Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 154/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 07 tháng 02 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 THÀNH PHỐ TUY HÒA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 53/TTr-STNMT ngày 06/02/2020), đề nghị của UBND thành phố Tuy Hòa (tại Tờ trình số 28/TTr-UBND ngày 05/02/2020); Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Tuy Hòa,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Tuy Hòa, với các chỉ tiêu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

I

LOẠI ĐẤT

 

11.060,57

1

Đất nông nghiệp

NNP

5.692,41

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.343,90

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.030,24

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

750,97

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

29,29

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

160,47

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

2.343,43

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

21,37

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

42,98

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.059,09

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.051,43

2.2

Đất an ninh

CAN

19,34

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

66,15

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

506,24

2.5

Đất cơ sở sản xuất PNN

SKC

130,05

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

988,23

-

Đất giao thông

DGT

676,91

-

Đất thủy lợi

DTL

128,02

-

Đất công trình năng lượng

DNL

4,26

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

3,25

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

19,02

-

Đất cơ sở y tế

DYT

23,23

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

114,68

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

7,67

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

2,36

-

Đất chợ

DCH

8,83

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

26,16

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

41,53

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

385,92

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

919,53

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

57,45

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

9,15

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

14,95

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

260,95

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

32,11

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,10

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

113,71

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,96

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

426,09

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4,06

3

Đất chưa sử dụng

CSD

309,07

4

Đất khu kinh tế*

KKT

2.172,12

5

Đất đô thị*

KDT

4.068,38

Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

(Cụ thể phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã theo Biểu 01 Kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

I

LOẠI ĐẤT

 

936,84

1

Đất nông nghiệp

NNP

667,82

1.1

Đất trồng lúa

LUA

173,98

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

167,58

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

171,69

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5,45

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

158,78

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

155,42

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,50

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

269,02

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

13,63

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,21

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

84,06

 

Đất giao thông

DGT

73,30

 

Đất thủy lợi

DTL

9,91

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,09

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,76

2.4

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

10,00

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

17,81

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

41,71

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,61

2.8

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

11,08

2.9

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

88,90

(Cụ thể Kế hoạch thu hồi đất năm 2020 và xác định đến từng đơn vị hành chính cấp xã theo Biểu 02 Kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

667,82

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

173,98

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

167,58

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

171,69

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

5,45

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

158,78

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

155,42

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,50

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

96,73

Ghi chú:

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

(Cụ thể Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 và xác định đến từng đơn vị hành chính cấp xã theo Biểu 03 Kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

328,47

2.1

Đất quốc phòng

CQP

29,20

2.2

Đất an ninh

CAN

0,83

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

42,79

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,04

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

45,53

 

Đất giao thông

DGT

15,47

 

Đất thủy lợi

DTL

21,25

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,14

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

1,05

 

Đất cơ sở y tế

DYT

3,47

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

4,03

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,13

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

9,50

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

125,72

2.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,13

2.9

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

35,22

2.10

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,50

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

39,01

(Cụ thể Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020 và xác định đến từng đơn vị hành chính cấp xã theo Biểu 04 Kèm theo).

5. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất: Được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, tỷ lệ 1/10.000; Các nội dung cụ thể theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Tuy Hòa.

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. UBND thành phố Tuy Hòa:

- Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất; công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững, phù hợp kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Quản lý sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

- Định kỳ hàng năm, có báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cho UBND tỉnh.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

- Theo dõi, đôn đốc UBND thành phố Tuy Hòa trong việc tổ chức thực hiện; công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

- Tham mưu thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của cấp huyện cho UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thành phố Tuy Hòa và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ: TNMT, NNPTNT, KHĐT (b/c);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- Bộ CHQS tỉnh, Công an tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, Phg, Cg20.02.20

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Chí Hiến

 

Biểu 1.

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2020 THÀNH PHỐ TUY HÒA

(Kèm theo Quyết định số 154/QĐ-UBND ngày 07/02/2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 4

Phường 5

Phường 6

Phường 7

Phường 8

Phường 9

Phường Phú Lâm

Phường Phú Thạnh

Phường Phú Đông

Xã An Phú

Xã Bình Kiến

Xã Hòa Kiến

Xã Bình Ngọc

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+ ...+(20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

 

LOẠI ĐẤT

 

11.060,57

54,31

73,88

29,28

55,20

12/5,11

174,56

173,90

144,05

1.066,02

485,60

977,47

709,05

2.098,22

1.209,15

3.297,60

387,19

1

Đất nông nghiệp

NNP

5.692,41

8,70

2.00

-

-

6,75

1,48

5,99

29,48

464,53

275,50

408,16

69,43

1.424,47

670,39

2.234,56

90,95

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.343,90

-

1,97

-

-

5,10

0,19

4,33

29,48

425,05

230,41

344,32

26,98

325,05

302,21

648,01

0,79

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.030,24

-

1,97

-

-

5,10

0,19

4,33

28,10

425,05

229,92

344,32

-

152,23

303,91

534,32

0,79

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

750,97

1,34

0,03

-

-

1,65

1,02

0,38

0,00

32,61

45,08

57,28

10,43

247,99

133,38

135,62

...

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

29,29

-

-

-

-

-

-

-

-

0,56

-

-

-

19,79

2,81

..

..

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

160,47

7,36

-

-

-

-

0,27

1,28

-

3,95

-

6,56

17,63

54,15

69,27

..

..

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

2.343,43

-

-

-

-

-

-

-

-

0,92

-

-

-

771,11

123,06

..

..

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

21,37

-

-

-

.

-

-

-

-

1,45

0,01

-

14,39

2,00

3,20

..

..

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

42,98

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4,38

36,46

-

..

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.059,09

45,20

71,17

29,22

55,20

117,40

171,46

167,38

113,28

556,54

208,47

551,50

624,28

653,07

538,59

860,39

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.051,43

0,31

-

-

-

0,00

6,06

0,47

4,41

3,53

1,28

384,06

18,35

12,82

94,59

525,54

0,01

2.2

Đất an ninh

CAN

19,34

0,02

0,08

0,02

0,05

0,03

2,03

1,23

4,39

5,53

0,37

0,05

0,08

5,15

0,10

0,10

0,10

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

66,15

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

13,88

52,27

-

-

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

506,24

1,22

5,31

0,25

1,99

1,05

2,05

26,91

7,76

45,94

5,38

0,99

15,75

233,14

134,34

1,55

22,61

2.5

Đất cơ sở sản xuất PNN

SKC

130,05

1,22

1,80

-

-

0,65

0,15

3,22

6,40

22,94

0,84

7,24

11,72

57,15

10,43

2,44

3,85

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

988,23

16,93

24,23

11,18

23,80

43,98

25,58

85,39

31,47

187,69

60,58

72,65

92,31

88,27

76,65

81,29

66,20

-

Đất giao thông

DGT

676,91

15,42

18,57

9,56

18,34

28,95

18,04

46,50

22,71

143,56

42,93

61,45

59,14

44,11

37,68

61,11

47,82

-

Đất thủy lợi

DTL

128,02

0,50

2,90

-

-

0,09

2,50

0,11

2,28

6,55

9,76

8,23

20,33

28,61

16,17

14,25

15,74

-

Đất công trình năng lượng

DNL

4,26

0,05

0,19

-

-

0,23

-

0,03

2,06

0,64

0,05

-

0,18

0,81

-

0,04

-

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

3,25

-

-

-

0,64

-

-

0,52

-

1,69

0,14

-

-

0,17

-

0,07

0,02

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

19,02

0,51

0,44

0,13

0,35

4,20

-

10,04

-

2,74

0,39

0,14

-

-

-

0,07

-

-

Đất cơ sở y tế

DYT

23,23

0,12

0,01

0,04

0,06

0,84

3,12

1,71

0,34

6,88

1,79

0,04

0,11

2,68

5,27

0,18

0,04

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

114,68

0,33

1,94

1,43

1,64

5,60

1,92

24,42

4,09

23,80

4,96

2,28

10,10

10,74

15,40

4,12

1,91

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

7,67

-

-

-

-

4,07

-

0,43

-

0,93

-

-

1,30

0,60

-

-

0,33

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

2,36

-

-

0,02

0,03

-

-

0,37

-

-

-

-

-

-

1,94

-

-

-

Đất chợ

DCH

8,83

-

0,18

-

2,74

-

-

1,27

-

0,90

0,55

0,51

1,15

0,55

0,19

0,45

0,34

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

26,16

0,41

-

-

-

-

-

-

1,56

0,50

-

0,10

-

0,11

0,02

23,46

-

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

41,53

-

-

-

-

-

-

-

4,94

-

-

-

-

9,81

-

26,78

-

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

385,92

-

-

-

-

-

-

-

-

2,89

-

-

-

126,59

99,80

53,30

103,33

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

919,53

14,09

35,25

13,66

23,22

48,21

18,90

37,72

49,03

177,49

70,22

69,54

350,19

-

12,00

-

-

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

57,45

1,21

0,27

0,75

0,51

1,73

2,96

5,39

0,86

37,83

0,63

0,35

1,44

1,19

1,08

0,94

0,30

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

9,15

0,35

0,69

-

-

0,12

-

2,23

-

4,21

0,85

0,57

-

-

-

-

0,13

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

14,95

0,38

2,83

2,39

0,21

0,24

0,08

-

-

3,53

0,12

0,36

0,24

1,11

2,54

0,82

0,11

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

260,95

-

-

-

-

0,00

-

0,01

1,85

31,02

1,19

12,91

13,05

52,22

40,06

104,05

4,58

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

32,11

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4,76

-

-

19,35

-

-

8,00

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,10

0,09

0,09

-

-

0,16

0,07

0,10

0,15

0,42

0,05

0,10

0,10

0,31

0,74

0,66

0,05

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

113,71

2,24

0,53

-

-

19,26

13,43

3,92

0,36

28,93

0,06

-

33,39

0,37

11,21

-

...

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,96

0,18

0,02

0,11

0,05

0,06

0,06

0,01

0,01

0,05

0,41

0,16

0,30

0,44

0,09

0,57

...

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

SON

426,09

6,55

0,07

0,86

5,36

1,91

100,08

0,75

-

4,03

60,95

2,42

87,34

31,16

-

38,38

...

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4,06

-

-

-

-

-

-

0,03

0,08

-

0,78

-

-

-

2,66

0,51

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

309,07

0,41

0,70

0,06

-

0,95

1,63

0,52

1,29

44,94

1,63

17,81

15,34

20,68

0,16

202,65

0,30

4

Đất khu kinh tế*

KKT

2.172,12

-

-

-

-

-

-

-

-

-

485,60

977,47

709,05

-

-

-

-

5

Đất đô thị*

KDT

4.068,38

54,31

73,89

29,28

55,20

125,13

174,56

173,94

144,13

1.065,96

485,56

977,37

709,05

-

-

-

-

Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Biểu 2.

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2020 THÀNH PHỐ TUY HÒA

(Kèm theo Quyết định số 154/QĐ-UBND ngày 07/02/2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 4

Phường 5

Phường 6

Phường 7

Phường 8

Phường 9

Phường Phú Lâm

Phường Phú Thạnh

Phường Phú Đông

Xã An Phú

Xã Bình Kiến

Xã Hòa Kiến

Xã Bình Ngọc

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+ ...+(20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

I

LOẠI ĐẤT

 

936,84

10,01

7,23

4,01

4,34

35,49

18,67

15,33

15,59

104,87

25,46

12,33

127,11

221,67

100,52

98,88

135,22

1

Đất nông nghiệp

NNP

667,82

2,55

5,15

-

-

27,60

4,99

2,30

14,57

66,34

23,96

8,88

45,80

196,03

98,68

87,87

83,12

1.1

Đất trồng lúa

LUA

173,98

-

4,72

-

-

26,01

4,50

0,20

14,47

40,02

22,15

0,15

3,70

26,26

1,70

1,09

29,01

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

167,58

-

4,72

-

-

26,01

4,50

0,20

14,47

40,02

22,15

0,15

-

25,26

-

1,09

29,01

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

171,69

0,74

0,43

-

-

1,59

0,49

0,10

0,10

24,01

1,81

2.47

27,74

36,17

22,64

0,34

53,06

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5,45

-

-

-

-

-

-

-

-

0,30

-

-

-

4,09

-

0,02

1,04

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

158,78

1,81

-

.

-

-

-

2,00

-

2,00

-

6,26

11,87

116,78

18,06

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

155,42

 

-

.

-

-

-

 

 

-

-

-

-

12,73

56,28

86,42

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,50

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

269,02

7,46

2,08

4,01

4,34

7,90

13,68

13,04

1,02

38,54

130

3,45

81,41

25,64

1,84

11,02

52,10

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

13,63

-

-

-

-

-

-

7,88

0,30

5,37

-

-

-

0,08

-

-

-

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,21

-

-

-

-

-

-

0,61

0,60

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

84,06

5,02

1,77

3,00

3,11

7,25

5,96

3,95

0,06

11,87

0,50

-

22,47

12,71

-

1,00

5,40

 

Đất giao thông

DGT

73,30

3,94

0,44

3,00

3,11

5,98

5,20

3,95

0,06

11,53

0,50

-

21,61

12,71

-

0,50

0,78

 

Đất thủy lợi

DTL

9,91

1,00

1,33

-

-

1,26

-

-

-

0,34

-

-

0,86

-

-

0,50

4,62

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,09

0,09

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,76

-

-

-

-

-

0,76

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

10,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

10,00

-

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

17,81

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

9,88

1,27

0,02

6,65

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

41,71

2,04

0,30

1,00

0,30

0,61

4,17

0,60

0,01

16,75

1,00

3,04

11,00

-

-

-

-

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,61

0,40

0,01

0,01

0,03

-

-

-

0,06

-

-

-

-

-

-

-

0,10

2.8

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

11,08

-

-

-

-

-

-

-

-

3,58

-

0,41

4,35

0,77

0,57

-

1,41

2.9

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

88,90

-

-

-

-

0,04

3,55

-

-

0,97

-

-

43,59

2,20

-

-

38,55

 

Biểu 3.

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 THÀNH PHỐ TUY HÒA

(Kèm theo Quyết định số 154/QĐ-UBND ngày 07/02/2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 4

Phường 5

Phường 6

Phường 7

Phường 8

Phường 9

Phường Phú Lâm

Phường Phú Thạnh

Phường Phú Đông

Xã An Phú

Xã Bình Kiến

Xã Hòa Kiến

Xã Bình Ngọc

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+ ...+(20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

667,82

2,55

5,15

-

-

27,60

4,99

2,30

14,57

66,34

23,96

8,88

45,80

196,03

98,68

87,87

83,12

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

173,98

-

4,72

-

-

26,01

4,50

0,20

14,47

40,02

22,15

0,15

3,70

26,26

1,70

1,09

29,01

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

167,58

-

4,72

-

-

26,01

4,50

0,20

14,47

40,02

22,15

0,15

-

25,26

-

1,09

29,01

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

171,69

0,74

0,43

-

-

1,59

0,49

0,10

0,10

24,01

1,81

2.47

27,74

36,17

22,64

0,34

53,06

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

5,45

-

-

-

-

-

-

-

-

0,30

-

-

-

4,09

-

0,02

1,04

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

158,78

1,81

-

.

-

-

-

2,00

-

2,00

-

6,26

11,87

116,78

18,06

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

155,42

 

-

.

-

-

-

 

 

-

-

-

-

12,73

56,28

86,42

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,50

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

96,73

11,04

0,01

0,01

0,03

1,75

0,76

-

0,80

4,29

-

0,41

62,65

7,68

-

1,00

17,30

 

Biểu 4.

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 THÀNH PHỐ TUY HÒA

(Kèm theo Quyết định số 154/QĐ-UBND ngày 07/02/2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 4

Phường 5

Phường 6

Phường 7

Phường 8

Phường 9

Phường Phú Lâm

Phường Phú Thạnh

Phường Phú Đông

Xã An Phú

Xã Bình Kiến

Xã Hòa Kiến

Xã Bình Ngọc

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+ ...+(20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

328,47

-

0,63

0,05

-

 

1,50

1,05

0,12

36,39

0,50

2,37

164,69

13,63

59,01

45,22

3,31

2.1

Đất quốc phòng

CQP

29,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

19,20

10,00

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0,83

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,83

-

-

-

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

42,79

-

-

-

-

-

-

-

-

2,38

-

-

14,87

5,90

19,64

-

-

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,04

-

-

-

-

-

-

-

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

45,53

-

-

-

-

-

1,50

1,05

0,03

12,06

0,50

-

18,93

6,90

3,97

-

0,60

 

Đất giao thông

DGT

15,47

-

-

-

-

-

-

-

-

8,00

0,50

-

1,00

2,00

3,97

-

-

 

Đất thủy lợi

DTL

21,25

-

-

-

-

-

1,50

-

-

-

-

-

14,65

4,50

-

-

0,60

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,14

-

-

-

-

-

-

-

0,03

-

-

-

0,11

-

-

-

-

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

1,05

-

-

-

-

-

-

1,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở y tế

DYT

3,47

-

-

-

-

-

-

-

-

3,20

-

-

-

0,27

-

-

-

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

4,03

-

-

-

-

-

-

-

-

0,86

-

-

3,17

-

-

-

-

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,13

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,13

-

-

-

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

9,50

-

-

-

-

-

-

-

-

2,89

-

-

-

-

4,40

-

2,21

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

125,72

-

0,50

0,05

-

-

-

-

0,06

14,86

 

2,37

102,08

-

5,80

-

-

2.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,13

-

0,13

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

35,22

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

35,22

-

2.10

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,50

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

39,01

-

-

-

-

-

-

-

-

4,20

-

-

28,81

-

6,00

-

-