ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1540 /QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 26 tháng 12 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Quyết định số 559/QĐ-TTg ngày 24 tháng 4 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Đề án đơn giản hóa chế độ báo cáo trong hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước”;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang (có Phụ lục I và Phụ lục II gửi kèm).
Điều 2. Căn cứ Danh mục chế độ báo cáo định kỳ được phê duyệt, các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Nội vụ, Ngoại Vụ, Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Khoa học và Công nghệ, Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh được phân công chủ trì chịu trách nhiệm rà soát và xây dựng phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo thuộc lĩnh vực theo dõi, quản lý; đảm bảo mục tiêu cắt giảm tối thiểu 20% chế độ báo cáo định kỳ không phù hợp với yêu cầu quản lý, lược bỏ những chỉ tiêu, nội dung báo cáo trùng lặp, không cần thiết, giảm gánh nặng hành chính, tiết kiệm chi phí trong thực hiện chế độ báo cáo.
Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc, tổng hợp kết quả rà soát của các cơ quan và trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo thực hiện trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Nội vụ, Ngoại Vụ, Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Khoa học và Công nghệ và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Báo cáo trong hoạt động của các cơ quan nhà nước)
(Kèm theo Quyết định số: 1540/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT | Tên báo cáo | Nội dung báo cáo | VB quy định báo cáo | Ngành, lĩnh vực | Hình thức thực hiện báo cáo | Cơ quan nhận báo cáo | Cơ quan thực hiện báo cáo | Tên cơ quan/đơn vị chủ trì rà soát, xây dựng PA ĐGH | |||
BC giấy | BC qua Hệ thống phần mềm | Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | |||||||
1. | Báo cáo thực hiện nhiệm vụ tỉnh giao (hàng tháng) | Báo cáo thực hiện nhiệm vụ tỉnh giao | Văn bản số 15/UBND-TH ngày 04/01/2017 của UBND tỉnh | Các ngành, lĩnh vực | x |
| UBND tỉnh | x | x |
| Văn phòng UBND tỉnh |
2. | Báo cáo kết quả công tác quản lý và hoạt động khoáng sản (quý, 6 tháng, năm) | Báo cáo kết quả công tác quản lý và hoạt động khoáng sản | Quyết định số 13/2007/QĐ-UBND ngày 25/5/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về trách nhiệm, quyền hạn của các cấp, các ngành và tổ chức, cá nhân trong quản lý và hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang. | Quản lý khoáng sản | x |
| UBND tỉnh | x | x |
| Sở Tài nguyên và Môi trường |
3. | Báo cáo kết quả thực hiện nâng bậc lương trước thời hạn | Kết quả thực hiện nâng bậc lương trước thời hạn | Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 21/7/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy chế nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động trong các cơ quan, đơn vị thuộc UBND tỉnh Tuyên Quang | Nội vụ | x |
| UBND tỉnh | x | x |
| Sở Nội vụ |
4. | Báo cáo kết quả hoạt động của chính quyền cấp xã | Kết quả hoạt động của chính quyền cấp xã | Khoản 2, Điều 9 Quy định đánh giá xếp loại chính quyền xã phường thị trấn hằng năm trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang ban hành kèm theo Quyết định số 19/2014/QĐ-UBND ngày 21/10/2014 của UBND tỉnh | Nội vụ | x |
| UBND tỉnh |
| x | x | Sở Nội vụ |
5. | Báo cáo công tác phi chính phủ | Báo cáo công tác phi chính phủ | Quyết định số 38/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | Ngoại vụ | x |
| UBND tỉnh | x | x | x | Sở Ngoại Vụ |
6. | Báo cáo kết quả thực hiện Chương trình giảm nghèo | Kết quả thực hiện Chương trình giảm nghèo | Kế hoạch số 66/KH-UBND ngày 29/7/2016 Thực hiện Chương trình giảm nghèo tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2016-2020 | Giảm nghèo | x |
| UBND tỉnh | x | x | x | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
7. | Báo cáo công tác phòng, chống mại dâm | Kết quả thực hiện Chương trình hành động phòng chống mại dâm | Kế hoạch số 53/KH-UBND ngày 05/7/2016 Thực hiện Chương trình phòng, chống mại dâm trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2016-2020 | Tệ nạn xã hội | x |
| UBND tỉnh | x | x | x | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
8. | Báo cáo công tác người cao tuổi | Báo cáo Công tác người cao tuổi | Kế hoạch số 54/2013/KH- UBND ngày 30/7/2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về thực hiện Chương trình hành động Quốc gia về người cao tuổi giai đoạn 2013-2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | Chính sách xã hội | x |
| UBND tỉnh | x | x | x | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
9. | Báo cáo kết quả thực hiện Luật người khuyết tật | Báo cáo kết quả thực hiện các chính sách liên quan đến người khuyết tật | Kế hoạch số 47/KH-UBND ngày 03/7/2013 của UBND tỉnh triển khai thực hiện đề án trợ giúp người khuyết tật giai đoạn 2013 - 2015 định hướng đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | chính sách xã hội | x |
| UBND tỉnh | x | x | x | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
10. | Báo cáo tình hình quản lý và sử dụng đất trồng lúa | Báo cáo tình hình quản lý, sử dụng đất lúa của huyện, thành phố | Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của UBND tỉnh Quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước để sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang. | Tài chính - Ngân sách | x |
| - Sở Tài chính |
| x |
| Sở Tài chính |
11. | Báo cáo tình hình thực hiện Nghị quyết 35/NQ-CP ngày 16/5/2016 về hỗ trợ phát triển doanh nghiệp | Kết quả thực hiện Nghị quyết 35/NQ-CP ngày 16/5/2016 về hỗ trợ phát triển doanh nghiệp | Khoản 1 Mục IV Chương trình hành động số 06/CT-UBND ngày 28/6/2016 của UBND tỉnh thực hiện Nghị quyết số 35/NQ-CP ngày 16/5/2016 của Chính phủ về hỗ trợ và phát triển doanh nghiệp đến năm 2020 | Cải cách hành chính | x |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư |
12. | Báo cáo về tình hình xây dựng, áp dụng, duy trì Hệ thống quản lý chất lượng tại các cơ quan hành chính nhà nước | Báo cáo về tình hình xây dựng, áp dụng, duy trì Hệ thống quản lý chất lượng tại các cơ quan hành chính nhà nước | Kế hoạch số 28/KH-UBND ngày 02/4/2015 của UBND tỉnh về Áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | Khoa học và công nghệ | x |
| Sở Khoa học và công nghệ | x | x |
| Sở Khoa học và công nghệ |
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Báo cáo tổ chức gửi cơ quan nhà nước)
(Kèm theo Quyết định số: 1540/QĐ-ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT | Tên báo cáo | Nội dung báo cáo | VB quy định báo cáo | Ngành, lĩnh vực | Hình thức thực hiện báo cáo | Cơ quan nhận báo cáo | Đối tượng thực hiện báo cáo | Tên cơ quan/đơn vị chủ trì rà soát, xây dựng PA ĐGH | ||
BC giấy | BC qua Hệ thống phần mềm | Cá nhân | Tổ chức | |||||||
1 | Báo cáo kết quả thực hiện Nghị định số 60/2013/NĐ-CP ngày 19/6/2013 của Chính phủ (6 tháng, năm) | Báo cáo kết quả thực hiện Nghị định số 60/2013/NĐ-CP ngày 19/6/2013 của Chính phủ tại các doanh nghiệp có thuê mướn, sử dụng lao động làm việc theo hợp đồng lao động trên địa bàn tỉnh | Văn bản số 2279/UBND-VX ngày 10/8/2015 của UBND tỉnh về việc tăng cường thực hiện Nghị định số 60/2013/NĐ-CP của Chính phủ | Thực hiện Quy chế dân chủ ở cơ sở | x |
| UBND tỉnh |
| x | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
- 1 Quyết định 1010/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục chế độ báo cáo định kỳ bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung, giữ nguyên thuộc thẩm quyền ban hành, thực hiện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 788/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Danh mục báo cáo định kỳ do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 3 Quyết định 407/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 4 Quyết định 51/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 5 Quyết định 632/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 6 Quyết định 3519/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 7 Quyết định 4347/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 8 Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 9 Quyết định 4702/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 10 Quyết định 6568/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 11 Quyết định 3148/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 12 Quyết định 559/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt "Đề án đơn giản hóa chế độ báo cáo trong hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 13 Quyết định 12/2016/QĐ-UBND quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước để sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 14 Kế hoạch 66/KH-UBND năm 2016 thực hiện Chương trình giảm nghèo giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 15 Kế hoạch 53/KH-UBND năm 2016 thực hiện Chương trình phòng, chống mại dâm giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 16 Chỉ thị 06/CT-UBND năm 2016 Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 35/NQ-CP về hỗ trợ phát triển doanh nghiệp đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 17 Nghị quyết 35/NQ-CP năm 2016 về hỗ trợ và phát triển doanh nghiệp đến năm 2020 do Chính phủ ban hành
- 18 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 19 Kế hoạch 28/KH-UBND năm 2015 áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Tuyên Quang
- 20 Quyết định 19/2014/QĐ-UBND Quy định đánh giá, xếp loại chính quyền xã, phường, thị trấn hằng năm trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 21 Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ đối với cán bộ, công, viên chức, người lao động trong cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang
- 22 Quyết định 38/2013/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động của tổ chức phi chính phủ nước ngoài; quản lý và sử dụng viện trợ phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 23 Kế hoạch 54/KH-UBND năm 2013 thực hiện Chương trình hành động Quốc gia về người cao tuổi giai đoạn 2013-2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 24 Kế hoạch 47/KH-UBND năm 2013 thực hiện Đề án trợ giúp người khuyết tật giai đoạn 2013 - 2015, định hướng đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 25 Nghị định 60/2013/NĐ-CP hướng dẫn Bộ luật Lao động về thực hiện quy chế dân chủ ở cơ sở tại nơi làm việc
- 26 Luật người khuyết tật 2010
- 27 Quyết định 13/2007/QĐ-UBND về Quy định trách nhiệm, quyền hạn của cấp, ngành và tổ chức, cá nhân trong quản lý và hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 1 Quyết định 3148/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 2 Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 3 Quyết định 4347/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 4 Quyết định 4702/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 5 Quyết định 3519/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 6 Quyết định 407/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 7 Quyết định 51/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 8 Quyết định 632/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 9 Quyết định 788/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Danh mục báo cáo định kỳ do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 10 Quyết định 6568/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 11 Quyết định 1010/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục chế độ báo cáo định kỳ bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung, giữ nguyên thuộc thẩm quyền ban hành, thực hiện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng