Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1638/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 16 tháng 6 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN DUY XUYÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2021/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2021 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Duy Xuyên; số 4029/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 về phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2021 của huyện Duy Xuyên; số 4008/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 về phê duyệt danh mục các dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021 trên địa bàn tỉnh, số 346/QĐ- UBND ngày 01/02/2021 về điều chỉnh Điều 1, Quyết định số 4008/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh; số 3823/QĐ-UBND ngày 25/12/2021 về phê duyệt quy hoạch và ban hành quy định quản lý kèm theo đồ án điều chỉnh quy hoạch xây dựng vùng huyện Duy Xuyên giai đoạn đến năm 2030 và năm 2045;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Duy Xuyên tại Tờ trình số 127/TTr-UBND ngày 01/6/2026, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 446/TTr-STNMT ngày 14/6/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Duy Xuyên, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2021:

(Chi tiết theo Phụ lục I)

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021:

(Chi tiết theo Phụ lục II)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021:

(Chi tiết theo Phụ lục III)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021:

(Chi tiết theo Phụ lục IV)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân huyện Duy Xuyên chịu trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Huy động nguồn lực đầu tư để tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2021, thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được xét duyệt;

- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương.

- Rà soát những dự án, công trình đưa vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai nhưng không thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ.

- Cập nhật các danh mục dự án kế hoạch sử dụng đất 2021 vào Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Duy Xuyên trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định.

- Định kỳ hằng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Duy Xuyên triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét, xử lý các trường hợp phát sinh (nếu có).

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Duy Xuyên và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Các Sở: CT, KH&ĐT, TC, NN&PTNT, XD, GTVT;
- Lưu: VT, TH, KTTH, KTN.
D:\Dropbox\Năm 2021\Quyết định\Đất đai\06 15 PD KHSD dat 2021 Duy Xuyên.doc

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Quang Bửu

 

PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN DUY XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày    /6/2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Nam Phước

Duy Thu

Duy Tân

Duy Hòa

Duy Phú

Duy Châu

Duy Trinh

Duy Sơn

Duy Trung

Duy Thành

Duy Phước

Duy Vinh

Duy Nghĩa

Duy Hải

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) ... (18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

I

Tổng diện tích

 

30.875,28

1.546,15

1.292,33

864,41

3.408,87

3.937,66

1.373,87

2.055,91

7.209,13

3.312,81

946,10

1.309,48

1.028,86

1.465,56

1.124,14

1

Đất nông nghiệp

NNP

22.100,03

747,61

942,37

485,83

2.740,88

3.406,93

858,04

1.310,13

6.556,84

2.629,42

499,51

692,02

418,16

604,23

208,06

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.651,41

488,41

243,84

352,15

820,22

289,16

193,26

159,81

623,33

352,49

335,48

518,05

164,19

111,02

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.336,79

444,42

225,12

337,89

776,81

284,34

212,11

156,42

536,62

324,03

335,34

515,46

175,40

12,83

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.239,44

191,95

101,42

73,76

199,37

76,52

329,33

182,56

145,20

215,98

59,59

126,32

113,39

247,53

176,52

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.497,07

67,25

237,92

47,56

482,65

285,49

134,20

129,69

388,55

337,49

66,91

41,11

30,86

215,85

31,54

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

8.530,60

-

-

-

596,55

1.701,13

-

453,24

4.438,69

1.277,72

8,55

-

31,50

23,22

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.092,10

-

-

-

264,28

827,82

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.654,59

-

268,98

-

324,22

157,94

161,04

349,47

952,16

440,78

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

162,37

-

23,70

4,30

3,48

5,90

4,76

-

1,66

1,24

26,16

6,54

78,02

6,61

-

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

272,45

-

66,51

8,06

50,11

62,97

35,45

35,36

7,25

3,72

2,82

-

0,20

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.370,26

787,32

321,53

369,62

614,62

523,77

461,74

671,03

638,29

678,72

417,45

577,91

583,77

859,48

865,01

2.1

Đất quốc phòng

CQP

251,89

2,28

95,53

-

-

70,35

-

-

64,79

18,79

-

0,10

-

-

0,05

2.2

Đất an ninh

CAN

1,76

0,05

-

-

-

-

-

-

-

1,07

-

-

-

0,64

-

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

113,72

-

-

2,74

30,00

-

-

18,97

-

62,01

-

-

-

-

-

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

678,28

1,53

-

0,07

0,72

1,53

-

0,00

0,13

-

0,99

5,01

79,62

143,95

444,73

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh PNN

SKC

89,27

4,30

11,16

0,03

27,20

14,11

2,34

2,37

2,30

12,10

2,21

2,63

4,57

3,95

-

2.6

Đất SD cho HĐ KS

SKS

3,23

-

-

-

-

-

-

3,23

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.299,51

202,13

52,48

53,78

174,97

265,34

89,39

297,85

330,36

230,83

92,86

124,94

86,91

195,47

102,20

2.7.1

Đất giao thông

DGT

1.281,30

157,85

34,92

40,03

71,31

47,68

66,51

98,50

152,04

117,47

68,53

98,47

65,57

169,24

93,18

2.7.2

Đất thủy lợi

DTL

867,42

21,91

13,04

7,09

93,28

212,58

12,83

190,29

164,52

96,02

13,47

13,78

8,85

18,17

1,59

2.7.3

Đất giáo dục

DGD

78,66

10,85

2,24

2,69

7,54

3,00

4,94

3,50

6,15

5,25

6,77

10,23

7,03

5,48

2,99

2.7.4

Đất thể dục - thể thao

DTT

41,44

4,68

1,62

3,19

1,59

1,17

3,80

2,51

5,22

4,76

2,93

-

5,03

1,54

3,40

2.7.5

Đất y tế

DYT

5,32

2,48

0,13

0,11

0,20

0,40

0,34

0,10

0,13

0,21

0,50

0,23

0,08

-

0,41

2.7.6

Đất văn hóa

DVH

5,67

1,26

0,38

0,43

0,18

0,18

-

-

0,53

0,15

-

1,75

-

0,42

0,39

2.7.7

Đất chợ

DCH

7,99

2,70

0,14

0,13

0,33

0,28

0,37

0,52

0,84

0,81

0,60

0,24

0,24

0,55

0,24

2.7.8

Đất công trình năng lượng

DNT

11,24

0,37

0,01

0,10

0,46

-

0,54

2,33

0,88

6,15

0,05

0,23

0,06

0,06

-

2.7.9

Đất bưu chính, viễn thông

DBV

0,45

0,03

-

0,01

0,08

0,05

0,06

0,10

0,05

0,01

0,01

0,01

0,03

0,01

-

2.7.10

Đất dịch vụ - xã hội

DXH

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,02

-

-

2.8

Đất có DT lịch sử - văn hóa

DDT

31,51

0,14

-

0,26

8,20

13,11

-

8,48

-

-

0,17

0,19

0,17

0,78

0,01

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

11,84

-

-

-

-

-

-

6,00

-

3,15

0,03

-

0,35

2,31

-

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.123,40

-

43,06

161,15

245,25

108,05

123,39

151,85

158,69

172,74

143,71

209,18

135,73

270,28

200,32

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

382,51

382,51

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,33

2,94

0,87

1,06

0,79

0,64

1,06

0,39

0,57

0,53

0,72

0,94

0,65

0,27

1,90

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,16

1,01

-

-

0,23

-

-

-

0,02

-

0,07

1,83

-

-

-

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

13,77

2,68

0,48

0,04

-

0,94

0,14

0,65

5,14

1,26

0,52

0,48

0,24

0,15

1,05

2.15

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

557,68

17,12

24,75

46,57

54,26

27,19

66,14

61,60

15,42

90,52

26,18

5,89

7,37

91,04

23,63

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

93,66

-

20,69

-

21,31

1,16

2,29

10,92

11,02

26,27

-

-

-

-

-

2.17

Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng

DKV

9,10

1,86

-

0,49

-

-

-

-

0,52

4,39

-

0,14

0,13

1,02

0,55

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

22,69

1,73

1,20

1,26

2,57

1,80

1,48

1,18

0,91

1,46

0,70

1,69

2,13

2,10

2,48

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

28,58

8,05

0,17

1,14

1,76

0,23

1,23

2,60

1,39

2,16

1,80

3,75

2,13

1,56

0,61

2.20

Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối

SON

1.512,11

153,81

69,30

99,66

19,67

4,12

167,08

70,88

41,77

46,70

134,81

217,13

256,89

143,11

87,18

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

129,25

5,18

1,84

1,37

27,69

15,20

7,20

34,06

5,26

4,74

12,68

4,00

6,88

2,85

0,30

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

404,99

11,22

28,43

8,96

53,37

6,96

54,09

74,75

14,00

4,67

29,14

39,55

26,93

1,85

51,07

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN DUY XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày    /6/2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Nam Phước

Duy Thu

Duy Tân

Duy Hòa

Duy Phú

Duy Châu

Duy Trinh

Duy Sơn

Duy Trung

Duy Thành

Duy Phước

Duy Vinh

Duy Nghĩa

Duy Hải

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) ... (18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

 

Tổng diện tích thu hồi

 

742,73

82,39

7,81

0,29

33,11

1,80

0,44

6,84

7,73

41,14

2,78

2,24

2,00

303,44

250,72

1

Đất nông nghiệp

NNP

450,84

61,53

2,17

0,09

17,50

1,53

0,34

6,82

7,09

18,71

2,68

2,22

1,52

171,69

156,95

1.1

Đất trồng lúa

LUA

99,44

39,43

0,27

0,06

1,20

0,15

-

0,27

6,94

4,32

1,56

2,16

1,42

19,27

22,39

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

82,37

39,22

0,27

0,06

0,62

0,05

-

0,20

6,64

2,01

1,51

2,16

1,40

7,92

20,31

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

74,64

17,38

0,78

0,03

2,27

0,20

0,07

0,09

0,15

3,89

0,12

0,06

0,10

20,25

29,25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

265,45

4,72

0,58

-

14,03

0,37

-

-

-

9,57

1,00

-

-

129,87

105,31

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,62

-

-

-

-

0,12

-

-

-

0,50

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

8,39

-

0,54

-

-

0,69

0,27

6,46

-

0,43

-

-

-

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,30

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

209,85

18,75

2,02

0,20

0,61

0,27

0,10

-

0,22

1,21

0,10

0,01

0,03

109,44

76,89

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,72

0,53

-

-

-

0,19

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,82

1,09

-

-

-

-

-

-

0,08

-

-

-

-

0,65

-

2.3

Đất phát triển hạ tầng

DHT

14,10

7,44

0,50

0,20

-

0,08

-

-

-

0,42

-

0,01

0,02

3,15

2,28

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

157,39

-

0,02

-

0,61

-

0,10

-

0,08

0,15

0,10

-

0,01

91,74

64,58

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

8,12

8,12

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,00

0,11

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,89

-

2.7

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

14,62

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5,20

9,40

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,61

0,61

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,50

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,22

0,18

2.10

Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối

SON

7,74

0,64

1,50

-

-

-

-

-

-

0,44

-

-

-

5,16

-

2.11

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,23

0,09

-

-

-

-

-

-

0,06

0,20

-

-

-

2,43

0,45

3

Đất chưa sử dụng

BCS

82,04

2,11

3,62

-

15,00

-

-

0,02

0,42

21,22

-

0,01

0,45

22,31

16,88

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN DUY XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày   /6/2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Nam Phước

Duy Thu

Duy Tân

Duy Hòa

Duy Phú

Duy Châu

Duy Trinh

Duy Sơn

Duy Trung

Duy Thành

Duy Phước

Duy Vinh

Duy Nghĩa

Duy Hải

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) ... (18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

600,16

32,91

9,87

0,36

18,02

2,18

0,84

11,79

12,64

24,04

3,38

6,83

39,56

189,35

248,39

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

45,93

9,67

0,27

0,08

1,20

0,15

-

0,27

6,94

4,32

1,66

4,27

3,77

11,25

2,08

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

34,59

9,46

0,27

0,06

0,62

0,05

-

0,20

6,64

2,01

1,51

4,27

2,75

6,75

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

128,15

17,45

0,88

0,13

2,36

0,30

0,17

0,24

0,35

3,99

0,37

0,81

8,17

23,68

69,25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

393,18

5,79

0,98

0,15

14,46

0,77

0,40

0,46

0,30

9,97

1,35

1,75

27,62

152,12

177,06

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,62

-

-

-

-

0,12

-

-

-

0,50

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

29,98

-

7,74

-

-

0,84

0,27

10,82

5,05

5,26

-

-

-

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,30

-

2

Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp

PNN

49,71

8,03

27,85

0,03

-

5,95

-

0,09

-

-

-

-

-

4,07

3,69

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

33,80

-

27,85

-

-

5,95

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

15,91

8,03

-

0,03

-

-

-

0,09

-

-

-

-

-

4,07

3,69

Ngoài ra, trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021 có 2 dự án sử dụng trên 10,00 ha đất trồng lúa là dự án Khu nghỉ dưỡng Nam Hội An (sử dụng 28,33 ha đất trồng lúa) và dự án xây dựng nhà ở Khu dân cư phí Nam thị trấn Nam Phước (sử dụng 29,80 ha đất trồng lúa) theo quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều 58 LĐĐ năm 2013 đối với 2 trường hợp này chỉ được phép chuyển mục đích sử dụng đất khi có văn bản chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ.

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 CỦA HUYỆN DUY XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày    /6/2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Nam Phước

Duy Thu

Duy Tân

Duy Hòa

Duy Phú

Duy Châu

Duy Trinh

Duy Sơn

Duy Trung

Duy Thành

Duy Phước

Duy Vinh

Duy Nghĩa

Duy Hải

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) ... (18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

 

Tổng diện tích

 

129,41

2,16

3,62

-

15,00

0,36

2,12

0,02

0,42

21,22

-

1,41

7,30

23,34

52,44

1

Đất nông nghiệp

NNP

2,12

-

-

-

-

-

2,12

-

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,12

-

-

-

-

-

2,12

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

127,29

2,16

3,62

-

15,00

0,36

-

0,02

0,42

21,22

-

1,41

7,30

23,34

52,44

2.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

32,78

-

-

-

15,00

-

-

-

-

17,78

-

-

-

-

-

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

68,98

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,40

6,85

10,04

50,64

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

8,27

0,75

3,62

-

-

-

-

0,02

0,40

3,44

-

0,01

-

0,03

-

2.4

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,22

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,22

-

2.5

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,25

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,25

-

-

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

14,85

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

13,05

1,80

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

1,36

1,36

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,02

-

-

-

-

-

-

-

0,02

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,20

-

-