nt | nt |
18 | 13 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | 05 ngày làm việc | nt | Không | nt | nt |
19 | 14 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã | 05 ngày làm việc | nt | Không | nt | nt |
20 | 15 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 05 ngày làm việc | nt | Không | nt | nt |
21 | 16 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 05 ngày làm việc | nt | Không | nt | nt |
22 | 17 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) | 05 ngày làm việc | nt | Không | nt | nt |
23 | 18 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | 05 ngày làm việc | nt | Không | nt | nt |
24 | 19 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 05 ngày làm việc | nt | Không | - Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Nghị quyết số 31/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Bắc Giang. | Các nội dung còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 2029/QĐ- BKHĐT ngày 29/12/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
III. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |
25 | 1 | Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư | 20 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố | Không | - Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ; | Các nội dung còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 1038/QĐ- BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
26 | 2 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư | 40 ngày làm việc | nt | Lệ phí: 0,02% tổng mức đầu tư(2) | nt | nt |
27 | 3 | Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu | - 07 ngày làm việc đối với chủ đầu tư và bên mời thầu - 05 ngày làm việc đối với người có thẩm quyền | nt | Không | - Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ; - Quyết định số 535/2016/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 của UBND tỉnh - Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của UBND tỉnh | nt |
28 | 4 | Giải quyết kiến nghị kết quả lựa chọn nhà thầu | Thời hạn giải quyết (3) | nt | Không | nt | nt |
________________________
(2) Lệ phí: : Tính theo chi phí cho Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị của nhà đầu tư về kết quả lựa chọn nhà đầu tư là 0,02% tổng mức đầu tư của nhà đầu tư có kiến nghị nhưng tối thiểu là 20.000.000 đồng và tối đa là 200.000.000 đồng.
(3) Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc đối với chủ đầu tư và bên mời thầu kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà thầu, Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị trong vòng 20 ngày, 05 ngày làm việc đối với người có thẩm quyền kể từ ngày nhận được ý kiến bằng văn bản của Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị hoặc nhận được đơn kiến nghị của nhà thầu.
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: …/QĐ-UBND ngày … tháng 6 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1 | Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu | - 07 ngày làm việc đối với chủ đầu tư và bên mời thầu - 05 ngày làm việc đối với người có thẩm quyền | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã, phường, thị trấn | Không | - Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; - Quyết định số 535/2016/ QĐ-UBND ngày 14/9/2016 của UBND tỉnh Bắc Giang; - Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của UBND tỉnh Bắc Giang. | Các nội dung còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 1038/QĐ- BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2 | Giải quyết kiến nghị kết quả lựa chọn nhà thầu | Thời hạn giải quyết (1) | nt (2) | Không | nt | nt |
_______________________________
(1) Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc đối với chủ đầu tư và bên mời thầu kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà thầu, Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị trong vòng 20 ngày, 05 ngày làm việc đối với người có thẩm quyền kể từ ngày nhận được ý kiến bằng văn bản của Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị hoặc nhận được đơn kiến nghị của nhà thầu.
(2) nt: Như trên
(1) nt: Như trên
(2) Doanh nghiệp thực hiện thủ tục Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp sau khi nhận được Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp liên quan đến nội dung về ngành, nghề kinh doanh, cổ đông sáng lập, cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài.
(3) Thời hạn Quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh theo từng loại dự án:
- 19 ngày làm việc đối với dự án không thuộc diện xin ý kiến Thường trực Tỉnh ủy, BTV Tỉnh ủy.
- 21 ngày làm việc đối với dự án thuộc diện xin ý kiến Thường trực Tỉnh ủy.
- 23 ngày làm việc đối với dự án thuộc diện xin ý kiến Ban Thường vụ Tỉnh ủy.
(4) Thời hạn giải quyết điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư):
* Thời hạn giải quyết điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ: 45 ngày
* Thời hạn giải quyết điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh:
- 19 ngày làm việc đối với dự án không thuộc diện xin ý kiến Thường trực Tỉnh ủy, BTV Tỉnh ủy.
- 21 ngày làm việc đối với dự án thuộc diện xin ý kiến Thường trực Tỉnh ủy.
- 23 ngày làm việc đối với dự án thuộc diện xin ý kiến Ban Thường vụ Tỉnh ủy.
(5) Thời hạn giải quyết cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư:
* Thời hạn giải quyết cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội: Theo Chương trình và kỳ họp của Quốc hội
* Thời hạn giải quyết cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ: 50 ngày
- Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh:
+ Đối với dự án không thuộc diện xin ý kiến Thường trực Tỉnh ủy, BTV Tỉnh ủy: 24 ngày làm việc
+ Đối với dự án thuộc diện xin ý kiến Thường trực Tỉnh ủy: 26 ngày làm việc
+ Đối với dự án thuộc diện xin ý kiến Ban Thường vụ Tỉnh ủy: 28 ngày làm việc
(6) Thời hạn giải quyết điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh:
- 22 ngày làm việc đối với các trường hợp không phải xin ý kiến Thường trực Tỉnh ủy, BTV Tỉnh ủy;
- 24 ngày làm việc đối với các trường hợp phải xin ý kiến Thường trực Tỉnh ủy;
- 26 ngày làm việc đối với các trường hợp phải xin ý kiến BTV Tỉnh ủy.
