- 1 Nghị định 73/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Công an xã
- 2 Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
- 3 Quyết định 61/2016/QĐ-UBND Quy định chính sách ưu đãi, hỗ trợ lãi suất vay vốn đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng, phương tiện vận tải và hỗ trợ giá vé vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 4 Thông tư 73/2018/TT-BTC hướng dẫn sử dụng nguồn tài chính trong quản lý, khai thác công trình thủy lợi sử dụng vốn nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5 Quyết định 05/2020/QĐ-UBND quy định về chính sách hỗ trợ cho những người hoạt động không chuyên trách ở thôn, tổ dân phố, công an viên ở thôn và Bí thư Chi đoàn, Chi hội trưởng các chi hội ở thôn, tổ dân phố dôi dư, không tiếp tục làm việc khi sắp xếp, sáp nhập thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 6 Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã dôi dư do sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 7 Nghị quyết 32/2021/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp; giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp thuộc tỉnh Quảng Ngãi
- 1 Nghị định 73/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Công an xã
- 2 Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
- 3 Quyết định 61/2016/QĐ-UBND Quy định chính sách ưu đãi, hỗ trợ lãi suất vay vốn đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng, phương tiện vận tải và hỗ trợ giá vé vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 4 Thông tư 73/2018/TT-BTC hướng dẫn sử dụng nguồn tài chính trong quản lý, khai thác công trình thủy lợi sử dụng vốn nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5 Quyết định 05/2020/QĐ-UBND quy định về chính sách hỗ trợ cho những người hoạt động không chuyên trách ở thôn, tổ dân phố, công an viên ở thôn và Bí thư Chi đoàn, Chi hội trưởng các chi hội ở thôn, tổ dân phố dôi dư, không tiếp tục làm việc khi sắp xếp, sáp nhập thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 6 Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã dôi dư do sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 7 Nghị quyết 32/2021/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp; giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp thuộc tỉnh Quảng Ngãi
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: 1546/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 30 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2023 CỦA TỈNH QUẢNG NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 06/12/2022 của HĐND tỉnh khóa XIII, kỳ họp thứ 12 về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 1420/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh về việc giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 5010/STC-NS ngày 23/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2023 của tỉnh Quảng Ngãi (chi tiết theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu số 46/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
ĐVT: triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 17.532.834 |
I | Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp | 14.243.118 |
1 | Thu ngân sách địa phương hưởng 100% | 3.382.560 |
2 | Thu ngân sách địa phương hưởng từ các khoản thu phân chia | 10.860.558 |
II | Thu bổ sung từ ngân sách trung ương | 3.053.016 |
1 | Thu bổ sung cân đối |
|
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 3.053.016 |
III | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
IV | Thu kết dư |
|
V | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
VI | Thu vay vốn để bù đắp bội chi | 236.700 |
B | TỔNG CHI NSĐP | 17.532.834 |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 14.479.818 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 4.566.782 |
2 | Chi thường xuyên | 9.423.782 |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 5.000 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.140 |
5 | Chi dự phòng ngân sách | 284.800 |
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 198.314 |
II | Chi các chương trình mục tiêu | 3.053.016 |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 1.063.966 |
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.989.050 |
C | BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP | 236.700 |
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 7.320 |
1 | Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
2 | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh | 7.320 |
Đ | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 236.700 |
1 | Vay để bù đắp bội chi | 236.700 |
2 | Vay để trả nợ gốc |
|
Biểu số 47/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2023
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
ĐVT: triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I | Nguồn thu ngân sách | 14.810.873 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 11.757.857 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách trung ương | 3.053.016 |
- | Thu bổ sung cân đối |
|
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 3.053.016 |
3 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
4 | Thu kết dư |
|
5 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
II | Chi ngân sách | 14.810.873 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh | 10.080.507 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp huyện | 4.730.366 |
- | Chi bổ sung cân đối | 4.280.852 |
- | Chi bổ sung có mục tiêu | 449.513 |
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
III | Bội chi NSĐP/ Bội thu NSĐP | 236.700 |
B | NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH CẤP XÃ) |
|
I | Nguồn thu ngân sách | 7.215.627 |
1 | Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp | 2.485.261 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh | 4.730.366 |
- | Thu bổ sung cân đối | 4.280.852 |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 449.513 |
3 | Thu kết dư |
|
4 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | - |
II | Chi ngân sách | 7.215.627 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện | 7.215.627 |
2 | Chi bổ sung cho NS xã |
|
- | Chi bổ sung cân đối |
|
- | Chi bổ sung có mục tiêu |
|
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
Biểu số 48/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
ĐVT: triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán | |
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | ||
| TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 23.886.700 | 14.479.818 |
I | Thu nội địa | 15.550.000 | 14.243.118 |
1 | Thu từ DNNN do Trung ương quản lý | 7.075.000 | 6.592.327 |
- | Thuế giá trị gia tăng | 2.852.000 | 2.656.518 |
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 540.000 | 502.987 |
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 3.650.000 | 3.399.822 |
- | Thuế tài nguyên | 33.000 | 33.000 |
2 | Thu từ doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý | 42.000 | 39.395 |
- | Thuế giá trị gia tăng | 24.000 | 22.355 |
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 14.000 | 13.040 |
- | Thuế tài nguyên | 4.000 | 4.000 |
3 | Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 566.000 | 527.274 |
- | Thuế giá trị gia tăng | 245.000 | 228.207 |
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 320.000 | 298.067 |
- | Thuế tài nguyên | 1.000 | 1.000 |
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 3.200.000 | 2.989.525 |
- | Thuế giá trị gia tăng | 1.072.070 | 998.588 |
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 296.030 | 275.740 |
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 1.702.640 | 1.585.938 |
- | Thuế tài nguyên | 129.260 | 129.260 |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 500.000 | 465.729 |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 740.000 | 413.567 |
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước | 444.000 | 413.567 |
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu | 296.000 |
|
7 | Lệ phí trước bạ | 200.000 | 200.000 |
8 | Thu phí, lệ phí | 180.000 | 75.000 |
- | Phí và lệ phí trung ương | 105.000 |
|
- | Phí và lệ phí tỉnh | 75.000 | 75.000 |
- | Phí và lệ phí huyện |
|
|
- | Phí và lệ phí xã |
|
|
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 6.000 | 6.000 |
11 | Thu cho thuê mặt đất, mặt nước | 45.000 | 45.000 |
12 | Thu tiền sử dụng đất | 2.500.000 | 2.500.000 |
13 | Thu từ sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước | 130.000 | 130.000 |
14 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 100.000 | 100.000 |
15 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 40.000 | 32.300 |
16 | Thu khác ngân sách | 215.000 | 116.000 |
17 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác | 10.000 | 10.000 |
18 | Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập quỹ của doanh nghiệp nhà nước | 1.000 | 1,000 |
II | Thu từ dầu thô |
|
|
III | Thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu | 8.100.000 | - |
1 | Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu | 7.752.000 |
|
2 | Thuế xuất khẩu | 115.000 |
|
3 | Thuế nhập khẩu | 187.000 |
|
4 | Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
5 | Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu | 46.000 |
|
6 | Thu khác |
|
|
IV | Thu vay vốn để bù đắp bội chi | 236.700 | 236.700 |
V | Thu viện trợ |
|
|
Biểu số 49/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
ĐVT: triệu đồng
STT | NỘI DUNG | NSĐP | Chia ra | |
Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách cấp huyện | |||
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 17.532.834 | 10.317.207 | 7.215.627 |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 14.479.818 | 7.264.191 | 7.215.627 |
I | Chi đầu tư phát triển | 4.566.782 | 3.401.030 | 1.165.752 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 4.423.462 | 3.257.710 | 1.165.752 |
| Trong đó chia theo lĩnh vực: | - |
|
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 147.419 | 147.419 |
|
- | Chi khoa học và công nghệ | 200 | 200 |
|
| Trong đó chia theo nguồn vốn |
|
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 2.403.000 | 1.548.000 | 855.000 |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 100.000 | 100.000 |
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | - |
|
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác | 136.000 | 136.000 |
|
4 | Chi trả nợ gốc cho chính quyền địa phương vay | 7.320 | 7.320 |
|
II | Chi thường xuyên | 9.423.781 | 3.515.391 | 5.908.391 |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 3.621.786 | 818.836 | 2.802.950 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 28.733 | 28.733 | - |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 5.000 | 5.000 |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.140 | 1.140 |
|
V | Dự phòng ngân sách | 284.800 | 143.316 | 141.484 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 198.314 | 198.314 |
|
B | Chi các chương trình mục tiêu | 3.053.016 | 3.053.016 | - |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 1.063.966 | 1.063.966 |
|
| CTMTQG phát triển KTXH vùng đồng bào DTTS&MN | 642.289 | 642.289 |
|
| CTMTQG giảm nghèo bền vững | 289.052 | 289.052 |
|
| CTMTQG xây dựng nông thôn mới | 132.625 | 132.625 |
|
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.989.050 | 1.989.050 |
|
1 | Vốn đầu tư thực hiện chương trình, dự án | 1.924.262 | 1.924.262 |
|
| Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước | 1.893.500 | 1.893.500 |
|
| Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài (ODA) | 30.762 | 30.762 |
|
2 | Vốn sự nghiệp thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ | 64.788 | 64.788 |
|
| Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông | 6.318 | 6.318 |
|
| Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ | 48.910 | 48.910 |
|
| Bổ sung thực hiện Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững | 8.781 | 8.781 |
|
| Hỗ trợ các Hội Văn hóa nghệ thuật địa phương | 419 | 419 |
|
| Hỗ trợ các Hội nhà báo địa phương | 160 | 160 |
|
| Kinh phí thực hiện Chương trình trợ giúp xã hội và PHCN cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí; chương trình phát triển công tác xã hội | 200 | 200 |
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
Biểu số 50/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
ĐVT: triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (1) | 11.994.557 |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN | 4.730.366 |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 7.264.191 |
| Trong đó: |
|
I | Chi đầu tư phát triển (2) | 3.401.030 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 3.257.710 |
| Trong đó: |
|
1.1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
1.2 | Chi khoa học và công nghệ |
|
1.3 | Chi y tế, dân số và gia đình |
|
1.4 | Chi văn hóa thông tin |
|
1.5 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
1.6 | Chi thể dục thể thao |
|
1.7 | Chi bảo vệ môi trường |
|
1.8 | Chi các hoạt động kinh tế |
|
1.9 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
1.10 | Chi bảo đảm xã hội |
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác | 143.320 |
II | Chi thường xuyên | 3.515.391 |
| Trong đó: |
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 818.836 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 28.733 |
3 | Chi y tế, dân số và gia đình | 871.919 |
4 | Chi văn hóa thông tin | 71.767 |
5 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 20.337 |
6 | Chi thể dục thể thao | 26.650 |
7 | Chi bảo vệ môi trường | 37.407 |
8 | Chi các hoạt động kinh tế | 793.027 |
9 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 488.088 |
10 | Chi bảo đảm xã hội | 118.922 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 5.000 |
IV | Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính | 1.140 |
V | Dự phòng ngân sách | 143.316 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương (3) | 198.314 |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
Ghi chú:
- (1) Chưa bao gồm chi từ nguồn Trung ương bổ sung để thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ là 3.053,016 tỷ đồng.
- (2) Bao gồm bội chi ngân sách 236,700 tỷ đồng.
- (3) Chưa bao gồm tiết kiệm chi 10% của cấp tỉnh để chi tạo nguồn CCTL được giao tại các đơn vị.
