ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1544/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 12 tháng 7 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký. Bãi bỏ các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải đã được UBND tỉnh công bố tại các Quyết định sau: số 2139/QĐ-UBND ngày 25/8/2009; số 1322/QĐ-UBND ngày 16/6/2010; số 2691/QĐ-UBND ngày 19/11/2010; số 2356/QĐ-UBND ngày 18/10/2011; số 1852/QĐ-UBND ngày 31/8/2012; số 1429/QĐ-UBND ngày 31/7/2013; số 820/QĐ-UBND ngày 25/4/2014; số 2663/QĐ-UBND ngày 10/12/2015.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1544/QĐ-UBND ngày 12/7/2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Phần I
DANH MỤC TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ | |
1. | Thẩm định hồ sơ thiết kế cải tạo phương tiện cơ giới đường bộ |
2. | Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo |
3. | Đăng ký xe máy chuyên dùng lần đầu |
4. | Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố |
5. | Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng khác tỉnh, thành phố |
6. | Cấp lại đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
7. | Cấp đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
8. | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng |
9. | Xóa số đăng ký xe máy chuyên dùng |
10. | Cấp đăng ký xe máy chuyên dùng có thời hạn |
11. | Đổi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
12. | Tổ chức sát hạch và cấp mới giấy phép lái xe mô tô, xe ba bánh (A1, A2, A3) |
13. | Tổ chức sát hạch và cấp mới giấy phép lái xe ô tô, máy kéo (hạng A4, B1, B2, C, D, E, F |
14. | Cấp đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
15. | Cấp đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
16. | Cấp đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp cho quân nhân |
17. | Cấp lại giấy phép lái xe quá thời hạn sử dụng |
18. | Cấp đổi giấy phép lái xe của nước ngoài cấp cho người nước ngoài |
19. | Cấp đổi giấy phép lái xe cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
20. | Cấp lại giấy phép lái xe bị mất |
21. | Cấp, đổi giấy phép xe tập lái |
22. | Lập lại hồ sơ gốc giấy phép lái xe |
23. | Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
24. | Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe mô tô, máy kéo, ô tô |
25. | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe mô tô, máy kéo, ô tô |
26. | Cấp, cấp lại giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
27. | Đăng ký khai thác, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe |
28. | Cấp, đổi phù hiệu |
29. | Cấp biển hiệu xe ô tô vận chuyển khách du lịch |
30. | Đăng ký màu sơn đặc trưng đối với xe buýt hoặc biểu trưng (logo) và số điện thoại giao dịch đối với xe taxi |
31. | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
32. | Công bố đưa trạm dừng nghỉ (trừ trạm dừng nghỉ trên quốc lộ) vào khai thác |
33. | Cấp phép liên vận quốc tế Việt - Lào |
34. | Gia hạn Giấy phép liên vận và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho các phương tiện của Lào |
35. | Cấp phép liên vận Việt Nam - Campuchia đối với phương tiện phi thương mại |
36. | Gia hạn giấy phép liên vận quốc tế Việt Nam - Campuchia đối với xe Campuchia khi lưu trú ở Việt Nam |
37. | Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác |
38. | Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận CLV |
39. | Gia hạn Giấy phép liên vận CLV và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho các phương tiện của Lào và Campuchia |
40. | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia |
41. | Thẩm định dự án hoặc thẩm định thiết kế cơ sở đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước nhóm B và công trình từ cấp II trở xuống nhóm B đối với dự án không sử dụng vốn ngân sách nhà nước theo thẩm quyền |
42. | Thẩm định dự án hoặc thẩm định thiết kế cơ sở đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước nhóm C và công trình từ cấp II trở xuống nhóm C đối với dự án không sử dụng vốn ngân sách nhà nước theo thẩm quyền (trừ dự án chỉ yêu cầu lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng) |
43. | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước nhóm C và công trình từ cấp II trở xuống nhóm C đối với dự án không sử dụng vốn ngân sách nhà nước theo thẩm quyền |
44. | Thẩm định thiết kế và dự toán xây dựng công trình theo thẩm quyền |
45. | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải Lâm Đồng quản lý |
46. | Cấp giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải Lâm Đồng quản lý |
47. | Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải Lâm Đồng quản lý |
48. | Cấp giấy phép lưu hành xe bánh xích tự hành trên đường bộ |
49. | Xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp phát triển giao thông vận tải Việt Nam” đối với cá nhân ngoài ngành Giao thông vận tải |
50. | Xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp phát triển giao thông vận tải Việt Nam” đối với cá nhân trong ngành Giao thông vận tải |
II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA | |
1. | Cấp đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác |
2. | Cấp đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện đang khai thác |
3. | Cấp đăng ký lại phương tiện thủy nội địa đối với trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc chuyển nơi đăng ký hộ khẩu |
4. | Cấp đăng ký lại phương tiện thủy nội địa đối với trường hợp chuyển quyền sở hữu nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
5. | Cấp đăng ký lại phương tiện thủy nội địa đối với trường hợp chuyển quyền sở hữu nhưng thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
6. | Cấp đăng ký lại phương tiện thủy nội địa đối với trường hợp phương tiện thay đổi tính năng kỹ thuật |
7. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa do bị mất, hỏng |
8. | Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa |
9. | Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
10. | Chấp thuận xây dựng bến thủy nội địa |
11. | Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
12. | Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam |
13. | Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 2691/QĐ-UBND năm 2010 về sửa đổi bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 2 Quyết định 1322/QĐ-UBND năm 2010 về sửa đổi bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 3 Quyết định 2356/QÐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Lâm Đồng do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 4 Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng
- 5 Quyết định 1429/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng
- 6 Quyết định 1852/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng
- 7 Quyết định 2663/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng
- 8 Quyết định 1257/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 9 Quyết định 1257/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 1 Quyết định 2417/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh trên lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 2207/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã của tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 2114/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh An Giang
- 4 Quyết định 2101/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc
- 5 Quyết định 2077/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc
- 6 Quyết định 2017/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc
- 7 Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Yên
- 8 Quyết định 626/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau
- 9 Quyết định 905/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 10 Quyết định 1853/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Nam
- 11 Quyết định 2913/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình
- 12 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 13 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 14 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 15 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 2691/QĐ-UBND năm 2010 về sửa đổi bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 2 Quyết định 1322/QĐ-UBND năm 2010 về sửa đổi bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 3 Quyết định 2356/QÐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Lâm Đồng do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 4 Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng
- 5 Quyết định 1429/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng
- 6 Quyết định 1852/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng
- 7 Quyết định 2663/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng
- 8 Quyết định 905/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 9 Quyết định 626/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau
- 10 Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Yên
- 11 Quyết định 1853/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Nam
- 12 Quyết định 2101/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc
- 13 Quyết định 2017/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc
- 14 Quyết định 2077/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc
- 15 Quyết định 2913/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình
- 16 Quyết định 2207/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã của tỉnh Thừa Thiên Huế
- 17 Quyết định 2417/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh trên lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
- 18 Quyết định 2114/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh An Giang
- 19 Quyết định 1257/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng