Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 1546/2006/QĐ-UBND-QNG

Quảng Ngãi, ngày 28 tháng 06 năm 2006 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG VÀ TỔNG DỰ TOÁN CÔNG TRÌNH: SỬA CHỮA, NÂNG CẤP HỆ THỐNG TƯỚI HỒ CHỨA NƯỚC HỐ VÀNG, XÃ TỊNH HIỆP, HUYỆN SƠN TỊNH

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 07/02/2005 và Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ ban hành Qui chế quản lý đầu tư và xây dựng công trình và Quản lý chất lượng công trình xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 04/2005/TT-BXD ngày 01/4/2005 và Thông tư số 16/2005/TT-BXD ngày 13/10/2005 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn lập, quản lý chi phí dự án đầu tư xây dựng và điều chỉnh dự toán chi phí xây dựng công trình;
Căn cứ Quyết định số 12/2006/QĐ-UBND ngày 10/02/2006 của UBND tỉnh Quảng Ngãi ban hành Bản quy định tạm thời về một số nhiệm vụ quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 3440/QĐ-UBND ngày 02/12/2005 và Quyết định số 516/QĐ-UBND ngày 07/3/2006 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và phê duyệt điều chỉnh tổng mức đầu tư công trình: Sửa chữa, nâng cấp hệ thống tưới hồ chứa nước Hố Vàng, xã Tịnh Hiệp, huyện Sơn Tịnh;
Xét Tờ trình số 229/TTr-UBND ngày 21/3/2006 của UBND huyện Sơn Tịnh về việc thẩm định và phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và tổng dự toán công trình: Sửa chữa, nâng cấp hệ thống tưới hồ chứa nước Hố Vàng và theo Kết quả thẩm định số 797/SNN&PTNT-TĐ ngày 14/6/2006 của Sở nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quảng Ngãi,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và tổng dự toán công trình: Sửa chữa, nâng cấp hệ thống tưới hồ chứa nước Hố Vàng, với các nội dung chính như sau:

1. Tên dự án: Sửa chữa, nâng cấp hệ thống tưới hồ chứa nước Hố Vàng. 2. Địa điểm xây dựng: Xã Tịnh Hiệp huyện Sơn Tịnh tỉnh Quảng Ngãi.

3. Chủ đầu tư: BQL các dự án Đầu tư và Xây dựng huyện Sơn Tịnh.

4. Hình thức đầu tư: Sửa chữa, nâng cấp và kiên cố hoá.

6. Cơ quan tư vấn khảo sát, lập thiết kế bản vẽ thi công và tổng dự toán: Công ty Cổ phần tư vấn xây dựng và đầu tư Quảng Ngãi.

7. Chủ trì thiết kế: Kỹ sư Nguyễn Hữu Tiến.

8. Nhiệm vụ dự án: Cấp nước tưới tự chảy cho 130ha đất sản xuất nông nghiệp (Trong đó: Tưới tự chảy cho 71ha và tưới tạo nguồn cho 59ha).

9. Các tiêu chuẩn xây dựng áp dụng:

- TCXD VN 285-2002 các quy định chủ yếu về thiết kế.

- TCVN 4116-85 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép thuỷ công.

- TCVN 4118-85 Hệ thống kênh tưới - tiêu chuẩn thiết kế.

- TCVN 5575-1991 Kết cấu thép - tiêu chuẩn thiết kế.

10. Quy mô các tuyến kênh:

- Số tuyến kênh: 05 tuyến (Bao gồm: Kênh chính, Kênh N1, Kênh N1-1, Kênh B1 và Kênh B1-1).

- Tổng chiều dài các tuyến kênh: 4.788m.

11. Hình thức; Thông số kỹ thuật và giải pháp thiết kế chủ yếu:

* Kênh và công trình trên kênh chính:

- Hình thức: Kênh hở mặt cắt chữ nhật.

- Thông số kỹ thuật chủ yếu:

+ Tổng chiều dài: 216m.

+ Lưu lượng thiết kế đầu kênh: QTK = 0,258m3/s.

+ Diện tích tưới: Ft = 130ha.

+ Cao độ đáy đầu kênh: 33.80m

+ Cao độ đáy cuối kênh: 33.72m.

+ Độ dốc dọc: i=0.0004

+ Đất đắp kênh đạt dung trọng thiết kế (gTK) ³ 1.55 t/m3.

+ Kích thước mặt cắt ngang: Kênh mặt cắt chữ nhật (Từ Ko¸Kc), kích thước mặt cắt (bxh)=(90x90)cm.

- Giải pháp thiết kế: Bằng bê tông cốt thép M150 dày 12cm; Khớp nối bằng bao tải nhựa đường và mật độ khớp nối là 8m/1 khớp nối.

- Công trình trên kênh:

+ Số lượng: 02 công trình (Bao gồm: 01 cống chia nước vào kênh N1 và 01 cống tiêu sẵn có).

+ Giải pháp thiết kế: Bằng bê tông và bê tông cốt thép.

* Kênh và công trình trên kênh N1 (Lấy nước tại K0+216 kênh chính):

- Hình thức: Kênh hở mặt cắt chữ nhật và hình thang.

- Thông số kỹ thuật chủ yếu:

+ Tổng chiều dài: 1.380m.

+ Lưu lượng thiết kế đầu kênh: QTK = 0,137m3/s.

+ Diện tích tưới: Ft = 69 ha.

+ Cao độ đáy đầu kênh: 33,72m.

+ Cao độ đáy cuối kênh: 33,28m.

+ Độ dốc dọc: i=0.0003

+ Đất đắp kênh đạt dung trọng thiết kế (gTK) ³ 1.55 t/m3.

+ Kích thước mặt cắt ngang:

. Kênh mặt cắt chữ nhật (Từ K0+216¸K1+131; K1+313¸K1+406), kích thước mặt cắt (bxh)=(70x80)cm và (bxh)=(50x70)cm.

. Kênh mặt cắt hình thang (Từ K1+406¸Kc), kích thước mặt cắt mx(bxh)=1x(35x70)cm.

- Giải pháp thiết kế:

+ Kênh hình chử nhật (Từ K0+216¸K1+131; K1+313¸K1+406): Bằng bê tông cốt thép M150 dày 10cm; Khớp nối bằng bao tải nhựa đường và mật độ khớp nối là 8m/1 khớp nối.

. Kênh hình hình thang (Từ K1+406¸Kc): Bằng bê tông tấm lát M150 dày 6cm; khoá mái bờ kênh bằng bê tông M150.

- Công trình trên kênh:

+ Số lượng: 12công trình (Bao gồm: 06 cống tưới, 01 cống tiêu sẵn có, 01 tràn qua kênh; 03 cống qua đường và 01 cống điều tiết).

+ Giải pháp thiết kế: Bằng bê tông, bê tông cốt thép và ống nhựa PVC.

* Kênh và công trình trên kênh N1-1 (Lấy nước tại K1+131 kênh N1):

- Hình thức: Kênh hở không nắp và có nắp, mặt cắt chữ nhật.

- Thông số kỹ thuật chủ yếu:

+ Tổng chiều dài: 1.244m.

+ Lưu lượng thiết kế đầu kênh: QTK = 0,049m3/s.

+ Diện tích tưới: Ft = 24,6ha.

+ Cao độ đáy đầu kênh: 33.51m.

+ Cao độ đáy cuối kênh: 32.35m.

+ Độ dốc dọc: i=0.0005

+ Đất đắp kênh đạt dung trọng thiết kế (gTK) ³ 1.55 t/m3.

+ Kích thước mặt cắt ngang:

. Kênh hở, mặt cắt chữ nhật (Từ Ko¸Ko+496; Ko+736¸Kc), kích thước mặt cắt (bxh)=(40x55)cm.

. Kênh có nắp, mặt cắt chữ nhật (Từ Ko+496¸Ko+724), kích thước mặt cắt (bxh)=(40x55)cm.

- Giải pháp thiết kế: Bằng bê tông cốt thép M150 dày 10cm; Khớp nối bằng bao tải nhựa đường và mật độ khớp nối là 8m/ 1 khớp nối.

- Công trình trên kênh:

+ Số lượng: 11 công trình (Bao gồm: 05 cống tưới, 01 cầu máng; 02 cống tiêu, 01 tràn qua kênh và 02 cống qua đường);

+ Giải pháp thiết kế: Bằng bê tông, bê tông cốt thép và ống thép và ống nhựa PVC.

* Kênh và công trình trên kênh B1 (Lấy nước tại K0+216 kênh chính):

- Hình thức: kênh hở, mặt cắt chữ nhật.

- Thông số kỹ thuật chủ yếu:

+ Tổng chiều dài: 828m.

+ Lưu lượng thiết kế đầu kênh: QTK = 0,122m3/s;

+ Diện tích tưới: Ft = 29ha;

+ Cao độ đáy đầu kênh: 33.81m.

+ Cao độ đáy cuối kênh: 29.83m.

+ Độ dốc dọc: i=0.0004

+ Đất đắp kênh đạt dung trọng thiết kế (gTK) ³ 1.55 t/m3.

+ Kích thước mặt cắt ngang: Kênh mặt cắt chữ nhật (Từ Ko ¸ Ko+448.3 và Ko+448.3 ¸ Kc), kích thước mặt cắt (bxh) = (60x80)cm và (bxh) = (50x70)cm.

- Giải pháp thiết kế: Bằng bê tông cốt thép M150 dày 10cm; Khớp nối bằng bao tải nhựa đường và mật độ khớp nối là 8m/1 khớp nối.

- Công trình trên kênh:

+ Số lượng: 11 công trình (Bao gồm: 01 cống đầu kênh; 07 cống tưới, 02 cầu thô sơ; và 01 cầu máng sẵn có).

+ Giải pháp thiết kế: Bằng bê tông, bê tông cốt thép và ống thép và ống nhựa PVC.

* Kênh và công trình trên kênh B1-1 (Lấy nước tại K0+444,5 kênh B1):

- Hình thức: Kênh hở, mặt cắt chữ nhật và kênh ống nhựa PVC.

- Thông số kỹ thuật chủ yếu:

+ Tổng chiều dài: 1.120m.

+ Lưu lượng thiết kế đầu kênh: QTK = 0,064m3/s.

+ Diện tích tưới: Ft = 32ha.

+ Cao độ đáy đầu kênh: 29.90m.

+ Cao độ đáy cuối kênh: 29.14m.

+ Độ dốc dọc: i=0.0005

+ Đất đắp kênh đạt dung trọng thiết kế (gTK) ³ 1.55 t/m3.

+ Kích thước mặt cắt ngang:

. Kênh mặt cắt chữ nhật (Từ Ko¸Ko+961 và Ko+092¸Kc), kích thước mặt cắt (bxh)=(40x60)cm.

. Kênh ống nhựa PVC (Từ Ko+961¸K1+092), kích thước mặt cắt D=315mm.

- Giải pháp thiết kế:

+ Kênh hình chử nhật (Từ Ko¸Ko+961 và Ko+092¸Kc): Bằng bê tông cốt thép M150 dày 10cm; Khớp nối bằng bao tải nhựa đường và mật độ khớp nối là 8m/ 1 khớp nối.

+ Kênh ống nhựa PVC, D=315mm dày 6.2mm.

- Công trình trên kênh:

+ Số lượng: 05 công trình (Bao gồm: 04 cống tưới và 01 cống qua đường).

+ Giải pháp thiết kế: Bằng bê tông, bê tông cốt thép và ống nhựa PVC.

12. Khối lượng chủ yếu:

- Đào phá đá: 207,4 m3.

- Đất đào, đắp các loại: 19.714,0 m3.

- Bê tông các loại: 1.145,4 m3.

- Đá xây lát: 8,30 m3.

- Phá dỡ đá xây và bê tông cũ: 36,7 m3

- Thép xây dựng: 57,60 tấn.

- Ống thép D300 mm, dày 5ly: 33,8 m.

- Ống nhựa PVC các loại: 186,0 m.

13. Tổng kinh phí dự toán thiết kế: 3.213.956.600 đồng (Ba tỷ hai trăm mười ba triệu chín trăm năm sáu nghìn sáu trăm đồng chẵn). Trong đó:

- Chi phí xây dựng: 2.648.962.300 đồng.

- Chi phí khác: 411.948.800 đồng.

- Chi phí dự phòng (5%): 153.045.500 đồng.

(Theo tập dự toán số hiệu: No 370Đ-10-T01 đã được Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định ngày 14/6/2006).

14. Nguồn kinh phí: Theo Quyết định số 3440/QĐ-UBND ngày 02/12/2005 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi.

15. Thời gian thực hiện: Năm 2006.

Điều 2. Quyết định này là căn cứ để tổ chức thi công xây lắp, cấp phát và thanh quyết toán vốn đầu tư cho các giá trị khối lượng hoàn thành của công trình nêu tại điều 1 theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.

UBND huyện Sơn Tịnh, Chủ đầu tư, Cơ quan tư vấn thiết kế và cơ quan thẩm tra hồ sơ thiết kế phải thực hiện đúng và đầy đủ nội dung đề nghị tại kết quả thẩm định số 797/SNN&PTNT-TĐ ngày 14/6/2006 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quảng Ngãi.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi, Chủ tịch UBND huyện Sơn Tịnh, Giám đốc BQL các dự án Đầu tư và Xây dựng huyện Sơn Tịnh, Giám đốc Công ty cổ phần tư vấn xây dựng và đầu tư Quảng Ngãi và Thủ trưởng các Sở, Ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trương Ngọc Nhi