Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1559/QĐ-UBND

Điện Biên, ngày 31 tháng 8 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 HUYỆN ĐIỆN BIÊN, TỈNH ĐIỆN BIÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Tiếp theo Quyết định số 1219/QĐ-UBND ngày 13/7/2022 của UBND tỉnh về phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh đến năm 2030 cho các huyện, thị xã, thành phố;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Điện Biên tại Tờ trình số 1651/TTr-UBND ngày 25/7/2022 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 355/TTr-STNMT ngày 12/8/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất (chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất có quy hoạch chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Điện Biên có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Điện Biên và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (b/c):
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- TT Huyện ủy, TT HĐND huyện Điện Biên;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, TH, KTN(LNH).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Đức Toàn

 

Biểu 1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

(Kèm theo Quyết định số 1559/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

139.626,70

100

139.626,70

100

I

Loại đất

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

133.675,45

95,74

131.974

94,52

1.1

Đất trồng lúa

LUA

12.842,32

9,61

12.550

9,51

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.852,99

4,38

5.853

4,43

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

44.056,02

32,96

26.316

19,94

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.684,76

2,01

2.480

1,88

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

53.486,26

40,01

65.021

49,27

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

19.966,59

14,94

25.001

18,94

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

18.254,38

13,66

18.179

13,77

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

610,61

0,46

545

0,41

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

28,89

0,02

61

0,05

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.156,55

2,98

5.858

4,20

2.1

Đất quốc phòng

CQP

509,04

12,25

657

11,22

2.2

Đất an ninh

CAN

127,8

3,07

249,2

4,25

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

55

0,94

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

26,46

0,64

76

1,29

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

22,55

0,54

291

4,97

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

23,54

0,57

119

2,04

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

27,35

0,66

120

2,04

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

77,59

1,87

85

1,46

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.178,83

28,36

1.568

26,77

-

Đất giao thông

DGT

683,98

16,46

897

15,31

-

Đất thủy lợi

DTL

112,85

2,71

60

1,02

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

18,05

0,43

68

1,16

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,39

0,25

15

0,26

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

63,87

1,54

70

1,19

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

8,4

0,20

25

0,43

-

Đất công trình năng lượng

DNL

62,71

1,51

190

3,24

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,11

0,05

1

0,03

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

2

0,03

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

60,77

1,46

44

0,75

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,13

0,20

20

0,34

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2,73

0,07

5

0,09

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

139,85

3,36

165

2,82

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

3,08

0,07

3

0,05

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

0,00

-

Đất chợ

DCH

1,91

0,05

2,20

0,04

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.245,59

29,97

1.636

27,93

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

89

1,52

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

56,47

1,36

60

1,02

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,33

0,10

5

0,09

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

657,65

15,82

614

10,48

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

163,39

3,93

205

3,50

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

35,96

0,87

28

0,48

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.794,70

1,29

1.795

1,29

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

26.649

19,09

3

Đất đô thị

KDT

 

 

1.911

1,37

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

 

 

8.233

5,90

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

 

73.444

52,60

6

Khu du lịch

KDL

 

 

46

0,03

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

 

131

0,09

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

150

0,11

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

 

212

0,15

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

362

0,26

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

1.692

1,21

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

228

0,16

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

Biểu 2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

(Kèm theo Quyết định số: 1559/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hẹ Muông

Xã Hua Thanh

Xã Mường Lói

Xã Mường Nhà

Xã Mường Pồn

Xã Na Tông

Xã Na Ư

Xã Noong Hẹt

Xã Noong Luống

Xã Núa Ngam

Xã Pa Thơm

Xã Phu Luông

Xã Pom Lót

Xà Sam Mứn

Xã Thanh An

Xã Thanh Chăn

Xã Thanh Hưng

Xã Thanh Luông

Xã Thanh Nưa

Xã Thanh Xương

Xã Thanh Yên

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) (6) ..

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.987,55

43,14

78,97

51,08

89,08

56,34

22,93

51,11

61,32

162,55

71,92

66,01

37,76

69,02

159,70

33,96

83,82

159,62

15037

162,06

268,67

108,13

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

416,96

5,11

16,05

15,45

3,96

13,87

2,40

5,41

18,75

12,67

6,17

7,96

5,98

11,26

15,78

8,76

31,00

51,18

58,86

46,44

67,33

12,57

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

236,95

4,15

12,87

3,45

2,30

4,10

2,00

2,75

10,04

9,56

5,21

3,15

4,22

7,92

9,77

6,45

29,89

39,39

31,48

24,60

14,21

9,41

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

758,70

9,81

30,33

28,18

18,39

24,93

10,90

22,76

21,50

99,20

23,76

16,08

26,41

29,97

45,81

9,66

32,90

80,74

41,28

37,68

66,99

81,41

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

209,95

0,49

8,27

 

5,76

5,02

2,13

1,17

14,56

9,53

1,37

3,67

 

6,96

17,47

2,63

7,34

9,15

20,04

37,53

48,22

8,63

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

136,59

10,08

5,25

4,00

7,32

7,66

3,40

11,85

 

3,00

3,00

16,00

3,00

5,08

5,00

4,00

4,19

11,63

12,36

8,30

11,47

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

396,46

16,85

16,34

3,27

53,17

4,01

3,25

9,74

2,00

31,60

37,44

22,11

2,08

15,47

74,21

2,25

1,20

 

15,19

27,80

56,50

2,00

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

234,90

16,85

14,34

3,24

2,10

3,57

3,22

2,19

2,00

31,00

7,44

3,52

2,00

7,27

74,21

2,10

1,20

 

12,16

13,69

30,80

2,00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

68,61

0,80

2,73

0,19

0,48

0,85

0,85

0,19

4,51

6,55

0,19

0,19

0,30

0,28

1,42

6,66

7,18

6,91

2,65

4,31

18,16

3,24

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,27

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

18,26

 

2,12

 

 

 

 

 

1,10

 

0,62

0,40

 

0,01

0,23

 

0,05

6,66

4,38

 

2,69

 

 

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.