Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1536/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 12 tháng 9 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC QUY CHẾ THI, TUYỂN SINH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH CÀ MAU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư s 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1765/TTr-SGDĐT ngày 06/9/2019,

QUYT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này gồm các nội dung sau:

1. Công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 924/QĐ-UBND ngày 07/6/2018 (kèm theo danh mục).

2. Phê duyệt sửa đổi, bổ sung Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông đối với 01 thủ tục hành chính cấp tỉnh trong lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh; 01 thủ tục hành chính cấp tỉnh và 01 thủ tục hành chính cấp huyện trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau (kèm theo quy trình).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

1. Thay thế 01 thủ tục hành chính cấp tỉnh (STT 1) tại phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1529/QĐ-UBND ngày 19/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau.

2. Theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao, yêu cầu Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh), Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và các cơ quan, đơn vị liên quan cập nhật, bổ sung, hoàn chỉnh đầy đủ quy trình nội bộ, liên thông và điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh đối với thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1000/QĐ-UBND ngày 18/6/2019 và công bố tại Điều 1 Quyết định này; khẩn trương hoàn thành xong trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày quyết định có hiệu lực thi hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 (VIC);
- Cục KSTTHC, VPCP (CSDLQGTTHC);
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh (VIC);

- SNi vụ (VIC);
- Sở Thông tin và Truyền thông (VIC);
- Các PVP UBND tỉnh (VIC);
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh (VIC);
- KGVX (VIC), CCHC (Đời 109, VIC);
- Lưu: VT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Hồng Quân

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC QUY CH THI, TUYỂN SINH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1536/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

PHẦN I.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh cấp tỉnh và cp huyện

Số TT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tc hành chính

Căn cứ văn bản quy định sửa đổi, b sung thủ tục hành chính

I.

Quyết định số 924/QĐ-UBND ngày 07/6/2018

1.

CMU-291083

Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (thực hiện tại cấp tỉnh và cấp huyện)

Thông tư số 01/2016/TT-BGDĐT ngày 15/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú

PHẦN II.

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh và cấp huyện

1. Thủ tục: Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (thực hiện tại cấp tỉnh và cấp huyện)

1.1. Trình t thc hin:

Sở Giáo dục và Đào tạo lập kế hoạch tuyển sinh, đối với trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh và trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện (có cấp Trung học phổ thông), trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt;

Phòng Giáo dục và Đào tạo lập kế hoạch tuyển sinh đối với trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện chỉ đào tạo cấp Trung học cơ sở, trình Ủy ban nhân dân cp huyện phê duyệt;

Kế hoạch tuyển sinh gồm các nội dung chính sau: đối tượng; địa bàn; chỉ tiêu; phương thức tuyển sinh; tuyển thẳng và chế độ ưu tiên, khuyến khích; tổ chức công tác tuyển sinh.

Sở Giáo dục và Đào tạo tổ chức công tác tuyển sinh đối với trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh và trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyn (có cp Trung học ph thông);

Phòng Giáo dục và Đào tạo tổ chức công tác tuyển sinh đối với trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện đào tạo cấp trung học cơ sở sau khi kế hoạch tuyển sinh được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

Cơ sở giáo dục có hệ phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ lập Kế hoạch tuyển sinh trình Bộ chủ quản và tổ chức công tác tuyển sinh sau khi Kế hoạch tuyển sinh được phê duyệt.

1.2. Cách thức thc hin:

1.2.1. Tại cấp tỉnh:

Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau hoặc nộp trực tuyến (cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4) tại Trang Một cửa điện tử của Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ website http://sogddt.dvctt.camau.gov.vn.

1.2.2. Tại cấp huyện:

Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện, thành ph Cà Mau hoặc nộp trực tuyến (cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4) tại Trang Một cửa điện tử của y ban nhân dân huyện, thành ph Cà Mau.

1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

1.3.1. Thành phần hồ sơ:

1. Giấy khai sinh (bản sao xuất trình kèm bản gốc để đối chiếu hoặc bản sao từ sổ gốc hoặc bản sao có chứng thực);

2. Sổ hộ khẩu (bản sao xuất trình kèm bản gốc để đối chiếu hoặc bản sao từ sổ gốc hoặc bản sao có chứng thực; trường hợp sổ hộ khẩu bị thất lạc phải có giấy xác nhận hộ khẩu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền tại địa phương);

3. Học bạ cấp tiểu học (đối với dự tuyển vào cấp Trung học cơ sở), học bạ cấp Trung học cơ sở (đối với dự tuyển vào cấp Trung học phổ thông);

4. Bằng tốt nghiệp Trung học cơ sở hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp Trung học cơ sở tạm thời hoặc bản sao bằng tốt nghiệp Trung học cơ sở (đối với dự tuyển vào cấp Trung học phổ thông);

5. Giấy xác nhận chế độ ưu tiên, khuyến khích do cơ quan có thẩm quyền cấp (nếu có).

1.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

1.4. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, khi hết hạn nhận hồ sơ.

1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:

- Thanh niên, thiếu niên là người dân tộc thiểu số có hộ khẩu thường trú và định cư từ 03 năm trở lên (tính đến ngày tuyển sinh) ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn theo quy định hiện hành;

- Thanh niên, thiếu niên là người dân tộc thiểu số không thuộc đối tượng theo quy định, nếu được Ủy ban nhân dân tỉnh quy định là vùng tạo nguồn cán bộ cho các dân tộc thì cũng thuộc diện tuyển sinh vào Trường phổ thông dân tộc nội trú;

- Trường phổ thông dân tộc nội trú được phép tuyển sinh không quá 5% trong tng s chỉ tiêu được tuyn mới hng năm là con em người dân tộc Kinh có hộ khẩu thường trú và định cư từ 03 năm trở lên (tính đến ngày tuyển sinh) ở vùng theo quy định.

1.6. Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo; cơ sở giáo dục có hệ phổ thông dân tộc nội trú; các trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện, cấp tỉnh.

1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Danh sách thí sinh được tuyển vào học tại trường ph thông dân tộc nội trú.

1.8. Tên các mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện thủ tục hành chính: Không.

1.9. Phí, lệ phí: Không.

1.10. Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

a) Tuyển sinh cấp Trung học cơ sở theo phương thức xét tuyển; Tuyển sinh cấp Trung học phổ thông theo một trong ba phương thức sau: xét tuyển, thi tuyển, kết hợp thi tuyển với xét tuyển.

b) Việc tổ chức tuyển sinh theo kế hoạch được các cấp có thẩm quyền phê duyệt.

c) Tuyển thẳng, chế độ ưu tiên, khuyến khích: Tuyển thẳng vào trường phổ thông dân tộc nội trú các đối tượng (học sinh dân tộc thiểu số rất ít người; học sinh người dân tộc thiểu số đạt giải cấp quốc gia trở lên về văn hóa; văn nghệ; thể dục thể thao; cuộc thi khoa học kĩ thuật dành cho học sinh trung học. Chế độ ưu tiên, khuyến khích do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định đối tượng và điểm cộng thêm cho từng loại đối tượng được hưởng chế độ ưu tiên, khuyến khích.

1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

Thông tư số 01/2016/TT-BGDĐT ngày 15/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú.

Phn chữ in nghiêng là nội dung được sửa đi, b sung

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIP NHẬN H SƠ, TRẢ KT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định s    /QĐ-UBND ngày   tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

Số TT

Tên thủ tc hành chính

Thủ tục hành chính

Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích

Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh

Không

Không

I

CẤP TỈNH

01

0

01

0

*

Lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh

 

 

 

 

1.

Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (cấp tỉnh)

X

 

X

 

Tổng cộng có 01 thủ tục hành chính cấp tỉnh./.

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG VÀ ĐIỆN TỬ ĐỐI VỚI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH CÀ MAU

(Ban hành kèm theo Quyết định s   /QĐ-UBND ngày   tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

A. CẤP TỈNH

I. Lĩnh vực: Quy chế thi, tuyển sinh

1. Thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa (không liên thông)

1.1. Thủ tục: Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (cấp tỉnh)

a) Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc, khi hết hạn nhận hồ sơ.

b) Quy trình giải quyết:

STT

Nội dung công việc

Chuyển đến

Phòng, ban, bộ phận xử lý

Thời gian thc hin

1.

Tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

0,5 ngày làm việc

2.

Lãnh đạo phòng phân công xử lý hồ sơ

Phòng Giáo dục mầm non, phổ thông

0,5 ngày làm việc

3.

Chuyên viên xử lý hồ sơ

Phòng Giáo dục mầm non, phổ thông

12,5 ngày làm việc

4.

Lãnh đạo phòng trình ký

Phòng Giáo dục mầm non, phổ thông

0,5 ngày làm việc

5.

Lãnh đạo đơn vị phê duyệt

Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo

0,5 ngày làm việc

6.

Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, Scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống

Văn phòng Sở

0,5 ngày làm việc

7.

Trả kết quả

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

Không tính ngày

II. Lĩnh vc: Giáo dục và Đào to

1. Thủ tục thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông

1.1. Thủ tục: Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi đối với đơn vị cấp huyện (tại Quyết định số 1026/QĐ-UBND ngày 13/6/2017)

a) Thời gian giải quyết: 11 ngày làm việc, trong đó:

- Thời gian giải quyết tại Sở Giáo dục và Đào tạo: 07 ngày làm việc;

- Thời gian giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 04 ngày làm việc.

b) Quy trình giải quyết:

- Ti Sở Giáo dục và Đào to

STT

Nội dung công việc

Chuyển đến

Phòng, ban, bộ phận xử lý

Thời gian thc hin

1.

Tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

0,5 ngày làm việc

2.

Lãnh đạo phòng phân công xử lý hồ sơ

Phòng Giáo dục mầm non, phổ thông

0,5 ngày làm việc

3.

Chuyên viên xử lý hồ sơ

Phòng Giáo dục mầm non, phổ thông

4,5 ngày làm việc

4.

Lãnh đạo phòng trình ký

Phòng Giáo dục mầm non, phổ thông

0,5 ngày làm việc

5.

Lãnh đạo đơn vị phê duyệt

Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo

0,5 ngày làm việc

6.

Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, Scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống

Văn phòng Sở

0,5 ngày làm việc

7.

Phê duyệt

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

04 ngày làm việc

8.

Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, Scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

Chuyển ngay

9.

Trả kết quả

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

Không tính ngày

- Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

Số TT

Nội dung công việc

Chuyển đến

Phòng, ban, bộ phận xử lý

Thời gian thc hin

1.

Tiếp nhận h sơ điện tử

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

Chuyển ngay

2.

Lãnh đạo Văn phòng phân công xử lý

Lãnh đạo Văn phòng

0,5 ngày làm việc

3.

Chuyên viên xử lý hồ sơ

Phòng chuyên môn

02 ngày làm việc

4.

Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình ký

Lãnh đạo Văn phòng

0,5 ngày làm việc

5.

Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt

Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh

0,5 ngày làm việc

6.

Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan lên hệ thống

Phòng Hành chính - Tổ chức

0,5 ngày làm việc

7.

Trả kết quả

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

Không tính ngày

B. CẤP HUYỆN

I. Lĩnh vực: Quy chế thi, tuyển sinh

1. Thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa (không liên thông)

1.1. Thủ tục: Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (cấp huyện)

a) Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc, khi hết hạn nhận hồ sơ.

b) Quy trình giải quyết:

STT

Nội dung công việc

Chuyển đến

Phòng, ban, bộ phận xử lý

Thi gian thực hiện

1.

Tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

0,5 ngày làm việc

2.

Lãnh đạo phòng phân công xử lý hồ sơ

Phòng Giáo dục và Đào tạo

0,5 ngày làm việc

3.

Chuyên viên xử lý hồ sơ

Phòng Giáo dục và Đào tạo

12,5 ngày làm việc

4.

Chuyên viên trình ký

Phòng Giáo dục và Đào tạo

0,5 ngày làm việc

5.

Lãnh đạo đơn vị phê duyệt

Phòng Giáo dục và Đào tạo

0,5 ngày làm việc

6.

Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, Scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống

Phòng Giáo dục và Đào tạo

0,5 ngày làm việc

7.

Trả kết quả

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

Không tính ngày

Lưu ý: Đ đảm bảo việc trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, đơn vị có thm quyền giải quyết thủ tục hành chính liên thông/không liên thông chủ động chuyn, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trước 01 bui.

Tng s có 02 quy trình cp tỉnh và 01 quy trình cp huyện được phê duyệt./.