(7) Thời hạn giải quyết chuyển nhượng dự án:
- Đối với dự án thuộc một trong các trường hợp: (i) dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư, (ii) dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư mà nhà đầu tư đã hoàn thành việc góp vốn, huy động vốn và đưa dự án vào khai thác, vận hành: 10 ngày làm việc
- Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ: 45 ngày làm việc
- Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh:
+ 19 ngày làm việc đối với dự án không thuộc diện xin ý kiến Thường trực Tỉnh ủy, BTV Tỉnh ủy;
+ 21 ngày làm việc đối với dự án thuộc diện xin ý kiến Thường trực Tỉnh ủy;
+ 23 ngày làm việc đối với dự án thuộc diện xin ý kiến BTV Tỉnh ủy.
(8) Thời hạn giải quyết lập, thẩm định, quyết định chủ trương đầu tư theo từng loại dự án, cụ thể:
- Thời gian thẩm định văn kiện chương trình, dự án tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
+ Đối với chương trình mục tiêu quốc gia, dự án quan trọng quốc gia, chương trình mục tiêu: không quá 90 ngày;
+ Đối với dự án đầu tư nhóm A: không quá 40 ngày;
+ Đối với dự án đầu tư nhóm B: không quá 30 ngày;
+ Đối với dự án đầu tư nhóm C, dự án hỗ trợ kỹ thuật và chương trình, dự án khác: không quá 20 ngày
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định của cơ quan, đơn vị được giao thẩm định, cấp có thẩm quyền xem xét, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án và quyết định đầu tư chương trình, dự án.
- Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày cấp có thẩm quyền ban hành quyết định đầu tư chương trình, dự án, cơ quan chủ quản thông báo cho nhà tài trợ nước ngoài và chủ dự án về quyết định đầu tư chương trình, dự án, đồng thời gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ quan có liên quan Quyết định đầu tư chương trình, dự án (bản gốc hoặc bản sao có công chứng) kèm theo văn kiện chương trình, dự án đã được phê duyệt có đóng dấu giáp lai của cơ quan chủ quản để giám sát và phối hợp thực hiện.
(9) Lệ phí: Theo chi phí cho Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị của nhà đầu tư về kết quả lựa chọn nhà đầu tư là 0,02% tổng mức đầu tư của nhà đầu tư có kiến nghị nhưng tối thiểu là 20.000.000 đồng và tối đa là 200.000.000 đồng.
(10) - 05 ngày làm việc đối với trường hợp thay đổi tên dự án, địa chỉ, người đại diện theo pháp luật của nhà đầu tư, Cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc thông tin khác liên quan đến nhà đầu tư;
- 25 ngày làm việc đối với việc điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, sửa đổi, bổ sung nội dung hợp đồng dự án làm thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư không thuộc trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 18 Thông tư số 06/2016/TT-BKHĐT)
(11) 07 ngày làm việc đối với chủ đầu tư và bên mời thầu kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà thầu, Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị trong vòng 20 ngày, 05 ngày làm việc đối với người có thẩm quyền kể từ ngày nhận được ý kiến bằng văn bản của Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị hoặc nhận được đơn kiến nghị của nhà thầu.
- 1 Quyết định 1219/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư ở cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 2 Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ các quyết định công bố thủ tục hành chính do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 3 Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ các quyết định công bố thủ tục hành chính do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 1 Quyết định 1531/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
- 2 Quyết định 2551/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực ký quỹ bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ban quản lý khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 955/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Quyết định 833/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Yên
- 5 Quyết định 694/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau
- 6 Quyết định 446/QĐ-UBND năm 2018 công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông
- 7 Quyết định 950/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa
- 8 Quyết định 158/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 9 Quyết định 2910/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Nam Định
- 10 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 11 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 12 Quyết định 1038/QĐ-BKHĐT năm 2017 về công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 13 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 14 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 955/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 833/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Yên
- 3 Quyết định 694/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau
- 4 Quyết định 1219/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư ở cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 5 Quyết định 158/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 6 Quyết định 446/QĐ-UBND năm 2018 công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông
- 7 Quyết định 2551/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực ký quỹ bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ban quản lý khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa
- 8 Quyết định 950/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa
- 9 Quyết định 1531/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
- 10 Quyết định 2910/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Nam Định
- 11 Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ các quyết định công bố thủ tục hành chính do tỉnh Bắc Giang ban hành