Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1533/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 21 tháng 7 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN DUY XUYÊN, TỈNH QUẢNG NAM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 và số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 của Quốc hội về quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Nghị quyết số 83/NQ-CP ngày 07/10/2019 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Quảng Nam;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 05 năm 2021 - 2025;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất và diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thị xã, thành phố; số 3235/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 về việc điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thị xã, thành phố được phân bổ tại Quyết định 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của UBND tỉnh;

Xét đề nghị của UBND huyện Duy Xuyên tại Tờ trình số 104/TTr-UBND ngày 30/6/2023 và hồ sơ kèm theo;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 252/TTr- STNMT ngày 12/7/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Duy Xuyên với các nội dung chủ yếu sau:

1. Nội dung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất đến năm 2030:

(Chi tiết kèm theo Phụ lục I đính kèm).

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030:

(Chi tiết kèm theo Phụ lục II đính kèm).

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

(Chi tiết kèm theo Phụ lục III đính kèm).

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1:10000, báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Duy Xuyên.

Điều 2. Kế hoạch sử dụng đất năm đầu (năm 2021) của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Duy Xuyên với các chỉ tiêu chủ yếu đã được UBND tỉnh phê duyệt và phê duyệt bổ sung tại các Quyết định: số 1638/QĐ-UBND ngày 16/6/2021, số 2309/QĐ-UBND ngày 12/8/2021.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân huyện Duy Xuyên có trách nhiệm:

- Tổ chức công bố công khai, triển khai thực hiện và quản lý quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Bàn giao Bản đồ chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030 theo quy định tại các điểm a, b, c, d, e khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai cho UBND các xã, thị trấn để quản lý, thực hiện.

- Việc thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải thực hiện theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; đáp ứng quỹ đất cho mục đích quốc phòng, an ninh, phục vụ lợi ích quốc gia, công cộng, an ninh lương thực và bảo vệ môi trường.

- Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng chậm đưa đất vào sử dụng sau khi được giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất.

- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai; xử lý kịp thời các hành vi vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; không giải quyết việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

- Định kỳ hàng năm, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

- Sau khi Quy hoạch tỉnh Quảng Nam thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 được phê duyệt, UBND huyện Duy Xuyên có trách nhiệm rà soát, thực hiện điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện (nếu có) cho phù hợp với phương án Quy hoạch tỉnh được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

- Chủ trì kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất ở các địa phương, kịp thời chấn chỉnh các thiếu sót, sai phạm; xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh xem xét xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai theo đúng quy định.

- Chủ động tham mưu, đề xuất UBND tỉnh giải quyết kịp thời các trường hợp phát sinh, vướng mắc trong quá trình thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất ở địa phương.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh về kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh để báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

3. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi, giám sát chặt chẽ việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của các địa phương theo đúng quy định; trong đó có việc chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp, đặc biệt là chuyển mục đích sử dụng đất chuyên trồng lúa nước, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, rừng sản xuất và đất có rừng tự nhiên ở các địa phương. Việc chuyển mục đích sử dụng đất rừng và đất có rừng tự nhiên sang mục đích khác phải đảm bảo tuân thủ quy định của pháp luật về đất đai và pháp luật về lâm nghiệp, Chỉ thị số 13/CT- TW ngày 12/01/2017 của Ban Bí thư Trung ương Đảng và Nghị quyết số 71/NQ- CP ngày 08/8/2017 của Chính phủ.

4. Các Sở, Ban, ngành liên quan có trách nhiệm phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND huyện Duy Xuyên triển khai thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt theo phạm vi, lĩnh vực quản lý.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Duy Xuyên và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT TU, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Phòng TN&MT huyện Duy Xuyên;
- CPVP;
- Lưu VT, TH, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Trí Thanh

 

PHỤ LỤC I

DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN DUY XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 1533/QĐ-UBND ngày 21/7/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Tổng diện tích

Cơ cấu (%)

Chỉ tiêu cấp tỉnh phân bổ

Huyện xác định, xác định bổ sung

Tổng số

Diện tích

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)-(6)

(8)

(9)

I

Loại đất

 

30.875,01

100,00%

30.875,01

-

30.875,01

100,00%

1

Đất nông nghiệp

NNP

22.121,33

71,65%

22.013,48

-

22.013,48

71,30%

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.697,60

15,21%

4.280,00

-

4.280,00

13,86%

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.371,63

14,16%

4.182,89

-

4.182,89

13,55%

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.197,66

7,12%

 

1.897,68

1.897,68

6,15%

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.771,80

8,98%

3.289,40

-

3.289,40

10,65%

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

8.421,69

27,28%

8.494,44

-

8.494,44

27,51%

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.086,00

3,52%

1.086,00

-

1.086,00

3,52%

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.509,67

8,13%

2.295,19

-

2.295,19

7,43%

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

190,72

0,62%

 

323,30

323,30

1,05%

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

246,19

0,80%

 

347,47

347,47

1,13%

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.606,12

24,64%

8.657,02

-

8.657,02

28,04%

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

251,88

0,82%

108,52

-

108,52

0,35%

2.2

Đất an ninh

CAN

1,75

0,01%

8,45

-

8,45

0,03%

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

53,02

0,17%

236,82

-30,00

206,82

0,67%

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

171,97

0,56%

237,15

231,06

468,21

1,52%

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

89,26

0,29%

131,22

-

131,22

0,43%

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động KS

SKS

3,23

0,01%

8,43

-

8,43

0,03%

2.7

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

72,39

0,23%

 

230,66

230,66

0,75%

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.886,46

9,35%

3.416,46

-

3.416,46

11,07%

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.227,92

3,98%

1.506,37

-

1.506,37

4,88%

-

Đất thủy lợi

DTL

852,59

2,76%

889,68

-

889,68

2,88%

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,70

0,01%

33,25

-

33,25

0,11%

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,38

0,02%

13,51

-

13,51

0,04%

-

Đất xây dưng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

70,70

0,23%

82,09

-

82,09

0,27%

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

39,55

0,13%

133,30

-

133,30

0,43%

-

Đất công trình năng lượng

DNL

4,77

0,02%

15,02

-

15,02

0,05%

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,56

0,00%

3,65

-

3,65

0,01%

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

30,96

0,10%

34,69

-

34,69

0,11%

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,56

0,01%

16,48

5,50

21,98

0,07%

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

13,55

0,04%

16,30

-

16,30

0,05%

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

626,14

2,03%

653,75

-

653,75

2,12%

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

1,33

0,00%

 

1,33

1,33

0,00%

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,02

0,00%

0,02

-

0,02

0,00%

-

Đất chợ

DCH

6,73

0,02%

 

11,52

11,52

0,04%

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

21,43

0,07%

 

22,10

22,10

0,07%

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng

DKV

8,83

0,03%

 

122,82

122,82

0,40%

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.010,02

6,51%

2.116,46

-

2.116,46

6,85%

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

330,16

1,07%

529,51

-

529,51

1,72%

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,31

0,04%

12,85

-

12,85

0,04%

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,60

0,01%

14,92

-

14,92

0,05%

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

29,14

0,09%

 

27,67

27,67

0,09%

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.524,81

4,94%

 

1.084,76

1.084,76

3,51%

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

136,85

0,44%

 

147,15

147,15

0,48%

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,01

0,00%

 

0,01

0,01

0,00%

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.147,56

3,72%

204,51

-

204,51

0,66%

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất đô thị

KDT

1.546,15

5,01%

1.546,15

-

1.546,15

5,01%

2

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

7.143,43

23,14%

7.472,29

-

7.472,29

24,20%

3

Khu lâm nghiệp

KLN

10.931,36

35,41%

10.789,63

-

10.789,63

34,95%

4

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sịnh học

KBT

-

-

1.086,00

-

1.086,00

3,52%

5

Khu phát triển công nghiệp

KPC

53,02

0,17%

236,82

-30,00

206,82

0,67%

6

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

-

-

-

2.683,65

2.683,65

8,69%

7

Khu dân cư nông thôn

DNT

3.780,53

12,24%

-

3.886,97

3.886,97

12,59%

 

PHỤ LỤC II

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN DUY XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 1533 /QĐ-UBND ngày 21/7/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Nam Phước

Duy Thu

Duy Tân

Duy Hòa

Duy Phú

Duy Châu

Duy Trinh

Duy Sơn

Duy Trung

Duy Thành

Duy Phước

Duy Vinh

Duy Nghĩ a

Duy Hải

(1)

(2)

(3)

(4) = 5)+...+(18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.039,55

194,94

46,26

18,75

96,39

20,00

12,20

27,96

35,47

108,44

48,11

48,23

41,58

205,21

136,01

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

352,47

97,13

4,07

12,38

34,71

4,69

4,28

13,17

9,89

20,47

32,68

42,22

27,16

27,32

22,30

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

306,72

93,03

1,97

9,85

31,18

4,54

4,13

12,18

7,81

11,74

32,63

39,90

27,06

10,07

20,63

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

285,11

63,16

5,69

3,63

14,71

3,28

3,32

4,61

1,82

23,53

5,88

4,62

9,18

77,99

63,69

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

283,62

34,65

5,92

2,74

22,01

4,41

3,53

4,92

10,56

37,50

8,73

1,39

5,16

95,49

46,61

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

8,66

-

-

-

0,50

0,49

-

-

1,70

5,42

0,55

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

96,69

-

20,83

-

24,08

7,13

1,07

5,06

10,50

21,52

-

-

-

3,09

3,41

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,05

-

-

-

0,38

-

-

-

-

-

0,27

-

0,08

1,32

-

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

10,95

-

9,75

-

-

-

-

0,20

1,00

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

133,51

-

39,95

-

3,20

10,91

15,85

-

5,00

51,64

0,20

5,22

1,54

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

1,92

-

-

-

-

-

1,92

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

6,21

-

-

-

-

-

0,34

-

-

-

0,20

5,22

0,45

-

-

2.3

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR (a)

1,09

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,09

-

-

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR (a)

124,29

-

39,95

-

3,20

10,91

13,59

-

5,00

51,64

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

98,71

33,23

0,45

0,13

1,49

0,53

-

2,51

0,33

0,20

0,30

7,14

0,84

37,05

14,51

 

PHỤ LỤC III

DIỆN TÍCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN DUY XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 1533 /QĐ-UBND ngày 21/7/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Nam Phước

Duy Thu

Duy Tân

Duy Hòa

Duy Phú

Duy Châu

Duy Trinh

Duy Sơn

Duy Trung

Duy Thành

Duy Phước

Duy Vinh

Duy Nghĩa

Duy Hải

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

 

Tổng cộng

 

943,05

40,75

37,64

6,47

127,26

5,69

91,92

324,16

126,18

26,92

18,64

25,42

17,74

22,06

72,20

1

Đất nông nghiệp

NNP

659,02

-

9,30

-

84,98

-

86,42

308,70

111,00

10,01

7,20

8,72

11,74

-

20,95

1.1

Đất trồng cây lâu năm

CLN

595,49

-

9,30

-

84,98

-

80,00

305,20

106,00

10,01

-

-

-

-

-

1.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

25,95

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5,00

-

20,95

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

25,46

-

-

-

-

-

4,00

-

-

-

6,00

8,72

6,74

-

-

1.4

Đất nông nghiệp khác

NKH

12,12

-

-

-

-

-

2,42

3,50

5,00

-

1,20

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

284,03

40,75

28,34

6,47

42,28

5,69

5,50

15,46

15,18

16,91

11,44

16,70

6,00

22,06

51,25

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất an ninh

CAN

3,15

-

-

-

1,00

-

-

0,50

-

0,90

-

-

0,05

0,70

-

2.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

7,20

-

-

-

-

-

-

-

-

6,20

-

-

-

1,00

-

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

27,00

0,30

-

-

-

0,10

-

0,01

2,76

-

4,03

2,40

2,93

2,52

11,95

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,30

-

-

0,05

-

1,65

-

-

0,60

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

8,43

-

-

-

-

-

-

-

8,43

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

66,60

-

23,23

1,91

27,85

1,36

-

9,75

-

-

2,50

-

-

-

-

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

108,08

25,21

4,81

4,11

6,66

2,18

2,92

4,41

0,82

8,18

4,21

13,11

1,22

7,11

23,13

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

48,93

14,46

0,29

3,30

4,08

1,48

2,65

2,91

0,12

4,04

0,97

3,32

0,02

3,02

8,27

-

Đất thủy lợi

DTL

7,63

1,45

1,42

-

0,15

-

-

0,45

-

0,86

2,78

0,20

0,30

0,02

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

16,66

6,52

-

-

0,60

-

0,12

-

-

-

-

-

-

0,61

8,81

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

1,18

-

-

-

-

-

0,15

-

-

-

-

-

-

1,03

-

-

Đất xây dưng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

5,29

-

0,14

-

-

0,15

-

0,02

0,20

0,41

0,10

0,25

0,20

1,60

2,22

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

4,19

0,10

-

-

0,20

0,55

-

0,30

-

-

0,36

-

0,20

0,29

2,19

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1,30

0,01

-

-

-

-

-

-

-

0,84

-

0,06

-

0,01

0,38

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

3,00

2,67

0,15

-

-

-

-

-

-

-

-

0,08

0,10

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,36

-

-

-

-

-

-

0,03

-

-

-

-

0,06

0,22

0,05

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,94

-

-

-

-

-

-

-

0,00

-

-

-

0,24

0,20

0,50

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,11

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,11

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

17,12

-

2,81

0,80

1,63

-

-

0,70

0,50

1,98

-

8,40

0,10

-

0,20

-

Đất chợ

DCH

1,37

-

-

0,01

0,00

-

-

-

-

0,05

-

0,80

-

-

0,51

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,10

-

-

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng

DKV

4,14

-

-

-

1,02

-

-

-

0,05

-

-

-

-

-

3,07

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

32,88

-

0,30

0,40

4,86

0,40

2,58

0,79

2,50

1,63

0,70

1,19

1,40

10,63

5,50

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

15,04

15,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,41

0,20

-

-

0,89

-

-

-

0,02

-

-

-

0,30

-

-

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

7,70

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,10

7,60