ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1549/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 5 tháng 6 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC DÂN TỘC ÁP DỤNG GIẢI QUYẾT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/08/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 180/QĐ-UBDT ngày 03/4/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban Dân tộc;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Dân tộc tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Dân tộc áp dụng giải quyết trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên(Phụ lục I kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 02 thủ tục hành chính lĩnh vực Dân tộc tại Quyết định số 3349/QĐ-UBND ngày 01/12/2015 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Thái Nguyên; 01 thủ tục hành chính lĩnh vực Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện tại Quyết định số 3679/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên; 01 thủ tục hành chính lĩnh vực Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã tại Quyết định số 1058/QĐ-UBND ngày 16/5/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (Phụ lục II kèm theo).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban Dân tộc; UBND các huyện, thành phố, thị xã; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC DÂN TỘC ÁP DỤNG GIẢI QUYẾT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
I. Thủ tục hành chính.
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
| Lĩnh vực Dân tộc | ||||
1 | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | - 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Ban Dân tộc tỉnh tổng hợp, thống nhất với các cơ quan liên quan trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét quyết định công nhận, phê duyệt danh sách người có uy tín trên địa bàn tỉnh trước ngày 15/12 của năm và gửi UBDT tổng hợp theo quy định. | - Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã; - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, UBND cấp huyện, UBND cấp tỉnh, Ban Dân tộc tỉnh. | Không | Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 06/3/2018 về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số. |
2 | Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | - 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Ban Dân tộc tỉnh phối hợp với các cơ quan liên quan thống nhất trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét quyết định đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trên địa bàn tỉnh và gửi UBDT tổng hợp theo quy định. | - Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã; - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, UBND cấp huyện, UBND cấp tỉnh, Ban Dân tộc tỉnh. | Không | Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 06/3/2018 về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số. |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH DÂN TỘC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN DÂN TỘC TỈNH, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Stt | Tên thủ tục hành chính |
I. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh | |
1 | Xét công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số. |
2 | Xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp Phát triển các Dân tộc”. |
II. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện | |
1 | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
III. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã | |
1 | Thủ tục Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số. |
- 1 Quyết định 1058/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 2 Quyết định 3349/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Thái Nguyên
- 3 Quyết định 3349/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Thái Nguyên
- 1 Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới và 01 thủ tục bãi bỏ trong lĩnh vực Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 2 Quyết định 2733/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước của Ban Dân tộc thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 950/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực công tác dân tộc áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 4 Quyết định 412/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế trong lĩnh vực dân tộc thuộc phạm vi quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Điện Biên
- 5 Quyết định 180/QĐ-UBDT năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban Dân tộc
- 6 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 10 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới và 01 thủ tục bãi bỏ trong lĩnh vực Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 2 Quyết định 2733/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước của Ban Dân tộc thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 950/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực công tác dân tộc áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 4 Quyết định 412/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế trong lĩnh vực dân tộc thuộc phạm vi quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Điện Biên