ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6568/QĐ-UBND | Đà Nẵng, ngày 22 tháng 11 năm 2017 |
PHÊ DUYỆT DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 559/QĐ-TTg ngày 24 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Đề án đơn giản hóa chế độ báo cáo trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước”;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND thành phố,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng tại phụ lục kèm theo quyết định này.
Điều 2. Căn cứ Danh mục chế độ báo cáo định kỳ được phê duyệt, các sở, ban, ngành được phân công chủ trì chịu trách nhiệm rà soát và xây dựng phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo thuộc lĩnh vực theo dõi, quản lý; đảm bảo mục tiêu cắt giảm tối thiểu 20% chế độ báo cáo định kỳ không phù hợp với yêu cầu quản lý, lược bỏ những chỉ tiêu, nội dung báo cáo trùng lặp, không cần thiết, giảm gánh nặng hành chính, tiết kiệm chi phí trong thực hiện chế độ báo cáo.
Giao Văn phòng UBND thành phố hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc, tổng hợp kết quả rà soát và phương án đơn giản hóa của các sở, ban, ngành, trình Chủ tịch UBND thành phố ký Quyết định phê duyệt phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo thực hiện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG (BÁO CÁO CÁ NHÂN/TỔ CHỨC GỬI CƠ QUAN NHÀ NƯỚC)
(Kèm theo Quyết định số 6568/QĐ-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2017 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
STT | Tên báo cáo | Nội dung báo cáo | VB quy định báo cáo | Ngành, lĩnh vực | Hình thức thực hiện báo cáo | Cơ quan nhận báo cáo | Đối tượng thực hiện báo cáo | Tên cơ quan/đơn vị chủ trì rà soát, xây dựng PA ĐGH | ||
BC giấy (Đánh dấu X nếu yêu cầu BC giấy) | BC qua Hệ thống phần mềm (Ghi rõ địa chỉ truy cập) | Cá nhân | Tổ chức | |||||||
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
1 | Báo cáo công tác thanh tra, kiểm tra ngành y tế | Công tác thanh, kiểm tra ngành y tế | Công văn 09/SYT-TTr ngày 06/3/2017 của Sở Y tế | Y tế; công tác thanh, kiểm tra y tế | X |
| Sở Y tế | X | X | Sở Y tế |
2 | Báo cáo tiến độ triển khai kê khai nguồn gốc xuất xứ thủy sản tại Âu thuyền và Cảng cá Thọ Quang | Tiến độ triển khai kê khai nguồn gốc xuất xứ thủy sản tại Âu thuyền và Cảng cá Thọ Quang | Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 của UBND thành phố Đà Nẵng | Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; tiến độ triển khai kê khai nguồn gốc xuất xứ thủy sản tại Âu thuyền và Cảng cá Thọ Quang | X |
| Sở Nông nghiệp và PTNT; Chi cục QLCL Nông lâm sản và thủy sản | X | X | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
| Báo cáo kết quả triển khai Kế hoạch nâng cao chất lượng và thái độ phục vụ tại các cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | Kết quả triển khai Kế hoạch nâng cao chất lượng và thái độ phục vụ tại các cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | Kế hoạch số 4222/KH- UBND ngày 06/6/2017 | UBND thành phố; kết quả triển khai Kế hoạch nâng cao chất lượng và thái độ phục vụ tại các cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch trên địa bàn thành phố Đà Nẵng (của các ngành gửi Sở DL tổng hợp) | X |
| Sở Du lịch |
| X | Sở Du lịch |
4 | Báo cáo tình hình vướng mắc, kiến nghị của doanh nghiệp | Tình hình vướng mắc, kiến nghị của doanh nghiệp | Quyết định số 7202/QĐ- UBND ngày 21 tháng 10 năm 2016 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc ban hành Quy trình thực hiện thí điểm việc tiếp nhận, xử lý kiến nghị, vướng mắc của doanh nghiệp và nhà đầu tư trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | Kế hoạch và Đầu tư ; tình hình vướng mắc, kiến nghị của doanh nghiệp | X |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| X | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
5 | Báo cáo tình hình tiếp nhận xử lý kiến nghị vướng mắc doanh nghiệp nhà đầu tư | Tình hình tiếp nhận xử lý kiến nghị vướng mắc doanh nghiệp nhà đầu tư | Quyết định số 7202/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2016 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc ban hành Quy trình thực hiện thí điểm việc tiếp nhận, xử lý kiến nghị, vướng mắc của doanh nghiệp và nhà đầu tư trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | Kế hoạch và Đầu tư; tình hình tiếp nhận xử lý kiến nghị vướng mắc doanh nghiệp nhà đầu tư | X |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| X | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG (BÁO CÁO TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC)
(Kèm theo Quyết định số 6568/QĐ-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2017 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
STT | Tên báo cáo | Nội dung báo cáo | VB quy định báo cáo | Ngành, lĩnh vực | Hình thức thực hiện báo cáo | Cơ quan nhận báo cáo | Cơ quan thực hiện báo cáo | Tên Cơ quan/đơn vị chủ trì rà soát, xây dựng PA ĐGH | |||
BC giấy | BC qua Hệ thống phần mềm | Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | |||||||
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1 | Báo cáo điều chỉnh kế hoạch biên chế hàng năm | Điều chỉnh kế hoạch biên chế | Hướng dẫn 759/HD-SNV ngày 06/6/2017 của Sở Nội vụ | Nội vụ; điều chỉnh kế hoạch biên chế | X |
| Sở Nội vụ | Các sở, ngành |
|
| Sở Nội vụ |
2 | Báo cáo đánh giá, xếp loại công tác văn thư, lưu trữ | Đánh giá, xếp loại công tác văn thư, lưu trữ | Quyết định số 1032/QĐ-UBND ngày 12/02/2015 của UBND thành phố Đà Nẵng | Nội vụ; đánh giá, xếp loại công tác văn thư, lưu trữ | X |
| Sở Nội vụ | Các sở, ngành |
|
| Sở Nội vụ |
3 | Báo cáo tình hình tổ chức, hoạt động và công tác quản lý nhà nước đối với chi nhánh/VPĐD báo chí | Tình hình tổ chức, hoạt động và công tác quản lý nhà nước đối với chi nhánh/VPĐD báo chí | Quyết định số 54/2008/QĐ-UBND ngày 12/12/2008 của UBND thành phố Đà Nẵng | Nội vụ; tình hình tổ chức, hoạt động và công tác quản lý nhà nước đối với chi nhánh/VPĐD báo chí | X |
| Sở Nội vụ | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
| Sở Nội vụ |
4 | Báo cáo phân bổ biên chế, số lượng người làm việc hằng năm | Phân bổ biên chế, số lượng người làm việc hằng năm | Hướng dẫn 759/HD-SNV ngày 06/6/2017 của Sở Nội vụ | Nội vụ; phân bổ biên chế, số lượng người làm việc hằng năm | X |
| Sở Nội vụ | Các sở, ngành |
|
| Sở Nội vụ |
5 | Báo cáo kết quả sử dụng biên chế, lao động hành chính; số lượng người làm việc | Kết quả sử dụng biên chế, lao động hành chính; số lượng người làm việc | Hướng dẫn 759/HD-SNV ngày 06/6/2017 của Sở Nội vụ | Nội vụ; kết quả sử dụng biên chế, lao động hành chính; số lượng người làm việc | X |
| Sở Nội vụ | Các sở, ngành |
|
| Sở Nội vụ |
6 | Báo cáo về việc đánh giá, phân loại công chức, viên chức, người lao động | Đánh giá, phân loại công chức, viên chức, người lao động | Hướng dẫn 759/HD-SNV ngày 06/6/2017 của Sở Nội vụ | Nội vụ; đánh giá, phân loại công chức, viên chức, người lao động | X |
| Sở Nội vụ | Các sở, ngành |
|
| Sở Nội vụ |
7 | Báo cáo số lượng, danh sách thực hiện nghỉ hưu, thôi việc theo chính sách tinh giản biên chế; nghỉ hưu, thôi việc | Số lượng, danh sách thực hiện nghỉ hưu, thôi việc theo chính sách tinh giản biên chế; nghỉ hưu, thôi việc | Hướng dẫn 759/HD-SNV ngày 06/6/2017 của Sở Nội vụ | Nội vụ; số lượng, danh sách thực hiện nghỉ hưu, thôi việc theo chính sách tinh giản biên chế; nghỉ hưu, thôi việc | X |
| Sở Nội vụ | Các sở, ngành |
|
| Sở Nội vụ |
8 | Báo cáo kết quả xử lý kỷ luật | Kết quả xử lý kỷ luật | Hướng dẫn 759/HD-SNV ngày 06/6/2017 của Sở Nội vụ | Nội vụ; kết quả xử lý kỷ luật | X |
| Sở Nội vụ | Các sở, ngành |
|
| Sở Nội vụ |
9 | Báo cáo việc xây dựng kế hoạch chuyển đổi vị trí công tác, luân chuyển | Xây dựng kế hoạch chuyển đổi vị trí công tác, luân chuyển | Hướng dẫn 759/HD-SNV ngày 06/6/2017 của Sở Nội vụ | Nội vụ; xây dựng kế hoạch chuyển đổi vị trí công tác, luân chuyển | X |
| Sở Nội vụ | Các sở, ngành |
|
| Sở Nội vụ |
10 | Báo cáo kết quả thực hiện việc chuyển đổi vị trí công tác, luân chuyển | Kết quả thực hiện việc chuyển đổi vị trí công tác, luân chuyển | Hướng dẫn 759/HD-SNV ngày 06/6/2017 của Sở Nội vụ và Quyết định 3217/QĐ-UBND ngày 01/6/2015 của UBND thành phố Đà Nẵng | Nội vụ; kết quả thực hiện việc chuyển đổi vị trí công tác, luân chuyển | X |
| Sở Nội vụ | Các sở, ngành |
|
| Sở Nội vụ |
11 | Báo cáo kết quả công tác thanh niên | Kết quả công tác thanh niên | Quyết định số 6693/2012/QĐ- UBND ngày 30/9/2013 của UBND thành phố Đà Nẵng | Nội vụ; kết quả công tác thanh niên | X |
| Sở Nội vụ | Các sở, ngành |
|
| Sở Nội vụ |
12 | Báo cáo sơ kết thi đua 6 tháng đầu năm (Khối thi đua các sở ban ngành thành phố) | Sơ kết thi đua 6 tháng đầu năm (Khối thi đua các sở ban ngành thành phố) | Quyết định số 97/QĐ-KTĐSBN ngày 22/12/2016 về việc ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Khối thi đua các sở, ban ngành thành phố Đà Nẵng | Khối thi đua; sơ kết thi đua 6 tháng đầu năm (Khối thi đua các sở ban ngành thành phố) | X |
| Khối thi đua các Sở ban ngành thành phố | Các sở, ngành |
|
| Sở Nội vụ |
13 | Báo cáo kết quả khảo sát mức độ hài lòng | Kết quả khảo sát mức độ hài lòng | Quyết định số 5489/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 của UBND thành phố Đà Nẵng | Nội vụ; kết quả khảo sát mức độ hài lòng | X |
| Sở Nội vụ | Các sở, ngành |
|
| Sở Nội vụ |
14 | Báo cáo kết quả xây dựng cơ quan đạt chuẩn văn hóa | Cơ quan đạt chuẩn văn hóa | Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 30/05/2017 của UBND thành phố Đà Nẵng | Văn hóa và Thể thao; 03 nhiệm vụ trọng tâm | X |
| Liên Đoàn lao động thành phố; Sở Văn hóa và Thể thao | Các sở, ngành |
|
| Sở Văn hóa và Thể thao |
15 | Báo cáo công tác gia đình năm của các sở, ngành, UBND các quận, huyện | Công tác gia đình năm của các sở, ngành, UBND các quận, huyện | Kế hoạch số 975/KH-UBND ngày 13/02/2017 của UBND thành phố Đà Nẵng | Văn hóa và Thể thao; công tác gia đình năm của các sở, ngành, UBND các quận huyện gửi Sở để tổng hợp báo cáo UBND thành phố | X |
| Sở Văn hóa và Thể thao | Các sở, ngành; UBND các quận, huyện |
|
| Sở Văn hóa và Thể thao |
16 | Báo cáo công tác triển khai an toàn thực phẩm | Công tác triển khai an toàn thực phẩm | Kế hoạch số 1066/KH-UBND ngày 16/02/2017 của UBND thành phố Đà Nẵng | Y tế; công tác triển khai an toàn thực phẩm | X |
| Sở Y tế | Các sở, ngành; UBND các quận, huyện |
|
| Sở Y tế |
17 | Báo cáo kết quả đảm bảo an toàn thực phẩm, thực hiện Chương trình “Thành phố 4 an” | An toàn thực phẩm, thực hiện Chương trình “Thành phố 4 an” | Quyết định số 4487/QĐ-UBND ngày 09/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng | Ban chỉ đạo liên ngành; an toàn thực phẩm, thực hiện Chương trình “Thành phố 4 an” | X |
| Ban Chỉ đạo liên ngành về vệ sinh An toàn thực phẩm | Các sở, ngành; UBND các quận, huyện |
|
| Sở Y tế |
18 | Báo cáo tình hình thực hiện công tác giảm nghèo | Công tác giảm nghèo và giúp đỡ hộ nghèo | Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 04/01/2016 của UBND thành phố Đà Nẵng | Lao động Thương binh và Xã hội; Công tác giảm nghèo và giúp đỡ hộ nghèo có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | X |
| Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Các sở, ngành; UBND các quận, huyện |
|
| Sở Lao động- Thương binh và Xã hội |
19 | Báo cáo kết quả thực hiện Chương trình An sinh xã hội | An sinh xã hội | Theo quy định tại Quyết định số 8868/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng | Lao động, Thương binh và Xã hội; an sinh xã hội | X |
| Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | Các sở, ngành; UBND các quận, huyện |
|
| Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
20 | Báo cáo công tác bình đẳng giới, vì sự tiến bộ phụ nữ | Công tác bình đẳng giới, vì sự tiến bộ phụ nữ | Quyết định số 2146/QĐ-UBND ngày 22/3/2011 của UBND thành phố Đà Nẵng | Lao động, Thương binh và Xã hội; công tác Bình đẳng giới, vì sự tiến bộ phụ nữ | X |
| Sở Lao động- Thương binh và Xã hội | Các Sở, ngành; UBND các quận, huyện |
|
| Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
21 | Báo cáo kết quả Tháng hành động vì trẻ em | Kết quả Tháng hành động vì trẻ em | Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 19/4/2017 của UBND thành phố Đà Nẵng | Lao động, Thương binh và Xã hội; kết quả Tháng hành động | X |
| Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Các sở, ngành; UBND các quận, huyện |
|
| Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
22 | Báo cáo kết quả triển khai các hoạt động trợ giúp người khuyết tật | Kết quả triển khai các hoạt động trợ giúp người khuyết tật | Kế hoạch số 1798/KH-UBND ngày 14/3/2017 của UBND thành phố Đà Nẵng | Lao động, Thương binh và Xã hội; kết quả triển khai các hoạt động trợ giúp người khuyết tật | X |
| Sở Lao động- Thương binh và Xã hội | Các sở, ngành; UBND các quận, huyện |
|
| Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
23 | Báo cáo thực hiện công tác bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em | Thực hiện công tác bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em | Kế hoạch số 1583/KH-UBND ngày 08/3/2016 của UBND thành phố Đà Nẵng | Lao động, Thương binh và Xã hội; thực hiện công tác bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em | X |
| Sở Lao động- Thương binh và Xã hội | Các sở, ngành; UBND các quận, huyện |
|
| Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
24 | Báo cáo công tác phòng, chống tai nạn thương tích trẻ em | Công tác phòng, chống tai nạn thương tích trẻ em | Kế hoạch số 4847/KH-UBND ngày 05/7/2016 của UBND thành phố Đà Nẵng | Lao động, thương binh và Xã hội; công tác phòng, chống tai nạn thương tích trẻ em | X |
| Sở Lao động- Thương binh và Xã hội | Các sở, ngành; UBND các quận, huyện |
|
| Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
25 | Báo cáo định kỳ công tác an sinh xã hội | Định kỳ công tác an sinh xã hội | Quyết định số 8868/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của UBND thành phố Đà Nẵng | Lao động, Thương binh và Xã hội; định kỳ công tác an sinh xã hội theo Quyết định số 8868/QĐ- UBND | X |
| Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
| Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
26 | Báo cáo tình hình triển khai Đề án Phát triển du lịch giai đoạn 2016- 2020 và Kế hoạch phát triển du lịch năm 2017 | Triển khai Đề án phát triển du lịch | Quyết định số 8373/QĐ-UBND ngày 09/11/2015 của UBND thành phố Đà Nẵng | Du lịch; triển khai Đề án phát triển du lịch | X |
| Sở Du lịch | Các Sở, ngành liên quan |
|
| Sở Du lịch |
27 | Báo cáo Chương trình thành phố “4 An” | Chương trình thành phố “4 An” | Công văn số 1173/UBND- KGVX ngày 21/02/2017 của UBND thành phố Đà Nẵng | Báo cáo thực hiện Chương trình “Thành phố 4 an” | X |
| UBND thành phố | Sở Giao thông Vận tải |
|
| Sở Giao thông Vận tải |
28 | BC tình hình trật tự, an toàn giao thông trên địa bàn quận, huyện | Tình hình trật tự, an toàn giao thông | Quyết định 217/QĐ-BATGT ngày 14/7/2014 của Ban an toàn giao thông thành phố Đà Nẵng | An toàn giao thông; tình hình trật tự, an toàn giao thông trên địa bàn quận, huyện | X |
| Ban An toàn giao thông | UBND các quận, huyện |
|
| Sở Giao thông Vận tải |
29 | Báo cáo tình hình hoạt động khoa học và công nghệ của quận, huyện | Hoạt động khoa học và công nghệ của quận, huyện | Chỉ thị số 18/CT- UBND ngày 25/12/2013 của UBND thành phố Đà Nẵng | Khoa học và công nghệ; hoạt động khoa học và công nghệ của quận, huyện. | X |
| Sở Khoa học và Công nghệ | UBND các quận, huyện |
|
| Sở Khoa học và Công nghệ |
30 | Báo cáo an toàn an ninh thông tin | An toàn an ninh thông tin | Quyết định số 9976/QĐ-UBND ngày 21/11/2011 của UBND thành phố Đà Nẵng | Thông tin và Truyền thông; An toàn an ninh thông tin | X |
| Sở Thông tin và Truyền thông | Các sở, ngành; UBND các quận, huyện |
|
| Sở Thông tin và Truyền thông |
31 | Báo cáo Truyền thông, cải cách hành chính | Truyền thông cải cách hành chính | Quyết định số 778/QĐ-UBND ngày 11/02/2017 của UBND thành phố Đà Nẵng | Thông tin và Truyền thông; Truyền thông cải cách hành chính | X |
| Sở Thông tin và Truyền thông | Các sở, ngành; UBND các quận, huyện |
|
| Sở Thông tin và Truyền thông |
32 | Báo cáo tình hình hoạt động của hệ thống thư điện tử thành phố | Tình hình hoạt động của hệ thống thư điện tử thành phố | Quyết định số 7971/QĐ-UBND ngày 18/10/2010 của UBND thành phố Đà Nẵng | Thông tin, truyền thông; tình hình hoạt động của hệ thống thư điện tử thành phố | X |
| Sở Thông tin và Truyền thông | Các sở, ngành |
|
| Sở Thông tin và Truyền thông |
33 | Báo cáo tình hình phản hồi thông tin cho báo chí | Tình hình phản hồi thông tin cho báo chí | Công văn số 1627/STTTT- TTBCXB ngày 04/7/2017 của Sở Thông tin và Truyền thông | Thông tin, truyền thông; tình hình phản hồi thông tin cho báo chí | X |
| Sở Thông tin và Truyền thông | Các sở, ngành; UBND các quận, huyện |
|
| Sở Thông tin và Truyền thông |
34 | Báo cáo kết quả công tác phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí | Kết quả công tác phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí | Quyết định số 4251/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND thành phố Đà Nẵng | Thông tin và Truyền thông; kết quả công tác phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí | X |
| Sở Thông tin và Truyền thông | Các sở, ngành; UBND các quận, huyện |
|
| Sở Thông tin và Truyền thông |
35 | Báo cáo công tác truyền thông cải cách hành chính | Công tác truyền thông cải cách hành chính | Quyết định số 778/QĐ-UBND ngày 11 tháng 02 năm 2017 của UBND thành phố Đà Nẵng | Thông tin và Truyền thông; công tác truyền thông cải cách hành chính | X |
| Sở Thông tin và Truyền thông | Các sở, ngành; UBND các quận, huyện |
|
| Sở Thông tin và Truyền thông |
36 | Báo cáo quý I, II, III và IV | Công tác thanh tra | Công văn số 439/TTTP-PCTH ngày 10/7/2013 của Thanh tra thành phố Đà Nẵng | Thanh tra; báo cáo quý | X |
| Thanh tra thành phố | Các sở, ngành; UBND các quận, huyện |
|
| Thanh tra thành phố |
37 | Báo cáo 6 tháng | Công tác thanh tra | Công văn số 439/TTTP-PCTH ngày 10/7/2013 của Thanh tra thành phố Đà Nẵng | Thanh tra; báo cáo 6 tháng | X |
| Thanh tra thành phố | Các sở, ngành; UBND các quận, huyện |
|
| Thanh tra thành phố |
38 | Báo cáo 9 tháng | Công tác thanh tra | Công văn số 439/TTTP-PCTH ngày 10/7/2013 của Thanh tra thành phố | Thanh tra; báo cáo 9 tháng | X |
| Thanh tra thành phố | Các sở, ngành; UBND các quận, huyện |
|
| Thanh tra thành phố |
39 | Báo cáo năm | Công tác thanh tra | Công văn số 439/TTTP-PCTH ngày 10/7/2013 của Thanh tra thành phố | Thanh tra; báo cáo năm | X |
| Thanh tra thành phố | Các sở, ngành; UBND các quận, huyện |
|
| Thanh tra thành phố |
40 | Báo cáo kết quả tiếp nhận, xử lý kiến nghị, phản ánh của tổ chức, cá nhân | Kết quả tiếp nhận, xử lý kiến nghị, phản ánh của tổ chức, cá nhân | Quyết định số 17/2017/QĐ- UBND ngày 24/5/2017 của UBND thành phố Đà Nẵng | Thanh tra; kết quả tiếp nhận, xử lý kiến nghị, phản ánh của tổ chức, cá nhân | X |
| Thanh tra thành phố | Các sở, ngành; UBND các quận, huyện |
|
| Thanh tra thành phố |
41 | B/c kết quả thực hiện chương trình công tác năm | Kết quả thực hiện chương trình công tác năm | CV-839/SNN-VP ngày 26/4/2017 của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; kết quả thực hiện chương trình công tác năm | X |
| Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | UBND các quận, huyện |
|
| Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
42 | Công tác phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn | Phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn | Quyết định số 03/QĐ-PCTT ngày 18/9/2017 về việc ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Chỉ huy Phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn thành phố Đà Nẵng | Ban chỉ huy PCTT&TKCN; phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn | X |
| Ban chỉ huy PCTT&TK CN; UBND TP | Các sở, ngành; UBND các quận, huyện |
|
| Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
43 | Báo cáo tình hình triển khai Kế hoạch thông tin tuyên truyền về hội nhập kinh tế quốc tế đến năm 2020 của thành phố Đà Nẵng | Triển khai Kế hoạch thông tin tuyên truyền về hội nhập kinh tế quốc tế đến năm 2020 của thành phố Đà Nẵng | Quyết định số 5860/QĐ-UBND ngày 29/8/2017 của UBND thành phố Đà Nẵng | Công Thương; triển khai Kế hoạch thông tin tuyên truyền về hội nhập kinh tế quốc tế đến năm 2020 của thành phố Đà Nẵng | X |
| Sở Công Thương | Các sở, ngành; UBND các quận, huyện |
|
| Sở Công Thương |
44 | Báo cáo tổng hợp tình hình triển khai Chương trình hỗ trợ doanh nghiệp trong hoạt động xúc tiến xuất khẩu | Tình hình triển khai Chương trình hỗ trợ doanh nghiệp trong hoạt động xúc tiến xuất khẩu | Quyết định số 1101/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của UBND thành phố Đà Nẵng | Công Thương; tình hình triển khai Chương trình hỗ trợ doanh nghiệp trong hoạt động xúc tiến xuất khẩu | X |
| Sở Công Thương | Các sở, ngành; UBND các quận, huyện |
|
| Sở Công Thương |
45 | Báo cáo kết quả triển khai Đề án phát triển mạnh các ngành dịch vụ thành phố đến năm 2020, định hướng đến 2035 trong lĩnh vực dịch vụ thương mại và dịch vụ logistic | triển khai Đề án phát triển mạnh các ngành dịch vụ thành phố đến năm 2020, định hướng đến 2035 trong lĩnh vực dịch vụ thương mại và dịch vụ logistic | Quyết định số 8105/QĐ-UBND ngày 24/11/2016 của UBND thành phố Đà Nẵng | Công Thương; triển khai Đề án phát triển mạnh các ngành dịch vụ thành phố đến năm 2020, định hướng đến 2035 trong lĩnh vực dịch vụ thương mại và dịch vụ logistic | X |
| Sở Công Thương | Các sở, ngành; UBND các quận, huyện |
|
| Sở Công Thương |
46 | Báo cáo kết quả công tác chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả | Kết quả công tác chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả | Quyết định số 15/QĐ-BCĐ ngày 09/9/2014 của Ban Chỉ đạo 389 thành phố | Công thương; kết quả công tác chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả | X |
| Ban Chỉ đạo 389 thành phố Đà Nẵng | Các sở, ngành; UBND các quận, huyện |
|
| Sở Công Thương |
47 | Báo cáo kết quả thực hiện công tác đối ngoại nhân dân | Đối ngoại nhân dân | Quyết định số 21/2013/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 của UBND thành phố Đà Nẵng | Ngoại vụ; đối ngoại nhân dân | X |
| Sở Ngoại vụ | Các sở, ngành; UBND các quận, huyện |
|
| Sở Ngoại vụ |
48 | Kết quả thực hiện Đề án Ngoại giao kinh tế giai đoạn 2016-2020 | Thực hiện Đề án Ngoại giao kinh tế giai đoạn 2016- 2020 | Quyết định số 9609/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND thành phố Đà Nẵng | Ngoại vụ; thực hiện Đề án Ngoại giao kinh tế giai đoạn 2016- 2020 | X |
| Sở Ngoại vụ | Các Sở, ngành có liên quan |
|
| Sở Ngoại vụ |
49 | Báo cáo kết quả hoạt động đối ngoại | Kết quả hoạt động đối ngoại | Quyết định số 4368/QĐ-UBND ngày 02/7/2014 ban hành Kế hoạch thông tin đối ngoại giai đoạn 2015 -2017 và Kế hoạch thông tin đối ngoại hàng năm của UBND thành phố | Ngoại vụ; kết quả hoạt động đối ngoại | X |
| Sở Ngoại vụ | Các sở, ngành có liên quan |
|
| Sở Ngoại vụ |
50 | Báo cáo kết quả thực hiện Đề án tái cơ cấu kinh tế thành phố Đà Nẵng đến năm 2020 | Kết quả thực hiện Đề án tái cơ cấu kinh tế thành phố Đà Nẵng đến năm 2020 | Quyết định số 2156/QĐ-UBND ngày 15/4/2015 của UBND thành phố Đà Nẵng | Kế hoạch và Đầu tư; kết quả thực hiện Đề án tái cơ cấu kinh tế thành phố Đà Nẵng đến năm 2020 | X |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các sở, ngành; UBND quận, huyện |
|
| Sở Kế hoạch và Đầu tư |
51 | Báo cáo tình hình thực hiện “Chuyên đề về đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng trọng điểm” | Tình hình thực hiện “Chuyên đề về đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng trọng điểm” | Quyết định số 7350/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND thành phố Đà Nẵng | Kế hoạch và Đầu tư; tình hình thực hiện “Chuyên đề về đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng trọng điểm” | X |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các sở, ngành; UBND quận, huyện |
|
| Sở Kế hoạch và Đầu tư |
52 | Báo cáo tình hình triển khai Đề án “Phát triển doanh nghiệp Đà Nẵng đến năm 2020” | Tình hình triển khai Đề án “Phát triển doanh nghiệp Đà Nẵng đến năm 2020” | Quyết định số 9644/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND thành phố Đà Nẵng | Kế hoạch và Đầu tư; tình hình triển khai Đề án “Phát triển doanh nghiệp Đà Nẵng đến năm 2020” | X |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các sở, ngành liên quan |
|
| Sở Kế hoạch và Đầu tư |
53 | Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ sáng tạo và khởi nghiệp | Thực hiện nhiệm vụ sáng tạo và khởi nghiệp | Quyết định 9098/QĐ-UBND ngày 09/12/2015 của UBND thành phố Đà Nẵng | Kế hoạch và Đầu tư; thực hiện nhiệm vụ sáng tạo và khởi nghiệp | X |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các sở, ngành |
|
| Sở Kế hoạch và Đầu tư |
54 | Báo cáo tình hình triển khai thực hiện Dự án “Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa của doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn thành phố Đà Nẵng đến năm 2020”. | Tình hình triển khai thực hiện Dự án “Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa của doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn thành phố Đà Nẵng đến năm 2020” | Quyết định số 2799/QĐ-UBND ngày 06/5/2014 của UBND thành phố Đà Nẵng | Kế hoạch và Đầu tư; tình hình triển khai thực hiện Dự án “Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa của doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn thành phố Đà Nẵng đến năm 2020” | X |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ngành có liên quan |
|
| Sở Kế hoạch và Đầu tư |
55 | Báo cáo tình hình hoạt động khởi nghiệp | Hoạt động khởi nghiệp | Quyết định số 1219/QĐ-UBND ngày 06/3/2017 của UBND thành phố Đà Nẵng | Hội đồng, điều phối mạng lưới khởi nghiệp; Hoạt động khởi nghiệp | X |
| Hội đồng Điều phối mạng lưới khởi nghiệp | Các sở, ngành; UBND các quận, huyện |
|
| Sở Kế hoạch và Đầu tư |
56 | Báo cáo tình hình triển khai Quy hoạch phát triển một số ngành dịch vụ thành phố Đà Nẵng đến năm 2020 | Tình hình triển khai Quy hoạch phát triển một số ngành dịch vụ thành phố Đà Nẵng đến năm 2020 | QĐ số 8374/QĐ-UBND ngày 01/11/2010 của UBND thành phố Đà Nẵng | Kế hoạch và Đầu tư; tình hình triển khai Quy hoạch phát triển một số ngành dịch vụ thành phố Đà Nẵng đến năm 2020 | X |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các sở, ngành; UBND các quận, huyện |
|
| Sở Kế hoạch và Đầu tư |
57 | Báo cáo tình hình triển khai Đề án phát triển doanh nghiệp Đà Nẵng đến năm 2020 | Tình hình triển khai Đề án phát triển doanh nghiệp Đà Nẵng đến năm 2020 | QĐ số 9644/QĐ- UBND ngày 31/12/2017 của UBND thành phố Đà Nẵng | Kế hoạch và Đầu tư; tình hình triển khai Đề án phát triển doanh nghiệp Đà Nẵng đến năm 2020 | X |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các sở, ngành; UBND các quận, huyện |
|
| Sở Kế hoạch và Đầu tư |
58 | Báo cáo tình hình triển khai Chuyên đề về đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng trọng điểm giai đoạn 2016- 2025 | Tình hình triển khai Chuyên đề về đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng trọng điểm giai đoạn 2016- 2025 | Quyết định số 7350/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND thành phố Đà Nẵng | Kế hoạch và Đầu tư; tình hình triển khai Chuyên đề về đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng trọng điểm giai đoạn 2016-2025 | X |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các sở, ngành liên quan |
|
| Sở Kế hoạch và Đầu tư |
59 | Báo cáo tình hình quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau khi thành lập | Tình hình quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau khi thành lập | Quyết định số 6602/QĐ-UBND ngày 15/9/2015 của UBND thành phố Đà Nẵng | Kế hoạch và Đầu tư; tình hình quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau khi thành lập | X |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các sở, ngành liên quan |
|
| Sở Kế hoạch và Đầu tư |
60 | Báo cáo tình hình thực hiện công tác đấu thầu | Tình hình thực hiện công tác đấu thầu | Công văn 8913/UBND- QLĐTh ngày 29/10/2016 của UBND thành phố Đà Nẵng | Kế hoạch và Đầu tư; tình hình thực hiện công tác đấu thầu | X |
| Sở Kế hoạch Đầu tư | Các sở, ngành; UBND các quận, huyện |
|
| Sở Kế hoạch và Đầu tư |
61 | Báo cáo công tác đấu thầu qua mạng | Công tác đấu thầu qua mạng | Công văn 2312/UBND- SKHĐT ngày 30/3/2017 của UBND thành phố Đà Nẵng | Kế hoạch và Đầu tư; công tác đấu thầu qua mạng | X |
| Sở Kế hoạch Đầu tư | Các sở, ngành; UBND các quận, huyện |
|
| Sở Kế hoạch và Đầu tư |
62 | Báo cáo kinh tế xã hội, quốc phòng an ninh | Kinh tế xã hội, quốc phòng an ninh | Chỉ thị số 06/CT-UBND ngày 02/8/2017 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng | Kế hoạch và Đầu tư; kinh tế xã hội, quốc phòng an ninh | X |
| Sở Kế hoạch Đầu tư |
|
|
| Sở Kế hoạch và Đầu tư |
63 | Báo cáo tình hình triển khai các công trình xây dựng cơ bản | tình hình triển khai các công trình xây dựng cơ bản | Công văn số 1438/SKHĐT- TH ngày 05/7/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư | Kế hoạch và Đầu tư; tình hình triển khai các công trình xây dựng cơ bản | X |
| Sở Kế hoạch Đầu tư | Các sở, ngành; UBND các quận, huyện |
|
| Sở Kế hoạch và Đầu tư |
64 | Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch vốn xây dựng cơ bản và lập nhu cầu vốn xây dựng cơ bản | Tình hình thực hiện kế hoạch vốn xây dựng cơ bản và lập nhu cầu vốn xây dựng cơ bản | Công văn số 1438/SKHĐT- TH ngày 05/7/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư | Kế hoạch và Đầu tư; tình hình thực hiện kế hoạch vốn xây dựng cơ bản và lập nhu cầu vốn xây dựng cơ bản | X |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các sở, ngành; UBND các quận, huyện |
|
| Sở Kế hoạch và Đầu tư |
65 | Báo cáo tình hình và kết quả hoạt động của các cơ sở thực hiện xã hội hóa trên địa bàn thành phố | Tình hình và kết quả hoạt động của các cơ sở thực hiện xã hội hóa trên địa bàn thành phố | Quyết định số 11/2016/QĐ- UBND ngày 22/3/2016 của UBND thành phố Đà Nẵng | UBND thành phố; tình hình và kết quả hoạt động của các cơ sở thực hiện xã hội hóa trên địa bàn thành phố | X |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các sở, ngành liên quan |
|
| Sở Kế hoạch và Đầu tư |
66 | Báo cáo tình hình triển khai Đề án đẩy mạnh thu hút đầu tư vào thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2016-2020 | Tình hình triển khai Đề án đẩy mạnh thu hút đầu tư vào thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2016-2020 | Quyết định số 4286/QĐ-UBND ngày 04/7/2016 của UBND thành phố Đà Nẵng | Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư; tình hình triển khai Đề án đẩy mạnh thu hút đầu tư vào TP. Đà Nẵng giai đoạn 2016- 2020 | X |
| Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư thành phố | Các sở, ngành liên quan |
|
| Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư thành phố |
67 | Báo cáo tình hình triển khai công tác xúc tiến các dự án đầu tư nước ngoài | Tình hình triển khai công tác xúc tiến các dự án đầu tư nước ngoài | Công văn số 5021/UBND-TH ngày 04/7/2017 của UBND thành phố Đà Nẵng | Xúc tiến đầu tư; tình hình triển khai công tác xúc tiến các dự án đầu tư nước ngoài | X |
| Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư thành phố | Các sở, ngành liên quan |
|
| Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư thành phố |
68 | Báo cáo kết quả thực hiện Phong trào “Ngày Chủ nhật Xanh - Sạch - Đẹp” | “Ngày Chủ nhật Xanh - Sạch - Đẹp” | Công văn số 3696/UBND- STNMT ngày 18/5/2017 của UBND thành phố Đà Nẵng | Tài nguyên và Môi trường, “Ngày Chủ nhật Xanh - Sạch - Đẹp” | X |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | Các sở, ngành; UBND các quận, huyện |
|
| Sở Tài nguyên và Môi trường |
69 | Báo cáo tình hình thực hiện Đề án "Xây dựng Đà Nẵng - thành phố Môi trường" | Đề án "Xây dựng Đà Nẵng - thành phố Môi trường" | Quyết định số 41/2008/QĐ- UBND ngày 21/8/2008 của UBND thành phố Đà Nẵng | Tài nguyên và Môi trường; Đề án "Xây dựng Đà Nẵng - thành phố Môi trường" | X |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | Các sở, ngành; UBND các quận, huyện |
|
| Sở Tài nguyên và Môi trường |
70 | Cung cấp thông tin, dữ liệu phục vụ xây dựng báo cáo hiện trạng môi trường về quản lý nước thải trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | Thông tin, dữ liệu phục vụ xây dựng báo cáo hiện trạng môi trường về quản lý nước thải trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | Công văn số 2394/STNMT- CCMT ngày 21/9/2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Đà Nẵng | Tài nguyên và Môi trường; thông tin, dữ liệu phục vụ xây dựng báo cáo hiện trạng môi trường về quản lý nước thải trên địa bàn thành phố | X |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | Ban Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất |
|
| Sở Tài nguyên và Môi trường |
71 | Báo cáo kết quả triển khai thực hiện ra quân hưởng ứng Ngày Môi trường thế giới | Kết quả triển khai thực hiện ra quân hưởng ứng Ngày Môi trường thế giới | Kế hoạch số 3885/KH-UBND ngày 27/5/2017 của UBND thành phố | Tài nguyên và Môi trường; kết quả triển khai thực hiện ra quân hưởng ứng Ngày Môi trường thế giới | X |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | Ban Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất |
|
| Sở Tài nguyên và Môi trường |
72 | Kết quả tổ chức thực hiện ứng phó với biến đổi khí hậu, tăng cường quản lý tài nguyên và bảo vệ môi trường tại các khu công nghiệp | Tổ chức thực hiện ứng phó với biến đổi khí hậu, tăng cường quản lý tài nguyên và bảo vệ môi trường tại các khu công nghiệp | Quyết định số 1349/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2014 của UBND thành phố Đà Nẵng | Tài nguyên và Môi trường; tổ chức thực hiện ứng phó với biến đổi khí hậu, tăng cường quản lý tài nguyên và bảo vệ môi trường tại các khu công nghiệp | X |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | Ban Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất |
|
| Sở Tài nguyên và Môi trường |
73 | Báo cáo tình hình thực hiện chủ động ứng phó với biến đổi khí hậu, tăng cường quản lý tài nguyên và bảo vệ môi trường biển và hải đảo trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | Tình hình thực hiện chủ động ứng phó với biến đổi khí hậu, tăng cường quản lý tài nguyên và bảo vệ môi trường biển và hải đảo trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | Quyết định số 1349/QĐ-UBND ngày 04/3/2014 của UBND thành phố Đà Nẵng | Tài nguyên và Môi trường; tình hình thực hiện chủ động ứng phó với biến đổi khí hậu, tăng cường quản lý tài nguyên và bảo vệ môi trường biển và hải đảo trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | X |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | Các sở, ngành liên quan |
|
| Sở Tài nguyên và Môi trường |
74 | Báo cáo định kỳ hoạt động thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước của các doanh nghiệp được cấp giấy phép hoạt động tài nguyên nước | Định kỳ hoạt động thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước của các doanh nghiệp được cấp giấy phép hoạt động tài nguyên nước | Quyết định số 40/2014/QĐ- UBND ngày 13/11/2014 của UBND thành phố Đà Nẵng | Tài nguyên và Môi trường; định kỳ hoạt động thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước của các doanh nghiệp được cấp giấy phép hoạt động tài nguyên nước | X |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | UBND các quận, huyện |
|
| Sở Tài nguyên và Môi trường |
75 | Kết quả tổ chức các hoạt động hưởng ứng Ngày Nước Thế giới ngày 22 tháng 3 tại các KCN trên địa bàn TP Đà Nẵng | Tổ chức các hoạt động hưởng ứng Ngày Nước Thế giới ngày 22 tháng 3 tại các KCN trên địa bàn TP Đà Nẵng | Kế hoạch số 1793/KH-UBND ngày 14/3/2017 của UBND thành phố Đà Nẵng | Tài nguyên và Môi trường; tổ chức các hoạt động hưởng ứng Ngày Nước Thế giới ngày 22 tháng 3 tại các KCN trên địa bàn TP Đà Nẵng | X |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | Các sở, ngành; UBND các quận, huyện |
|
| Sở Tài nguyên và Môi trường |
76 | Báo cáo về triển khai các hoạt động hưởng ứng "Tháng hành động vì môi trường, Ngày Đại dương thế giới 08/6 và Tuần lễ Biển và hải đảo Việt Nam | Triển khai các hoạt động hưởng ứng "Tháng hành động vì môi trường, Ngày Đại dương thế giới 08/6 và Tuần lễ Biển và hải đảo Việt Nam | Kế hoạch số 3885/KH-UBND ngày 27/5/2017 của UBND thành phố về "Tháng hành động vì môi trường và Tuần lễ Biển và hải đảo Việt Nam” | Tài nguyên và Môi trường; triển khai các hoạt động hưởng ứng "Tháng hành động vì môi trường, Ngày Đại dương thế giới 08/6 và Tuần lễ Biển và hải đảo Việt Nam" | X |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | Các sở, ngành; UBND các quận, huyện |
|
| Sở Tài nguyên và Môi trường |
77 | Báo cáo về tình hình tiếp nhận, sử dụng xe ô tô biếu, tặng và thanh lý tài sản | Tình hình tiếp nhận, sử dụng xe ô tô biếu, tặng và thanh lý tài sản | Công văn số 2176/UBND- KT1 ngày 28/3/2017 của UBND thành phố Đà Nẵng | Tài chính; tình hình tiếp nhận, sử dụng xe ô tô biếu, tặng và thanh lý tài sản | X |
| Sở Tài chính | Các sở, ngành; UBND các quận, huyện |
|
| Sở Tài chính |
78 | Báo cáo kinh phí trợ cấp Tết Nguyên đán | Kinh phí trợ cấp Tết Nguyên đán | Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 03/01/2017 của UBND thành phố Đà Nẵng | Tài chính; kinh phí trợ cấp Tết Nguyên đán | X |
| Sở Tài chính | Các sở, ngành; UBND các quận, huyện |
|
| Sở Tài chính |
79 | Báo cáo tình hình tạm trú của chuyên gia nước ngoài trong khu công nghiệp | Tình hình tạm trú của chuyên gia nước ngoài trong khu công nghiệp | Quyết định số 49/2012/QĐ UBND ngày 16/11/2012 của UBND thành phố Đà Nẵng | UBND thành phố; tình hình tạm trú của chuyên gia nước ngoài trong khu công nghiệp | X |
| UBND thành phố | Ban Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất |
|
| Ban Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất |
80 | Báo cáo Chương trình thành phố "4 An" | Chương trình thành phố "4 An" | Công văn số 1173/UBND- KGVX ngày 21/02/2017 của Văn phòng UBND thành phố | Báo cáo thực hiện Chương trình “Thành phố 4 an” | X |
| UBND thành phố | Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
|
| Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
81 | Báo cáo tình hình hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp | Tình hình hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp | Kế hoạch số 1349/KH-UBND ngày 26/02/2016 của UBND thành phố Đà Nẵng | Tư pháp; tình hình hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp | X |
| Sở Tư pháp | Các sở, ngành; UBND các quận, huyện |
|
| Sở Tư pháp |
- 1 Quyết định 407/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 2 Quyết định 51/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 3 Quyết định 1540/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 4 Quyết định 17/2017/QĐ-UBND Quy định về tiếp nhận xử lý và giải quyết đơn kiến nghị, phản ánh của tổ chức, cá nhân trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 5 Quyết định 559/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt "Đề án đơn giản hóa chế độ báo cáo trong hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Quyết định 8868/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch thực hiện chương trình An sinh xã hội trên địa bàn thành phố Đà Nẵng đến năm 2020
- 7 Quyết định 35/2016/QĐ-UBND Quy định quản lý an toàn thực phẩm đối với sản phẩm nông lâm thủy sản đã qua chế biến không bao gói sẵn và sản phẩm rau, trái cây, thủy sản nhập vào tiêu thụ tại thành phố Đà Nẵng
- 8 Quyết định 7202/QĐ-UBND năm 2016 về Quy trình thực hiện thí điểm việc tiếp nhận, xử lý kiến nghị, vướng mắc của doanh nghiệp và nhà đầu tư trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 9 Kế hoạch 4847/KH-UBND năm 2016 phòng, chống tai nạn thương tích trẻ em trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2016-2020
- 10 Quyết định 4286/QĐ-UBND năm 2016 về "Đề án đẩy mạnh thu hút đầu tư vào thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2016-2020"
- 11 Quyết định 11/2016/QĐ-UBND quy định về chính sách khuyến khích xã hội hóa hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 12 Kế hoạch 1583/KH-UBND năm 2016 công tác bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em giai đoạn 2016-2020 do thành phố Đà Nẵng ban hành
- 13 Quyết định 9098/QĐ-UBND năm 2015 về Chương trình “Phát triển khởi nghiệp Đà Nẵng 2016”
- 14 Quyết định 6602/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập do thành phố Đà Nẵng ban hành
- 15 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 16 Quyết định 2156/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án Tái cơ cấu kinh tế thành phố Đà Nẵng đến năm 2020
- 17 Quyết định 9644/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án Phát triển doanh nghiệp Đà Nẵng đến năm 2020 do thành phố Đà Nẵng ban hành
- 18 Quyết định 40/2014/QĐ-UBND về quản lý, hoạt động tài nguyên nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 19 Quyết định 2799/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Dự án “Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa của doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn thành phố Đà Nẵng đến năm 2020”
- 20 Quyết định 1349/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch hành động chủ động ứng phó với biến đổi khí hậu, tăng cường quản lý tài nguyên và bảo vệ môi trường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 21 Quyết định 21/2013/QĐ-UBND về công tác quản lý và tổ chức thực hiện hoạt động đối ngoại trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 22 Quyết định 49/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý tạm trú, lưu trú tại doanh nghiệp đối với chuyên gia người nước ngoài làm việc ở doanh nghiệp trong khu công nghiệp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 23 Quyết định 9976/QĐ-UBND năm 2011 Quy chế bảo đảm an toàn, an ninh thông tin trong lĩnh vực ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan quản lý hành chính nhà nước thuộc thành phố Đà Nẵng
- 24 Quyết định 54/2008/QĐ-UBND về Quản lý nhà nước đối với chi nhánh, văn phòng đại diện của các tổ chức thuộc Trung ương và địa phương khác đặt tại thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành
- 25 Quyết định 41/2008/QĐ-UBND về đề án xây dựng Đà Nẵng - thành phố môi trường do Ủy ban nhân dân Thành phố Đà Nẵng ban hành
- 1 Quyết định 1540/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 2 Quyết định 407/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 3 Quyết định 51/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh