ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 721/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 24 tháng 07 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI VÀ 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC DÂN TỘC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Dân tộc tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên cơ sở Quyết định số 180/QĐ-UBDT ngày 03/4/2018 của Ủy ban Dân tộc về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý chức năng của Ủy ban Dân tộc (Phụ lục I kèm theo).
Điều 2. Bãi bỏ 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện (Phụ lục II kèm theo).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Trưởng Ban Dân tộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 24/7/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực Dân tộc | |||||
1 | Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | Thời hạn trả kết quả: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, UBND cấp xã gửi Văn bản đề nghị, biên bản và các giấy tờ liên quan gửi UBND cấp huyện. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của xã, UBND cấp huyện gửi Văn bản đề nghị, danh sách và bản tổng hợp hồ sơ đề nghị của các xã, gửi Ban Dân tộc tỉnh. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của các huyện, Ban Dân tộc tỉnh trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét quyết định đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trên địa bàn tỉnh và gửi UBDT tổng hợp. | Bộ phận một cửa Ủy ban nhân dân cấp huyện | Không | Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số.
|
2 | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | Thời hạn trả kết quả: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, UBND cấp xã gửi Văn bản đề nghị kèm theo danh sách và biên bản gửi UBND cấp huyện. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của xã, UBND cấp huyện gửi Văn bản đề nghị, danh sách và bản tổng hợp hồ sơ đề nghị của các xã, gửi Ban Dân tộc tỉnh. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của các huyện, Ban Dân tộc tỉnh trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét quyết định công nhận, phê duyệt danh sách người có uy tín trên địa bàn tỉnh trước ngày 15/12 của năm và gửi UBDT tổng hợp chung theo quy định. | Bộ phận một cửa Ủy ban nhân dân cấp huyện | Không | Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số. |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 24/7/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực Dân tộc | ||
1 | T-GLA-283427-T | Bình chọn, xét công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
- 1 Quyết định 1958/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Phú Yên
- 2 Quyết định 722/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới và 01 thủ tục bãi bỏ trong lĩnh vực Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Gia Lai
- 3 Quyết định 723/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới và 01 thủ tục bãi bỏ trong lĩnh vực Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 4 Quyết định 1368/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực dân tộc thực hiện liên thông cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 5 Quyết định 1549/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Dân tộc áp dụng giải quyết trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 6 Quyết định 1827/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Bình
- 7 Quyết định 957/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Dân tộc mới ban hành và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 8 Quyết định 950/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực công tác dân tộc áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 9 Quyết định 180/QĐ-UBDT năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban Dân tộc
- 10 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 11 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 12 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 13 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 14 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 950/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực công tác dân tộc áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 2 Quyết định 1549/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Dân tộc áp dụng giải quyết trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 3 Quyết định 1827/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Bình
- 4 Quyết định 722/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới và 01 thủ tục bãi bỏ trong lĩnh vực Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Gia Lai
- 5 Quyết định 723/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới và 01 thủ tục bãi bỏ trong lĩnh vực Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 6 Quyết định 1368/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực dân tộc thực hiện liên thông cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 7 Quyết định 957/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Dân tộc mới ban hành và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 8 Quyết định 1958/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Phú Yên