ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 905/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 23 tháng 02 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2430/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại tờ trình số 73/SGTVT-TTr ngày 27 tháng 01 năm 2016 và ý kiến của Sở Tư pháp tại văn bản số 3963/STP-KSTTHC ngày 30/12/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải trên địa bàn thành phố Hà Nội.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Quyết định số 1864/QĐ-UBND ngày 22/4/2011; Quyết định số 6145/QĐ-UBND ngày 30/12/2011; Quyết định số 640/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2013; Quyết định số 2778/QĐ-UBND ngày 25 tháng 04 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội hết hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI HÀ NỘI
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I | LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ |
1 | Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia |
2 | Cấp lại Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia |
3 | Gia hạn đối với phương tiện Campuchia lưu trú tại Việt Nam |
4 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô giữa Việt Nam và Campuchia |
5 | Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
6 | Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
7 | Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia |
8 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia |
9 | Cấp Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện |
10 | Cấp lại Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện |
11 | Gia hạn Giấy phép liên vận Việt – Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
12 | Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
13 | Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
14 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
15 | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
16 | Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác |
17 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
18 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
19 | Cấp phù hiệu xe nội bộ |
20 | Cấp lại phù hiệu xe nội bộ |
21 | Cấp phù hiệu xe trung chuyển |
22 | Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển |
23 | Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt |
24 | Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt |
25 | Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
26 | Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
27 | Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
28 | Gia hạn Giấy phép vận tải đường bộ GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS |
29 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
30 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
31 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
32 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
33 | Xoá sổ đăng ký xe máy chuyên dùng |
34 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
35 | Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý |
36 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng |
37 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến |
38 | Chấp thuận giảm tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh, nội tỉnh |
39 | Chấp thuận khai thác tuyến, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
40 | Chấp thuận khai thác tuyến, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh |
41 | Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác là đường địa phương và quốc lộ được uỷ thác quản lý. |
42 | Cấp Giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với đường địa phương và quốc lộ được uỷ thác quản lý (đối với đường quốc lộ được uỷ thác quản lý phải có ý kiến thoả thuận của Cục đường bộ Việt Nam). |
43 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu (nhóm B, C và các công trình xây dựng mới, sửa chữa chưa đến mức phải lập dự án) trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường địa phương. |
44 | Cấp giấy phép lưu hành các loại xe tải đi vào phạm vi hạn chế hoạt động trên địa bàn thành phố Hà Nội; Lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng, xe bánh xích trên đường bộ. |
45 | Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, phố để dừng, đỗ xe ôtô. |
46 | Cấp mới giấy phép lái xe |
47 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
48 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
49 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
50 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
51 | Cấp lại Giấy phép lái xe |
52 | Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam. |
53 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
54 | Cấp mới Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
55 | Cấp lại Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
56 | Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe hạng A1, A2, A3, A4 |
57 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe hạng A1, A2, A3, A4 |
58 | Cấp Giấy phép xe tập lái |
59 | Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
60 | Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
61 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
62 | Cấp giấy phép lái xe quốc tế |
63 | Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế |
64 | Chấp thuận xây mới cơ sở đào tạo lái xe ô tô |
65 | Gia hạn Giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện Trung Quốc |
66 | Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng |
II | LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY |
1 | Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
2 | Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương hết tuổi thọ thiết kế |
3 | Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. |
4 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
5 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công công trình (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương) |
6 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương) |
7 | Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. |
8 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. |
9 | Công bố lại cảng thủy nội địa trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. |
10 | Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa. |
11 | Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
12 | Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
13 | Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và ô tô. |
14 | Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải |
15 | Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông |
16 | Cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam – Campuchia cho phương tiện thủy |
17 | Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam |
18 | Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định bằng tàu cao tốc đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam |
19 | Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo hợp đồng chuyến |
20 | Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi không có mục đích kinh doanh |
21 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
22 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện thủy nội địa đang khai thác |
23 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
24 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
25 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
26 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
27 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
28 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
29 | Xóa đăng ký phương tiện |
30 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ |
31 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ. |
32 | Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải |
III | LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM |
1 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 1864/QĐ-UBND năm 2011 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 2 Quyết định 640/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Hà Nội
- 3 Quyết định 2778/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi; bị hủy bỏ trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Hà Nội
- 4 Quyết định 6191/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 5 Quyết định 3971/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 6 Quyết định 3971/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 1 Quyết định 1544/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 1838/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ninh
- 3 Quyết định 676/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa lĩnh vực Đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau
- 4 Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tiền Giang
- 5 Quyết định 2663/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng
- 6 Quyết định 3412/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường thủy thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Bình
- 7 Quyết định 4558/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9 Quyết định 2430/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội do Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành
- 10 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 11 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 12 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 1864/QĐ-UBND năm 2011 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 2 Quyết định 640/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Hà Nội
- 3 Quyết định 2778/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi; bị hủy bỏ trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Hà Nội
- 4 Quyết định 4558/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa
- 5 Quyết định 3412/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường thủy thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Bình
- 6 Quyết định 2663/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng
- 7 Quyết định 676/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa lĩnh vực Đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau
- 8 Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tiền Giang
- 9 Quyết định 1838/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ninh
- 10 Quyết định 1544/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng
- 11 Quyết định 3971/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải trên địa bàn thành phố Hà Nội