Biểu số 51/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2023
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
ĐVT: triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình mục tiêu quốc gia) | Chi thường xuyên (Không kể chương trình mục tiêu quốc gia) | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | Chi dự phòng ngân sách | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | Chi chương trình MTQG | Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau | ||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | ||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
| Tổng số | 13.983.607 | 5.325.292 | 8.310.545 | 5.000 | 1.140 | 143.316 | 198.314 | - | - | - | - |
I | Các cơ quan, tổ chức | 8.905.471 | 5.325.292 | 3.580.179 |
|
|
|
| - |
|
|
|
II | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
|
| - |
|
|
|
III | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.140 |
|
|
| 1.140 |
|
| - |
|
|
|
IV | Chi dự phòng ngân sách | 143.316 |
|
|
|
| 143.316 |
| - |
|
|
|
V | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 198.314 |
|
|
|
|
| 198.314 | - |
|
|
|
VI | Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách huyện | 4.730.366 | - | 4.730.366 |
|
|
|
| - |
|
|
|
VII | Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau | - |
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
Biểu số 52/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
ĐVT: triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Trong đó | ||||||||||||
Chi An ninh, Quốc phòng | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi y tế, dân số và gia đình | Chi văn hóa thông tin | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | Chi thể dục, thể thao | Chi bảo vệ môi trường | Chi các hoạt động kinh tế | Trong đó | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | Chi bảo đảm xã hội | ||||
Chi giao thông | Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản | ||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 4 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10=11 12 | 11 | 12 | 13 | 14 |
| Tổng số | 6.608.397 | 269.000 | 147.419 | 200 | 384.502 | 80.220 | 1.100 | 30.000 | 58.046 | 3.447.835 | 1.696.549 | 1.450.669 | 90.000 | 90.000 |
A | Nguồn vốn trung ương | 2.421.635 | 0 | 87.419 | 0 | 340.502 | 62.120 | 0 | 30.000 | 12.762 | 1.791.832 | 813.998 | 977.834 | 7.000 | 90.000 |
A.1 | Vốn trong nước | 2.390.873 | 0 | 87.419 | 0 | 322.502 | 62.120 | 0 | 30.000 | 0 | 1.791.832 | 813.998 | 977.834 | 7.000 | 90.000 |
I | Sở ngành | 1.844.537 | 0 | 87.419 | 0 | 286.000 | 62.120 | 0 | 30.000 | 0 | 1.281.998 | 771.998 | 510.000 | 7.000 | 90.000 |
1 | Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng tỉnh | 552.266 |
| 79.266 |
| 286.000 | 60.000 |
| 30.000 |
| 0 |
|
| 7.000 | 90.000 |
2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 155.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 155.000 |
| 155.000 |
|
|
3 | Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh | 1.126.998 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.126.998 | 771.998 | 355.000 |
|
|
4 | Sở Giáo dục | 3.535 |
| 3.535 |
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
5 | Sở Văn hóa | 2.120 |
|
|
|
| 2.120 |
|
|
| 0 |
|
|
|
|
6 | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội | 4.618 |
| 4.618 |
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
II | UBND các huyện | 546.336 | 0 | 0 | 0 | 36.502 | 0 | 0 | 0 | 0 | 509.834 | 42.000 | 467.834 | 0 | 0 |
1 | Huyện Sơn Hà | 54.792 |
|
|
|
|
|
|
|
| 54.792 |
| 54.792 |
|
|
2 | Huyện Sơn Tây | 97.491 |
|
|
|
|
|
|
|
| 97.491 |
| 97.491 |
|
|
3 | Huyện Trà Bồng | 122.224 |
|
|
|
|
|
|
|
| 122.224 |
| 122.224 |
|
|
4 | Huyện Ba Tơ | 67.502 |
|
|
|
|
|
|
|
| 67.502 |
| 67.502 |
|
|
5 | Huyện Minh Long | 21.269 |
|
|
|
|
|
|
|
| 21.269 |
| 21.269 |
|
|
6 | Huyện Tư Nghĩa | 11.533 |
|
|
|
|
|
|
|
| 11.533 |
| 11.533 |
|
|
7 | Huyện Nghĩa Hành | 10.953 |
|
|
|
|
|
|
|
| 10.953 |
| 10.953 |
|
|
8 | Thị xã Đức Phổ | 18.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 18.000 |
| 18.000 |
|
|
9 | Huyện Mộ Đức | 22.800 |
|
|
|
|
|
|
|
| 22.800 |
| 22.800 |
|
|
10 | Thành phố Quảng Ngãi | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
11 | Huyện Bình Sơn | 22.370 |
|
|
|
|
|
|
|
| 22.370 |
| 22.370 |
|
|
12 | Huyện Sơn Tịnh | 9.900 |
|
|
|
|
|
|
|
| 9.900 |
| 9.900 |
|
|
13 | Huyện Lý Sơn | 87.502 |
|
|
| 36.502 |
|
|
|
| 51.000 | 42.000 | 9.000 |
|
|
A.2 | Vốn nước ngoài | 30.762 | 0 | 0 | 0 | 18.000 | 0 | 0 | 0 | 12.762 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | Sở Y tế | 18.000 |
|
|
| 18.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Sở Tài nguyên và môi trường | 12.762 |
|
|
|
|
|
|
| 12.762 |
|
|
|
|
|
B | Nguồn địa phương | 4.186.762 | 269.000 | 60.000 | 200 | 44.000 | 18.100 | 1.100 | 0 | 45.284 | 1.656.003 | 882.551 | 472.835 | 83.000 | 0 |
B.1 | Nguồn XDCB của tỉnh | 1.553.762 | 261.000 | 0 | 200 | 19.500 | 8.100 | 1.100 | 0 | 41.284 | 679.003 | 236.051 | 234.835 | 76.000 | 0 |
I | Phân cấp các địa phương | 310.752 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Huyện Bình Sơn | 30.935 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Huyện Sơn Tịnh | 19.890 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Thành phố Quảng Ngãi | 61.116 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Huyện Tư Nghĩa | 24.364 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Huyện Mộ Đức | 22.421 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Thị xã Đức Phổ | 27.727 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Huyện Nghĩa Hành | 18.141 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Huyện Minh Long | 8.720 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Huyện Ba Tơ | 27.301 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Huyện Sơn Hà | 25.334 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Huyện Sơn Tây | 12.638 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Huyện Trà Bồng | 24.208 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Huyện Lý Sơn | 7.957 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Đối ứng ODA | 40.000 | 0 | 0 | 0 | 14.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 15.029 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 5.697 |
