UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1553/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 25 tháng 7 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ BÁN NƯỚC SẠCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2008 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh giá;
Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch; Nghị định số 124/2011/NĐ-CP ngày 28 tháng 12 năm 2011 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 75/2012/TTLT-BTC-BXD-BNNPTNT ngày 15 tháng 5 năm 2012 của liên bộ: Tài chính - Xây dựng - Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại các đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 88/2012/TT-BTC ngày 28 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tài chính về việc ban hành khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 396/TTr-STC ngày 17 tháng 7 năm 2013; Biên bản họp liên ngành ngày 20 tháng 6 năm 2013 giữa Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Công ty Cổ phần cấp nước Sơn La,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Nay quy định giá bán nước sạch phục vụ sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Sơn La do Công ty Cổ phần cấp nước Sơn La sản xuất và cung ứng, như sau:
1. Tiền thu chi phí duy trì đấu nối đối với tất cả khách hàng dùng nước: Thu theo mức giá bán nước sạch tại từng vùng, giá trị tương đương 01m3 nước/hộ khách hàng/tháng.
2. Tiền thu theo khối lượng thực tế qua đồng hồ:
Đơn vị tính: Đồng/m3
STT | Đối tượng sử dụng nước | Vùng 1 Thành phố Sơn La; Mai Sơn; Mộc Châu; Thuận Châu; Mường La | Vùng 2 Yên Châu; Phù Yên; Sông Mã; Quỳnh Nhai; Sốp Cộp | Bắc Yên |
1 | Dân cư các bản ngoại thị tứ, thị trấn, thành phố. | 5.400 | 4.900 | 4.100 |
2 | Các đối tượng khác. | 8.000 | 7.400 | 5.900 |
3. Thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt: 5% theo mức giá bán nước sạch tại từng vùng.
4. Mức giá bán nước sạch quy định tại Khoản 1, 2 và 3 Điều này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Điều 2. Giá bán cho các nhu cầu sử dụng nước sạch vào mục đích khác như cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp hoạt động sản xuất, kinh doanh dịch vụ…, do Công ty Cổ phần Cấp nước Sơn La quy định nhưng không vượt quá hệ số giá tối đa quy định tại Thông tư số 75/2012/TTLT-BTC- BXD-BNNPTNT ngày 15 tháng 5 năm 2012 của liên bộ: Tài chính - Xây dựng - Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ kỳ thanh toán tiền nước tháng 7 năm 2013 và thay thế Quyết định số 1570/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2012 của UBND tỉnh Sơn La.
Điều 4. Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và môi trường; Xây dựng; Nông nghiệp và phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Giám đốc Công ty Cổ phần cấp nước Sơn La; Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 1570/QĐ-UBND năm 2012 quy định giá bán nước sạch trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 2 Quyết định 2438/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh giá bán nước sạch phục vụ sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 3 Quyết định 2438/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh giá bán nước sạch phục vụ sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 1 Quyết định 22/2015/QĐ-UBND quy định giá bán nước sạch do Công ty TNHH một thành viên kinh doanh nước sạch và Công ty cổ phần nước sạch và Vệ sinh nông thôn tỉnh Nam Định sản xuất
- 2 Quyết định 2132/2014/QĐ-UBND điều chỉnh giá bán nước sạch sinh hoạt do Công ty TNHH một thành viên Cấp nước Thanh Hóa sản xuất, cung cấp do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 3 Quyết định 38/2013/QĐ-UBND về giá bán nước sạch trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 4 Quyết định 38/2012/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá bán nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 5 Quyết định 13/2012/QĐ-UBND quy định giá bán nước sạch do Công ty cổ phần nước sạch và vệ sinh nông thôn tỉnh Nam Định sản xuất của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành
- 6 Thông tư 88/2012/TT-BTC về khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7 Thông tư liên tịch 75/2012/TTLT-BTC-BXD-BNNPTNT hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn do Bộ Tài chính - Bộ Xây dựng - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8 Nghị định 124/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 117/2007/NĐ-CP về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch
- 9 Quyết định 1341/QĐ-UBND năm 2011 quy định giá bán nước sạch trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 10 Quyết định 07/2010/QĐ-UBND quy định giá bán nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 11 Nghị định 75/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 170/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Giá
- 12 Quyết định 28/2007/QĐ-UBND về giá bán nước sạch tại thành phố Buôn Ma Thuột và các huyện: Krông Búk, Krông Pắk, Ea Súp, Lắk do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 13 Nghị định 117/2007/NĐ-CP về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch
- 14 Quyết định 21/2007/QĐ-UBND phê duyệt giá bán nước sạch tại thành phố Bắc Giang và vùng lân cận sử dụng nước máy của Công ty TNHH một thành viên cấp thoát nước Bắc Giang
- 15 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 07/2010/QĐ-UBND quy định giá bán nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 2 Quyết định 13/2012/QĐ-UBND quy định giá bán nước sạch do Công ty cổ phần nước sạch và vệ sinh nông thôn tỉnh Nam Định sản xuất của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành
- 3 Quyết định 38/2012/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá bán nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 4 Quyết định 28/2007/QĐ-UBND về giá bán nước sạch tại thành phố Buôn Ma Thuột và các huyện: Krông Búk, Krông Pắk, Ea Súp, Lắk do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 5 Quyết định 21/2007/QĐ-UBND phê duyệt giá bán nước sạch tại thành phố Bắc Giang và vùng lân cận sử dụng nước máy của Công ty TNHH một thành viên cấp thoát nước Bắc Giang
- 6 Quyết định 1570/QĐ-UBND năm 2012 quy định giá bán nước sạch trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 7 Quyết định 1341/QĐ-UBND năm 2011 quy định giá bán nước sạch trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 8 Quyết định 38/2013/QĐ-UBND về giá bán nước sạch trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 9 Quyết định 2132/2014/QĐ-UBND điều chỉnh giá bán nước sạch sinh hoạt do Công ty TNHH một thành viên Cấp nước Thanh Hóa sản xuất, cung cấp do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 10 Quyết định 2438/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh giá bán nước sạch phục vụ sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 11 Quyết định 22/2015/QĐ-UBND quy định giá bán nước sạch do Công ty TNHH một thành viên kinh doanh nước sạch và Công ty cổ phần nước sạch và Vệ sinh nông thôn tỉnh Nam Định sản xuất