Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 54/QĐ-UBND

Việt Trì, ngày 09 tháng 01 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V DUYỆT PHÂN BỔ 30 TỶ ĐỒNG TỪ NGUỒN VỐN TẠM ỨNG (VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ GIAI ĐOẠN 2003 - 2010) ĐỂ SỬA CHỮA, NÂNG CẤP ĐẢM BẢO AN TOÀN CÁC HỒ CHỨC NƯỚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Văn bản số 2119/TTg-KTTH ngày 04/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ kinh phí cho các địa phương để sửa chữa, nâng cấp đảm bảo an toàn các hồ chứa nước;

Căn cứ Văn bản số 9082/BKH-KTNN ngày 15/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư thông báo kinh phí hỗ trợ các địa phương sửa chữa, nâng cấp đảm bảo an toàn đầu mối hồ chứa nước;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tại Văn bản số 909/SNN-BDA ngày 19/12/2008; của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 04/TTr-SKH&ĐT ngày 05/01/2009,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Duyệt phân bổ 30 tỷ đồng từ nguồn vốn tạm ứng (vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2003 - 2010) tại Văn bản số 2119/TTg-KTTH ngày 04/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ, cấp cho chủ đầu tư (Sở Nông nghiệp và PTNT) để sửa chữa, nâng cấp đảm bảo an toàn các hồ chứa nước.

(Danh mục, mức vốn hỗ trợ cho các công trình, dự án chi tiết tại biểu kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh giải quyết các thủ tục chuyển tiền, cấp phát, thanh quyết toán vốn theo quy định hiện hành.

Yêu cầu Sở Nông nghiệp và PTNT quản lý, sử dụng nguồn kinh phí tạm ứng đúng mục đích, đúng quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ngành: Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Nông nghiệp và PTNT, Kho bạc Nhà nước tỉnh; UBND các huyện: Cẩm Khê, Yên Lập, Đoan Hùng, Thanh Ba; Ban quản lý dự án công trình xây dựng nông nghiệp và PTNT; các ngành, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thực hiện.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Doãn Khánh

 

TÊN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN, MỨC VỐN HỖ TRỢ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 54/QĐ-UBND ngày 09/01/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Mức vốn hỗ trợ (triệu đồng)

1

Cải tạo, nâng cấp hồ Ban - xã Tiên Lương - huyện Cẩm Khê.

700

2

Cải tạo, nâng cấp hồ Dộc Giang, Phai Ngà - huyện Yên Lập.

5.300

 

- Trong đó: Dự án xử lý khẩn cấp hệ thống cấp nước từ cống xả sâu hồ Dộc Giang tưới cho các xã: Xuân An, Lương Sơn - huyện Yên Lập.

300

3

Cải tạo, nâng cấp hồ Long Lanh, Phai Ngay - huyện Đoan Hùng

5.000

4

Đập Khỉ Dòm - xã Nga Hoàng - huyện Yên Lập.

4.000

5

Cải tạo, nâng cấp hồ Phai Din, hồ Dộc Đồi và trạm bơm tưới thuộc các xã Võ Lao, Đông Thành - huyện Thanh Ba.

15.000

Tổng cộng

30.000

 

PHỤ BIỂU SỐ 6 - BIỂU SỐ 24

ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2008 VÀ DỰ TOÁN NĂM 2009

ĐVT: 1.000 đồng

STT

Nội dung

DỰ TOÁN 2008

ƯỚC TH NĂM 2008

DỰ TOÁN NĂM 2009

% SO SÁNH

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

ƯTH 2008/DT 2008

DT 2009/ ƯTH 200

NS cấp huyện

NS xã

NS cấp huyện

NS xã

NS cấp huyện

NS xã

 

TỔNG CHI NSĐP (A + B +C)

94.016.000

59.581.000

34.435.000

162.565.000

111.302.800

51.262.200

122.848.000

85.994.200

36.853.800

173

131

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH

89.566.000

56.431.000

33.135.000

97.317.000

63.152.800

34.164.200

110.920.000

75.994.200

34.925.800

109

124

I

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

4.571.718

2.300.000

2.271.718

5.971.718

3.700.000

2.271.718

5.900.000

2.900.000

3.000.000

131

129

II

CHI THƯỜNG XUYÊN

83.230.282

53.131.000

30.099.282

89.581.282

58.452.800

31.128.482

101.812.000

70.636.200

31.175.800

108

122

1

Chi sự nghiệp kinh tế

6.239.000

5.579.000

660.000

6.547.910

5.887.910

660.000

8.309.200

7.477.000

832.200

105

133

2

Chi sự nghiệp văn xã

51.182.283

38.518.000

12.664.283

51.477.283

38.813.000

12.664.283

62.110.199

53.040.500

9.069.699

101

121

 

- Chi SN giáo dục - ĐT

37.912.244

35.524.000

2.388.244

37.802.244

35.414.000

2.388.244

48.208.199

45.257.500

2.950.699

100

127

 

- SN VH TT - TDTT - ĐAMN

2.178.000

800.000

1.378.000

2.583.000

1.205.000

1.378.000

2.915.000

1.398.000

1.517.000

119

134

 

- SN y tế

5.233.441

435.000

4.798.441

5.233.441

435.000

4.798.441

241.000

241.000

 

100

5

 

- SN phát thanh TH

640.000

310.000

330.000

640.000

310.000

330.000

672.000

342.000

330.000

100

105

 

- Chi đảm bảo xã hội

5.218.598

1.449.000

3.769.598

5.18.598

1.449.000

3.769.598

10.074.000

5.802.000

4.272.000

100

193

3

Chi quản lý hành chính

21.896.689

7.236.000

14.660.689

22.647.630

8.159.000

14.448.630

27.275.541

8.338.700

18.936.841

103

125

4

Chi an ninh - quốc phòng

2.615.710

640.000

1.975.710

2.665.710

690.000

1.975.710

2.820.460

640.000

2.180.460

102

108

5

Chi khác ngân sách

438.600

300.000

138.600

438.600

300.000

138.600

506.600

350.000

156.600

100

116

6

Chi tạo nguồn TH CC tiền lương

858.000

858.000

 

858.000

858.000

-

790.000

790.000

 

100

92

7

Chi chuyển nguồn ngân sách

-

 

 

4.946.149

3.744.890

1.201.259

-

 

 

 

 

III

CHI DỰ PHÒNG

1.764.000

1.000.000

764.000

1.764.000

1.000.000

764.000

1.750.000

1.000.000

750.000

100

99

IV

CHI VỐN ĐƯ KIÊN CỐ HÓA

 

 

 

 

 

 

700.000

700.000

 

 

 

V

CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH

1.950.000

650.000

1.300.000

2.850.000

1.550.000

1.300.000

2.686.000

758.000

1.928.000

146

138

B

CHI CT MỤC TIÊU

2.500.000

2.500.000

 

62.398.000

46.600.000

15.798.000

10.000.000

10.000.000

 

2.496

400