|
|
|
|
|
|
|
| 5.697 |
|
|
|
|
2 | Sở Y tế | 14.000 |
|
|
| 14.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 7.332 |
|
|
|
|
|
|
|
| 7.332 |
|
|
|
|
4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
|
|
|
4 | Ban Quản lý dự án ĐTXD các CTGT tỉnh | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
|
|
|
5 | Số kế hoạch vốn còn lại chưa phân khai sẽ giao cho các dự án khi đủ điều kiện giao vốn | 10.971 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Bố trí trả nợ quyết toán dự án hoàn thành | 46.510 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.084 | 8.674 | 2.051 | 1.035 | 0 | 0 |
1 | Ban Quản lý dự án ĐTXD các CTGT tỉnh | 1.035 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.035 |
| 1.035 |
|
|
2 | Sở Y tế | 1.084 |
|
|
|
|
|
|
| 1.084 |
|
|
|
|
|
3 | UBND huyện Ba Tơ | 5.589 |
|
|
|
|
|
|
|
| 5.589 |
|
|
|
|
4 | UBND huyện Sơn Hà | 1.553 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.553 | 1.553 |
|
|
|
5 | UBND huyện Bình Sơn | 497 |
|
|
|
|
|
|
|
| 497 | 497 |
|
|
|
6 | Còn lại phân khai sau khi đủ điều kiện | 36.752 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Chuẩn bị đầu tư | 5.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 0 | 200 | 600 | 0 | 600 | 0 | 0 |
1 | BQL Dự án ĐTXD công trình Giao thông tỉnh | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
| 100 |
|
|
2 | Đài Phát thanh - Truyền hình | 100 |
|
|
|
|
| 100 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | BQL KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi | 700 |
|
|
|
|
|
|
| 200 | 500 |
| 500 |
|
|
4 | Còn lại phân khai sau | 4.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | Thực hiện nhiệm vụ quy hoạch | 10.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10.000 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 |
|
|
|
|
VI | Đối ứng vốn ngân sách trung ương | 103.500 | 15.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 58.500 | 31.000 | 27.500 | 30.000 | 0 |
1 | Ban Quản lý dự án ĐTXD các CTGT tỉnh | 31.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 31.000 | 31.000 |
|
|
|
2 | BQL dự án ĐTXD các công trình DD và CN tỉnh | 30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30.000 |
|
3 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 27.500 |
|
|
|
|
|
|
|
| 27.500 |
| 27.500 |
|
|
4 | Công an tỉnh | 15.000 | 15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII | Danh mục dự án xin ý kiến kéo dài thời gian bố trí vốn theo quy định | 157.500 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 157.500 | 42.000 | 85.500 | 0 | 0 |
1 | BQL KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi | 59.500 |
|
|
|
|
|
|
|
| 59.500 |
| 29.500 |
|
|
2 | BQLDA ĐTXD các công trình Giao thông tỉnh | 56.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 56.000 |
| 56.000 |
|
|
3 | UBND Thành phố Quảng Ngãi | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 | 10.000 |
|
|
|
4 | UBND huyện Bình Sơn | 12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 12.000 | 12.000 |
|
|
|
5 | UBND huyện Mộ Đức | 6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 6.000 | 6.000 |
|
|
|
6 | UBND huyện Ba Tơ | 14.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 14.000 | 14.000 |
|
|
|
VIII | Bố trí chuyển tiếp các dự án đang đầu tư | 574.500 | 89.000 | 0 | 200 | 5.500 | 8.100 | 1.000 | 0 | 40.000 | 406.700 | 151.000 | 108.200 | 24.000 | 0 |
1 | Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Quảng Ngãi | 19.000 | 19.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | UBND huyện Lý Sơn | 11.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 11.000 |
|
|
|
|
3 | BQL dự án ĐTXD các công trình DD và CN tỉnh | 53.600 |
|
|
| 5.500 | 8.100 |
|
| 40.000 |
|
|
|
|
|
4 | Sở Nội vụ | 24.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 24.000 |
|
5 | Sở Thông tin và Truyền thông | 30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 30.000 |
|
|
|
|
6 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 12.000 |
| 12.000 |
|
|
7 | Sở Khoa học và Công nghệ | 200 |
|
| 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Công an tỉnh | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 66.000 | 66.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Đài Phát thanh - Truyền Hình | 1.000 |
|
|
|
|
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
11 | UBND huyện Bình Sơn | 31.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 31.000 |
|
|
|
|
12 | UBND huyện Sơn Tịnh | 47.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 47.000 | 47.000 |
|
|
|
13 | UBND huyện Tư Nghĩa | 61.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 61.000 |
|
|
|
|
14 | UBND thị xã Đức Phổ | 55.200 |
|
|
|
|
|
|
|
| 55.200 |
| 55.200 |
|
|
15 | UBND huyện Nghĩa Hành | 25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 25.000 | 20.000 |
|
|
|
16 | UBND huyện Minh Long | 9.500 |
|
|
|
|
|
|
|
| 9.500 |
|
|
|
|
17 | UBND huyện Ba Tơ | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
18 | UBND huyện Sơn Hà | 31.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 31.000 | 30.000 | 1.000 |
|
|
19 | UBND huyện Sơn Tây | 40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 40.000 |
| 40.000 |
|
|
20 | UBND huyện Trà Bồng | 49.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 49.000 | 49.000 |
|
|
|
IX | Các dự án khởi công mới | 201.000 | 157.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 22.000 | 10.000 | 12.000 | 22.000 | 0 |
1 | BQLDA ĐTXD các công trình Giao thông tỉnh | 12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 12.000 |
| 12.000 |
|
|
2 | BQLDA ĐTXD các CT Dân dụng và Công nghiệp | 22.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 22.000 |
