- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Quyết định 5756/QĐ-BGDĐT năm 2017 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 6 Quyết định 361/QĐ-BGDĐT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 7 Quyết định 1161/QĐ-BGDĐT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 8 Quyết định 2563/QĐ-BGDĐT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 9 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 10 Quyết định 3778/QĐ-BGDĐT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 11 Quyết định 3779/QĐ-BGDĐT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 12 Quyết định 3780/QĐ-BGDĐT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 13 Quyết định 4632/QĐ-BGDĐT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 14 Quyết định 4932/QĐ-BGDĐT năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 1 Quyết định 5039/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục mầm non thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 2703/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực: Thi, tuyển sinh; Hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1510/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 14 tháng 4 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC: GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO; QUY CHẾ THI, TUYỂN SINH; HỆ THỐNG VĂN BẰNG CHỨNG CHỈ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo: số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017; số 361/QĐ-BGDĐT ngày 01/02/2018; số 1161/QĐ-BGDĐT ngày 26/3/2018; số 2563/QĐ-BGDĐT ngày 10/7/2018; số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018; số 3778/QĐ-BGDĐT, số 3779/QĐ-BGDĐT, số 3780/QĐ-BGDĐT ngày 21/9/2018; số 4932/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2019;
Căn cứ Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính năm 2019, lĩnh vực: Nội vụ, Văn hóa và thể thao, Du lịch, Giáo dục và Đào tạo thuộc phạm vi quản lý nhà nước của thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1032/TTr-SGDĐT ngày 31/3/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 80 thủ tục hành chính lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo; quy chế thi, tuyển sinh; hệ thống văn bằng, chứng chỉ, gồm: 49 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo; 26 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; 05 thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Quyết định số 6547/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực giáo dục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội hết hiệu lực.
Sở Giáo dục và Đào tạo rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố phê duyệt theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC: GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO; QUY CHẾ THI, TUYỂN SINH; HỆ THỐNG VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1510/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
I | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | ||||
1 | Phê duyệt liên kết giáo dục | 37 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội (Địa chỉ: Số 23A Quang Trung, phường Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội) | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | - Nghị định 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục; - Quyết định số 2563/QĐ-BGDĐT ngày 10/7/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố thủ tục hành chính được ban hành mới; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính năm 2019 lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của thành phố Hà Nội |
2 | Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục | 10 ngày gia hạn liên kết; 37 ngày điều chỉnh chương trình giáo dục tích hợp | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội. | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | - Nghị định 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 2563/QĐ-BGDĐT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội. |
3 | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết | 12 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội. | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | - Nghị định 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 2563/QĐ-BGDĐT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội. |
4 | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 18 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội. | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | - Nghị định 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 2563/QĐ-BGDĐT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội. |
5 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam. | 08 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội. | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | - Nghị định 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 2563/QĐ-BGDĐT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội. |
6 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 27 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội. | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | - Nghị định 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 2563/QĐ-BGDĐT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội. |
7 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 18 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội. | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | - Nghị định 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 2563/QĐ-BGDĐT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội. |
8 | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 18 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội. | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | - Nghị định 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 2563/QĐ-BGDĐT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội. |
9 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 25 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội. | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | - Nghị định 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 2563/QĐ-BGDĐT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội. |
10 | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục | 24 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội. | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội. |
11 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục | 18 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội. | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội. |
12 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại | 17 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội. | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội. |
13 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông | 25 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội. | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
14 | Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) | 18 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội. | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội. |
15 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục | 22 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội. | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội. |
16 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục | 17 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội. | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội. |
17 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại | 17 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội. | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến. | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội. |
18 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên | 24 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội. | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội. |
19 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên | 19 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội. | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội. |
20 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học | 12 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội. | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội. |
21 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục | 12 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội. | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội. |
22 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại | 12 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội. | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội. |
23 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học | 12 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội. | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội. |
24 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) | 10 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội. | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội. |
25 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục | 19 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội. | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội. |
26 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại | 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội. | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội. |
27 | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | 08 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội. | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội. |
28 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | 08 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội. | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội. |
29 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | 08 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội. | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/40/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội. |
30 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | 12 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội. | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội. |
31 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | 12 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội. | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội. |
32 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại | 12 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội. | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội. |
33 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | 12 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội. | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | - Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT ngày 28/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa; - Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội. |
34 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | 05 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội. | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | - Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT ngày 28/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
|
35 | Cấp chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 110 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội. | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | - Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non; - Quyết định số 3778/QĐ-BGDĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội. |
36 | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 110 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội. | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | - Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường tiểu học; - Quyết định số 3780/QĐ-BGDĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội. |
37 | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 110 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận, và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội. | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | - Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học; - Quyết định số 3779/QĐ-BGDĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội. |
38 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia | 110 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội. | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | - Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Quyết định số 3778/QĐ-BGDĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội. |
39 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia | 110 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến. | - Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Quyết định số 3780/QĐ-BGDĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội. |
40 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia | 110 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội. | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | - Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Quyết định số 3779/QĐ-BGDĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội. |
41 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | Báo cáo trước 30/12 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội. | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | - Nghị định 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 của Chính phủ về phổ cập giáo dục xóa mù chữ; - Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
42 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | Đến 02 ngày; Đi 01 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội. | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | - Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông; - Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội. |
43 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học | 02 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội. | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | - Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
II | LĨNH VỰC QUY CHẾ THI, TUYỂN SINH | ||||
44 | Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông | Theo hướng dẫn của Bộ GDĐT | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội. | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | - Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi trung học phổ thông quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông; - Thông tư số 04/2018/TT-BGDĐT ngày 28/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế ban hành kèm theo Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT; - Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
45 | Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia | Theo hướng dẫn thi hàng năm của Bộ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội. | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | - Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017, số 04/2018/TT-BGDĐT ngày 28/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Quyết định số 1161/QĐ-BGDĐT ngày 26/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
46 | Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia | 12 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội. | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | - Thông tư: số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017, số 04/2018/TT-BGDĐT ngày 28/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội. |
III | LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ | ||||
47 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | 01 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội. | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | - Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm, bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân; - Quyết định số 4932/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội. |
48 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | 04 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội. | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | - Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Quyết định số 4932/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội. |
49 | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp | 12 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội. | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | - Thông tư số 26/2013/TT-BGDĐT ngày 15/7/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về trình tự, thủ tục công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp ban hành kèm theo Quyết định số 77/2007/QĐ-BGDĐT ngày 20/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Quyết định số 77/2007/QĐ-BGDĐT ngày 20/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về trình tự, thủ tục công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp; - Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
I | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | ||||
1 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục | 24 ngày làm việc | Bộ phận một cửa UBND quận/huyện | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội. |
2 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục | 18 ngày làm việc | Bộ phận một cửa UBND quận/huyện | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội. |
3 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại | 18 ngày làm việc | Bộ phận một cửa UBND quận/huyện | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội. |
4 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở | 24 ngày làm việc | Bộ phận một cửa UBND quận/huyện | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội. |
5 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | 17 ngày làm việc | Bộ phận một cửa UBND quận/huyện | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội. |
6 | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú | 32 ngày làm việc | Bộ phận một cửa UBND quận/huyện | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội. |
7 | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục | 17 ngày làm việc | Bộ phận một cửa UBND quận/huyện | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội. |
8 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú | 23 ngày làm việc | Bộ phận một cửa UBND quận/huyện | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội. |
9 | Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú | 03 ngày làm việc | Bộ phận một cửa UBND quận/huyện | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
10 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục | 17 ngày làm việc | Bộ phận một cửa UBND quận/huyện | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội. |
11 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | 18 ngày làm việc | Bộ phận một cửa UBND quận/huyện | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội. |
12 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | 17 ngày làm việc | Bộ phận một cửa UBND quận/huyện | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội |
13 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | 18 ngày làm việc | Bộ phận một cửa UBND quận/huyện | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội. |
14 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) | 17 ngày làm việc | Bộ phận một cửa UBND quận/huyện | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội. |
15 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng | 12 ngày làm việc | Bộ phận một cửa UBND quận/huyện | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội. |
16 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | 12 ngày làm việc | Bộ phận một cửa UBND quận/huyện | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội. |
17 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục | 17 ngày làm việc | Bộ phận một cửa UBND quận/huyện | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội. |
18 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | 22 ngày làm việc | Bộ phận một cửa UBND quận/huyện | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội. |
19 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | 17 ngày làm việc | Bộ phận một cửa UBND quận/huyện | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội. |
20 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | 17 ngày làm việc | Bộ phận một cửa UBND quận/huyện | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội. |
21 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | 18 ngày làm việc | Bộ phận một cửa UBND quận/huyện | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội. |
22 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | 08 ngày làm việc | Bộ phận một cửa UBND quận/huyện | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội. |
23 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | 08 ngày làm việc | Bộ phận một cửa UBND quận/huyện | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | - Nghị định 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 của Chính phủ; - Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22/3/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội. |
24 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã | 12 ngày làm việc | Bộ phận một cửa UBND quận/huyện | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến. | - Thông tư 44/2014/TT-BGDĐT ngày 12/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã; - Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội. |
25 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | 02 ngày làm việc | Bộ phận một cửa UBND quận/huyện | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | - Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002, số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội. |
26 | Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo | 50 ngày làm việc
| Bộ phận một cửa UBND quận/huyện | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | - Nghị định số 06/2018/NĐ-CP ngày 05/01/2018 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non; - Quyết định số 361/QĐ-BGDĐT ngày 01/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội. |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
I | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | ||||
1 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | 10 ngày làm việc | Bộ phận một cửa UBND phường/xã | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội. |
2 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | 13 ngày làm việc | Bộ phận một cửa UBND phường/xã | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội. |
3 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo hoạt động giáo dục trở lại | 17 ngày làm việc | Bộ phận một cửa UBND phường/xã | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội. |
4 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | 18 ngày làm việc | Bộ phận một cửa UBND phường/xã | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội. |
5 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | 08 ngày làm việc | Bộ phận một cửa UBND phường/xã | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua bưu chính; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội. |
- 1 Quyết định 6547/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính, bãi bỏ lĩnh vực giáo dục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 6547/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính, bãi bỏ lĩnh vực giáo dục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 1 Quyết định 1240/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực: Quy chế thi, tuyển sinh; Hệ thống văn bằng chứng chỉ; Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái
- 2 Quyết định 1111/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 3 Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang
- 4 Quyết định 841/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Khánh Hòa
- 5 Quyết định 865/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sóc Trăng
- 6 Quyết định 787/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định
- 7 Quyết định 483/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 8 Quyết định 342/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân cấp huyện thành phố Cần Thơ
- 9 Quyết định 302/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Cần Thơ
- 10 Quyết định 531/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 11 Quyết định 4932/QĐ-BGDĐT năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 12 Quyết định 3979/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thái Nguyên
- 13 Quyết định 1536/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau
- 14 Quyết định 2418/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục đào tạo và Quy chế thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Yên
- 15 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 16 Quyết định 4632/QĐ-BGDĐT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 17 Quyết định 3778/QĐ-BGDĐT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 18 Quyết định 3779/QĐ-BGDĐT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 19 Quyết định 3780/QĐ-BGDĐT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 20 Quyết định 3352/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo; quy chế thi, tuyển sinh; hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 21 Quyết định 2563/QĐ-BGDĐT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 22 Quyết định 1161/QĐ-BGDĐT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 23 Quyết định 361/QĐ-BGDĐT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 24 Quyết định 5756/QĐ-BGDĐT năm 2017 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 25 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 26 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 27 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 28 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 3352/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo; quy chế thi, tuyển sinh; hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 2418/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục đào tạo và Quy chế thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Yên
- 3 Quyết định 6547/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính, bãi bỏ lĩnh vực giáo dục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 4 Quyết định 1536/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau
- 5 Quyết định 531/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 6 Quyết định 3979/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thái Nguyên
- 7 Quyết định 787/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định
- 8 Quyết định 483/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 9 Quyết định 1111/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 10 Quyết định 302/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Cần Thơ
- 11 Quyết định 342/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân cấp huyện thành phố Cần Thơ
- 12 Quyết định 841/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Khánh Hòa
- 13 Quyết định 865/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sóc Trăng
- 14 Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang
- 15 Quyết định 1240/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực: Quy chế thi, tuyển sinh; Hệ thống văn bằng chứng chỉ; Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái
- 16 Quyết định 1215/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hưng Yên
- 17 Quyết định 5217/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và đào tạo tỉnh Thanh Hóa
- 18 Quyết định 1381/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thi, tuyển sinh và hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lâm Đồng
- 19 Quyết định 948/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị thay thế trong các lĩnh vực: Giáo dục mầm non; Quy chế thi, tuyển sinh; Hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái
- 20 Quyết định 2180/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung trong các lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo thuộc Hệ thống giáo dục quốc dân; Quy chế thi, tuyển sinh; Hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái