Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1557/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 09 tháng 08 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Nghị quyết số 37/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017 của Quốc hội phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 (theo các biểu kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.

Điều 3. Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước và các Vụ, Cục, Tổng cục liên quan thuộc Bộ Tài chính tổ chức thực hiện quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Trung ương Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Văn phòng Ban chỉ đạo Trung ương về phòng chống tham nhũng;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, Vụ NSNN (175b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Huỳnh Quang Hải

 

PHỤ LỤC SỐ 01/CKTC-NSNN

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 1557/QĐ-BTC ngày 09 tháng 08 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: T đồng

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán năm 2015

A

THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (A=I+II+III+IV+V)

(1)      1.291.342

I

Thu theo dự toán Quốc hội

998.217

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

749.560

2

Thu từ dầu thô

67.510

3

Thu cân đối ngân sách nhà nước từ xuất khẩu, nhập khẩu

169.303

4

Thu viện trợ không hoàn lại

11.844

II

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

118

III

Thu huy động đầu tư của ngân sách địa phương theo Luật NSNN

18.052

IV

Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2014 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2015 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2014 sang năm 2015 để chi theo chế độ quy định

(2)        235.506

V

Thu kết dư ngân sách địa phương năm 2014 chuyển vào thu ngân sách nhà nước năm 2015

39.449

B

CHI CÂN ĐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (B=I+II)

(1)     1.502.189

I

Chi theo dự toán Quốc hội

1.265.625

1

Chi đầu tư phát triển

308.853

2

Chi trả nợ, viện trợ

167.970

3

Chi thường xuyên

(3)       788.500

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

302

II

Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2015 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2016 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2015 sang năm 2016 để chi theo chế độ quy định

(2)      236.564

C

CÂN ĐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

263.135

1

Chênh lệch chi lớn hơn thu ngân sách trung ương (bội chi NSNN)

263.135

2

Tỷ lệ phần trăm (%) bội chi NSNN so GDP

6,28%

Ghi chú:

(1) Quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước không bao gồm thu bổ sung từ ngân sách cấp trên và chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới;

(2) Bao gồm c chuyển nguồn thực hiện cải cách tiền lương.

(3) Bao gồm cả kinh phí thực hiện cải cách tiền lương.

 

PHỤ LỤC SỐ 02/CKTC-NSNN

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 1557/QĐ-BTC ngày 09 tháng 08 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán năm 2015

A

NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

 

I

Nguồn thu ngân sách trung ương

696.674

1

Thu ngân sách trung ương hưởng theo phân cấp

583.161

 

- Thu thuế, phí và các khoản thu khác

572.622

 

- Thu từ nguồn viện trợ không hoàn lại

10.539

2

Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2014 chứa quyết toán, chuyển sang năm 2015 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2014 sang năm 2015 để chi theo chế độ quy định

113.513

II

Chi ngân sách trung ương

959.809

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách trung ương theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách địa phương)

593.670

2

Bổ sung cho ngân sách địa phương

287.706

 

- Bổ sung cân đi

145.893

 

- Bổ sung có mục tiêu

141.813

3

Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2015 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2016 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2015 sang năm 2016 để chi theo chế độ quy định

78.433

III

Bội chi ngân sách nhà nước (III= II-I)

263.135

B

NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

I

Nguồn thu ngân sách địa phương

882.374

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

415.056

 

- Thu thuế, phí và các khoản thu khác

413.751

 

- Thu từ nguồn viện trợ không hoàn lại

1.305

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

287.706

 

- Bổ sung cân đi

145.893

 

- Bổ sung có mục tiêu

141.813

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

118

4

Thu huy động đầu tư của ngân sách địa phương theo Luật NSNN

18.052

5

Số chuyển nguồn năm 2014 sang năm 2015 để chi theo chế độ quy định

121.993

6

Thu kết dư ngân sách địa phương năm 2014

39.449

II

Chi ngân sách địa phương (gồm cả chi chuyển nguồn)

830.086

III

Chênh lệch thu chi ngân sách địa phương

52.288

 

PHỤ LỤC SỐ 03/CKTC-NSNN

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 1557/QĐ-BTC ngày 09 tháng 08 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán năm 2015

A

Thu theo dự toán của Quốc hội

998.217

I

Thu nội địa từ sản xuất, kinh doanh

663.653

1

Thu từ doanh nghiệp nhà nước

227.293

2

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (không kể thu từ dầu thô)

140.979

3

Thu từ khu vực sản xuất, kinh doanh, dịch vụ ngoài quốc doanh

129.582

4

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

58

5

Thuế thu nhập cá nhân

56.723

6

Lệ phí trước bạ

22.405

7

Thuế bảo vệ môi trường

27.020

8

Các loại phí, lệ phí

25.381

9

Thu khác ngân sách

31.819

10

Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã

2.393

II

Các khoản thu về nhà, đất

85.908

1

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

1.479

2

Thu tiền thuê đất, thuê mặt nước

13.451

3

Thu tiền sử dụng đất

68.994

4

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

1.983

III

Thu từ dầu thô

67.510

IV

Thu cân đối ngân sách nhà nước từ hoạt động xuất nhập khẩu

169.303

1

Thuế xuất khẩu, nhập khẩu, tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu, bảo vệ môi trường hàng nhập khẩu

99.315

2

Thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu thu cân đối ngân sách

69.988

 

Trong đó: - Tổng số thu

162.440

 

- S hoàn thuế giá trị gia tăng

- 92.452

V

Thu viện trợ không hoàn lại

11.844

B

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

118

C

Thu huy động đầu tư của ngân sách địa phương theo Luật NSNN

18.052

D

Chuyển nguồn từ năm 2014 sang năm 2015

235.506

E

Thu kết dư ngân sách địa phương năm 2014

39.449

 

TNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015 (A+B+C+D+E)

1.291.342

 

PHỤ LỤC SỐ 04/CKTC-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định s1557/QĐ-BTC ngày 09 tháng 08 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán năm 2015

Chia ra

Ngân sách trung ương

Ngân sách địa phương

A

Chi theo dự toán Quốc hội

1.265.625

593.670

671.955

I

Chi đầu tư phát triển

308.853

88.315

220.538

II

Chi trả nợ và viện trợ

167.970

149.818

18.152

III

Chi thường xuyên (1)

788.500

355.537

432.963

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi Giáo dục, đào tạo và dạy nghề (2)

177.367

16.421

160.946

2

Chi Khoa học và công nghệ (2)

9.392

7.546

7.846

IV

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

302

 

302

B

Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2015 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2016 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2015 sang năm 2016 để chi theo chế độ quy định

236.564

78.433

158.131

 

Tổng số (A+B)

1.502.189

(3)      672.103

(4)       830.086

C

Chi từ các khon thu quản lý qua ngân sách nhà nước và nguồn trái phiếu Chính phủ

120.514

88.212

32.302

 

Tổng số (A+B+C)

1.622.703

760.315

862.388

D

Vay ngoài nước về cho vay lại

31.400

31.400

 

 

Tổng số (A+B+C+D)

1.654.103

791.715

862.388

Ghi chú: (1) Đã bao gồm chi cải cách tiền lương

(2) Không bao gồm chi cải cách tiền lương

(3) Ngân sách trung ương không bao gồm bổ sung cho ngân sách địa phương

(4) Ngân sách địa phương bao gồm cả bổ sung từ ngân sách trung ương

 

PHỤ LỤC SỐ 05/CKTC-NSNN

QUYẾT TOÁN CÁC KHOẢN THU, CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ NGUỒN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định s 1557/QĐ-BTC ngày 09 tháng 08 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán năm 2015

 

Tổng số

120.514

I

Các khoản thu, chi quản lý qua ngân sách nhà nước

44.729

1

Phí đảm bảo an toàn hàng hải

807

2

Các loại phí, lệ phí khác và đóng góp xây dựng hạ tầng; thu chi xã

24.382

 

- Học phí

17.214

 

- Huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng và phí khác

7.169

3

Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết

19.539

II

Chi đầu tư từ nguồn trái phiếu Chính phủ

75.785

 

PHỤ LỤC SỐ 06/CKTC- NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 1557/QĐ-BTC ngày 09 tháng 08 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán năm 2015

A

CHI THEO D TOÁN QUỐC HỘI

593.670

I

Chi đầu tư phát triển

88.315

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

73.412

2

Chi cấp bù chênh lệch lãi suất tín dụng ưu đãi của nhà nước

10.097

3

Chi đầu tư phát triển khác

4.806

II

Chi trả nợ và viện trợ

149.818

1

Trả nợ

148.470

2

Viện trợ

1.348

III

Chi thường xuyên

355.537

 

Trong đó:

 

1

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

16.421

2

Chi y tế, dân số và kế hoạch hóa gia đình

7.046

3

Chi khoa học, công nghệ

7.546

4

Chi văn hóa thông tin; phát thanh truyền hình, thông tấn và thể dục thể thao

4.183

5

Chi lương hưu và bảo đảm xã hội

76.059

6

Chi sự nghiệp kinh tế, bảo vệ môi trường

18.483

7

Chi quản lý hành chính

38.005

8

Chi trợ giá mặt hàng chính sách

253

B

Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2015 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2016 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2015 sang năm 2016 để chi theo chế độ quy định

78.433

C

Các khoản thu, chi quản lý qua ngân sách nhà nước và nguồn trái phiếu Chính phủ

88.212

 

TNG S (A+B+C)

760.315

D

Vay ngoài nước về cho vay lại

31.400

 

TNG S (A+B+C+D)

791.715

 


PHỤ LỤC SỐ 07/CKTC-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CỦA TỪNG BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG THEO TỪNG LĨNH VỰC CHI VÀ NHỮNG NHIỆM VỤ CHI CỦA NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định s 1557/QĐ-BTC ngày 09 tháng 08 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN V

TỔNG QUYẾT TOÁN

I. QUYẾT TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
(2)

QUYẾT TOÁN CHI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN

CHI ĐU PHÁT TRIN KHÁC

II. CHI TRẢ NỢ, VIỆN TRỢ

III. QUYẾT TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN

IV. CHI CÁC CHƯƠNG TNH MỤC TIÊU QUC GIA

TRONG SỐ:

TNG S

TRONG ĐÓ:

TNG S

VN TRONG NƯỚC

VN NGOÀI NƯỚC

CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO, DY NGH

CHI Y TẾ, DÂN S VÀ K HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH

CHI KHOA HỌC CÔNG NGH

CHI VĂN HÓA, PTTH, THÔNG TN, TDTT

CHI LƯƠNG HƯU VÀ ĐM BO XÃ HỘI

CHI SỰ NGHIỆP KINH T

CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH

CHI TRỢ GIÁ MT HÀNG CHÍNH SÁCH

A

B

1=2+7+8+18

2=3+6

3=4+5

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

I

Các Bộ, cơ quan Trung ương

436.054.541

85.431.471

71.558.202

47.136.930

24.421.271

13.873.269

1.149.552

345.713.225

15.263.662

5.206.127

6.796.584

3.998.409

80.929.997

17.379.934

496.094

37.395.004

248.675

3.760.293

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Văn phòng Chủ tịch nước

146.268

 

 

 

 

 

 

146.268

154

 

 

 

 

 

 

146.115

 

 

2

Văn phòng Quốc hội

1.223.545

257.134

257.134

257.134

 

 

 

966.411

1.654

 

14.797

 

 

 

 

949.960

 

 

3

Văn phòng Chính phủ

945.808

154.609

154.609

154.609

 

 

 

791.199

1.319

 

1.315

 

 

7.998

 

780.567

 

 

4

Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh

652.697

66.133

66.133

66.133

 

 

34.612

550.953

523.589

 

23.173

1.191

 

3.000

 

 

 

1.000

5

Tòa án nhân dân tối cao

3.229.777

571.877

571.877

571.877

 

 

 

2.657.690

15.454

 

1.667

 

 

 

 

2.640.569

 

210

6

Viện Kiểm sát nhân dân tối cao

3.042.871

354.453

354.453

354.453

 

 

880

2.687.267

44.272

 

3.439

 

 

880

 

2.638.676

 

270

7

Bộ Ngoại giao

3.326.024

1.288.700

1.288.700

1.288.700

 

 

2.800

2.034.525

24.724

 

3.670

 

10.089

16.775

 

1.979.167

100

 

8

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

11.681.450

6.996.225

6.738.718

2.467.109

4.271.609

257.507

35.328

4.513.541

961.433

46.844

724.093

 

 

2.455.265

30.608

238.056

57.240

136.356

9

Ủy ban sông Mê Kông

143.622

 

 

 

 

 

 

143.622

 

 

 

 

 

124.689

 

18.932

 

 

10

Bộ Giao thông vận tải

29.817.841

21.140.981

21.140.981

2.205.975

18.935.005

 

12.620

8.608.913

485.663

134.377

73.941

 

 

7.608.836

14.028

292.068

 

55.327

11

Bộ Công thương

2.308.935

399.698

399.698

399.698

 

 

658

1.839.707

604.412

14.065

328.635

307

 

395.793

22.784

473.238

473

68.872

12

Bộ Xây dựng

2.367.097

1.510.471

1.510.471

1.467.234

43.237

 

3.300

834.264

388.675

62.134

143.032

650

 

125.254

5.749

108.770

 

19.062

13

Bộ Y tế

9.479.566

994.215

994.215

945.480

48.735

 

25.303

6.664.519

2.081.406

4.277.367

78.215

 

73.116

1.239

9.203

143.603

370

1.795.529

14

Bộ Giáo dục và Đào tạo

7.032.643

1.389.453

1.389.453

1.183.833

205.620

 

82.134

5.315.037

4.952.663

 

226.757

 

944

1.471

5.601

126.804

796

246.018

15

Bộ Khoa học và Công nghệ

2.723.062

261.858

261.858

261.858

 

 

4.292

2.456.712

5.296

 

2.346.752

10.904

 

 

1.867

91.892

 

200

16

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

2.767.656

519.266

519.266

519.266

 

 

9.638

2.198.320

504.483

18.242

29.274

1.390.724

540

98.671

5.311

148.131

2.943

40.432

17

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

33.852.511

409.100

409.100

409.100

 

 

32.957

32.822.680

653.647

131.493

20.449

 

31.745.413

35.474

888

233.746

1.570

587.773

18

Bộ Tài chính

21.412.429

1.835.877

341.465

341.465

 

1.494.412

5.064

19.567.629

140.254

 

22.712

 

500.000

468.615

938

18.434.750

360

3.858

19

Bộ Tư pháp

2.309.504

553.218

553.218

553.218

 

 

2.834

1.752.352

84.440

 

11.278

 

1.065

2.214

1.489

1.651.666

200

1.100

20

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

702.810

173.014

173.014

173.014

 

 

2.600

527.196

140.197

 

356.072

 

 

29.576

 

1351

 

 

21

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

2.801.776

880.701

380.701

335.426

45.275

500.000

6.798

1.912.933

73.861

 

35.462

 

 

36.635

801

1.765.526

647

1.344

22

Bộ Nội vụ

892.767

321.002

321.002

321.002

 

 

7.462

559.981

144.017

 

9.066

2.046

772

27.360

 

376.600

120

4.322

23

Bộ Tài nguyên và Môi trường

3.654.925

757.053

757.053

679.045

78.008

 

107.820

2.689.743

61.869

4.947

320.761

 

 

1.750.182

321.387

230.547

50

100.310

24

Bộ Thông tin và Truyền Thông

1.046.257

146.227

146.227

146.227

 

 

3.350

856.740

46.108

 

15.036

421.665

1.374

24.954

 

347.602

 

39.940

25

Ủy ban Dân tộc

320.820

32.223

32.223

32.223

 

 

824

282.349

7.214

 

5.497

 

141

4.150

977

86.675

177.696

5.424

26

Thanh tra Chính phủ

184.050

39.703

39.703

39.703

 

 

700

143.646

6.067

 

5.507

 

 

 

 

131.992

80

 

27

Kiểm toán Nhà nước

607.364

74.239

74.239

74.239

 

 

400

532.726

3.900

 

2.570

 

 

 

 

526.256

 

 

28

Thông tấn xã Việt nam

521.627

79.972

79.972

79.972

 

 

 

441.455

700

 

1.947

438.124

 

 

 

179

505

200

29

Đài Truyền hình Việt Nam

285.207

193.308

193.308

193.308

 

 

36.353

54.506

17.909

 

 

35.700

 

 

 

896

 

1.040

30

Đài Tiếng nói Việt Nam

975.481

323.855

323.855

323.855

 

 

33.752

612.998

20.383

 

1.850

590.367

 

 

 

398

 

4.875

31

Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

1.198.650

343.730

343.730

288.488

55.242

 

70

854.051

7.434

 

824.355

12.618

 

5.482

3.490

371

300

800

32

Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam

505.144

104.016

104.016

104.016

 

 

31.973

369.156

26.318

 

28.019

13.884

 

300.058

746

 

130

 

33

Đại học Quốc gia Hà Nội

1.028.543

191.509

191.509

191.509

 

 

5.300

821.165

640.908

 

168.431

 

 

9.404

1.420

201

800

10.570

34

Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

1.012.361

490.469

490.469

490.469

 

 

1.660

509.998

449.197

 

59.647

 

 

 

1.154

 

 

10.235

35

Ủy ban Trung ương Mặt trận tổ quốc Việt Nam

99.589

32.706

32.706

32.706

 

 

550

65.343

834

 

983

 

2.411

 

1.120

59.794

200

990

36

Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh

461.516

301.690

301.690

301.690

 

 

17.243

111.254

20.328

 

7.271

 

150

14.276

2.187

66.537

505

31.328

37

Trung ương Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam

202.668

65.475

65.475

65.475

 

 

700

130.267

32.944

 

2.415

5.472

4.069

372

933

82.713

1.350

6.225

38

Hội Nông dân Việt Nam

416.366

282.003

282.003

282.003

 

 

 

116.512

23.632

 

4.385

 

 

7.537

5.724

75.135

100

17.851

39

Hội Cựu chiến binh Việt Nam

71.512

38.745

38.745

38.745

 

 

 

32.002

120

 

 

 

9.092

 

930

21.710

150

765

40

Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam

317.283

149.233

149.233

149.233

 

 

2.930

130.496

79.467

 

42.109

 

 

 

3.500

5.120

300

34.624

41

Liên minh Hợp tác xã Việt Nam

124.986

29.971

29.971

29.971

 

 

 

82.248

46.714

 

6.040

 

 

7.258

2.300

19.935

 

12.767

42

Ngân hàng Phát triển Việt Nam

5.090.362

5.090.000

 

 

 

5.090.000

 

362

 

 

 

 

 

362

 

 

 

 

43

Ngân hàng Chính sách xã hội

5.569.216

5.519.216

28.716

28.716

 

5.490.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50.000

44

Bảo hiểm xã hội Việt Nam

45.866.830

 

 

 

 

 

 

45.866.830

 

101.869

114.903

 

45.650.058

 

 

 

 

 

II

Ban qun lý khu công ngh, Làng văn hóa

358.110

285.264

285.264

283.751

1.513

 

 

72.846

1.000

 

5.745

26.310

 

4.802

 

34.989

 

 

III

Chi hỗ trợ các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, xã hi, xã hi - nghnghiệp

903.711

85.348

85.348

85.348

 

 

1.923

812.073

7.476

25.844

34.905

117.914

19.204

21.855

2.103

578.588

4.185

4.367

IV

Chi thực hiện nhiệm vụ Nhà nước giao cho các Tập đoàn, Tng công ty

1.781.603

1.717.717

917.717

744.966

172.751

800.000

 

63.887

63.887

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Chi hỗ tr địa phương thực hiện chế độ, chính sách mới & nhiệm v khác (1)

5.905.952

229.577

 

 

 

229.577

 

5.676.375

7.511

 

709.999

5.000

120.077

249.626

150.000

34.681

 

 

VI

Chi trả n, vin tr

148.666.665

 

 

 

 

 

148.666.665

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: (1) Trong đó có số đã được tổng hợp vào số quyết toán từng lĩnh vực của từng bộ, cơ quan trung ương; đối với số chưa quyết toán của các chế độ, chính sách mới ban hành được chuyển sang năm sau thực hiện tiếp theo quy định.

(2) Quyết toán nằm trong từng lĩnh vực của các bộ, cơ quan trung ương.


PHỤ LỤC SỐ 08/CKTC-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 1557/QĐ-BTC ngày 09 tháng 08 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Stt

Nội dung chi

Quyết toán năm 2015

Tổng số

Vốn đầu tư phát triển

Vốn sự nghiệp

 

Tổng số

17.646.865

7.882.127

9.764.738

1

Chương trình giảm nghèo bền vững

7.499.236

5.525.662

1.973.574

2

Chương trình việc làm

1.994.664

297.963

1.696.701

3

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

808.801

726.321

82.480

4

Chương trình dân số và kế hoạch hóa gia đình

582.168

446

581.722

5

Chương trình phòng chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS

715.309

78.539

636.770

6

Chương trình Y tế

1.459.680

101.327

1.358.353

7

Chương trình văn hóa

365.133

246.902

118.231

8

Chương trình giáo dục đào tạo

1.579.283

159.447

1.419.836

9

Chương trình phòng chống tội phạm

196.462

150.000

46.462

10

Chương trình phòng chống ma túy

368.422

126.494

241.928

11

Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm

162.098

41.690

120.408

12

Chương trình ứng phó biến đổi khí hậu

489.139

204.703

284.436

13

Chương trình đưa thông tin về cơ sở

119.678

81.217

38.462

14

Chương trình khắc phục hậu quả ô nhiễm môi trường

130.794

100.388

30.406

15

Chương trình nông thôn mới

1.124.267

38.029

1.086.238

16

Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả

51.729

3.000

48.729

 

PHỤ LỤC SỐ 09/CKTC-NSNN

QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định s 1557/QĐ-BTC ngày 09 tháng 08 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

TÊN TỈNH, THÀNH PHỐ

TNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN TNH, THÀNH PHỐ

TỶ LỆ PHÂN CHIA NGUỒN THU GIỮA NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

TỔNG SỐ

BỔ SUNG CÂN ĐỐI

BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU

Vốn ngoài nước

Thực hiện những nhiệm vụ quan trọng

 

TNG S

1.217.781.896

 

830.085.413

287.705.998

145.892.910

23.455.143

118.357.945

I

MIỀN NÚI PHÍA BC

60.098.651

 

131.367.129

83.952.163

50.676.377

3.514.259

29.761.528

1

HÀ GIANG

2.204.082

100

9.969.018

7.982.144

5.163.114

160.532

2.658.499

2

TUYÊN QUANG

1.858.346

100

6.575.144

4.807.418

2.920.863

305.855

1.580.700

3

CAO BẰNG

2.505.444

100

8.285.678

6.046.664

3.592.706

195.208

2.258.750

4

LẠNG SƠN

9.543.917

100

9.626.744

6.703.977

4.214.298

227.758

2.261.921

5

LÀO CAI

6.417.281

100

10.897.256

5.943.257

3.063.331

487.859

2.392.067

6

YÊN BÁI

3.293.784

100

8.529.502

5.537.074

3.414.619

402.021

1.720.434

7

THÁI NGUYÊN

8.640.425

100

11.618.806

4.546.394

2.716.143

180.764

1.649.487

8

BẮC KẠN

1.090.407

100

4.342.329

3.400.651

2.127.029

294.965

978.658

9

PHÚ THỌ

5.189.925

100

11.750.254

6.884.958

3.642.774

374.128

2.868.057

10

BẮC GIANG

5.288.674

100

11.034.880

6.670.598

4.646.704

42.442

1.981.453

11

HÒA BÌNH

3.649.930

100

9.070.022

5.542.275

3.466.397

178.683

1.897.196

12

SƠN LA

5.618.586

100

12.610.925

7.382.296

4.543.981

130.043

2.708.272

13

LAI CHÂU

2.441.648

100

8.113.928

5.723.887

3.253.885

220.300

2.249.703

14

ĐIỆN BIÊN

2.356.202

100

8.942.641

6.780.568

3.910.533

313.702

2.556.332

II

ĐỒNG BNG SÔNG HNG

423.382.827

 

227.936.610

35.122.372

13.296.142

5.100.335

16.725.894

15

HÀ NỘI

227.529.305

42

88.439.478

4.377.180

 

1.972.313

2.404.867

16

HẢI PHÒNG

56.495.219

88

18.616.164

3.017.377

336.437

1.175.819

1.505.121

17

QUẢNG NINH

42.404.864

70

24.007.583

1.725.631

 

345.885

1.379.746

18

HẢI DƯƠNG

13.209.163

100

13.621.908

2.732.784

1.008.834

35.105

1.688.846

19

HƯNG YÊN

10.232.376

100

8.725.635

1.706.025

450.333

105.571

1.150.121

20

VĨNH PHÚC

32.665.577

60

22.208.747

1.374.043

 

592.710

781.333

21

BẮC NINH

18.121.558

93

13.453.570

678.387

 

175.743

502.644

22

HÀ NAM

4.627.316

100

7.085.386

3.170.882

1.393.937

331.562

1.445.384

23

NAM ĐỊNH

4.263.545

100

10.525.092

6.674.724

4.382.954

16.462

2.275.308

24

NINH BÌNH

6.474.270

100

9.321.108

3.682.906

2.058.970

230.944

1.392.992

25

THÁI BÌNH

7.359.634

100

11.931.939

5.982.431

3.664.678

118.221

2.199.532

III

BẮC TRUNG B VÀ DUYÊN HI MIỀN TRUNG

161.936.827

 

187.158.313

73.520.892

37.895.597

3.655.837

31.969.458

26

THANH HÓA

18.443.586

100

31.092.731

15.339.190

9.882.720

74.152

5.382.318

27

NGHỆ AN

10.735.922

100

21.689.525

12.390.460

7.107.285

524.217

4.758.958

28

HÀ TĨNH

15.929.584

100

18.038.777

7.421.017

3.949.261

408.501

3.063.254

29

QUẢNG BÌNH

2.621.098

100

8.961.951

5.420.804

2.988.231

251.357

2.181.217

30

QUẢNG TRỊ

2.406.499

100

6.534.579

4.422.292

2.419.819

329.815

1.672.658

31

THỪA THIÊN - HUẾ

6.966.391

100

9.386.577

3.029.804

1.491.005

97.731

1.441.068

32

ĐÀ NẴNG

14.709.925

85

14.154.895

924.139

 

316.981

607.158

33

QUẢNG NAM

18.673.350

100

19.128.888

6.062.898

2.638.910

232.466

3.191.521

34

QUẢNG NGÃI

32.334.695

61

14.876.813

2.538.629

180.249

119.744

2.238.636

35

BÌNH ĐỊNH

7.901.226

100

12.099.689

5.358.764

2.311.831

453.635

2.593.297

36

PHÚ YÊN

3.354.303

100

6.845.542

3.843.601

2.058.515

270.133

1.514.954

37

KHÁNH HÒA

16.460.509

77

11.385.063

1.138.156

 

263.692

874.464

38

NINH THUẬN

3.058.452

100

4.942.862

2.509.091

1.217.949

259.440

1.031.702

39

BÌNH THUẬN

8.341.287

100

8.020.420

3.122.049

1.649.822

53.974

1.418.253

IV

TÂY NGUYÊN

20.824.268

 

43.842.212

25.632.349

15.213.134

456.679

9.962.536

40

ĐẮK LẮK

4.732.120

100

12.562.804

8.226.906

5.095.795

224.304

2.906.808

41

ĐẮK NÔNG

2.514.042

100

5.704.076

3.422.689

1.894.685

51.696

1.476.307

42

GIA LAI

4.895.854

100

10.404.171

6.244.319

3.771.576

82.819

2.389.924

43

KON TUM

3.356.791

100

6.190.125

3.267.538

1.910.782

17.952

1.338.804

44

LÂM ĐỒNG

5.325.461

100

8.981.036

4.470.898

2.540.297

79.908

1.850.694

V

ĐÔNG NAM B

478.737.930

 

130.500.884

18.960.516

2.692.187

8.204.093

8.064.236

45

HỒ CHÍ MINH

300.435.890

23

74.623.211

10.920.246

 

7.715.959

3.204.287

46

ĐỒNG NAI

40.954.062

51

17.098.718

654.855

 

154

654.701

47

BÌNH DƯƠNG

39.502.417

40

12.047.738

420.145

 

311.220

108.925

48

BÌNH PHƯỚC

4.347.429

100

7.321.296

3.787.356

1.845.252

91.785

1.850.319

49

TÂY NINH

5.762.695

100

6.328.028

2.454.619

846.935

22.346

1.585.338

50

BÀ RỊA VŨNG TÀU

87.735.437

44

13.081.894

723.295

 

62.628

660.667

VI

ĐNG BNG SÔNG CỬU LONG

72.801.393

 

109.280.263

50.517.705

26.119.472

2.523.940

21.874.293

51

LONG AN

10.882.131

100

10.827.460

2.226.325

930.545

14.408

1.281.372

52

TIỀN GIANG

5.923.460

100

8.440.447

3.554.436

1.828.362

147.918

1.578.155

53

BẾN TRE

2.378.010

100

6.045.598

3.845.608

2.455.212

166.553

1.223.843

54

TRÀ VINH

3.490.487

100

7.706.188

4.582.689

2.594.197

251.406

1.737.087

55

VĨNH LONG

5.444.174

100

5.550.331

2.259.726

1.348.655

75.359

835.713

56

CẦN THƠ

12.406.032

91

8.957.712

1.206.979

 

446.997

759.982

57

HẬU GIANG

2.730.011

100

5.727.191

3.236.113

1.788.835

7.804

1.439.474

58

SÓC TRĂNG

3.739.270

100

9.178.584

5.540.796

3.567.459

145.821

1.827.515

59

AN GIANG

5.183.714

100

11.118.859

6.495.619

3.142.006

453.397

2.900.216

60

ĐỒNG THÁP

5.800.367

100

9.739.938

4.617.253

2.679.389

160.779

1.777.084

61

KIÊN GIANG

7.735.824

100

12.637.011

6.139.232

2.929.582

280.588

2.929.062

62

BẠC LIÊU

2.583.798

100

5.206.150

2.867.967

1.513.670

9.946

1.344.351

63

CÀ MAU

4.504.115

100

8.144.795

3.944.961

1.341.560

362.963

2.240.439