|
3 | Công an tỉnh | 15.000 | 15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 14.000 | 14.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh | 8.000 | 8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | UBND huyện Minh Long | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 | 10.000 |
|
|
|
7 | Danh mục dự kiến khởi công mới năm 2023 (tiếp tục hoàn thiện thủ tục đầu tư để đủ điều kiện trình HĐND tỉnh phân bổ vốn) | 120.000 | 120.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X | Vốn đối ứng của tỉnh thực hiện các chương trình MTQG và một số chương trình khác | 100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI | Vốn thực hiện chính sách thu hút đầu tư hoặc tham gia dự án theo phương thức đối tác ông tư (nếu có) | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B.2 | Xổ số kiến thiết | 100.000 | 0 | 60.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
I | Bố trí Chương trình MTQG xây dựng Nông thôn mới | 40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Dự án chuyển tiếp | 42.000 | 0 | 42.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | BQL dự án ĐTXD các công trình DD và CN tỉnh | 42.000 |
| 42.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Dự án khởi công năm 2023 | 18.000 | 0 | 18.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | BQL dự án ĐTXD các công trình DD và CN tỉnh | 18.000 |
| 18.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B.3 | Nguồn thu từ sắp xếp lại, xử lý nhì, đất thuộc sở hữu nhà nước | 130.000 | 8.000 | 0 | 0 | 24.500 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4.000 | 0 |
1 | BQL dự án ĐTXD các công trình DD và CN tỉnh | 28.500 |
|
|
| 24.500 |
|
|
|
|
|
|
| 4.000 |
|
2 | Công an tỉnh | 8.000 | 8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Phân khai sau cho các dự án sau khi trình HĐND tỉnh điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn trung hạn | 93.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B.4 | Nguồn thu tiền sử dụng đất | 2.403.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10.000 | 0 | 0 | 4.000 | 977.000 | 646.500 | 238.000 | 3.000 | 0 |
I | Giao huyện, thị xã, thành phố quản lý, cân đối thu - chi | 855.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Các dự án tỉnh quản lý | 1.548.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10.000 | 0 | 0 | 4.000 | 977.000 | 646.500 | 238.000 | 3.000 | 0 |
II.1 | Dự án chuyển tiếp | 100.500 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4.000 | 96.500 | 30.000 | 0 | 0 | 0 |
1 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 35.500 |
|
|
|
|
|
|
| 4.000 | 31.500 |
|
|
|
|
2 | UBND Thành phố Quảng Ngãi | 65.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 65.000 | 30.000 |
|
|
|
II.2 | Chuẩn bị đầu tư | 11.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.500 | 1.000 | 500 | 3.000 | 0 |
1 | UBND Thành phố Quảng Ngãi | 3.400 |
|
|
|
|
|
|
|
| 400 |
|
| 3.000 |
|
2 | Ban Quản lý dự án ĐTXD các CTGT tỉnh | 2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.500 | 1.000 | 500 |
|
|
3 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 600 |
|
|
|
|
|
|
|
| 600 |
|
|
|
|
4 | Phân khai sau | 4.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.3 | Bổ sung bố trí lồng ghép cho các dự án từ nguồn XDCB tập trung | 897.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10.000 | 0 | 0 | 0 | 877.000 | 615.500 | 237.500 | 0 | 0 |
III.3.1 | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016- 2020 | 269.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 269.000 | 49.000 | 220.000 | 0 | 0 |
1 | BQL KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi | 30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 30.000 | 10.000 | 20.000 |
|
|
2 | BQLDA ĐTXD các công trình Giao thông tỉnh | 234.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 234.000 | 34.000 | 200.000 |
|
|
3 | Huyện Sơn Tây | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
III.3.2 | Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 | 573.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 573.000 | 531.500 | 17.500 | 0 | 0 |
1 | BQLDA ĐTXD các công trình Giao thông tỉnh | 149.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 149.000 | 149.000 |
|
|
|
2 | UBND huyện Bình Sơn | 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 20.000 | 20.000 |
|
|
|
3 | UBND huyện Tư Nghĩa | 60.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 60.000 | 40.000 |
|
|
|
4 | UBND huyện Mộ Đức | 55.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 55.000 | 40.000 | 15.000 |
|
|
5 | UBND thị xã Đức Phổ | 30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 30.000 | 30.000 |
|
|
|
6 | UBND huyện Nghĩa Hành | 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 20.000 | 20.000 |
|
|
|
7 | UBND huyện Minh Long | 55.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 55.000 | 55.000 |
|
|
|
8 | UBND huyện Ba Tơ | 67.500 |
|
|
|
|
|
|
|
| 67.500 | 67.500 |
|
|
|
9 | UBND huyện Sơn Hà | 52.500 |
|
|
|
|
|
|
|
| 52.500 | 50.000 | 2.500 |
|
|
10 | UBND huyện Sơn Tây | 24.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 24.000 | 20.000 |
|
|
|
11 | UBND huyện Trà Bồng | 40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 40.000 | 40.000 |
|
|
|
III.3.3 | Danh mục dự kiến khởi công mới | 55.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10.000 | 0 | 0 | 0 | 35.000 | 35.000 | 0 | 0 | 0 |
1 | UBND huyện Sơn Tịnh | 10.000 |
|
|
|
| 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | UBND thành phố Quảng Ngãi | 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 20.000 | 20.000 |
|
|
|
3 | UBND huyện Nghĩa Hành | 15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 15.000 | 15.000 |
|
|
|
4 | Danh mục dự kiến khởi công mới năm 2023 (tiếp tục hoàn thiện thủ tục đầu tư để đủ điều kiện trình HĐND tỉnh phân bổ vốn) | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.4 | Dự kiến phân khai sau (cho các dự án khởi công mới đủ điều kiện giao vốn) | 539.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 53/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
ĐVT: triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Trong đó | ||||||||||||
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi y tế, dân số và gia đình | Chi văn hóa thông tin | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | Chi thể dục, thể thao | Chi bảo vệ môi trường | Chi các hoạt động kinh tế | Trong đó | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | Chi bảo đảm xã hội | Chi thường xuyên khác | ||||
Chi giao thông | Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản | ||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
| Tổng số | 3.515.391 | 818.836 | 28.733 | 871.919 | 71.767 | 20.337 | 26.650 | 37.407 | 793.027 | 130.956 | 68.953 | 488.088 | 118.922 | 21.940 |
I | Chi thường xuyên | 3.498.101 | 818.836 | 28.733 | 871.919 | 71.767 | 20.337 | 26.650 | 37.407 | 793.027 | 130.956 | 68.953 | 488.088 | 118.922 | 4.650 |
1 | Văn phòng Tỉnh ủy | 114.406 | - | - | 9.558 | 23.290 |
|
| - | - |
|
| 81.558 | - |
|
2 | Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | 15.194 | - | - | - | - |
|
| - | - |
|
| 15.194 | - |
|
3 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 38.289 | - | - | - | 3.324 |
|
| - | 4.773 |
|
| 30.192 | - |
|
4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 16.508 | - | - | - | - |
|
| - | 3.808 |
|
| 12.700 | - |
|
5 | Sở Nội vụ (bao gồm Quỹ thi đua khen thưởng) | 42.505 | 11.700 | - | - | - |
|
| - | 4.597 |
|
| 26.208 | - |
|
6 | Sở Tư pháp | 23.010 | - | - | - | - |
|
| - | 4.217 |
|
| 18.793 | - |
|
7 | Sở Xây dựng | 10.135 | - | - | - | - |
|
| - | - |
|
| 10.135 | - |
|
8 | Sở Thông tin và Truyền thông | 21.904 | - | - | - | 6.990 |
|
| - | 7.676 |
|
| 7.238 | - |
|
9 | Sở Ngoại vụ | 6.634 | 445 | - | - | 320 |
|
| - | 342 |
|
| 5.527 | - |
|
10 | Sở Khoa học và Công nghệ | 18.639 | - | 12.637 | - | - |
|
| - | - |
|
| 6.002 | - |
|
11 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 35.678 | - | - | - | - |
|
| 9.059 | 15.041 |
|
| 11.578 | - |
|
12 | Sở Công Thương | 15.615 | - | - | - | - |
|
| - | 4.895 |
|
| 10.720 | - |
|
13 | Sở Giao thông Vận tải | 147.087 | - | - | - | - |
|
| - | 130.956 | 130.956 |
| 16.131 | - |
|
14 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 130.836 | 2.900 | - | - | - |
|
| - | - |
|
| 9.268 | 118.668 | - |
15 | Thanh tra tỉnh | 8.931 | - | - | - | - |
|
| - | - |
|
| 8.931 | - |
|
16 | Sở Y tế | 387.545 | 784 | 535 | 372.426 | - |
|
| 1.700 | - |
|
| 12.100 | - |
|
17 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 89.526 | 19.209 | - | - | 33.718 |
| 26.650 | - | 2.370 |
|
| 7.579 | - |
|
18 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 671.374 | 663.267 | - | - | - |
|
| - | - |
|
| 8.107 | - |
|
19 | Trường Đại học Phạm Văn Đồng | 47.665 | 46.969 | 696 | - | - |
|
| - | - |
|
| - | - |
|
20 | Trường ĐH Tài chính Kế toán | 694 | 694 | - | - | - |
|
| - | - |
|
| - | - |
|
21 | Trường Chính trị tỉnh | 8.175 | 8.175 | - | - | - |
|
| - | - |
|
| - | - |
|
22 | BQL DA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh | 300 | - | - | - | - |
|
| - | 300 |
|
| - | - |
|
23 | Trường CĐ Nghề Việt Nam - Hàn Quốc | 28.388 | 28.388 | - | - | - |
|
| - | - |
|
| - | - |
|
24 | Ban chấp hành Đoàn TNCS HCM tỉnh | 8.138 | - | - | - | 1.139 |
|
| - | - |
|
| 6.999 | - |
|
25 | Sở Tài chính | 14.423 | - | - | - | - |
|
| - | - |
|
| 14.423 | - |
|
26 | Sở Nông nghiệp và PT nông thôn | 126.948 | - | 1.735 | - | - |
|
| - | 68.953 |
| 68.953 | 56.260 | - |
|
27 | Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh | 4.905 | - | - | - | - |
|
| - | - |
|
| 4.905 | - |
|
28 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc VN tỉnh | 16.527 | - | - | - | - |
|
| - | - |
|
| 16.527 | - |
|
29 | Hội Nông dân tỉnh | 6.022 | - | - | - | - |
|
| - | 344 |
|
| 5.678 | - |
|
30 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 2.688 | - | - | - | - |
|
| - | - |
|
| 2.688 | - |
|
31 | Đài Phát thanh truyền hình | 20.337 | - | - | - | - | 20.337 |
| - | - |
|
| - | - |
|
32 | Ban Dân tộc | 5.996 | - | - | - | - |
|
| - | - |
|
| 5.996 | - |
|
33 | Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN tỉnh | 166.929 | - | - | - | - |
|
| 26.648 | 115.391 |
|
| 24.890 | - |
|
34 | Liên minh Hợp tác xã tỉnh | 3.542 | - | - | - | - |
|
| - | 900 |
|
| 2.642 | - |
|
35 | Hội Văn học nghệ thuật tỉnh | 2.140 | - | . - |
| 1.620 |
|
| - | - |
|
| 520 | - |
|
36 | Hội Nhà báo tỉnh | 1.759 | - | - | - | 1.366 |
|
| - | - |
|
| 393 | - |
|
37 | Hội Luật gia tỉnh | 718 | - | - | - | - |
|
| - | - |
|
| 718 |
|
|
38 | Hội Người cao tuổi tỉnh | 965 | - | - | - | - |
|
| - | - |
|
| 965 | - |
|
39 | Hội Người mù | 540 | - | - | - | - |
|
| - | - |
|
| 540 | - |
|
40 | Hội Khuyến học tỉnh | 1.171 | - | - | - | - |
|
| - | - |
|
| 1.171 | - |
|
41 | Hội Đông y tỉnh | 279 | - | - | - | - |
|
| - | - |
|
| 279 | - |
|
42 | Hội Chữ Thập đỏ tỉnh | 3.122 | - | - | - | - |
|
| - | - |
|
| 3.122 | - | - |
43 | Hội Nạn nhân chất độc dioxin tỉnh | 882 | - | - | - | - |
|
| - | - |
|
| 628 | 254 | - |
44 | Liên hiệp các hội khoa học tỉnh | 5.150 | - | 3.480 | - | - |
|
| - | - |
|
| 1.670 | - |
|
45 | Hội Thanh niên xung phong tỉnh | 482 | - | - | - | - |
|
| - | - |
|
| 482 | - |
|
46 | Hỗ trợ Hội Tù yêu nước tỉnh | 296 | - | - | - | - |
|
| - | - |
|
| 296 | - |
|
47 | Ban an toàn giao thông tỉnh | 5.000 | - | - | - | - |
|
| - | - |
|
| 5.000 | - |
|
48 | Hỗ trợ các cơ quan trung ương (Cục Thuế tỉnh 2.500 tỷ đồng, Cục Thống kê 400 triệu đồng, Tòa án nhân dân tỉnh 600 triệu đồng, Viện kiểm soát nhân dân tỉnh 500 triệu đồng, Liên đoàn Lao động tỉnh 150 triệu đồng, Cụm ĐBCD796 thuộc Bộ Tham mưu Quân khu V 100 triệu đồng) | 4.650 | - |
| - | - |
|
| - | - |
|
| - | - | 4.650 |
49 | Các chế độ chính sách về bảo hiểm y tế | 489.935 | - | - | 489.935 | - |
|
| - | - |
|
| - | - |
|
50 | Kinh phí chuyển đổi số (2) | 77.960 | - | - | - | - |
|
| - | 77.960 |
|
| - | - |
|
51 | Kinh phí sự nghiệp khoa học dự kiến cho đề tài, nhiệm vụ KHCN | 9.650 | - | 9.650 | - | - |
|
| - | - |
|
| - | - | - |
52 | Kinh phí đoàn ra, đoàn vào (đoàn vào 4 tỷ đồng, gồm Tỉnh ủy 2 tỷ đồng, UBND tỉnh 2 tỷ đồng; đoàn ra 16 tỷ đồng) (3) | 20.000 | - | ' | - | - | - |
| - | - |
|
| 20.000 | - | - |
53 | Ban Chỉ đạo 389 | 100 | - | - | - | - |
|
| - | - |
|
| 100 | - | - |
54 | Công ty TNHH MTV Khai thác CTTL (Kinh phí hỗ trợ giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi) | 46.280 | - | - | - | - |
|
| - | 46.280 |
|
| - | - | - |
55 | Công ty TNHH MTV Khai thác CTTL (Kinh phí duy tu, bảo dưỡng công trình thủy lợi theo quy định tại Thông tư số 73/2018/TT-BTC ngày 15/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và khắc phục lũ lụt 13 tỷ đồng; kinh phí cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, kiểm định, đánh giá an toàn công trình thủy lợi 2 tỷ đồng) | 12.000 | - | - | . - | - |
|
| - | 12.000 |
|
| - | - |
|
56 | Xây dựng phương án quản lý rừng bền vững giai đoạn 2020-2030 (Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ba Tơ) | 1.360 | - | - | - | - |
|
| - | 1.360 |
|
| - | - |
|
57 | KP hỗ trợ vận chuyển xe buýt theo QĐ số 61/2016/QĐ-UBND (4) | 8.078 | - | - | - | - |
|
| - | 8.078 |
|
| - | - |
|
58 | Kinh phí phục vụ công tác phòng, chống thiên tai & TKCN (5) | 6.175 |
|
|
|
|
|
|
| 6.175 |
|
|
|
|
|
59 | Kinh phí quy hoạch (6) | 11.271 | - | - | - | - |
|
| - | 11.271 |
|
| - | - |
|
60 | Kinh phí hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động làm việc tại Bộ phận một của các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi (7) | 9.300 | - | - | - | - |
|
| - | - |
|
| 9.300 | - |
|
61 | Kinh phí thực hiện đo đạc, lập và chỉnh lý hồ sơ địa chính 03 xã Sơn Liên, Sơn Long, Sơn Máu và chỉnh lý hồ sơ địa chính 03 xã Sơn Mùa, Sơn Dung, Sơn Tân (Công văn số 1544/UBND-KTN ngày 06/4/2022 của UBND tỉnh (8) | 5.940 |
|
|
|
|
|
|
| 5.940 |
|
| - | - |
|
62 | Vốn đối ứng các CT MTQG (9) | 127.400 | - | - | - | - |
|
| - | 127.400 |
|
| - | - |
|
63 | Kinh phí đối ứng thực hiện các chính sách ASXH (10) | 140.000 | 20.000 | - | - | - |
|
| - | 120.000 |
|
| - | - |
|
64 | Kinh phí thực hiện chính sách theo Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND tỉnh, Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 07/02/2020 của UBND tỉnh và kinh phí hỗ trợ một lần cho công an xã nghỉ việc theo Nghị định số 73/2009/NĐ-CP ngày 07/9/2009 của Chính phủ (11) | 3.935 | - | - | - | - |
|
| - | - |
|
| 3.935 | - |
|
65 | Kinh phí trợ cấp cho trẻ em mầm non và giáo viên theo Nghị quyết số 32/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi (bao gồm năm 2022 và 2023) (12) | 16.305 | 16.305 | - | - | - |
|
| - | - |
|
| - | - |
|
66 | Kinh phí bảo vệ và phát triển đất trồng lúa (Nghị định số 35/NĐ-CP của Chính phủ) (14) | 12.000 | - | - | - | - |
|
| - | 12.000 |
|
| - | - |
|
II | Chi thường xuyên khác | 17.290 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 17.290 |
Biểu số 54/CK-NSNN
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
Đơn vị tính %
STT | Tên đơn vị | Chi tiết theo sắc thuế | ||||||||||||||||
Thuế GTGT, thuế TNDN, thuế TTĐB (1) | Thuế GTGT, thuế TTĐB (2) | Thu khác về thuế CTN và DV ngoài quốc doanh | Thuế tài nguyên | Lệ phí trước bạ (3) | Thuế sử dụng đất NN | Thuế sử dụng đất phi NN | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (4) | Tiền sử dụng đất (5) | Thuế thu nhập cá nhân của hộ GĐ, cá nhân KD | Tiền cho thuê đất, mặt nước | Lệ phí môn bài (6) | Phí, lệ phí (7) | Thu tiền bán nhà, thuê nhà, thanh lý TS thuộc sở hữu NN (8) | Phí BVMT đối với nước thải, khí thải, khai thác KS | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản | Thu khác ngân sách (9) | ||
(A) | (B) | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
I | Cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | TP.Quảng Ngãi | 52 | 78 | 100 | 50 | 100 |
|
| 70 | 100 | 78 | 100 | 100 | 100 | 100 | 50 |
| 100 |
2 | Lý Sơn | 93 | 93 | 100 | 100 | 100 |
|
| 70 | 100 | 93 | 100 | 100 | 100 | 100 | 50 |
| 100 |
3 | Bình Sơn | 93 | 62 | 100 | 50 | 100 |
|
| 70 | 100 | 93 | 100 | 100 | 100 | 100 | 50 |
| 100 |
4 | Trà Bồng | 93 | 62 | 100 | 50 | 100 |
|
| 70 | 100 | 93 | 100 | 100 | 100 | 100 | 50 |
| 100 |
5 | Sơn Tịnh | 93 | 62 | 100 | 50 | 100 |
|
| 70 | 100 | 93 | 100 | 100 | 100 | 100 | 50 |
| 100 |
6 | Sơn Tây | 93 | 62 | 100 | 50 | 100 |
|
| 70 | 100 | 93 | 100 | 100 | 100 | 100 | 50 |
| 100 |
7 | Sơn Hà | 93 | 62 | 100 | 50 | 100 |
|
| 70 | 100 | 93 | 100 | 100 | 100 | 100 | 50 |
| 100 |
8 | Tư Nghĩa | 93 | 62 | 100 | 50 | 100 |
|
| 70 | 100 | 93 | 100 | 100 | 100 | 100 | 50 |
| 100 |
9 | Nghĩa Hành | 93 | 62 | 100 | 50 | 100 |
|
| 70 | 100 | 93 | 100 | 100 | 100 | 100 | 50 |
| 100 |
10 | Minh Long | 93 | 62 | 100 | 50 | 100 |
|
| 70 | 100 | 93 | 100 | 100 | 100 | 100 | 50 |
| 100 |
11 | Mộ Đức | 93 | 62 | 100 | 50 | 100 |
|
| 70 | 100 | 93 | 100 | 100 | 100 | 100 | 50 |
| 100 |
12 | Thị xã Đức Phổ | 93 | 62 | 100 | 50 | 100 |
|
| 70 | 100 | 93 | 100 | 100 | 100 | 100 | 50 |
| 100 |
13 | Ba Tơ | 93 | 62 | 100 | 50 | 100 |
|
| 70 | 100 | 93 | 100 | 100 | 100 | 100 | 50 |
| 100 |
II | Cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phường, xã thuộc TP |
| 15 |
| 50 | 100 | 100 | 100 | 30 |
| 15 |
| 100 | 100 | 100 |
| 100 | 100 |
2 | Xã |
| 31 |
| 50 | 100 | 100 | 100 | 30 |
|
|
| 100 | 100 | 100 |
| 100 | 100 |
3 | Thị trấn |
| 31 |
| 50 | 100 | 100 | 100 | 30 |
|
|
| 100 | 100 | 100 |
| 100 | 100 |
Ghi chú:
- (1) Thuế GTGT, thuế TTĐB và thuế TNDN của các công ty cổ phần (bao gồm DNNN đã cổ phần hóa Nhà nước nắm giữ dưới 50% vốn điều lệ), công ty TNHH, hợp tác xã
- (2) Thuế GTGT, thuế TTĐB của kinh tế cá thể, hộ gia đình
- (3) Lệ phí trước bạ nhà đất: cấp xã hưởng 100%; lệ phí trước bạ khác: cấp huyện hưởng 100%.
- (4) Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản: áp dụng đối với giấy phép do UBND tỉnh cấp.
- (5) Thu tiền sử dụng đất: dự án NS tỉnh đầu tư: NS tỉnh hưởng 100%; dự án NS huyện, thành phố đầu tư: NS huyện, thành phố hưởng 100%.
- (6) Lệ phí môn bài thu từ các DN, công ty, HTX: cấp huyện hưởng 100%; Lệ phí môn bài thu từ cá nhân sx kinh doanh: cấp xã hưởng 100%.
- (7), (8), (9) Thu theo phân cấp: cấp nào quản lý, cấp đó hưởng.
Biểu số 55/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2023
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
ĐVT: triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng thu NSNN trên địa bàn | Thu NS huyện, thị xã, TP được hưởng theo phân cấp | Số bổ sung cân đối, bổ sung mục tiêu từ NS cấp tỉnh | Số bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền lương | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | Tổng chi cân đối ngân sách huyện, thị xã, TP | ||
Tổng số | Chia ra | ||||||||
Thu NS huyện hưởng 100% | Thu NS huyện hưởng từ các khoản thu phân chia | ||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
| TỔNG SỐ | 6.245.770 | 2.485.261 | 1.334.125 | 1.151.136 | 4.730.366 | 0 | 0 | 7.215.627 |
1 | TP Quảng Ngãi | 4.366.020 | 975.190 | 424.090 | 551.100 | 463.264 |
|
| 1.438.454 |
2 | Trà Bồng | 59.760 | 64.534 | 37.955 | 26.579 | 496.377 |
|
| 560.911 |
3 | Lý Sơn | 13.120 | 12.211 | 6.770 | 5.441 | 187.107 |
|
| 199.317 |
4 | Sơn Tây | 114.530 | 119.522 | 61.890 | 57.632 | 160.655 |
|
| 280.177 |
5 | Ba Tơ | 76.400 | 72.671 | 27.120 | 45.551 | 418.803 |
|
| 491.474 |
6 | Tư Nghĩa | 262.870 | 237.807 | 171.870 | 65.937 | 381.782 |
|
| 619.589 |
7 | Mộ Đức | 213.870 | 126.037 | 86.735 | 39.302 | 425.177 |
|
| 551.214 |
8 | Thị xã Đức Phổ | 236.560 | 220.431 | 161.590 | 58.841 | 474.909 |
|
| 695.340 |
9 | Bình Sơn | 622.360 | 430.273 | 214.885 | 215.388 | 475.069 |
|
| 905.342 |
10 | Nghĩa Hành | 55.920 | 52.069 | 27.675 | 24.394 | 314.409 |
|
| 366.478 |
11 | Sơn Hà | 48.520 | 60.934 | 37.730 | 23.204 | 418.649 |
|
| 479.582 |
12 | Sơn Tịnh | 166.120 | 104.442 | 70.385 | 34.057 | 322.059 |
|
| 426.501 |
13 | Minh Long | 9.720 | 9.141 | 5.430 | 3.711 | 192.107 |
|
| 201.248 |
Biểu số 56/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2023
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ | Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
A | B | 1=2 3 4 | 2 | 3 | 4 |
| TỔNG SỐ | 449.513 |
| 449.513 |
|
1 | TP Quảng Ngãi | 136.725 |
| 136.725 |
|
2 | Trà Bồng | 23.453 |
| 23.453 |
|
3 | Lý Sơn | 17.654 |
| 17.654 |
|
4 | Sơn Tây | 16.602 |
| 16.602 |
|
5 | Ba Tơ | 28.369 |
| 28.369 |
|
6 | Tư Nghĩa | 24.572 |
| 24.572 |
|
7 | Mộ Đức | 25.433 |
| 25.433 |
|
8 | TX Đức Phổ | 48.628 |
| 48.628 |
|
9 | Bình Sơn | 34.535 |
| 34.535 |
|
10 | Nghĩa Hành | 21.730 |
| 21.730 |
|
11 | Sơn Hà | 31.681 |
| 31.681 |
|
12 | Sơn Tịnh | 32.079 |
| 32.079 |
|
13 | Minh Long | 8.052 |
| 8.052 |
|
Biểu số S7/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2023
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Trong đó | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển KTXH vùng đồng bào DTTS & MN | Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững | Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới | |||||||||||||||||||
Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | |||||||||||||||
Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | ||||||||
A | B | 1=2 3 | 2=5 12 | 3=8 15 | 4=5 8 | 5=6 7 | 6 | 7 | 8=9 10 | 9 | 10 | 4=5 8 | 5=6 7 | 6 | 7 | 8=9 10 | 9 | 10 | 11=12 15 | 12=13 14 | 13 | 14 | 15=16 17 | 16 | 17 |
| TỔNG SỐ | 1.063.966 | 497.373 | 566.593 | 642.289 | 282.724 | 282.724 | - | 359.565 | 359.565 | - | 289.052 | 113.679 | 113.679 | - | 175.373 | 175.373 | - | 132.625 | 100.970 | 100.970 | - | 31.655 | 31.655 | - |
1 | Ngân sách cấp tỉnh | 1.063.966 | 497.373 | 566.593 | 642.289 | 282.724 | 282.724 |
| 359.565 | 359.565 |
| 289.052 | 113.679 | 113.679 |
| 175.373 | 175.373 |
| 132.625 | 100.970 | 100.970 |
| 31.655 | 31.655 |
|
2 | Ngân sách cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Nghị định 73/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Công an xã
- 2 Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
- 3 Quyết định 61/2016/QĐ-UBND Quy định chính sách ưu đãi, hỗ trợ lãi suất vay vốn đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng, phương tiện vận tải và hỗ trợ giá vé vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 4 Thông tư 73/2018/TT-BTC hướng dẫn sử dụng nguồn tài chính trong quản lý, khai thác công trình thủy lợi sử dụng vốn nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5 Quyết định 05/2020/QĐ-UBND quy định về chính sách hỗ trợ cho những người hoạt động không chuyên trách ở thôn, tổ dân phố, công an viên ở thôn và Bí thư Chi đoàn, Chi hội trưởng các chi hội ở thôn, tổ dân phố dôi dư, không tiếp tục làm việc khi sắp xếp, sáp nhập thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 6 Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã dôi dư do sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 7 Nghị quyết 32/2021/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp; giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp thuộc tỉnh Quảng Ngãi