ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1550/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 16 tháng 10 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ;
Căn cứ Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11/01/2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 638/QĐ-TTg ngày 28/4/2011 của Thủ tướng Chính phủ về phương hướng, nhiệm vụ và kế hoạch phát triển kết cấu hạ tầng giao thông vận tải vùng đồng bằng sông Cửu Long đến năm 2015, định hướng đến năm 2020;
Căn cứ Thông tư số 05/2013/TT-BKHĐT ngày 31/10/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về hướng dẫn tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu;
Căn cứ Quyết định số 818/QĐ-UBND ngày 03/6/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải tỉnh Cà Mau đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 1412/QĐ-UBND ngày 24/9/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố các tuyến đường bộ, đường thủy nội địa do tỉnh quản lý;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 118/TTr-SGTVT ngày 14/7/2015 và Báo cáo thẩm định số 220/BC-SKHĐT ngày 21/8/2015 của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Cà Mau đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030, với những nội dung chủ yếu như sau:
1. Quan điểm quy hoạch
- Đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của tỉnh phải phù hợp với quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải và quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh; hình thành được hệ thống giao thông đồng bộ, liên hoàn và kết hợp được các hình thức vận tải, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế xã hội, phù hợp với quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, góp phần đảm bảo an ninh, quốc phòng, trật tự an toàn xã hội trên địa bàn tỉnh.
- Huy động mọi nguồn lực và thu hút các thành phần kinh tế tham gia đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh.
- Tập trung nguồn lực xây dựng, nâng cấp một số tuyến có nhu cầu vận tải lớn; tăng cường công tác quản lý, bảo trì để tận dụng tối đa năng lực kết cấu hạ tầng giao thông hiện có, đảm bảo tính kết nối giữa các địa phương và đáp ứng khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu và nước biển dâng trên địa bàn tỉnh.
- Phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ theo hướng hiện đại và bền vững; kết nối và chia sẻ hợp lý với các phương thức vận tải, phù hợp với điều kiện địa lý, điều kiện tự nhiên, tạo thành một mạng lưới giao thông liên hoàn, thông suốt và gắn kết được mạng lưới giao thông vận tải địa phương với mạng lưới giao thông quốc gia và giao thông khu vực.
2. Mục tiêu quy hoạch
2.1. Mục tiêu chung
- Xây dựng hệ thống giao thông đường bộ liên hoàn, kết nối đồng bộ với hệ thống giao thông quốc gia, vùng và nội tỉnh, tạo thành một hệ thống mạng lưới giao thông thông suốt phục vụ nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, giữ vững an ninh, quốc phòng, trật tự an toàn xã hội của tỉnh.
- Phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ một cách hợp lý, hiện đại trên cơ sở sử dụng có hiệu quả các nguồn lực đầu tư; nâng cao hiệu quả trong công tác bảo trì các công trình hiện có để góp phần quan trọng trong thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, gắn với bảo đảm quốc phòng - an ninh.
- Đẩy mạnh ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật, công nghệ mới, vật liệu mới trong việc phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ kết hợp đào tạo phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao đáp ứng cho nhu cầu phát triển ngành.
2.2. Mục tiêu cụ thể
- Về phát triển mạng lưới đường bộ: Phối hợp với Bộ Giao thông vận tải tập trung đầu tư hệ thống đường Quốc lộ đi qua tỉnh như: Nâng cấp Quốc lộ 1, Quốc lộ 63, đường hành lang ven biển phía Nam, đường Hồ Chí Minh, tuyến đường bộ ven biển và tuyến đường bộ cao tốc Cần Thơ - Cà Mau. Về hệ thống đường tỉnh, ưu tiên đầu tư xây dựng tuyến ĐT.985B, ĐT.988, ĐT.983, ĐT.985C, ĐT.985D.
- Về phát triển giao thông vùng nông thôn: Đầu tư phát triển hoàn chỉnh hệ thống giao thông nông thôn, thực hiện láng nhựa đường giao thông từ huyện về xã và bê tông hóa đường liên xã, liên ấp. Quan tâm xây dựng giao thông ở nhũng vùng khó khăn để thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội, giảm sự chênh lệch giữa các vùng. Phấn đấu đến năm 2020 đạt 100% số xã có đường ô tô đến trung tâm.
- Hệ thống bến bãi: Xây dựng các bến xe, điểm đỗ xe phục vụ nhu cầu đi lại của người dân được thuận tiện và nhanh chóng.
3. Nội dung quy hoạch
3.1. Hệ thống quốc lộ và cao tốc (do Trung ương quản lý)
- Quốc lộ 1: Đoạn đi qua địa bàn tỉnh dài 98,5km, quy hoạch đến 2020 giao cho thành phố Cà Mau quản lý 20km, đoạn còn lại dài 78,5km nâng cấp đạt tiêu chuẩn cấp III đồng bằng, lộ giới cắm trước theo tiêu chuẩn cấp II đồng bằng là 65m; sau năm 2020 nâng cấp đạt tiêu chuẩn cấp II đồng bằng, lộ giới 65m.
- Quốc lộ 63: Đoạn đi qua địa bàn tỉnh dài 40,4km, quy hoạch đến 2020 giao cho thành phố Cà Mau quản lý 04km, đoạn còn lại 36,4km nâng cấp đạt tiêu chuẩn cấp III đồng bằng, lộ giới 52m; sau năm 2020 duy tu bảo dưỡng thường xuyên.
- Đường Quản Lộ - Phụng Hiệp: Đoạn qua địa bàn tỉnh dài 9,9km, quy hoạch đến năm 2020 chuyển thành đường đô thị và giao cho thành phố Cà Mau quản lý 2,8km, đoạn còn lại dài 7,1km duy trì hiện trạng; sau năm 2020 quy hoạch theo tiêu chuẩn đường cao tốc, 4 làn xe, lộ giới 65m.
- Đường Hành lang ven biển phía Nam: Xây dựng mới đoạn đi qua địa bàn tỉnh Cà Mau dài khoảng 57,2km, quy hoạch đến năm 2020 đầu tư xây dựng hoàn thành tuyến đạt tiêu chuẩn cấp III đồng bằng, lộ giới 46m; sau năm 2020 duy tu bảo dưỡng thường xuyên.
- Đường Hồ Chí Minh: Đoạn đi qua địa bàn tỉnh Cà Mau dài 147,4km (trùng với Quốc lộ 1 là 49km), đoạn còn lại 98,4km quy hoạch đến năm 2020 đầu tư tuyến đạt quy mô cấp III đồng bằng, 2 làn xe, mặt rộng 7m, nền 12m, lộ giới 52m; sau năm 2020 duy tu bảo dưỡng thường xuyên đạt tiêu chuẩn cấp III đồng bằng.
- Đường ven biển (theo Quyết định số 129/QĐ-TTg ngày 18/01/2010 của Thủ tướng Chính phủ): Đoạn đi qua địa bàn tỉnh dài 235,9km, thực hiện trong giai đoạn sau năm 2020 đầu tư tuyến đạt quy mô tối thiểu cấp IV đồng bằng.
- Đường cao tốc Cần Thơ - Cà Mau (tuyến đường Quản Lộ - Phụng Hiệp): Đây là một trong bảy tuyến đường cao tốc ở khu vực phía Nam đã được phê duyệt quy hoạch tại Quyết định số 1734/QĐ-TTg ngày 01/12/2008. Thực hiện trong giai đoạn sau năm 2020 đầu tư đoạn qua địa bàn tỉnh dài 9,9km, đạt quy mô 4 làn xe.
(Phụ lục 1: Quy hoạch hệ thống Quốc lộ đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030).
3.2. Quy hoạch hệ thống đường tỉnh
- Trong giai đoạn đến năm 2020: Đầu tư xây dựng mới và nâng cấp các tuyến đường tỉnh hiện hữu mặt rộng 5,5m, nền 7,5m (cấp V đồng bằng) và mặt rộng 3,5m, nền 6,5m (cấp VI đồng bằng). Đối với những đoạn tuyến đi qua khu vực đô thị sẽ được đầu tư theo quy hoạch xây dựng đô thị được phê duyệt. Đối với các cầu trên tuyến quy mô cầu phải phù hợp với cấp đường quy hoạch, tải trọng, các yếu tố hình học trên tuyến phải phù hợp với cấp đường quy hoạch.
- Quy hoạch sau năm 2020 đến năm 2030:
+ Đối với hệ thống các tuyến đường tỉnh hiện hữu: Đề xuất khôi phục, nâng cấp, đưa vào cấp kỹ thuật với quy mô tối thiểu đạt tiêu chuẩn cấp IV đồng bằng, lộ giới tối thiểu 32m. Đối với các tuyến quan trọng có nhu cầu đi lại lớn, thực hiện cắm trước lộ giới theo tiêu chuẩn cấp III đồng bằng là 45m. Định hướng sau năm 2020, các tuyến quan trọng sẽ được nâng cấp đạt tiêu chuẩn cấp III đồng bằng, lộ giới tối thiểu 45m.
+ Đối với các tuyến đường tỉnh dự kiến: Được hình thành trên cơ sở nâng cấp từ các tuyến đường huyện, đường xã hiện hữu kết hợp việc đầu tư xây dựng mới các tuyến đạt tiêu chuẩn cấp IV đồng bằng, lộ giới tối thiểu là 32m.
a) Các tuyến đường tỉnh hiện hữu
- Các tuyến quy hoạch đến năm 2020 nâng cấp đạt tiêu chuẩn cấp III đồng bằng: ĐT.984B (Võ Văn Kiệt) dài 11,3km; ĐĐT.02A (Vành đai 3 - thành phố Cà Mau) dài 19,6km; sau năm 2020 duy tu sửa chữa, bảo dưỡng thường xuyên.
- Các tuyến quy hoạch đến năm 2020 duy tu bảo dưỡng và nâng cấp đạt tiêu chuẩn cấp V đồng bằng: ĐT.984 (Tắc Thủ - U Minh - Khánh Hội) dài 42,6km; ĐT.986 (Đầm Dơi - Cái Nước - Cái Đôi Vàm) dài 49,97km; sau năm 2020 nâng cấp đạt tiêu chuẩn cấp III đồng bằng.
- Các tuyến quy hoạch đến năm 2020 nâng cấp đạt tiêu chuẩn cấp VI đồng bằng: ĐT.983 (Trí Phải - Thới Bình) dài 9,5km; ĐT.983B (Cà Mau - Thới Bình - U Minh) dài 51,6km; ĐT.984C (Đường T11) dài 13,8km; ĐT.985 (Rau Dừa - Rạch Ráng) dài 8,1km; ĐT.985B (Tắc Thủ - Rạch Ráng - Sông Đốc) dài 37,9km; ĐT.985C (T13 - Vàm Đá Bạc) chuyển 15,1km từ cầu Co Xáng đến cống Đá Bạc cho huyện quản lý, chiều dài còn lại là 16,4km; ĐT.985D (Bờ Nam sông Ông Đốc) dài 23,7km; ĐT.987 (Đê phía Tây sông Bảy Háp) dài 46,9km; ĐT.988 (Lương Thế Trân - Đầm Dơi) dài 20,5km; ĐT.988B (Cái Nước - Đầm Dơi) dài 39,8km; sau năm 2020 nâng cấp đạt tiêu chuẩn cấp IV đồng bằng.
b) Tuyến xây dựng mới
ĐT.984C (Đường T11: đoạn Cống Cúp Líp - ĐT.965, Kiên Giang) dài 07km; ĐT.985C (T13 - Vàm Đá Bạc: đoạn cầu Co Xáng - Vàm Đá Bạc) dài 14,7km đạt tiêu chuẩn cấp VI đồng bằng. Sau năm 2020, nâng cấp tuyến hiện hữu đạt tiêu chuẩn cấp IV đồng bằng và xây dựng mới tuyến ĐT.990 (Cà Mau - Đầm Dơi - Năm Căn) dài 45,1km đạt tiêu chuẩn cấp VI đồng bằng, lộ giới là 32m.
(Phụ lục 2: Quy hoạch hệ thống đường tỉnh đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030).
3.3. Hệ thống đường huyện
- Quy hoạch giai đoạn đến năm 2020: Đối với các tuyến đường hiện hữu và xây dựng mới sẽ đạt tiêu chuẩn tối thiểu cấp VI đồng bằng, mặt đường rộng 3,5m, nền 6,5m và cấp V đồng bằng, rộng 5,5m, nền 7,5m (theo tiêu chuẩn thiết kế đường ô tô TCVN 4054-2005), lộ giới tối thiểu 30m.
- Quy hoạch đến năm 2030: Hệ thống đường huyện trên địa bàn tỉnh đạt tối thiểu là cấp V đồng bằng, mặt rộng 5,5m, nền 7,5m, hành lang an toàn mỗi bên 09m, đất bảo vệ, bảo trì đường bộ mỗi bên 01m.
- Kết cấu mặt đường: Láng nhựa hoặc bê tông xi măng; cầu trên tuyến có tải trọng từ 0,5HL93 - 0,65HL93 và bề rộng toàn cầu từ 5,5m đến 7,0m.
a) Huyện Thới Bình
- Các tuyến đường hiện hữu: ĐH. Bào Nhàn dài 14,7km; ĐH. Tân Lộc Đông dài 11,2km; ĐH. Biển Bạch Đông dài 1,6km; ĐH. Trí Lực dài 12,9km; ĐH. Thới Bình - Biển Bạch dài 25km; ĐH. Thới Bình - Khánh An dài 8,5km; ĐH. Kênh 7 Phủ Thờ dài 08km; ĐH. Bờ Bắc Chắc Băng dài 10km; ĐH. Bờ Tây Sông Trẹm dài 25km; ĐH. Bờ Đông sông Trẹm dài 16km; ĐH. Nam Bà Đặng dài 4,5km; ĐH. Hồ Thị Kỷ dài 0,7km; ĐH. Ngô Quyền dài 4,3km; ĐH. Ranh Hạt dài 5,7km. Quy hoạch đến năm 2020 giữ nguyên hiện trạng, nâng cấp, duy tu bảo dưỡng thường xuyên; sau năm 2020, nâng cấp, mở rộng tuyến đạt tiêu chuẩn cấp V đồng bằng.
- Các tuyến xây dựng mới: Xây dựng mới tuyến ĐH.TB.DK.08 (Nam kinh Hai Ngó - Bào Chà) dài 11,1 km đạt tiêu chuẩn cấp VI đồng bằng. Sau năm 2020, nâng cấp tuyến hiện hữu và nâng cấp, xây dựng mới các tuyến được hình thành trên cơ sở nâng cấp đường xã hiện hữu: ĐH.TB.DK.01 (Đường kinh 12 Biển Bạch) dài 4,4km; ĐH.TB.DK.02 (Đường Trí Phải - Biển Bạch) dài 17,8km; ĐH.TB.DK.03 (Đường vào Đền thờ Bác) dài 3,9km; ĐH.TB.DK.04 (Đường kinh 30 Trí Lực) dài 5,2km; ĐH.TB.DK.05 (Đường kinh 4 Thước) dài 9,8km; ĐH.TB.DK.06 (Đường kinh Hạc) dài 37,4km; ĐH.TB.DK.07 (bờ Tây kinh TaSaPa) dài 7,4km; ĐH.TB.DK.09 (bờ Tây Kinh Đường Xuồng - Láng Trâm - Tân Phú) dài 21,6km, đạt tiêu chuẩn cấp V đồng bằng.
b) Huyện U Minh
- Các tuyến hiện hữu: ĐH. Khánh Tiến (ĐH.10) dài 10,8km; ĐH. Đông Sông Cái Tàu (ĐH.11) dài 51km; ĐH Hai Mùa dọc kênh 7 (ĐH.12) dài 16,4km; ĐH. Trại giam Cái Tàu (ĐH.13) dài 2,5km; ĐH. Kênh Đứng ruột rừng U Minh (ĐH.14) dài 15,6km; ĐH.15 dài 30,9km; ĐH. U Minh - Khánh Hòa (ĐH.16) dài 6,0km; ĐH. Đê bao phía Tây rừng U Minh (ĐH.17) dài 18,9km; ĐH. Bờ Tây sông Trẹm (ĐH.18) dài 3,5km; ĐH. Cống Sáu Tiến (ĐH.19) dài 6,9km; ĐH. Dọc kênh Xáng Mới (ĐH.10B) dài 9,7km; ĐH. Thống Nhất - Cầu Ván (ĐH.11B) dài 12,4km; ĐH. Kênh 5 Đất Sét (ĐH.12B) dài 8,1km; ĐH. Kênh Ranh (ĐH.13B) dài 10,3km; ĐH. Bắc Biện Nhị (ĐH.14B) dài 10,0km; ĐH. Kênh Xáng Bình Minh (ĐH.15B) dài 22,3km; ĐH. Kênh Tư (ĐH.16B) dài 15,3km; ĐH. Tây Sông Cái Tàu (ĐH.17B) dài 41km; ĐH. Huỳnh Quảng (ĐH.18B) dài 0,9km; ĐH. Công Điền - Chệt Tửng (ĐH.11C) dài 9,4km; ĐH.T11 (ĐH.13C) dài 0,3km; ĐH. Ống dẫn khí (ĐH.14C) dài 7,5km. Đến năm 2020, các tuyến đường ĐH. Bệnh viện - Huyện Đội (ĐH.19B) dài 01 km, ĐH. Chi Cục thuế - Công Nông (ĐH.10C) dài 01 km, ĐH.15C dài 0,35km chuyển về cho xã quản lý; các tuyến còn lại duy tu, bảo dưỡng đạt tiêu chuẩn cấp VI đồng bằng; quy hoạch đến năm 2030, nâng cấp, mở rộng đạt tiêu chuẩn cấp V đồng bằng.
- Không quy hoạch mở các tuyến mới.
c) Huyện Trần Văn Thời
- Các tuyến hiện hữu: ĐH. Trần Hợi dài 15,6km; ĐH. Khánh Bình Đông dài 5,1km; ĐH. Khánh Hưng dài 2,9km; ĐH.Khánh Hải dài gồm 8,8km; ĐH. Lợi An dài 4,7km; ĐH. Phong Lạc - Phong Điền dài 10,0km; ĐH. Khánh Bình Tây Bắc dài 8,7km; ĐH. Trần Hợi - Khánh Bình Đông dài 10,2km; ĐH. Co Xáng - Lâm Ngư Trường dài 6,3km; ĐH. Co Xáng - Đá Bạc dài 15,1km. Quy hoạch đến năm 2020 duy tu bảo dưỡng đạt tiêu chuẩn cấp VI đồng bằng; sau năm 2020, nâng cấp, mở rộng đạt tiêu chuẩn cấp V đồng bằng.
- Các tuyến xây dựng mới: ĐH. Khánh Hưng (đoạn trung tâm xã Khánh Hưng - đường bộ ven biển) dài 10,0 km; ĐH. Khánh Hải (đoạn phần mộ Bác Ba Phi - ĐH. Co Xáng Lâm Ngư Trường) dài 5,9km đạt tiêu chuẩn cấp VI đồng bằng. Sau năm 2020, nâng cấp tuyến hiện hữu và nâng cấp, xây dựng mới các tuyến được hình thành trên cơ sở nâng cấp đường xã hiện hữu: ĐH.TVT.DK.01 (Kinh Hội - Khánh Bình Đông) dài 10,8km; ĐH.TVT.DK.02 (Vàm Công Nghiệp - Khánh Hưng) dài 9,0km; ĐH.TVT.DK.03 (So Le - Vồ Dơi) dài 3,8km; ĐH.TVT.DK.04 (Đê bao Rừng U Minh) dài 3,6km; ĐH.TVT.DK.05 (Thị Kẹo - Đầm Thị Tường) dài 7,2km; ĐH. Lợi An (trung tâm xã Lợi An - sông Tắc Thủ) dài 16,1km, đạt tiêu chuẩn cấp V đồng bằng.
d) Huyện Cái Nước
- Các tuyến hiện hữu: ĐH. Lung Lá - Nhà Thể dài 5,0km; ĐH. Phú Hưng - Tân Hưng dài 7,6km; ĐH. Hưng Mỹ dài 0,6km; ĐH. Cống Đá - Kênh Tư dài 4,5km, ĐH. Hòa Mỹ dài 0,7km; ĐH. Trần Thới dài 0,6km; ĐH. Cái Đài - Trần Thới dài 2,5km; ĐH. Huế Hải - Kênh Lớn dài 10,6km; ĐH. Đông Thới dài 0,4km; ĐH. Đông Hưng dài 4,2km; ĐH. Hòa Mỹ - Đông Hưng dài 10,9km; ĐH. Kinh Xáng Đông Hưng dài 17,5km. Quy hoạch đến năm 2020, duy tu bảo dưỡng và đầu tư xây dựng mới, nâng cấp đạt tiêu chuẩn cấp VI đồng bằng; sau năm 2020, nâng cấp, mở rộng tuyến đạt tiêu chuẩn cấp V đồng bằng.
- Các tuyến xây dựng mới: ĐH.CN.DK.01 (Kinh Xáng Lộ Xe) dài 25,7km; ĐH. Kinh Xáng Đông Hưng (đoạn UBND xã Đông Hưng - ĐT988) dài 12,7km, tuyến hình thành trên cơ sở nâng cấp đường xã hiện hữu. Quy hoạch đến năm 2030 đạt tiêu chuẩn cấp V đồng bằng.
đ) Huyện Phú Tân
- Các tuyến hiện hữu: ĐH. Nguyễn Việt Khái dài 12,6km; ĐH. Rạch Chèo dài 9,9km; ĐH. Tân Hải dài 2,2km; ĐH. Phú Tân dài 5,5km; ĐH. Tân Hưng Tây dài 4,4km; ĐH. Việt Thắng dài 9,3km; ĐH. Cống Đá Kênh Tư (tuyến đường vào di tích khu căn cứ Tỉnh ủy Xẻo Đước, Đầm Thị Tường) dài 13,0km. Quy hoạch đến năm 2020, duy tu bảo dưỡng tuyến đạt tiêu chuẩn cấp VI đồng bằng; sau năm 2020, nâng cấp tuyến đạt tiêu chuẩn cấp V đồng bằng.
- Các tuyến xây dựng mới: ĐH. Tân Hưng Tây (đoạn UBND xã Tân Hưng Tây - ĐH.987) dài 5,4km; ĐH. Việt Thắng (đoạn UBND xã Việt Thắng - ĐH. Cái Đài, Trần Thới) dài 2,5km; ĐH.PT.DK.01 (Phú Mỹ - Phú Thuận) dài 10,8km; ĐH.PT.DK.02 (Sông Mỹ Bình) dài 11,3km, đến năm 2020 đạt tiêu chuẩn cấp VI đồng bằng. Sau năm 2020, nâng cấp các tuyến hiện hữu và nâng cấp, xây dựng mới các tuyến được hình thành trên cơ sở nâng cấp đường xã hiện hữu: ĐH.PT.DK.03 (vào khu di tích Bác Duẩn) dài 12,2km; ĐH.PT.DK.04 (Kênh Cái Cám) dài 7,3km; ĐH.PT.DK.05 (Giáp Nước) dài 7,8km; ĐH.PT.DK.06 (Kênh Đường Cày) dài 5,8km; ĐH.PT.DK.07 (Cái Đôi Vàm - Tân Hải) dài 10,1km; ĐH.PT.DK.08 (Việt Thắng - Tân Hưng Tây) dài 11,7km; ĐH.PT.DK.09 (Kênh Kiểm Lâm) dài 8,2km; ĐH.PT.DK.10 (Mò Om) dài 24,3km, đạt tiêu chuẩn cấp V đồng bằng.
e) Huyện Đầm Dơi
- Các tuyến hiện hữu: ĐH. Lầu Quốc Gia - Quách Phẩm Bắc dài 11,1m; ĐH. Cỏ Ống - Tân Duyệt dài 4,7km; ĐH. Tạ An Khương dài 0,4km; ĐH. Đầu Trâu - Tân Đức dài 7,5km; ĐH. Đầm Dơi - Tân Dân dài 9,8km; ĐH. Đầm Dơi - Tạ An Khương Nam - Tạ An Khương Đông dài 11,0km; ĐH. Nguyễn Huân dài 20,3km; ĐH. Tân Thuận dài 32km; ĐH. Quách Phẩm dài 13,7km; ĐH. Tân Tiến dài 13,0km; ĐH. Ngọc Chánh dài 5,3km. Quy hoạch đến năm 2020, duy tu bảo dưỡng tuyến đạt tiêu chuẩn cấp VI đồng bằng; sau năm 2020, nâng cấp, mở rộng tuyến đạt tiêu chuẩn cấp V đồng bằng.
- Các tuyến xây dựng mới: ĐH.DD.DK.01 (Cả Học - Giá Lồng Đèn) dài 6,1km đạt tiêu chuẩn cấp VI đồng bằng. Sau năm 2020, nâng cấp tuyến hiện hữu và nâng cấp, xây dựng mới các tuyến được hình thành trên cơ sở nâng cấp đường xã hiện hữu: ĐH. Tạ An Khương (đoạn UBND xã Tạ An Khương - Sông Gành Hào) dài 8,7km; ĐH. Đầm Dơi - Tạ An Khương Nam - Tạ An Khương Đông (đoạn UBND Tạ An Khương - Sông Gành Hào) dài 3,6km; ĐH.DD.DK.02 (Quách Phẩm - Thanh Tùng) dài 10,5km; ĐH.DD.DK.03 (Trần Phán - Tân Trung) dài 13,8km; ĐH.DD.DK.04 (Bờ Nam sông Gành Hào) dài 36,8km; ĐH.DD.DK.05 (Quách Phẩm - Hố Gùi) dài 32,7km; ĐH.DD.DK.06 (Xóm Miên - Thanh Tùng - Mười Hội) dài 10,5km, đạt tiêu chuẩn cấp V đồng bằng.
g) Huyện Năm Căn
- Các tuyến hiện hữu: ĐH. Hàng Vịnh dài 8,6km; ĐH. Hàm Rồng dài 3,9km; ĐH. Đất Mới dài 0,5km; ĐH. Lâm Hải dài 11,8km; ĐH. Hiệp Tùng dài 11,7km; ĐH. Tam Giang dài 9,2km; ĐH. Tam Giang Đông dài 8,7km; ĐH. Hố Gùi dài 4,3km. Quy hoạch đến năm 2020 đạt tiêu chuẩn cấp VI đồng bằng; định hướng đến năm 2030 nâng cấp, mở rộng tuyến đạt tiêu chuẩn cấp V đồng bằng.
- Các tuyến xây dựng mới: ĐH. Đất Mới (đoạn Cầu Dây Văng - Đường Bộ Ven Biển) dài 8,3km; ĐH. Hố Gùi (đoạn kênh xáng Tiền Giang - Hố Gùi) dài 3,7km. Cac Tuyến ĐH.NC.DK.01 (Lam Hải - Cồn Cát) dài 8,2km; ĐH.NC.DK.02 (Lâm Hải - Đất Mới) dài 9,1km; ĐH.NC.DK.03 (Hàng Vịnh - Cây Dương) dài 9,9km, tuyến hình thành trên cơ sở nâng cấp đường xã hiện hữu và xây dựng mới, quy hoạch đến năm 2030 đạt tiêu chuẩn cấp V đồng bằng.
b) Huyện Ngọc Hiển
- Các tuyến hiện hữu: ĐH. Tam Giang Tây dài 19,7km; ĐH. TT Rạch Gốc dài 6,8km; ĐH. Tân Ân Tây dài 18,1km; ĐH. Viên An dài 17,2km; ĐH. Đất Mũi dài 13,4km. Quy hoạch đến năm 2020, duy tu, bảo dưỡng, nâng cấp và mở mới một số đoạn tuyến đạt tiêu chuẩn cấp VI đồng bằng; quy hoạch đến năm 2030 nâng cấp, mở rộng tuyến đạt tiêu chuẩn cấp V đồng bằng.
- Các tuyến mở mới: ĐH.NH.MM.01 (Tân Ân) dài 6,7km đạt tiêu chuẩn cấp VI đồng bằng. Sau năm 2020, nâng cấp tuyến hiện hữu và xây dựng mới các tuyến được hình thành trên cơ sở nâng cấp đường xã hiện hữu: ĐH.NH.MM.02 (Vàm Thủ - Ông Định) dài 27,5km; ĐH.NH.MM.03 (Vàm Ông Thuộc) dài 13,3km; ĐH.NH.MM.04 (Rạch Biện Nhạn) dài 12,4km; ĐH.NH.MM.05 (Vàm Xẻo Lá) dài 11,6km; ĐH.NH.MM.06 (Rạch Bà Bường) dài 10,9km; ĐH.NH.MM.07 (Rạch Cả Chồn Lớn) dài 6,5km; ĐH.NH.MM.08 (Rạch Bảo Vĩ) dài 3,0km; ĐH.NH.MM.09 dài 15,5km, đạt tiêu chuẩn cấp V đồng bằng.
i) Thành phố Cà Mau
- Các tuyến hiện hữu: ĐH.P7 - Hòa Thành - Cái Xu (ĐH.80) dài 18,0km; ĐH. Tắc Vân - Cái Xu (ĐH.81) dài 9,0km; ĐH. Tân Thành (ĐH.82) dài 4,7km; ĐH. Định Bình (ĐH.83) dài 14,0km; ĐH. Hòa Tân (ĐH.86) dài 6,2km. Quy hoạch đến năm 2020 đạt tiêu chuẩn cấp VI đồng bằng; đến năm 2030, nâng cấp, mở rộng tuyến đạt tiêu chuẩn cấp V đồng bằng.
- Các tuyến mở mới: ĐH.CM.DK.01 (Giồng Kè - Cống Số 3) dài 11,8km; ĐH.CM.DK.02 (An Xuyên - Tân Thành) dài 10,5km, tuyến hình thành trên cơ sở nâng cấp đường xã hiện hữu và xây dựng mới đến năm 2030 đạt tiêu chuẩn cấp V đồng bằng.
(Phụ lục 3: Quy hoạch hệ thống đường huyện đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030).
3.4. Hệ thống đường xã và đường đô thị
a) Hệ thống đường xã
- Đối với các đường trục chính, liên ấp và liên xã: Xây dựng đạt tối thiểu loại B theo cấp đường giao thông nông thôn; đối với những tuyến đường còn lại đạt tối thiểu loại C theo cấp đường giao thông nông thôn.
- Đến năm 2020, các tuyến đường giao thông nông thôn được đầu tư cứng hóa đạt tối thiểu 80%, sau năm 2020, láng nhựa đạt 100% đường giao thông nông thôn và một số tuyến đạt tiêu chuẩn cấp VI đồng bằng.
b) Hệ thống đường đô thị
Đối với hệ thống đường đô thị trên địa bàn thành phố Cà Mau và thị trấn các huyện sẽ được đầu tư theo quy hoạch xây dựng đô thị. Mục tiêu láng nhựa (hoặc bê tông cốt thép) đạt 100% đến năm 2020.
3.5. Quy hoạch công trình cầu, phà
- Các công trình cầu trên địa bàn tỉnh được xây mới có kết cấu bê tông cốt thép hoặc bê tông dự ứng lực: Cầu đường tỉnh tải trọng tối thiểu là HL93; cầu đường huyện tải trọng tối thiểu là 0,5HL93 (#10T). Đối với các sông lớn có mật độ lưu thông thấp, chưa cần thiết xây dựng cầu thì xây dựng bến phà, theo đúng quy trình thiết kế bến phà (22TCN 86-86).
(Phụ lục 4 và 5: Quy hoạch hệ thống cầu trên đường tỉnh và đường huyện).
- Định hướng chung xây dựng các bến phà trên địa bàn tỉnh Cà Mau như sau: Bến phà trên các tuyến đường tỉnh quy hoạch theo tiêu chuẩn cấp IV-V; bến phà trên các tuyến đường huyện quy hoạch theo tiêu chuẩn cấp V đồng bằng, cấp VI đồng bằng.
(Phụ lục 6: Quy hoạch công trình phà trên các tuyến đến năm 2020).
3.6. Công trình phục vụ vận tải đường bộ
a) Bến xe khách liên tỉnh
Quy hoạch đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh có 03 bến xe liên tỉnh: Nâng cấp bến xe khách Cà Mau - Kiên Giang đạt tiêu chuẩn bến loại III, có diện tích bến 10.000 m2; Bến xe khách Quản Lộ - Phụng Hiệp (Bến xe khách Cà Mau mới) có vị trí dự kiến nằm bờ Đông kinh Quản Lộ - Phụng Hiệp, đạt tiêu chuẩn bến loại I, có diện tích bến 97.719 m2, trong đó có cả diện tích bến tàu; Bến xe khách Cà Mau (cũ) được cải tạo duy trì bến xe loại II, có diện tích bến 11.592m2, đồng thời kết hợp làm bến xe buýt.
b) Bến xe khách liên huyện
Quy hoạch đến năm 2020 các bến xe liên huyện được đầu tư nâng cấp và mở mới các bến xe đạt tiêu chuẩn loại III, IV và V, cụ thể như sau: Bến xe khách Phường 7 loại IV; Bến xe khách Thới Bình loại III; Bến xe khách Tân Bằng loại IV; Bến xe khách U Minh loại V; Bến xe khách Khánh Hội loại III; Bến xe khách Rạch Ráng loại V; Bến xe khách Sông Đốc loại III; Bến xe khách Khánh Bình Tây loại IV; Bến xe khách Cái Nước loại III; Bến xe khách Phú Tân loại III; Bến xe khách Đầm Dơi loại III; Bến xe khách Năm Căn loại III; Bến xe khách Ngọc Hiển loại IV; Bến xe du lịch loại IV. Ngoài ra, ở những xã khi có điều kiện thì có thể bố trí các bến tạm với diện tích khoảng 500m2.
c) Đối với bãi đỗ xe
Quy hoạch xây dựng các bãi đỗ xe tại các vị trí như: thành phố Cà Mau, Năm Căn, Sông Đốc, Đất Mũi,... để đáp ứng nhu cầu trong tương lai. Các bãi đỗ xe được quy hoạch phải phù hợp với Quy hoạch phát triển đô thị có kết hợp với Quy hoạch sử dụng đất, điều tra dân số - xã hội, diện tích đậu xe của các công sở, khu thương mại, siêu thị.
(Phụ lục 7: Quy hoạch bến xe trên địa bàn tỉnh đến năm 2020).
3.7. Tổng hợp quỹ đất dành cho giao thông
Ước tính tổng quỹ đất dành cho xây dựng kết cấu hạ tầng giao thông tỉnh Cà Mau đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 là 13.996,55 ha.
4. Nhu cầu vốn đầu tư và nguồn vốn đầu tư
4.1. Nhu cầu vốn đầu tư
Tổng nhu cầu vốn đầu tư (không tính đường do Trung ương đầu tư) đến năm 2020 khoảng 5.738 tỷ đồng. Trong đó, vốn đầu tư hệ thống cầu và đường tỉnh khoảng 1.629 tỷ đồng; vốn đầu hệ thống cầu và đường huyện khoảng 2.483 tỷ đồng; vốn đầu tư bến xe khoảng 715 tỷ đồng; kinh phí giải phóng mặt bằng khoảng 911 tỷ đồng.
4.2. Nguồn vốn đầu tư
- Nguồn từ ngân sách Trung ương hỗ trợ: 1.435 tỷ đồng.
- Nguồn ngân sách địa phương: 3.588 tỷ đồng (trong đó ngân sách tỉnh là 2.696 tỷ đồng và ngân sách huyện là 892 tỷ đồng).
- Nguồn từ các thành phần kinh tế: 715 tỷ đồng.
5. Các giải pháp, chính sách thực hiện quy hoạch
- Các giải pháp chính sách về nguồn vốn đầu tư.
- Các giải pháp, chính sách về quản lý nhà nước.
- Giải pháp, chính sách đảm bảo an toàn giao thông.
- Giải pháp chính sách về bảo vệ môi trường.
6. Các công trình ưu tiên đầu tư: Như Danh mục công trình ưu tiên đầu tư đến 2020 kèm theo.
Giao Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với sở, ngành cấp tỉnh, UBND các huyện, thành phố Cà Mau công bố và tổ chức thực hiện quy hoạch theo quy định; thường xuyên theo dõi, tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch về UBND tỉnh để xem xét chỉ đạo.
(Kèm theo Quy hoạch kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Cà Mau đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Cà Mau căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
QUY HOẠCH HỆ THỐNG QUỐC LỘ ĐẾN NĂM 2020 VÀ TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số 1550/QĐ-UBND ngày 16/10/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau)
Stt | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Dài | Quy hoạch đến 2020 | Quy hoạch giai đoạn 2021 - 2030 | ||||||||||||||
Mặt | Nền | Kết cấu | Cấp | Lộ giới | Loại CT | Dài | Mặt | Nền | Kết cấu | Cấp | Lộ giới | Loại CT | ||||||||
(km) | (m) | (m) |
|
| (m) |
| (km) | (m) | (m) |
|
| (m) |
| |||||||
1 | Quốc lộ 1 | Ranh tỉnh Bạc Liêu - Cà Mau (km 2232+600) | Thị trấn Năm Căn | 78.5 |
|
|
|
|
|
| 78.5 |
|
|
|
|
|
| |||
| Đoạn 1: Trùng với tuyến tránh TP.Cà Mau - N1 | Ranh tỉnh Bạc Liêu - (km 2232+600) | Quốc lộ 63 (gần bến xe phường 9) | 14.4 | 7 | 12 | BTN | III | 65 | MM | 14.4 | 15.0 | 22.5 | BTN | II | 65 | NC | |||
| Đoạn 2: Trùng với tuyến tránh TP.Cà Mau - N2 | Tuyến tránh TP.Cà Mau - N1 | Đường HLVBPN | 15.1 | 7 | 12 | BTN | III | 65 | MM | 15.1 | 15.0 | 22.5 | BTN | II | 65 | NC | |||
| Đoạn 3: Đoạn hiện hữu (dài 20 km) | Ranh tỉnh Bạc Liêu (km 2232+600) | Đường HLVBPN |
| Chuyển cho thành phố quản lý: 20 km |
| Chuyển cho thành phố quản lý: 20 km | |||||||||||||
| Đoạn 4: Quốc lộ 1 hiện hữu | Đường HLVBPN | Thị trấn Năm Căn | 49.0 | 7 | 12 | BTN | III | 65 | NC | 49.0 | 15.0 | 22.5 | BTN | II | 65 | NC | |||
2 | Quốc lộ 63 | Ranh tỉnh Kiên Giang (km 74+200) | Vành đai 2 TP.Cà Mau | 36.4 |
|
|
|
|
|
| 36.4 |
|
|
|
|
|
| |||
| Đoạn 1: Quốc lộ 63 hiện hữu | Ranh tỉnh Kiên Giang (km 74+200) | Vành đai 2 TP.Cà Mau | 36.4 | 7 | 12 | BTN | III | 52 | NC | 36.4 | 7 | 12 | BTN | III | 52 | DTBD | |||
| Đoạn 2: (qua trung tâm thành phố) | Vành đai 2 TP.Cà Mau | Đường Lý Thường Kiệt |
| Chuyển cho thành phố quản lý: 4 km |
| Chuyển cho thành phố quản lý: 4 km | |||||||||||||
3 | Đường Quản Lộ -Phụng Hiệp | Ranh tỉnh Bạc Liêu | Tuyến tránh Quốc lộ 1 - N1 | 7.1 |
|
|
|
|
|
| 7.1 |
|
|
|
|
|
| |||
| Đoạn 1 | Ranh tỉnh Bạc Liêu | Tuyến tránh Quốc lộ 1 - N1 | 7.1 | 7 | 12 | BTN | III | 65 | DTBD | 7.1 | Nâng cấp thành cao tốc 4 làn xe | NC | |||||||
| Đoạn 2 (Đường đô thị) | Tuyến tránh Quốc lộ 1 - N1 | Vòng xoay Lý Thường Kiệt và Trần Hưng Đạo |
| Chuyển cho thành phố quản lý: 2,8 km |
| Chuyển cho thành phố quản lý: 2,8 km | |||||||||||||
4 | Hành lang ven biển phía Nam | Ranh Cà Mau-Kiên Giang (theo hướng song song với sông Trẹm) | Quốc lộ 1 (gần cầu Lương Thế Trân) | 57.2 | 7 | 12 | BTN | III | 46 | MM | 57.2 | 7 | 12 | BTN | III | 46 | DTBD | |||
5 | Đường Hồ Chí Minh | Ranh Cà Mau-Kiên Giang | Xã Đất Mũi | 98.4 |
|
|
|
|
|
| 98.4 |
|
|
|
|
|
| |||
| Đoạn 1 (Trùng Quốc lộ 63) | Ranh Cà Mau-Kiên Giang | Vành đai 2 TP.Cà Mau | 36.4 | 7 | 12 | BTN | III | 52 | NC | 36.4 | 7 | 12 | BTN | III | 52 | DTBD | |||
| Đoạn 2 (Đoạn xây dựng mới) | Vành đai 2 TP.Cà Mau | Hành lang ven biển phía Nam | 7.2 | 7 | 12 | BTN | III | 52 | MM | 7.2 | 7 | 12 | BTN | III | 52 | DTBD | |||
| Đoạn 3 (Trùng với Quốc lộ 1) | Hành lang ven biển phía Nam | Thị trấn Năm Căn |
| Trùng với Quốc lộ 1 |
| Trùng với Quốc lộ 1 | |||||||||||||
| Đoạn 4 (Đoạn xây dựng mới) | Thị trấn Năm Căn | Xã Đất Mũi | 54.8 | 7 | 12 | BTN | III | 52 | MM | 54.8 | 7 | 12 | BTN | III | 52 | DTBD | |||
6 | Đường bộ ven biển | Cầu Gành Hào - Thuận Long | Ranh U Minh - An Minh |
|
|
|
|
|
|
| 235.9 | 7 | 9 | BTN | IV | 35 | MM | |||
7 | Cao tốc Cần Thơ - Cà Mau | Ranh tỉnh Bạc Liêu | Tuyến tránh Quốc lộ 1 - N1 |
|
|
|
|
|
|
| 7.1 |
| 35 | BTN | Cao tốc | 80 | MM | |||
| Tổng |
|
| 277.6 |
|
|
|
|
|
| 520.6 |
|
|
|
|
|
| |||
Chú thích:
- BTN: Bê tông nhựa
- LN: Láng nhựa
- NC: Nâng cấp
- MM: Làm mới
- DTBD: Duy tu bảo dưỡng
QUY HOẠCH HỆ THỐNG ĐƯỜNG TỈNH ĐẾN NĂM 2020 VÀ TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số 1550/QĐ-UBND ngày 16/10/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau)
Stt | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Dài (km) | Quy hoạch đến 2020 | Giai đoạn đến 2020 | Quy hoạch đến 2030 | ||||||||||||||
Chiều rộng (m) | K/c mặt | VTK (km/h) | Cấp | Lộ giới (m) | D.tích (km2) | K. lượng (km) | K. phí (tỷ.đ) | Chiều rộng (m) | Cấp | Lộ giới (m) | |||||||||||
Mặt | Nền | GT | C.đất | Nâng cấp | Làm mới | Mặt | Lề | ||||||||||||||
A | HỆ THỐNG ĐƯỜNG TỈNH HIỆN HỮU |
|
| 413.4 |
|
|
|
|
|
| 3.27 | 8.01 | 188.3 | 21.7 | 573.2 |
|
|
|
| ||
1 | ĐT.983 (Trí Phải-Thới Bình) | Quốc lộ 63 | Đường 3/2 (thị trấn Thới Bình) | 9.5 | 3.5 | 6.5 | BTN | 30 | VI | 45 | 0.06 | 0.21 |
|
|
| 7 | 12 | III | 45 | ||
2 | ĐT.983B (Cà Mau - Thới Bình - U Minh) | Đường Quản Lộ- Phụng Hiệp | Đường bộ ven biển | 51.6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Đoạn 1 | QL. Quản Lộ - Phụng Hiệp | Cầu Tân Lộc (QL.63) | 7.2 | 3.5 | 6.5 | BTN | 30 | VI | 45 | 0.05 | 0.16 | 7.2 |
| 9.5 | 7 | 12 | III | 45 | ||
| Đoạn 2 | Cầu Tân Lộc (QL.63) | ĐT.983 | 14.8 | 3.5 | 6.5 | BTN | 30 | VI | 45 | 0.11 | 0.33 | DTBD |
| 7 | 12 | III | 45 | |||
| Đoạn 3 | ĐT.983 | Đường bộ ven biển | 29.6 | 3.5 | 6.5 | BTN | 30 | VI | 45 | 0.22 | 0.67 | 29.6 |
| 38.9 | 7 | 12 | III | 45 | ||
3 | ĐT.984 (Tắc Thủ-U Minh- Khánh Hội) | ĐT.985B | Gần UB xã Khánh Hội | 42.6 | 5.5 | 7.5 | BTN | 40 | V | 45 | 0.32 | 0.96 | DTBD |
| 7 | 12 | III | 45 | |||
4 | ĐT.984B (Võ Văn Kiệt) | Vòng xoay Vành đai 2 | KCN Khí Điện Đạm | 11.3 | 12.0 | 13.0 | BTN | 80 | III | 45 | 0.15 | 0.25 | DTBD |
| 12 | 13 | III | 45 | |||
5 | ĐT.984C (Đường T11) | ĐT.984 | ĐT.965 (Kiên Giang) | 20.8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Đoạn 1 (Đoạn hiện hữu) | ĐT.984 | Cống Cúp Líp | 13.8 | 3.5 | 6.5 | BTN | 30 | VI | 32 | 0.09 | 0.22 | DTBD |
| 7 | 9 | IV | 32 | |||
| Đoạn 2 (Đoạn mở mới) | Cống Cúp Líp | ĐT.965 (Kiên Giang) | 7.0 | 3.5 | 6.5 | BTN | 30 | VI | 32 | 0.05 | 0.11 |
| 7.0 | 24.5 | 7 | 9 | IV | 32 | ||
6 | ĐT.985 (Rau Dừa-Rạch Ráng) | Quốc lộ 1 (xã Hưng Mỹ) | ĐT.985B | 8.1 | 3.5 | 6.5 | BTN | 30 | VI | 32 | 0.05 | 0.13 | DTBD |
| 7 | 9 | IV | 32 | |||
7 | ĐT.985B (Tắc Thủ-Rạch Ráng-Sông Đốc) | ĐT.984B | Thị trấn Sông Đốc | 37.9 | 3.5 | 6.5 | BTN | 30 | VI | 45 | 0.25 | 0.85 | DTBD |
| 7 | 12 | III | 45 | |||
8 | ĐT.985C (T13-Vàm Đá Bạc) | ĐT.984 | Vàm Đá Bạc | 31.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Đoạn 1 (Đoạn hiện hữu) | ĐT.984 | Cầu Co Xáng | 16.4 | 3.5 | 6.5 | BTN | 30 | VI | 32 | 0.11 | 0.26 | DTBD |
| 7 | 9 | IV | 32 | |||
| Đoạn 2 (15,1 km) | Cầu Co Xáng | Cống Đá Bạc |
| Chuyển cho huyện quản lý |
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
| Đoạn 3 (Đoạn mở mới) | Cầu Co Xáng | Vàm Đá Bạc | 14.7 | 3.5 | 6.5 | BTN | 30 | VI | 32 | 0.10 | 0.24 |
| 14.7 | 51.5 | 7 | 9 | IV | 32 | ||
9 | ĐT.985D (Bờ Nam sông Ông Đốc) | Quốc lộ 1 | Thị trấn Sông Đốc | 23.7 | 3.5 | 6.5 | BTN | 30 | VI | 32 | 0.15 | 0.38 | 23.7 |
| 62.2 | 7 | 9 | IV | 32 | ||
10 | ĐT.986 (Đầm Dơi-Cái Nước-Cái Đôi Vàm) | ĐT.988 | Đường Ven Biển | 50.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7 | 9 | IV | 32 | ||
| Đoạn 1 | ĐT.988 | Quốc lộ 1 | 21.5 | 5.5 | 7.5 | BTN | 40 | V | 45 | 0.16 | 0.48 | 21.5 |
| 44.3 | 7 | 12 | III | 45 | ||
| Đoạn 2 | Quốc lộ 1 | Đường Ven Biển | 28,5 | 5.5 | 7.5 | BTN | 40 | V | 45 | 0.21 | 0.64 | DTBD |
| 7 | 12 | III | 45 | |||
11 | ĐT.987 (Đê Tây sông Bảy Háp) | ĐT.988 | Đường bộ ven biển | 46.9 | 3.5 | 6.5 | BTN | 30 | VI | 32 | 0.30 | 0.75 | 46.9 |
| 61.6 | 7 | 9 | IV | 32 | ||
12 | ĐT.988 (Lương Thế Trân-Đầm Dơi) | Quốc lộ 1 | Thị trấn Đầm Dơi | 20.5 | 3.5 | 6.5 | BTN | 30 | VI | 32 | 0.13 | 0.33 | DTBD |
| 7 | 9 | IV | 32 | |||
13 | ĐT.988B (Cái Nước-Đầm Dơi) | Quốc lộ 1 (xã Hưng Mỹ) | Đường bộ ven biển | 39.8 | 3.5 | 6.5 | BTN | 30 | VI | 32 | 0.26 | 0.64 | 39.8 |
| 104.5 | 7 | 9 | IV | 32 | ||
14 | ĐĐT.02A (Vành đai 3 TP.Cà Mau) | Quốc lộ 1 (Dự kiến) | HLVB phía Nam | 19.6 | 12.0 | 28.0 | BTN | 80 | III | 40 | 0.55 | 0.39 | 19.6 |
| 176.4 | 12 | 28 | III | 40 | ||
B | HỆ THỐNG ĐƯỜNG TỈNH MỞ MỚI |
|
| 45.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
15 | ĐT.990 (Cà Mau-Đầm Dơi-Năm Căn) | TP.Cà Mau | Đường bộ ven biển | 45.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7 | 9 | IV | 32 | ||
| TỔNG |
|
| 458.5 |
|
|
|
|
|
| 3.27 | 8.01 | 188.3 | 21.7 | 573.2 |
|
|
|
| ||
Ghi chú: Chỉ tính vốn đầu tư cho các tuyến đường tỉnh dự kiến thực hiện đề xuất trong giai đoạn 2015-2020; BTN: Bê tông nhựa; DTBD: Duy tu bảo dưỡng.
QUY HOẠCH HỆ THỐNG ĐƯỜNG HUYỆN ĐẾN NĂM 2020 VÀ TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số 1550/QĐ-UBND ngày 16/10/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau)
Stt | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Quy hoạch đến năm 2020 | Giai đoạn 2015-2020 | QH đến năm 2030 | ||||||||||||||
Dài (km) | Chiều rộng (m) | K/c mặt | VTK | Cấp | Lộ giới | D.tích (km2) | Khối lượng (km) | K.phí | Chiều rộng (m) | Cấp | Lộ giới | |||||||||
Mặt | Lề gia cố | Nền | GT | C.đất | Nâng cấp | Làm mới | tỷ đồng | Mặt | Nền | |||||||||||
A | Hệ thống đường huyện hiện hữu |
|
| 1,055.9 |
|
|
|
|
|
|
| 6.91 | 15.81 | 480.4 | 23.8 | 757.9 |
|
|
|
|
I | Huyện Thới Bình |
|
| 148.1 |
|
|
|
|
|
|
| 0.97 | 2.22 | 84.8 |
| 127.0 |
|
|
|
|
1 | ĐH.Bào Nhàn | Bờ Đông sông Trẹm | Cầu Bạch Ngưu | 14.7 | 3.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 | 0.10 | 0.22 | Duy tu bảo dưỡng |
| 5.5 | 7.5 | V | 30 | |
2 | ĐH.Tân Lộc Đông | Quốc lộ 63 (cầu Tân Bình) | Xã Tản Lộc Đông | 11.2 | 3.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 | 0.07 | 0.17 | Duy tu bảo dưỡng |
| 5.5 | 7.5 | V | 30 | |
3 | ĐH.Biển Bạch Đông | ĐH.Thới Bình - Biển Bạch | UB xã Biển Bạch Đông | 1.6 | 3.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 | 0.01 | 0.02 | 1.6 |
| 2.4 | 5.5 | 7.5 | V | 30 |
4 | ĐH.Trí Lực | Cầu La Cua | Kênh 7-Phủ Thờ | 12.9 | 3.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 | 0.08 | 0.19 | Duy tu bảo dưỡng |
| 5.5 | 7.5 | V | 30 | |
5 | ĐH.Thới Bình-Biển Bạch | Đình thần Thới Bình | Vàm Cái Bát | 25.0 | 3.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 | 0.16 | 0.38 | 25.0 |
| 37.5 | 5.5 | 7.5 | V | 30 |
6 | ĐH.Thới Bình- Khánh An | Kinh Zero | Kênh Cây Phú | 8.5 | 3.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 | 0.06 | 0.13 | 8.5 |
| 12.7 | 5.5 | 7.5 | V | 30 |
7 | ĐH.Kênh 7-Phủ Thờ | Vàm Kênh 7 | Kênh 8 Ngàn | 8.0 | 3.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 | 0.05 | 0.12 | Duy tu bảo dưỡng |
| 5.5 | 7.5 | V | 30 | |
8 | ĐH.Bờ Bắc Chắc Băng | Khóm 2 thị trấn | Kênh Kiếm (Ọuốc lộ 63) | 10.0 | 3.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 | 0.07 | 0.15 | 10.0 |
| 15.0 | 5.5 | 7.5 | V | 30 |
9 | ĐH.Bờ Tây Sông Trẹm | Kinh Zero | Cái Bát (An Minh) | 25.0 | 3.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 | 0.16 | 0.38 | 25.0 |
| 37.5 | 5.5 | 7.5 | V | 30 |
10 | ĐH.Bờ Đông Sông Trẹm | Kênh Láng Trâm | Cầu Khánh An | 16.0 | 3.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 | 0.10 | 0.24 | 9.6 |
| 14.4 | 5.5 | 7.5 | V | 30 |
11 | ĐH.Nam Bà Đặng | Chùa Phước Hòa | Kênh Tân Phong | 4.5 | 3.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 | 0.03 | 0.07 | Duy tu bảo dưỡng |
| 5.5 | 7.5 | V | 30 | |
12 | ĐH.Hồ Thị Kỷ | Lộ Tắc Thủ | Chợ Hồ Thị Kỷ | 0.7 | 3.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 | 0.00 | 0.01 | Duy tu bảo dưỡng |
| 5.5 | 7.5 | V | 30 | |
13 | ĐH.Ngô Quyền | Cầu Bạch Ngưu | Cầu Tắc Thủ | 4.3 | 5.5 | 2 x 1.0 m | 7.5 | LN | 40 | V | 30 | 0.03 | 0.06 | Duy tu bảo dưỡng |
| 5.5 | 7.5 | V | 40 | |
14 | ĐH.Ranh Hạt | Chợ Hội | Ranh Kiên Giang | 5.7 | 3.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 | 0.04 | 0,09 | 5.1 |
| 7.6 | 5.5 | 7.5 | V | 30 |
II | Huyện U Minh |
|
| 311.1 |
|
|
|
|
|
|
| 2.02 | 4.64 | 223.9 |
| 333.7 |
|
|
|
|
1 | ĐH.Khánh Tiến | ĐT.984 | Xã Khánh Tiến | 10.8 | 3.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 | 0.07 | 0.16 | Duy tu bảo dưỡng |
| 5.5 | 7.5 | V | 30 | |
2 | ĐH.Đông Sông Cái Tàu | Ngã ba Vàm Cái Tàu | Kênh Năm Đất Sét | 51.0 | 3.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 | 0.33 | 0.77 | 48.2 |
| 72.2 | 5.5 | 7.5 | V | 30 |
3 | ĐH.Hai Mùa Dọc Kênh 7 | ĐT.984C | Kênh Năm Đất Sét | 16.4 | 3.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 | 0.11 | 0.25 | Duy tu bảo dưỡng |
| 5.5 | 7.5 | V | 30 | |
4 | ĐH.Trại Giam Cái Tàu | ĐT.984 | ĐT.984B | 2.5 | 5.5 | 2 x 1.0 m | 7.5 | LN | 40 | V | 30 | 0.02 | 0.04 | Duy tu bảo dưỡng |
| 5.5 | 7.5 | V | 30 | |
5 | ĐH.Kênh Đứng ruột rừng U Minh | ĐH.Đê bao phía Tây rừng U Minh | Kênh 21 (ranh Trần Văn | 15.6 | 3.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 | 0.10 | 0.23 | 15.6 |
| 23.4 | 5.5 | 7.5 | V | 30 |
6 | ĐH.15 | ĐT.983B | Kênh 25 (ranh Kiên Giang) | 30.9 | 3.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 | 0.20 | 0.46 | 30.9 |
| 46.3 | 5.5 | 7.5 | V | 30 |
7 | ĐH.U Minh-Khánh Hòa | ĐH.Khánh Tiến | ĐH.Tây Sông Cái Tàu | 6.0 | 3.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 | 0.04 | 0.09 | 6.0 |
| 9.0 | 5.5 | 7.5 | V | 30 |
8 | ĐH.Đê bao phía Tây rừng U Minh | Ranh Trần Văn Thời | Ranh thị trấn U Minh | 18.9 | 3.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 | 0.12 | 0.28 | 18.9 |
| 28.3 | 5.5 | 7.5 | V | 30 |
9 | ĐH.Bờ Tây sông Trẹm | ĐH.Đông sông Cái Tàu | Ranh huyện Thới Bình | 3.5 | 3.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 | 0.02 | 0.05 | 3.5 |
| 3.5 | 5.5 | 7.5 | V | 30 |
10 | ĐH.Cống Sáu Tiến | ĐT.983B | Cống 6 Tiến | 6.9 | 3.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 | 0.04 | 0.10 | Duy tu bảo dưỡng |
| 5.5 | 7.5 | V | 30 | |
11 | ĐH.Dọc kênh Xáng Mới | ĐT.984 | ĐH.Đê bao phía Tây rừng U Minh | 9.7 | 3.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 | 0.06 | 0.15 | Duy tu bảo dưỡng |
| 5.5 | 7.5 | V | 30 | |
12 | ĐH.Thống Nhất-Cầu Ván | ĐH.Khánh Tiến | Ranh Kiên Giang | 12.4 | 3.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 | 0.08 | 0.19 | Duy tu bảo dưỡng |
| 5.5 | 7.5 | V | 30 | |
13 | ĐH.Kênh Năm Đất Sét | ĐH.Đông sông Cái Tàu | Ranh Kiên Giang | 8.1 | 3.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 | 0.05 | 0.12 | Duy tu bảo dưỡng |
| 5.5 | 7.5 | V | 30 | |
14 | ĐH.Kênh Ranh | Cầu Kênh Ranh (ĐT.985B) | Cống T17 (ĐT.985C) | 10.3 | 3.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 | 0.07 | 0.15 | 10.3 |
| 15.4 | 5.5 | 7.5 | V | 30 |
15 | ĐH.Bắc Biện Nhị | ĐH.Tây Sông Cái Tàu | ĐH.Khánh Tiến | 10.0 | 3.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 | 0.07 | 0.15 | 10.0 |
| 15.0 | 5.5 | 7.5 | V | 30 |
16 | ĐH.Kênh Xáng Bình Minh | Kênh 11 | Sông Trẹm | 22.3 | 3.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 | 0.14 | 0.33 | 22.3 |
| 33.4 | 5.5 | 7.5 | V | 30 |
17 | ĐH.Kênh …… | ĐT.984C | ĐH.Kênh 5 Đất Sét | 15.3 | 3.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 | 0.10 | 0.23 | 15.3 |
| 22.9 | 5.5 | 7.5 | V | 30 |
18 | ĐH.Tây Sông Cái Tàu | Ngã Ba Vàm Cái Tàu | Cống Tiểu Dừa | 41.0 | 3.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 | 0.27 | 0.62 | 33.5 |
| 50.2 | 5.5 | 7.5 | V | 30 |
19 | ĐH.Huỳnh Quang | ĐT.984 | Ngã 3 khu liên cơ quan | 0.9 | 7.0 | 2 x 1.0 m | 9.0 | LN | 60 | IV | 30 | 0.01 | 0.01 | Duy tu bảo dưỡng |
| 5.5 | 7.5 | V | 30 | |
20 | ĐH.Bệnh Viện- Huyện Đội | Bệnh viện U Minh | Huyện Đội |
| Chuyển về cho thị trấn quản lý |
|
|
|
|
| 5.5 | 7.5 | V | 30 | ||||||
21 | ĐH.Cục Thuế-Công Nông | ĐH.Tây Sông Cái Tàu | Cầu Công Nông | 1.0 | Chuyển về cho thị trấn quản lý |
|
|
|
|
| 5.5 | 7.5 | V | 30 | ||||||
22 | ĐH.Công Điền-Chệt Tửng | ĐH.Khánh Tiến | ĐH.Đê bao phía Tây rừng | 9.4 | 3.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 | 0.06 | 0.14 | 9.4 |
| 14.1 | 5.5 | 7.5 | V | 30 |
23 | ĐH.T11 | ĐH.Đông sông Cái Tàu | Đường vào cầu U Minh | 0.3 | Chuyển về cho thị trấn quản lý |
|
|
|
|
| 5.5 | 7.5 | V | 30 | ||||||
24 | ĐH.Ống Dẫn Khí | ĐT.984 | Ranh Trần Văn Thời | 7.5 | 15.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 | 0.05 | 0.11 | Duy tu bảo dưỡng |
| 5.5 | 7.5 | V | 30 | |
25 | ĐH.15C | Mố B Cầu Tắc Thủ | ĐT.985B | 0.4 | Chuyển về cho xã quản lý |
|
|
|
|
| 5.5 | 7.5 | V | 30 | ||||||
III | Huyện Trần Văn Thời |
|
| 119.4 |
|
|
|
|
|
|
| 0.78 | 1.79 | 16.5 | 15.9 | 56.5 |
|
|
|
|
1 | ĐH.Trần Hợi | Khóm 9 thị trấn TVT | Cầu Kênh Cơi Năm | 15.6 | 3.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 | 0.10 | 0.23 | Duy tu bảo dưỡng |
| 5.5 | 7.5 | V | 30 | |
2 | ĐH.Khánh Bình Đông | ĐT.985B | UB xã Khánh Bình Đông | 5.1 | 3.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 | 0.03 | 0.08 | Duy tu bảo dưỡng |
| 5.5 | 7.5 | V | 30 | |
3 | ĐH.Khánh Hưng | Kênh Đứng | Đường bộ ven biển | 12.9 | 3.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 | 0.08 | 0.19 |
|
|
| 5.5 | 7.5 | V | 30 |
| Đoạn hiện hữu | Kênh Đứng | Trung tâm xã Khánh Hưng |
| 3.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 |
|
| Duy tu bảo dưỡng |
| 5.5 | 7.5 | V | 30 | |
| Đoạn mở mới | Trung tâm xã Khánh Hưng | Đường bộ ven biển |
| 3.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 |
|
|
| 10.0 | 20.0 | 5.5 | 7.5 | V | 30 |
4 | ĐH.Khánh Hải | Cầu Trùm Thuật | ĐH.Co Xáng Lâm Ngư Trường | 14.7 | 3.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 | 0.10 | 0.22 |
|
|
| 5.5 | 7.5 | V | 30 |
| Đoạn hiện hữu | Cầu Trùm Thuật | Phần mộ Bác Ba Phi |
| 3.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 |
|
| Duy tu bảo dưỡng |
| 5.5 | 7.5 | V | 30 | |
| Đoạn mở mới | Phần mộ Bác Ba Phi | ĐH. Co Xáng Lâm Ngư Trường |
| 3.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 |
|
|
| 5.9 | 11.8 | 5.5 | 7.5 | V | 30 |
5 | ĐH.Lợi An | ĐT.985 | Sông Tắc Thủ | 20.8 | 3.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 | 0.14 | 0.31 |
|
|
| 5.5 | 7.5 | V | 30 |
| Đoạn hiện hữu | ĐT.985 | TT xã Lợi An |
| 3.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 |
|
| Duy tu bảo dưỡng |
| 5.5 | 7.5 | V | 30 | |
| Đoạn mở mới | TT xã Lợi An | Sông Tắc Thủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.5 | 7.5 | V | 30 |
6 | ĐH.Phong Lạc- Phong Điền | ĐT.985 | TT xã Phong Điền | 10.0 | 3.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 | 0.07 | 0.15 | Duy tu bảo dưỡng |
| 5.5 | 7.5 | V | 30 | |
7 | ĐH.Khánh Bình Tây Bắc | Ngã Tư Đá Bạc | TT xã Khánh Bình Tây Bắc | 8.7 | 3.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 | 0.06 | 0.13 | Duy tu bảo dưỡng |
| 5.5 | 7.5 | V | 30 | |
8 | ĐH.Trần Hợi-Khánh Bình Đông | TT xã Trần Hợi | TT xã Khánh Bình Đông | 10.2 | 3.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 | 0.07 | 0.15 | 10.2 |
| 15.3 | 5.5 | 7.5 | V | 30 |
9 | ĐH.Co Xáng-Lâm Ngư Trường | Cầu Cơi Năm, Co Xáng | Lâm ngư trường | 6.3 | 3.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 | 0.04 | 0.09 | 6.3 |
| 9.4 | 5.5 | 7.5 | V | 30 |
10 | ĐH.Co Xáng-Đá Bạc | Cầu Co Xáng | Hòn Đá Bạc | 15.1 | 3.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 | 0.10 | 0.23 | Duy tu bảo dưỡng |
| 5.5 | 7.5 | V | 30 | |
IV | Huyện Cái Nước |
|
| 73.6 |
|
|
|
|
|
|
| 0.48 | 1.10 | 41.5 |
| 62.2 |
|
|
|
|
1 | ĐH.Lung Lá-Nhà Thể | Quốc lộ 1 | Khu căn cứ | 5.0 | 3,5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 | 0.03 | 0.08 | Duy tu bảo dưỡng |
| 5.5 | 7.5 | V | 30 | |
2 | ĐH.Phú Hưng-Tân Hưng | Quốc lộ 1A (gần cầu Cái Rắn) | UB xã Tân Hưng | 7.6 | 3.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 | 0.05 | 0.11 | Duy tu bảo dưỡng |
| 5.5 | 7.5 | V | 30 | |
3 | ĐH.Hưng Mỹ | Quốc lộ 1 | UB xã Hưng Mỹ | 0.6 | 3.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 | 0.00 | 0.01 | Duy tu bảo dưỡng |
| 5.5 | 7.5 | V | 30 | |
4 | ĐH.Cống Đá-Kênh Tư | Quốc lộ 1 | Ranh huyện Phú Tân | 4.5 | 3.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 | 0.03 | 0.07 | Duy tu bảo dưỡng |
| 5.5 | 7.5 | V | 30 | |
5 | ĐH.Hòa Mỹ | ĐH.Cống Đá- Kênh Tư | UB xã Hòa Mỹ | 0.7 | 3.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 | 0.00 | 0.01 | Duy tu bảo dưỡng |
| 5.5 | 7.5 | V | 30 | |
6 | ĐH.Trần Thới | Quốc lộ 1 | Quốc lộ 1A | 0.6 | 3.5 | 2 x L5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 | 0.00 | 0.01 | Duy tu bảo dưỡng |
| 5.5 | 7.5 | V | 30 | |
7 | ĐH.Cái Đài-Trần Thới | Quốc lộ 1 | Sông Bào Chấu | 2.5 | 3.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 | 0.02 | 0.04 | 2.5 |
| 3.7 | 5.5 | 7.5 | V | 30 |
8 | ĐH.Huế Hải-Kênh Lớn | Quốc lộ 1 | ĐT.987 | 10.6 | 3.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 | 0.07 | 0.16 | 10.6 |
| 15.9 | 5.5 | 7.5 | V | 30 |
9 | ĐH.Đông Thới | ĐH.986 | UB xã Đông Thới | 0.4 | 3.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 | 0.00 | 0.01 | Duy tu bảo dưỡng |
| 5.5 | 7.5 | V | 30 | |
10 | ĐH.Đông Hưng | ĐT.986 | UB xã Đông Hưng |
| Nâng cấp thành ĐT.987 |
|
|
|
|
| 5.5 | 7.5 | V | 30 | ||||||
11 | ĐH.Hòa Mỹ-Đông Hưng | Quốc lộ 1 | Xã Đông Hưng | 10.9 | 3.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 | 0.07 | 0.16 | 10.9 |
| 16.3 | 5.5 | 7.5 | V | 30 |
12 | ĐH.Kinh Xáng Đông Hưng | ĐT.987 | ĐT.988 | 30.2 | 3.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 | 0.20 | 0.45 |
|
|
| 5.5 | 7.5 | V | 30 |
| Đoạn hiện hữu | ĐT.987 | UB xã Đông Hưng |
| 3.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI |
|
|
| 1 7.5 |
| 26.2 | 5.5 | 7.5 | V | 30 |
| Đoạn mở mới | UB xã Đông Hưng | ĐT.988 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.5 | 7.5 | V | 30 |
V | Huyện Phú Tân |
|
| 64.8 |
|
|
|
|
|
|
| 0.47 | 0.97 |
| 7.9 | 15.8 |
|
|
|
|
1 | ĐH.Nguyễn Việt Khái | ĐT.986 | UB xã Nguyễn Việt Khái | 12.6 | 3.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 | 0.09 | 0.19 | Duy tu bảo dưỡng |
| 5.5 | 7.5 | V | 30 | |
2 | ĐH.Rạch Chèo | ĐT.986 | UB xã Rạch Chèo | 9.9 | 3.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 | 0.07 | 0.15 | Duy tu bảo dưỡng |
| 5.5 | 7.5 | V | 30 | |
3 | ĐH.Tân Hải | ĐT.986 | UB xã Tân Hải | 2.2 | 3.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 | 0.02 | 0.03 | Duy tu bảo dưỡng |
| 5.5 | 7.5 | V | 30 | |
4 | ĐH.Phú Tân | Xã Tân Hải | UB xã Phú Tân | 5.5 | 3.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 | 0.04 | 0.08 | Duy tu bảo dưỡng |
| 5.5 | 7.5 | V | 30 | |
5 | ĐH.Tân Hưng Tây | ĐT.986 | ĐT.987 | 9.8 | 3.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 | 0.07 | 0.15 |
|
|
| 5.5 | 7.5 | V | 30 |
| Đoạn hiện hữu | ĐT.986 | UB xã Tân Hưng Tây |
| 3.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 |
|
| Duy tu bảo dưỡng |
| 5.5 | 7.5 | V | 30 | |
| Đoạn mở mới | UB xã Tân Hưng Tây | ĐT.987 |
| 3.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 |
|
|
| 5.4 | 10.8 | 5.5 | 7.5 | V | 30 |
6 | ĐH.Việt Thắng | ĐT.986 | ĐH.Cái Đài- Trần Thới | 11.8 | 3.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 | 0.09 | 0.18 |
|
|
| 5.5 | 7.5 | V | 30 |
| Đoạn hiện hữu | ĐT.986 | UB xã Việt Thắng |
| 3.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 |
|
| Duy tu bảo dưỡng |
| 5,5 | 7.5 | V | 30 | |
| Đoạn mở mới | UB xã Việt Thắng | ĐH.Cái Đài- Trần Thới |
| 3.5 | 2 x 1. 5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 |
|
|
| 2.5 | 5.0 | 5.5 | 7.5 | V | 30 |
7 | ĐH.Cống Đá-Kinh Tư | Ranh Cái Nước | UB xã Phú Mỹ | 13.0 | 3.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 | 0.08 | 0.20 | Duy tu bảo dưỡng |
| 5.5 | 7.5 | V | 30 | |
VI | Huyện Đầm Dơi |
|
| 141.1 |
|
|
|
|
|
|
| 0.92 | 2.12 | 55.3 |
| 79.8 |
|
|
|
|
1 | ĐH.Lầu Quốc Gia - Quách Phẩm Bắc | ĐH.Ngọc Chánh | ĐH.Quách Phẩm | 11.1 | 3.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 | 0.07 | 0.17 | Duy tu bảo dưỡng |
| 5.5 | 7.5 | V | 30 | |
2 | ĐH.Cỏ Ống Tân Duyệt | Ngã ba Thanh Tùng | Cầu Bảy Thi | 4.7 | 3.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 | 0.03 | 0.07 | Duy tu bảo dưỡng |
| 5.5 | 7.5 | V | 30 | |
3 | ĐH.Tạ An Khương | ĐT.988 | Sông Gành Hào | 9.1 | 3.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 | 0.06 | 0.14 |
|
|
| 5.5 | 7.5 | V | 30 |
| Đoạn hiện hữu | ĐT.988 | UB xã Tạ An Khương |
| 3.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 |
|
| Duy tu bảo dưỡng |
| 5.5 | 7.5 | V | 30 | |
| Đoạn mở mới | UB xã Tạ An Khương | Sông Gành Hào |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.5 | 7.5 | V | 30 |
4 | ĐH.Đầu Trâu-Tân Đức | ĐH.Tân Tiến | UB xã Tân Đức | 7.5 | 3.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 | 0.05 | 0.11 | Duy tu bảo dưỡng |
| 5.5 | 7.5 | V | 30 | |
5 | ĐH.Đầm Dơi-Tân Dân | Ngã ba cầu Sông Đầm | UB xã Tân Dân | 9.8 | 3.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 | 0.06 | 0.15 | Duy tu bảo dưỡng |
| 5.5 | 7.5 | V | 30 | |
6 | ĐH.Đầm Dơi-TAKN- TAKĐ | Cầu Sông Đầm | Sông Gành Hào | 14.6 | 3.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 | 0.09 | 0.22 |
|
|
| 5.5 | 7.5 | V | 30 |
| Đoạn hiện hữu | Cầu Sông Đầm | UB xã Tạ An Khương Đông |
| 3.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 |
|
| Duy tu bảo dưỡng |
| 5.5 | 7.5 | V | 30 | |
| Đoạn mở mới | UB xã Tạ An Khương Đông | Sông Gành Hào |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.5 | 7.5 | V | 30 |
7 | ĐH.Nguyễn Huân | UB xã Tân Tiến | UB xã Nguyễn Huân | 20.3 | 3.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 | 0.13 | 0.30 | 17.3 |
| 25.9 | Nâng thành Đ.ven biển | |||
8 | ĐH.Tân Thuận | ĐH.Tân Tiến | UB xã Tân Thuận | 32.0 | 3.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 | 0.21 | 0.48 | 32.0 |
| 47.9 | 5.5 | 7.5 | V | 30 |
9 | ĐH.Quách Phẩm | UB xã Trần Phán | UB xã Quách Phẩm | 13.7 | 3.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 | 0.09 | 0.21 | 6.0 |
| 6.0 | 5.5 | 7.5 | V | 30 |
10 | ĐH.Tân Tiến | ĐH.Tân Dân | UB xã Tân Tiến | 13.0 | 3.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 | 0.08 | 0.20 | Duy tu bảo dưỡng |
| 5.5 | 7.5 | V | 30 | |
11 | ĐH.Ngọc Chánh | Cầu Bảy Thi | UB xã Ngọc Chánh | 5.3 | 3.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 | 0.03 | 0.08 | Duy tu bảo dưỡng |
| 5.5 | 7.5 | V | 30 | |
12 | ĐH.Đầm Dơi-Thanh Tùng | ĐT.986 | Cầu Thanh Tùng |
| Nâng cấp thành ĐT.990 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
VII | Huyện Năm Căn |
|
| 70.7 |
|
|
|
|
|
|
| 0.46 | 1.06 | 16.1 |
| 24.1 |
|
|
|
|
1 | ĐH.Hàng Vịnh | Quốc lộ 1 | Phà Vàm Xáng Cái Ngây | 8.6 | 3.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 | 0.06 | 0.13 | Duy tu bảo dưỡng |
| Nâng thành Đ.ven biển | ||||
2 | ĐH.Hàm Rồng | Hàm Rồng | Cây Dương | 3.9 | 3.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 | 0.03 | 0.06 | 3.9 |
| 5.8 | 5.5 | 7.5 | V | 30 |
3 | ĐH.Đất Mới | Quốc lộ 1 | Đường bộ ven biển | 8.8 | 3.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 | 0.06 | 0.13 |
|
|
| 5.5 | 7.5 | V | 30 |
| Đoạn hiện hữu | Quốc lộ 1 | Cầu Dây Văng |
| 3.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 |
|
| 0.5 |
| 0.7 | 5.5 | 7.5 | V | 30 |
| Đoạn mở mới | Cầu Dây Văng | Đường bộ ven biển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.5 | 7.5 | V | 30 |
4 | ĐH.Lâm Hải | Thị trấn Năm Căn | Xã Lâm Hải | 11.8 | 3.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 | 0.08 | 0.18 | Duy tu bảo dưỡng |
| 5.5 | 7.5 | V | 30 | |
5 | ĐH.Hiệp Tùng | Phà Vàm Xáng Cái Ngây | Kênh Ông Đơn | 11.7 | 3.5 | 2 x 1.5 | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 | 0.08 | 0.18 | 11.7 |
| 17.5 | 5.5 | 7.5 | V | 30 |
6 | ĐH.Tam Giang | Xã Hiệp Tùng | UB xã Tam Giang | 9.2 | 3.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 | 0.06 | 0.14 | Duy tu bảo dưỡng |
| 5.5 | 7.5 | V | 30 | |
7 | ĐH.Tam Giang Đông | UB xã Tam Giang | Xã Tam Giang Đông | 8.7 | 3.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 | 0.06 | 0.13 | Duy tu bảo dưỡng |
| 5.5 | 7.5 | V | 30 | |
8 | ĐH.Hố Gùi | Ub xã Tam Giang Đông | Hố Gùi | 8.0 | 3.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 | 0.05 | 0.12 |
|
|
| 5.5 | 7.5 | V | 30 |
| Đoạn hiện hữu | Ub xã Tam Giang Đông | Kênh Xáng Tiền Giang |
| 3.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 |
|
| Duy tu bảo dưỡng |
| 5.5 | 7.5 | V | 30 | |
| Đoạn mở mới | Kênh Xáng Tiền Giang | Hố Gùi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Duy tu bảo dưỡng |
| 5.5 | 7.5 | V | 30 | |
VIII | Huyện Ngọc Hiển |
|
| 75.2 |
|
|
|
|
|
|
| 0.49 | 1.13 | 30.6 |
| 45.8 |
|
|
|
|
1 | ĐH.Tam Giang Tây | Phà Rạch Đường Kéo | UB xã Tam Giang Tây | 19.7 | 3.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 | 0.13 | 0.30 | Duy tu bảo dưỡng |
| 5.5 | 7.5 | V | 30 | |
2 | ĐH.TT Rạch Gốc | Phà Rạch Đường Kéo | UB thị trấn Rạch Gốc | 6.8 | 3.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 | 0.04 | 0.10 | Duy tu bảo dưỡng |
| 5.5 | 7.5 | V | 30 | |
3 | ĐH.Tân Ân Tây | ĐH.TT Rạch Gốc | Phà Cửa Lớn | 18.1 | 3.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 | 0.12 | 0.27 | Duy tu bảo dưỡng |
| 5.5 | 7.5 | V | 30 | |
4 | ĐH.Viên An | ĐH.Tân Ân Tây | UBND xã Viên An | 17.2 | 3.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 | 0.11 | 0.26 | 17.2 |
| 25.8 | 5.5 | 7.5 | V | 30 |
5 | ĐH.Đất Mũi | UBND xã Viên An | UBND xã Đất Mũi | 13.4 | 3.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 | 0.09 | 0.20 | 13.4 |
| 20.1 | 5.5 | 7.5 | V | 30 |
IX | Thành phố Cà Mau |
|
| 51.9 |
|
|
|
|
|
|
| 0.34 | 0.78 | 11.7 |
| 13.0 |
|
|
|
|
1 | ĐH.P7-Hòa Thành-Cái Xu | Phường 7-TP.Cà Mau | Rạch Cái Xu-Hòa Tân | 18.0 | 3.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 | 0.12 | 0.27 | Duy tu bảo dưỡng |
| 5.5 | 7.5 | V | 30 | |
2 | ĐH.Tắc Vân-Cái Xu | Kênh Xáng Bạc Liêu | ĐH.P7-Hòa Thành-Cái Xu | 9.0 | 3.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 | 0.06 | 0.14 | 9.0 |
| 9.0 | 5.5 | 7.5 | V | 30 |
3 | ĐH.Tân Thành | Quốc lộ 1 | UB xã Tân Thành | 4.7 | 3.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 | 0.03 | 0.07 | 2.7 |
| 4.0 | 5.5 | 7.5 | V | 30 |
4 | ĐH.Định Bình | Quốc lộ 1 | ĐH.P7-Hòa Thành-Cái Xu | 14.0 | 3.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 | 0.09 | 0.21 | Duy tu bảo dưỡng |
| 5.5 | 7.5 | V | 30 | |
5 | ĐH.Hòa Tân | UB xã Hòa Tân | ĐH.P7-Hòa Thành-Cái Xu | 6.2 | 3.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 | 0.04 | 0.09 | Duy tu bảo dưỡng |
| 5.5 | 7.5 | V | 30 | |
B | Hệ thống đường huyện dự kiến |
|
| 568.1 |
|
|
|
|
|
|
| 0.30 | 0.69 |
| 43.0 | 85.9 |
|
|
|
|
I | Huyện Thới Bình |
|
| 118.6 |
|
|
|
|
|
|
| 0.07 | 0.17 |
| 11.1 | 22.2 |
|
|
|
|
1 | ĐH.TB.DK.01 | ĐH.Thới Bình- Biển Bạch | Ranh U Minh Thượng | 4.4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.5 | 7.5 | V | 30 |
2 | ĐH.TB.DK.02 | ĐH.Bờ Bắc Chắc Băng | ĐH.TB.DK.01 | 17.8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.5 | 7.5 | V | 30 |
3 | ĐH.TB.DK.03 | Kênh Xáng Chắc Băng | Kênh 30 | 3.9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.5 | 7.5 | V | 30 |
4 | ĐH.TB.DK.04 | ĐH.TB.DK.02 | Kênh Hạc | 5.2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.5 | 7.5 | V | 30 |
5 | ĐH.TB.DK.05 | QL.63 | ĐH.Ranh Hạt | 9.8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.5 | 7.5 | V | 30 |
6 | ĐH.TB.DK.06 | Rạch Ngã Bát (An Minh) | Ranh tỉnh Bạc Liêu | 37.4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.5 | 7.5 | V | 30 |
7 | ĐH.TB.DK.07 | Nằm dọc bờ Tây kinh TaSaPa |
| 7.4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.5 | 7.5 | V | 30 |
8 | ĐH.TB.DK.08 | Quốc lộ 63 | ĐT.983 (cầu Hai Ngó) | 11.1 | 3.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 | 0.07 | 0.17 |
| 11.1 | 22.2 | 5.5 | 7.5 | V | 30 |
9 | ĐH.TB.DK.09 | Quốc lộ 63 | ĐT.984B | 21.6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.5 | 7.5 | V | 30 |
II | Huyện Trần Văn Thời |
|
| 34.4 |
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | ĐH.TVT.DK.01 | Cầu Kênh Hội | ĐH.Trần Hợi- Khánh Bình Đông | 10.8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.5 | 7.5 | V | 30 |
2 | ĐH.TVT.DK.02 | Cầu Công Nghiệp | UB xã Khánh Hưng | 9.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.5 | 7.5 | V | 30 |
3 | ĐH.TVT.DK..03 | ĐT.985C | ĐH.Trần Hợi- Khánh Bình Đông | 3.8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.5 | 7.5 | V | 30 |
4 | ĐH.TVT.DK.04 | ĐH.Ống Dẫn Khí | Ranh huyện U Minh | 3.6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.5 | 7.5 | V | 30 |
5 | ĐH.TVT.DK.05 | ĐT.985D | Ranh huyện Phú Tân | 7.2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.5 | 7.5 | V | 30 |
III | Huyện Cái Nước |
|
| 25.7 |
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | ĐH.CN.DK.01 | ĐH.Phú Hưng- Tân Hưng | ĐT.987 | 25.7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.5 | 7.5 | V | 30 |
IV | Huyện Phú Tân |
|
| 109.5 |
|
|
|
|
|
|
| 0.14 | 0.33 |
| 22.1 | 44.2 |
|
|
|
|
1 | ĐH.PT.DK.01 | ĐT.986 | UB xã Phú Mỹ | 10.8 | 3.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 | 0.07 | 0.16 |
| 10.8 | 21.6 | 5.5 | 7.5 | V | 30 |
2 | ĐH.PT.DK.02 | UB xã Phú Mỹ | Đường bộ ven biển | 11.3 | 3.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 | 0.07 | 0.17 |
| 11.3 | 22.6 | 5.5 | 7.5 | V | 30 |
3 | ĐH.PT.DK.03 | ĐH.PT.DK.06 | ĐH.PT.DK.02 | 12.2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.5 | 7.5 | V | 30 |
4 | ĐH.PT.DK.04 | ĐH.Phú Tân | Đường bộ ven biển | 7.3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.5 | 7.5 | V | 30 |
5 | ĐH.PT.DK.05 | ĐT.986 | ĐH.Cống Đá Kinh Tư | 7.3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.5 | 7.5 | V | 30 |
6 | ĐH.PT.DK.06 | ĐH.Phú Tân | ĐH.PT.DK.01 | 5.8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.5 | 7.5 | V | 30 |
7 | ĐH.PT.DK.07 | Đ.Trần Văn Thời (cầu Lô 2) | ĐH.Phú Tân | 10.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.5 | 7.5 | V | 30 |
8 | ĐH.PT.DK.08 | UB xã Tân Hưng Tây | UB xã Việt Thắng | 11.7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.5 | 7.5 | V | 30 |
9 | ĐH.PT.DK.09 | ĐT.986 | UB xã Nguyễn Việt Khái | 8.2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.5 | 7.5 | V | 30 |
10 | ĐH.PT.DK.10 | Cầu Mò Om (ĐT.986) | Đường bộ ven biển | 24.3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.5 | 7.5 | V | 30 |
V | Huyện Đầm Dơi |
|
| 123.0 |
|
|
|
|
|
|
| 0.04 | 0.09 |
| 6.1 | 12.2 |
|
|
|
|
1 | ĐH.DD.DK.01 | Đường bộ ven biển | Khu du lịch Giá Lồng Đèn | 6.1 | 3.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 | 0.04 | 0.09 |
| 6.1 | 12.2 | 5.5 | 7.5 | V | 30 |
2 | ĐH.DD.DK.02 | ĐT.990 | ĐH.Quách Phẩm | 10.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.5 | 7.5 | V | 30 |
3 3 | ĐH.DD.DK.03 | ĐT.986 | ĐT.988 | 13.8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.5 | 7.5 | V | 30 |
4 | ĐH.DD.DK.04 | ĐT.988 | Phà Gành Hào | 36.8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.5 | 7.5 | V | 30 |
5 | ĐH.DD.DK.05 | ĐH.Quách Phẩm | Hố Gùi | 32.7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.5 | 7.5 | V | 30 |
6 | ĐH.DD.DK.06 | ĐT.986 | ĐT.990 | 10.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.5 | 7.5 | V | 30 |
7 | ĐH.DD.DK.07 | Xã Tân Dân | ĐH.DD.DK.05 | 12.6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.5 | 7.5 | V | 30 |
VI | Huyện Năm Căn |
|
| 27.2 |
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | ĐH.NC.DK.01 | ĐH.Lâm Hải | Sông Cửa Lớn | 8.2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.5 | 7.5 | V | 30 |
2 | ĐH.NC.DK.02 | ĐH.Lâm Hải | Đường bộ ven biển | 9.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.5 | 7.5 | V | 30 |
3 | ĐH.NC.DK.03 | Đường bộ ven biển | ĐH.Hàm Rồng | 9.9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.5 | 7.5 | V | 30 |
VII | Huyện Ngọc Hiển |
|
| 107.4 |
|
|
|
|
|
|
| 0.04 | 0.10 |
| 3.7 | 7.4 |
|
|
|
|
1 | ĐH.NH.DK.01 | Trung tâm huyện | Rạch Ô Rô | 6.7 | 3.5 | 2 x 1.5 m | 6.5 | LN | 30 | VI | 30 | 0.04 | 0.10 |
| 3.7 | 7.4 | 5.5 | 7.5 | V | 30 |
2 | ĐH.NH.DK.02 | ĐH.Tân Ân Tây | ĐH.Tam Giang Tây | 27.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.5 | 7.5 | V | 30 |
3 | ĐH.NH.DK.03 | ĐH.Viên An-Đất Mũi | Đường Hồ Chí Minh | 13.3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.5 | 7.5 | V | 30 |
4 | ĐH.NH.DK.04 | ĐH.Viên An-Đất Mũi | Đường Hồ Chí Minh | 12.4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.5 | 7.5 | V | 30 |
5 | ĐH.NH.DK.05 | ĐH.Viên An-Đất Mũi | Đường Hồ Chí Minh | 11.6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.5 | 7.5 | V | 30 |
6 | ĐH.NH.DK.06 | ĐH.Tam Giang Tây | ĐH.NH.DK.02 | 10.9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.5 | 7.5 | V | 30 |
7 | ĐH.NH.DK.07 | ĐH.Tam Giang Tây | ĐH.NH.DK.03 | 6.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.5 | 7.5 | V | 30 |
8 | ĐH.NH.DK.08 | ĐH.Tam Giang Tây | ĐH.NH.DK.03 | 3.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.5 | 7.5 | V | 30 |
9 | ĐH.NH.DK.09 | Ông Trang | ĐH.Đất Mũi | 15.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.5 | 7.5 | V | 30 |
VIII | Thành phố Cà Mau |
|
| 22.3 |
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | ĐH.CM.DK.01 | Cống số 3 (Quốc lộ 63) | Cầu Tân Lợi (Quốc lộ 63) | 11.8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.5 | 7.5 | V | 30 |
2 | ĐH.CM.DK.02 | Cầu Tân Lợi (Quốc lộ 63) | ĐH.Tân Thành | 10.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.5 | 7.5 | V | 30 |
| Tổng |
|
| 1,624.0 |
|
|
|
|
|
|
| 7.21 | 16.50 | 480.4 | 66.8 | 843.9 |
|
|
|
|
Ghi chú: Chỉ tính vốn đầu tư cho các tuyến đường huyện dự kiến thực hiện được đề xuất trong giai đoạn 2015-2020; LN: Láng nhựa.
QUY HOẠCH HỆ THỐNG CẦU TRÊN ĐƯỜNG TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1550/QĐ-UBND ngày 16/10/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau)
Stt | Tên đường | Rộng (m) | Kết cấu | Giai đoạn 2015 - 2020 | |||
SL cầu | SL cống | Dài (m) | Kinh phí | ||||
| Đường tỉnh hiện hữu |
|
| 117.0 | 30,0 | 4,470.0 | 1,056.0 |
1 | ĐT.983 | 9.0 | BTDƯL |
|
|
|
|
2 | ĐT.983B | 9.0 | BTDƯL | 21 |
| 735.0 | 173.6 |
3 | ĐT.984 | 9.0 | BTDƯL | 12 |
| 337.7 | 79.8 |
4 | ĐT.984B | 9.0 | BTDƯL | Duy tu bảo dưỡng |
| ||
5 | ĐT.984C | 9.0 | BTDƯL | 3 | 2 | 125.0 | 29.5 |
6 | ĐT.985 | 9.0 | BTDƯL | Duy tu bảo dưỡng |
| ||
7 | ĐT.985B | 9.0 | BTDƯL |
|
|
|
|
8 | ĐT.985C | 9.0 | BTDƯL | 10 | 11 | 460.0 | 108.7 |
9 | ĐT.985D | 9.0 | BTDƯL | 12 |
| 420.0 | 99.2 |
10 | ĐT.986 | 9.0 | BTDƯL | 9 | 3 | 502.3 | 118.7 |
11 | ĐT.987 | 9.0 | BTDƯL | 20 | 14 | 840.0 | 198.5 |
12 | ĐT.988 | 9.0 | BTDƯL | Duy tu bảo dưỡng |
| ||
13 | ĐT.988B | 9,0 | BTDƯL | 19 |
| 665.0 | 157.1 |
14 | ĐĐT.02A | 9.0 | BTDƯL | 11 |
| 385.0 | 91.0 |
| Tổng |
|
| 117.0 | 30.0 | 4,470.0 | 1,056.0 |
QUY HOẠCH HỆ THỐNG CẦU TRÊN ĐƯỜNG HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 1550/QĐ-UBND ngày 16/10/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau)
Stt | Tên đường | Giai đoạn 2015-2020 | Quy hoạch | Kinh phí đến 2020 | |||||
Số lượng cầu | Số lượng cống | Dài | Rộng | Kết cấu | |||||
| NC | MM | NC | MM | (m) | (m) |
| tỷ đồng | |
A | Đường huyện hiện hữu | 293 | 86 | 6 | 5 | 9,127 |
|
| 1,597.3 |
I | Huyện Thới Bình | 66 | 2 |
|
| 1,740 |
|
| 304.6 |
1 | ĐH.Bào Nhàn |
|
|
|
|
| 7 | BTDƯL |
|
2 | ĐH.Tân Lộc Đông |
|
|
|
|
| 7 | BTDƯL |
|
3 | ĐH.Biển Bạch Đông |
|
|
|
|
| 7 | BTDƯL |
|
4 | ĐH.Trí Lực |
|
|
|
|
| 7 | BTDƯL |
|
5 | ĐH.Thới Bình-Biển Bạch | 17 |
| 8 |
| 567 | 7 | BTDƯL | 99.2 |
6 | ĐH.Thới Bình-Khánh An | 13 |
|
|
| 224 | 7 | BTDƯL | 39.1 |
7 | ĐH.Kênh 7-Phủ Thờ |
|
|
|
|
| 7 | BTDƯL |
|
8 | ĐH.Bờ Bắc Chắc Băng | 8 | 2 |
|
| 194 | 7 | BTDƯL | 34.0 |
9 | ĐH.Bờ Tây Sông Trẹm | 2 |
| 1 |
| 73 | 7 | BTDƯL | 12.7 |
10 | ĐH.Bờ Đông Sông Trẹm | 21 |
|
|
| 531 | 7 | BTDƯL | 92.8 |
11 | ĐH.Nam Bà Đặng |
|
|
|
|
| 7 | BTDƯL |
|
12 | ĐH.Hồ Thị Kỷ |
|
|
|
|
| 7 | BTDƯL |
|
13 | ĐH.Ngô Quyền | 1 |
|
|
| 40 | 7 | BTDƯL | 7.0 |
14 | ĐH.Ranh Hạt | 4 |
|
|
| 113 | 7 | BTDƯL | 19.7 |
II | Huyện U Minh | 124 | 75 |
|
| 3,901 |
|
| 682.7 |
1 | ĐH.Khánh Tiến |
|
|
|
|
| 7 | BTDƯL |
|
2 | ĐH.Đông Sông Cái Tàu | 27 |
|
|
| 477 | 7 | BTDƯL | 83.5 |
3 | ĐH.Hai Mùa Dọc Kênh 7 |
|
|
|
|
| 7 | BTDƯL |
|
4 | ĐH.Trại Giam Cái Tàu |
|
|
|
|
| 7 | BTDƯL |
|
5 | ĐH.Kênh Đứng ruột rừng U Minh | 10 | 5 |
|
| 300 | 7 | BTDƯL | 52.5 |
6 | ĐH.15 | 15 | 10 |
|
| 500 | 7 | BTDƯL | 87.5 |
7 | ĐH.U Minh-Khánh Hòa | 4 |
|
|
| 103 | 7 | BTDƯL | 18.0 |
8 | ĐH.Đê bao phía Tây rừng U Minh | 6 | 3 |
|
| 180 | 7 | BTDƯL | 31.5 |
9 | ĐH.Bờ Tây sông Trẹm | 2 |
|
|
| 55 | 7 | BTDƯL | 9.6 |
10 | ĐH.Cống Sáu Tiến |
|
|
|
|
| 7 | BTDƯL |
|
11 | ĐH.Dọc kênh Xáng Mới |
|
|
|
|
| 7 | BTDƯL |
|
12 | ĐH.ThốngNhất-Cầu Ván | 9 | 1 |
|
| 136 | 7 | BTDƯL | 23.8 |
13 | ĐH.Kênh Năm Đất Sét |
|
|
|
|
| 7 | BTDƯL |
|
14 | ĐH.Kênh Ranh | 3 | 3 |
|
| 120 | 7 | BTDƯL | 21.0 |
15 | ĐH.Bắc Biện Nhị | 3 |
|
|
| 54 | 7 | BTDƯL | 9.5 |
16 | ĐH.Kênh Xáng Bình Minh | 10 | 14 |
|
| 480 | 7 | BTDƯL | 84.0 |
17 | ĐH.Kênh Tư | 10 | 14 |
|
| 480 | 7 | BTDƯL | 84.0 |
18 | ĐH.Tây sông Cái Tàu | 20 | 25 |
|
| 900 | 7 | BTDƯL | 157.5 |
19 | ĐH.Huỳnh Quảng |
|
|
|
|
| 7 | BTDƯL |
|
20 | ĐH.Bệnh Viện-Huyện Đội |
|
|
|
|
| 7 | BTDƯL |
|
21 | ĐH.Cục Thuế-Công Nông |
|
|
|
|
| 7 | BTDƯL |
|
22 | ĐH.Công Điền-Chệt Tửng | 5 |
|
|
| 116 | 7 | BTDƯL | 20.3 |
23 | ĐH.T11 |
|
|
|
|
| 7 | BTDƯL |
|
24 | ĐH.Ống Dẫn Khí |
|
|
|
|
| 7 | BTDƯL |
|
25 | ĐH.15C |
|
|
|
|
| 7 | BTDƯL |
|
III | Huyện Trần Văn Thời | 10 | 5 |
| 5 | 389 |
|
| 68.1 |
1 | ĐH.Trần Hợi |
|
|
|
|
| 7 | BTDƯL |
|
2 | ĐH.Khánh Bình Đông |
|
|
|
|
| 7 | BTDƯL |
|
3 | ĐH.Khánh Hưng |
| 3 |
| 5 | 90 | 7 | BTDƯL | 15.8 |
4 | ĐH.Khánh Hải | 1 | 2 |
|
| 60 | 7 | BTDƯL | 10.5 |
5 | ĐH.Lợi An |
|
|
|
|
| 7 | BTDƯL |
|
6 | ĐH.Phong Lạc-Phong Điền |
|
|
|
|
| 7 | BTDƯL |
|
7 | ĐH.Khánh Bình Tây Bắc | 1 |
|
|
| 33 | 7 | BTDƯL | 5.8 |
8 | ĐH.Trần Hợi-Khánh Bình Đông | 6 |
|
|
| 144 | 7 | BTDƯL | 25.2 |
9 | ĐH.Co Xáng-Lâm Ngư Trường | 2 |
|
|
| 62 | 7 | BTDƯL | 10.9 |
10 | ĐH.Co Xáng-Đá Bạc |
|
|
|
|
| 7 | BTDƯL |
|
IV | Huyện Cái Nước | 40 |
| 1 |
| 1,235 |
|
| 216 |
1 | ĐH.Lung Lá-Nhà Thể |
|
|
|
|
| 7 | BTDƯL |
|
2 | ĐH.Phú Hưng-Tân Hưng |
|
|
|
|
| 7 | BTDƯL |
|
3 | ĐH.Hưng Mỹ | 2 |
|
|
| 76 | 7 | BTDƯL | 13.3 |
4 | ĐH.Cống Đá-Kênh Tư |
|
|
|
|
| 7 | BTDƯL |
|
5 | ĐH.Hòa Mỹ |
|
|
|
|
| 7 | BTDƯL |
|
6 | ĐH.Trần Thới |
|
|
|
|
| 7 | BTDƯL |
|
7 | ĐH.Cái Đài-Trần Thới | 1 |
|
|
| 28 | 7 | BTDƯL | 4.9 |
8 | ĐH.Huế Hải-Kênh Lớn | 6 |
|
|
| 175 | 7 | BTDƯL | 30.6 |
9 | ĐH.Đông Thới | 7 |
| 1 |
| 226 | 7 | BTDƯL | 39.6 |
10 | ĐH.Đông Hưng |
|
|
|
|
| 7 | BTDƯL |
|
11 | ĐH.Hòa Mỹ-Đông Hưng | 13 |
|
|
| 450 | 7 | BTDƯL | 78.8 |
12 | ĐH.Kinh Xáng Đông Hưng | 11 |
|
|
| 280 | 7 | BTDƯL | 48.9 |
V | Huyện Phú Tân | 2 | 4 |
|
| 120 |
|
| 21.0 |
1 | ĐH.Nguyễn Việt Khái |
|
|
|
|
| 7 | BTDƯL |
|
2 | ĐH.Rạch Chèo |
|
|
|
|
| 7 | BTDƯL |
|
3 | ĐH.Tân Hải |
|
|
|
|
| 7 | BTDƯL |
|
4 | ĐH.Phú Tân |
|
|
|
|
| 7 | BTDƯL |
|
5 | ĐH.Tân Hưng Tây | 2 | 3 |
|
| 100 | 7 | BTDƯL | 17.5 |
6 | ĐH.Việt Thắng |
| 1 |
|
| 20 | 7 | BTDƯL | 3.5 |
7 | ĐH.Cống Đá-Kinh Tư |
|
|
|
|
| 7 | BTDƯL |
|
VI | Huyện Đầm Dơi | 25 |
|
|
| 747 |
|
| 130.7 |
1 | ĐH.Lầu Quốc Gia-Quách Phẩm Bắc |
|
|
|
| 7 | BTDƯL |
|
|
2 | ĐH.Cỏ Ống Tân Duyệt |
|
|
|
|
| 7 | BTDƯL |
|
3 | ĐH.Tạ An Khương | 1 |
|
|
| 68 | 7 | BTDƯL | 11.9 |
4 | ĐH.Đầu Trâu-Tân Đức |
|
|
|
|
| 7 | BTDƯL |
|
5 | ĐH.Đầm Dơi-Tân Dân |
|
|
|
|
| 7 | BTDƯL |
|
6 | ĐH.Đầm Dơi-TAKN-TAKĐ |
|
|
|
|
| 7 | BTDƯL |
|
7 | ĐH.Nguyễn Huân |
|
|
|
|
| 7 | BTDƯL |
|
8 | ĐH.Tân Thuận | 12 |
|
|
| 240 | 7 | BTDƯL | 42.0 |
9 | ĐH.Quách Phẩm | 12 |
|
|
| 439 | 7 | BTDƯL | 76.8 |
10 | ĐH.Tân Tiến |
|
|
|
|
| 7 | BTDƯL |
|
11 | ĐH.Ngọc Chánh |
|
|
|
|
| 7 | BTDƯL |
|
12 | ĐH.Đầm Dơi-Thanh Tùng |
|
|
|
|
| 7 | BTDƯL |
|
VII | Huyện Năm Căn | 4 |
|
|
| 250 |
|
| 43.8 |
1 | ĐH.Hàng Vịnh |
|
|
|
|
| 7 | BTDƯL |
|
2 | ĐH.Hàm Rồng | 3 |
|
|
| 124 | 7 | BTDƯL | 21.7 |
3 | ĐH.Đất Mới | 1 |
|
|
| 126 | 7 | BTDƯL | 22.1 |
4 | ĐH.Lâm Hải |
|
|
|
|
| 7 | BTDƯL |
|
5 | ĐH.Hiệp Tùng |
|
|
|
|
| 7 | BTDƯL |
|
6 | ĐH.Tam Giang |
|
|
|
|
| 7 | BTDƯL |
|
7 | ĐH.Tam Giang Đông |
|
|
|
|
| 7 | BTDƯL |
|
8 | ĐH.Hố Gùi |
|
|
|
|
| 7 | BTDƯL |
|
VIII | Huyện Ngọc Hiển |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | ĐH.Tam Giang Tây |
|
|
|
|
| 7 | BTDƯL |
|
2 | ĐH.TT Rạch Gốc |
|
|
|
|
| 7 | BTDƯL |
|
3 | ĐH.Tân Ân Tây |
|
|
|
|
| 7 | BTDƯL |
|
4 | ĐH.Viên An |
|
|
|
|
| 7 | BTDƯL |
|
5 | ĐH.Đất Mũi |
|
|
|
|
| 7 | BTDƯL |
|
IX | Thành phố Cà Mau | 22 |
| 5 |
| 745 |
|
| 130.4 |
1 | ĐH.P7-Hòa Thành-Cái Xu | 8 |
| 3 |
| 228 | 7 | BTDƯL | 39.9 |
2 | ĐH.Tắc Vân-Cái Xu | 5 |
|
|
| 130 | 7 | BTDƯL | 22.8 |
3 | ĐH.Tân Thành | 2 |
| 1 |
| 46 | 7 | BTDƯL | 8.1 |
4 | ĐH.Định Bình | 7 |
| 1 |
| 341 | 7 | BTDƯL | 59.7 |
5 | ĐH.Hòa Tân |
|
|
|
|
| 7 | BTDƯL |
|
B | Hệ thống đường huyện dự kiến |
| 18 |
|
| 360 |
|
| 42.0 |
III | Huyện Phú Tân |
| 13 |
|
| 260 |
|
| 24.5 |
1 | ĐH.PT.DK.01 |
| 7 |
|
| 140 | 7 | BTDƯL | 24.5 |
2 | ĐH.PT.DK.02 |
| 6 |
|
| 120 | 7 | BTDƯL | 21.0 |
IV | Huyện Đầm Dơi |
| 1 |
|
| 20 |
|
| 3.5 |
1 | ĐH.DD.DK.01 |
| 1 |
|
| 20 | 7 | BTDƯL | 3.5 |
VI | Huyện Ngọc Hiển |
| 4 |
|
| 80 |
|
| 14.0 |
1 | ĐH.NH.DK.01 |
| 4 |
|
| 80 | 7 | BTDƯL | 14.0 |
| Tổng | 293 | 104 | 6 | 5 | 9,487 |
|
| 1,639.3 |
QUY HOẠCH CÔNG TRÌNH PHÀ TRÊN CÁC TUYẾN ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo quyết định số 1550/QĐ-UBND ngày 16/10/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau)
Stt | Tên đường | Số lượng | Vị trí | Kết nối |
1 | ĐT.988B | 1 | Sông Bảy Háp | H.Đầm Dơi-H.Cái Nước |
2 | ĐH.TB.DK.03 | 1 | Kênh Chắc Băng | ĐH.TB.DK.03 ra QL.63 |
3 | ĐH.PT.DK.01 | 1 | Kênh Thọ Mai | ĐH.PT.DK.01 ra ĐT.986 |
4 | ĐH.DD.DK.01 | 1 | Sông Đầm Chim | ĐH.DD.DK.01 ra Đường bộ ven biển |
5 | ĐH.DD.DK.02 | 1 | Sông Bến Dựa | ĐH.DD.DK.02 ra ĐT.990 |
6 | ĐH.DD.DK.04 | 1 | Sông Mương Điều | Xã Tân Trung và xã Tạ An Khương |
7 | ĐH.DD.DK.05 | 1 | Sông Bến Dựa | ĐH.DD.DK.05 ra ĐT.990 |
1 | Sông Đầm Dơi | Xã Thanh Tùng và xã Nguyễn Huân | ||
8 | ĐH.NC.DK.01 | 1 | Sông Cửa Lớn | H.Năm Căn-H.Ngọc Hiển |
9 | ĐH.CM.DK.02 | 1 | Kênh Xáng Phụng Hiệp | ĐH.CM.DK.02 ra Quản Lộ Phụng Hiệp |
QUY HOẠCH BẾN XE TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo quyết định số 1550/QĐ-UBND ngày 16/10/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau)
Stt | Công trình | Hiện trạng (m2) | Quy hoạch (m2) | Đạt tiêu chuẩn | Vị trí xây dựng |
I | BXK liên tỉnh |
|
|
|
|
1 | BXK Cà Mau-Kiên Giang | 3,098 | 10,000 | Loại III | Phường 9 - TP.Cà Mau |
2 | BXK Quản Lộ-Phụng Hiệp |
| 97,719 | Loại I | Ngã 4 Quản Lộ - Phụng Hiệp và Vành Đai 3 |
3 | BXK Cà Mau | 11,592 | 11,592 | Loại II | Phường 6 - TP.Cà Mau |
II | BXK liên huyện |
|
|
|
|
1 | Bến xe Phường 7 |
| 2,500 | Loại IV | Bờ Đông sông Gành Hào - phường 7 |
2 | Bến xe Thới Bình |
| 5,000 | Loại III | Hướng Đông thị trấn Thới Bình |
3 | Bến xe Tân Bằng |
| 2,500 | Loại IV | Xã Tân Bằng - H.Thới Bình |
4 | Bến xe U Minh |
| 1,500 | Loại V | Bờ Bắc kênh Hai Chu - U Minh |
5 | Bến xe Khánh Hội |
| 5,000 | Loại III | Xã Khánh Hội - H.U Minh |
6 | Bến xe Rạch Ráng |
| 1,500 | Loại V | Thị trấn Trần Văn Thời |
7 | Bến xe Sông Đốc | 2,000 | 5,000 | Loại III | Thị trấn Sông Đốc - H.Trần Văn Thời |
8 | Bến xe Khánh Bình Tây | 2,000 | 2,500 | Loại IV | Xã Khánh Bình Tây - H.Trần Văn Thời |
9 | Bến xe Cái Nước |
| 5,000 | Loại III | Thị trấn Cái Nước - H.Cái Nước |
10 | Bến xe Phú Tân | 3,500 | 5,000 | Loại III | Thị trấn Cái Đôi Vàm - H.Phú Tân |
11 | Bến xe Đầm Dơi |
| 5,000 | Loại III | Ngã 3 Thầy Chương - thị trấn Đầm Dơi |
12 | Bến xe Năm Căn |
| 8,500 | Loại III | Phía Bắc thị trấn Năm Căn |
13 | Bến xe Buýt Năm Căn | 5,000 | 5,000 | Loại III | Thị trấn Năm Căn - Huyện Năm Căn |
14 | Bến xe Ngọc Hiển |
| 2,500 | Loại IV | Đ.Hồ Chí Minh - Thị trấn Rạch Gốc |
| Tổng | 27,190 | 175,811 |
|
|
CÁC CÔNG TRÌNH ƯU TIÊN ĐẦU TƯ ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 1550/QĐ-UBND ngày 16/10/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau)
Stt | Công trình | Dài (km) | Quy mô |
I | Đường tỉnh |
|
|
1 | ĐT.983B | 36.8 | Nâng cấp cấp VI |
2 | ĐT.984C | 7 | Xây dựng mới cấp VI |
3 | ĐT.985C | 14.7 | Xây dựng mới cấp VI |
4 | ĐT.985D | 23.7 | Nâng cấp cấp VI |
5 | ĐT.986 | 21.5 | Nâng cấp cấp V |
6 | ĐT.987 | 46.9 | Nâng cấp cấp VI |
7 | ĐT.988B | 39.8 | Nâng cấp cấp VI |
8 | ĐĐT.02A | 19.6 | Nâng cấp cấp III |
II | Đường huyện |
|
|
A | Huyện Thới Bình |
|
|
1 | Biển Bạch Đông | 1.6 | Nâng cấp cấp VI |
2 | Thới Bình-Biển Bạch | 25 | Nâng cấp cấp VI |
3 | Thới Bình-Khánh An | 8.5 | Nâng cấp cấp VI |
4 | Bờ Bắc Chắc Băng | 10 | Nâng cấp cấp VI |
5 | Bờ Tây Sông Trẹm | 25 | Nâng cấp cấp VI |
6 | Bờ Đông Sông Trẹm | 9.6 | Nâng cấp cấp VI |
7 | Ranh Hạt | 5.1 | Nâng cấp cấp VI |
8 | ĐH.TB.DK.08 | 11.1 | Xây dựng mới cấp VI |
B | Huyện U Minh |
|
|
1 | Đông Sông Cái Tàu | 48.2 | Nâng cấp cấp VI |
2 | Kênh Đứng Ruột Rừng U Minh | 15.6 | Nâng cấp cấp VI |
3 | ĐH.15 | 30.9 | Nâng cấp cấp VI |
4 | U Minh-Khánh Hòa | 6 | Nâng cấp cấp VI |
5 | Đê bao phía Tây rừng U Minh | 18.9 | Nâng cấp cấp VI |
6 | Bờ Tây Sông Trẹm | 3.5 | Nâng cấp cấp VI |
7 | Kênh Ranh | 10.3 | Nâng cấp cấp VI |
8 | Bắc Biện Nhị | 10 | Nâng cấp cấp VI |
9 | Kênh Xáng Bình Minh | 22.3 | Nâng cấp cấp VI |
10 | Kênh Tư | 15.3 | Nâng cấp cấp VI |
11 | Tây Sông Cái Tàu | 41 | Nâng cấp cấp VI |
12 | Công Điền-Chệt Tửng | 9.4 | Nâng cấp cấp VI |
C | Huyện Trần Văn Thời |
|
|
1 | Khánh Hưng | 10 | Xây dựng mới cấp VI |
2 | Khánh Hải | 5.9 | Xây dựng mới cấp VI |
3 | Trần Hợi-Khánh Bình Đông | 10 | Nâng cấp cấp VI |
4 | Co Xáng-Lâm Ngư Trường | 6.3 | Nâng cấp cấp VI |
D | Huyện Cái Nước |
|
|
1 | Cái Đài-Trần Thới | 2.5 | Nâng cấp cấp VI |
2 | Huế Hải-Kênh Lớn | 10.6 | Nâng cấp cấp VI |
3 | Hòa Mỹ-Đông Hưng | 10.9 | Nâng cấp cấp VI |
4 | Kinh Xáng-Đông Hưng | 17.5 | Nâng cấp cấp VI |
E | Huyện Phú Tân |
|
|
1 | Tân Hưng Tây | 5.4 | Xây dựng mới cấp VI |
2 | Việt Thắng | 2.5 | Xây dựng mới cấp VI |
3 | ĐH.PT.DK.01 | 10.8 | Xây dựng mới cấp VI |
4 | ĐH.PT.DK.02 | 11.3 | Xây dựng mới cấp VI |
F | Huyện Đầm Dơi |
|
|
1 | Nguyễn Huân | 17.3 | Nâng cấp cấp VI |
2 | Tân Thuận | 32 | Nâng cấp cấp VI |
3 | Quách Phẩm | 13.7 | Nâng cấp cấp VI |
4 | ĐH.DD.DK.01 | 6.1 | Xây dựng mới cấp VI |
G | Huyện Năm Căn |
|
|
1 | Hàm Rồng | 3.9 | Nâng cấp cấp VI |
2 | Đất Mới | 0.5 | Nâng cấp cấp VI |
3 | Hiệp Tùng | 11.7 | Nâng cấp cấp VI |
H | Huyện Ngọc Hiển |
|
|
1 | Viên An | 17.2 | Nâng cấp cấp VI |
2 | Đất Mũi | 13.4 | Nâng cấp cấp VI |
3 | ĐH.NH.DK.01 | 6.7 | Xây dựng mới cấp VI |
I | Thành phố Cà Mau |
|
|
1 | Tắc Vân-Cái Xu | 9.0 | Nâng cấp cấp VI |
2 | Tân Thành | 2.7 | Nâng cấp cấp VI |
- 1 Quyết định 183/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết phát triển giao thông đường thủy nội địa tỉnh Cà Mau đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- 2 Kế hoạch 51/KH-UBND năm 2015 thực hiện Quyết định 994/QĐ-TTg phê duyệt Kế hoạch lập lại trật tự hành lang an toàn đường bộ, đường sắt giai đoạn 2014 - 2020 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 3 Quyết định 29/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 4 Nghị quyết 07/2015/NQ-HĐND thông qua Kế hoạch phát triển kết cấu hạ tầng giao thông giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 5 Thông tư 05/2013/TT-BKHĐT hướng dẫn tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 6 Nghị định 100/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
- 7 Quyết định 818/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải tỉnh Cà Mau đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
- 8 Kế hoạch 2557/KH-UBND năm 2011 tổ chức thực hiện Quyết định 638/QĐ-TTg về phương hướng, nhiệm vụ và kế hoạch phát triển kết cấu hạ tầng ngành giao thông vận tải đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 do tỉnh Bến Tre ban hành
- 9 Quyết định 638/QĐ-TTg năm 2011 về phương hướng, nhiệm vụ và kế hoạch phát triển kết cấu hạ tầng giao thông vận tải vùng đồng bằng sông Cửu Long đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10 Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
- 11 Quyết định 129/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tuyến đường bộ ven biển Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12 Quyết định 1734/QĐ-TTg năm 2008 về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển mạng đường bộ cao tốc Việt Nam đến năm 2020 và tầm nhìn sau năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 13 Luật giao thông đường bộ 2008
- 14 Nghị định 04/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 92/2006/NĐ-CP về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội
- 15 Nghị định 92/2006/NĐ-CP về việc lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội
- 16 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Kế hoạch 2557/KH-UBND năm 2011 tổ chức thực hiện Quyết định 638/QĐ-TTg về phương hướng, nhiệm vụ và kế hoạch phát triển kết cấu hạ tầng ngành giao thông vận tải đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 do tỉnh Bến Tre ban hành
- 2 Nghị quyết 07/2015/NQ-HĐND thông qua Kế hoạch phát triển kết cấu hạ tầng giao thông giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 3 Quyết định 29/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 4 Quyết định 183/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết phát triển giao thông đường thủy nội địa tỉnh Cà Mau đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- 5 Kế hoạch 51/KH-UBND năm 2015 thực hiện Quyết định 994/QĐ-TTg phê duyệt Kế hoạch lập lại trật tự hành lang an toàn đường bộ, đường sắt giai đoạn 2014 - 2020 trên địa bàn tỉnh Cà Mau