ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1535/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 21 tháng 7 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới 13 (mười ba) thủ tục hành chính và bãi bỏ 14 (mười bốn) thủ tục hành chính đã được công bố theo Quyết định số 1394/QĐ-UBND ngày 15/10/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính (kèm theo phụ lục danh mục và nội dung thủ tục hành chính công bố mới, công bố bãi bỏ và được gửi trên hệ thống phần mềm Quản lý văn bản và điều hành dùng chung của tỉnh (IDESK), đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số 1535/QĐ-UBND ngày 21/7/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục TTHC công bố mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính:
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I. Lĩnh vực Đầu tư | |
01 | Thủ tục quyết toán dự án, công trình, hạng mục công trình hoàn thành sử dụng vốn nhà nước cấp tỉnh |
02 | Thủ tục thẩm định và thông báo quyết toán vốn đầu tư XDCB thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách nhà nước hàng năm của tỉnh trực thuộc trung ương |
II. Lĩnh vực Tin học – Thống kê (cấp mã số) | |
01 | Thủ tục Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
III. Lĩnh vực quản lý Công sản | |
01 | Thủ tục điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh |
02 | Thủ tục bán tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
03 | Thủ tục thanh lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân tỉnh. |
04 | Thủ tục báo cáo công khai việc quản lý, sử dụng TSNN tại các cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức được giao, quản lý sử dụng TSNN |
05 | Xử lý tài sản của các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước khi dự án kết thúc |
06 | Thủ tục xem xét việc sử dụng quỹ đất của cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc địa phương quản lý, để thanh toán Dự án BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới |
IV. Lĩnh vực quản lý Giá | |
01 | Đăng ký giá của các tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh thuộc phạm vi Sở Tài chính |
02 | Kê khai giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính |
03 | Hiệp thương giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính |
04 | Quyết định giá thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính. |
2. Danh mục thủ tục hành chính công bố bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính:
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính |
1. Lĩnh vực đầu tư (kế toán, kiểm toán) | ||
01 | T-TVH-145603-TT | Thủ tục quyết toán dự án, công trình, hạng mục công trình hoàn thành sử dụng vốn nhà nước cấp tỉnh |
02 | T-TVH-145690-TT | Thủ tục quyết toán dự án quy hoạch; chi phí chuẩn bị đầu tư của dự án được huỷ bỏ theo quyết định của cấp có thẩm quyền hoàn thành sử dụng vốn nhà nước cấp tỉnh |
2. Lĩnh vực quản lý ngân sách | ||
01 | T-TVH-145706-TT | Thủ tục cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách dùng cho các dự án đầu tư xây dựng cơ bản giai đoạn thực hiện cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trong tỉnh Trà Vinh. |
02 | T-TVH-145736-TT | Thủ tục cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách dùng cho các dự án đầu tư xây dựng cơ bản giai đoạn chuẩn bị đầu tư cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trong tỉnh Trà Vinh. |
03 | T-TVH-145756-TT | Thủ tục cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách dùng cho các dự án đầu tư xây dựng cơ bản giai đoạn thực hiện cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trong tỉnh Trà Vinh. |
04 | T-TVH-145769-TT | Thủ tục đăng ký bổ sung thông tin chuyển giai đoạn dự án đầu tư xây dựng cơ bản từ giai đoạn “chuẩn bị đầu tư” sang giai đoạn “thực hiện dự án” đã đăng ký mã số sử dụng ngân cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trong tỉnh Trà Vinh. |
3. Lĩnh vực giá | ||
01 | T-TVH-145472-TT | Thủ tục hiệp thương giá do bên bán đề nghị đối với hàng hoá, dịch vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính |
02 | T-TVH-145540-TT | Thủ tục hiệp thương giá theo yêu cầu của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
03 | T-TVH-145548-TT | Thẩm định phương án giá do Sở Tài chính thực hiện. |
04 | T-TVH-145561-TT | Thủ tục quyết định giá thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính. |
05 | T-TVH-145594-TT | Thủ tục xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất. |
4. Lĩnh vực quản lý tài sản nhà nước | ||
01 | T-TVH-145580-TT | Thủ tục điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
02 | T-TVH-145584-TT | Thủ tục bán tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
03 | T-TVH-145590-TT | Thủ tục thanh lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền Uỷ ban nhân dân tỉnh. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 3674/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Phúc
- 2 Quyết định 976/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, tỉnh Gia Lai
- 3 Quyết định 1240/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tin học - thống kê, Tài chính ngân sách, Quản lý Công sản, Quản lý Giá, Tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Điện Biên
- 4 Quyết định 1304/QĐ-UBND năm 2016 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 7 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 8 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 976/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, tỉnh Gia Lai
- 2 Quyết định 3674/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Phúc
- 3 Quyết định 1240/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tin học - thống kê, Tài chính ngân sách, Quản lý Công sản, Quản lý Giá, Tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Điện Biên
- 4 Quyết định 1304/QĐ-UBND năm 2016 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 5 Quyết định 802/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Trà Vinh